You are on page 1of 20

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 1)

Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022


Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


Bài 1: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng (4 điểm)
1. Giá trị của biểu thức 1 865×205 + 641 là:
A. 47 266 B. 382 966 C. 381 684 D. 382 986
2. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 2dm và chiều rộng là 13cm là:
A. 26 cm B. 26 dm2 C. 260 cm D. 260 cm2
3. Trong số 305 784 chữ số 5 thuộc lớp nào ?
A. Hàng nghìn B. Hàng trăm C. Lớp nghìn D. Lớp đơn
vị
4. 3 tấn - 238 kg = ……… kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 762kg B. 62 C. 2 762 D. 538 kg
5. Năm 2017 là thế kỉ bao nhiêu?
A. XIX B. XX C. XVIII D. XVII
6. Trong số 9 654 837 giá trị của chữ số 5 hơn giá trị của chữ số 3 bao nhiêu đơn vị?
A. 2 B. 20000 C. 49 970 D. 49 000
7. Trung bình cộng của các số: 20, 22, 24, 26, ………., 140, 142, 144. là:
A. 80 B. 180 C. 82 D. Không tính được.
8. Hình bên có các cặp cạnh song song là: A B

A. AB và AD; AB và BC.
B. BA và CD; DA và CB.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. D C

Câu 2: (2 điểm) Điền vào chỗ chấm:


1. Diện tích hình vuông có cạnh là 12dm3cm là:…………………
2. Giá trị của biểu thức: 642 x m – 2 176 với m = 425 là: …………………

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
245 x 3 +8 x 245 - 245
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: Tìm x (1 điểm)


210 x X = 55 440
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3: Người ta lát gạch hoa hình vuông có cạnh 30cm trên một nền nhà có chiều dài
215m và chiều rộng là 18m. Hỏi người ta phải lát trên nền nhà đó tất cả bao nhiêu viên
gạch? (mạch vữa không đáng kể) (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 2)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


Bài 1: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng (4 điểm)
1. Điền số vào chỗ chấm10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 12 B.102 C. 1002 D. 10002
2. Hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều dài rộng 8dm. Hình chữ nhật đó có diện tích là:
B. 40 m B. 960 dm2 C. 96m D. 96m2
3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 3
4. Kết quả của phép tính 35 x 11 là:
A. 485 B. 385 C. 386 D. 345

5. Năm 2021 là thế kỉ bao nhiêu?


A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
6. Số “Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là:
A.3 000 25 000 674 B.3 000 000 25 674 C. 3 025 674 D. 325 674
7. Trung bình cộng của các số: 10; 20; 30;…70; 80 là:
A. 80 B. 90 C. 45 D. Không tính được.
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước :
A
 AH là đường cao của hình tam giác ABC. S

 AB là đường cao của hình tam giác ABC. Đ

Câu 2: (2 điểm) Điền vào chỗ chấm: B C


H
1. Tính nhẩm: 2460000 : 100 = 24600
2. Giá trị của biểu thức (m + n) : p . Biết m = 30 ; n = 50 ; p = 8 là: (30 + 50) : 8 = 10
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
54 x 2 + 54 x 8 + 54
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: Tìm x (1 điểm)


75 x X = 11803 – 2578
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Tính diện
tích hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 3)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Câu 1: (0,5 điểm) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2: (0,5 điểm) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
Câu 3: (0,5 điểm) 3m2 70dm2 = .....dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3070 B. 370 C. 3007 D. 307
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 876000 : 100 là:
A. 8 760 B. 87 600 C. 876 000
Câu 5: (0,5 điểm)
Giá trị của biểu thức (9 ¿ 15) : 3 bằng giá trị của biểu thức nào sau đây?
A. (9 : 3) ¿ 15 B. (9 : 3) ¿ (15 : 3) C. (15 ¿ 3) : 9 D. 9 : 3 + 15 : 3
Câu 6: (0,5 điểm) Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ
hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là :
A. 138 quả B. 222 quả C. 111 quả D. 153 quả
Câu 7: (0,5 điểm) Trong hình vẽ có các loại góc nào?
A. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
B. góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt
C. góc nhọn, góc vuông, góc tù
D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù
Câu 8: (0,5 điểm) Một phép chia có số bị chia bằng 6823, số chia bằng 141. Số dư của
phép chia này là:

A. 55 B. 62 C. 52 D. 73
Câu 9: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 5 621 x 405 là: ……………
Câu 10: (1 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 392 m. Diện tích thửa ruộng đó
là............ .m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ)


Câu 1: (1 điểm) Tìm x 42 × x = 15 792
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.


a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 250 x 350 x 4
…………………………………………… …………………………………………………………………………………

…………………… …………………………………..

…………………………………………… …………………………………………………………………………………

…………………… …………………………………..

…………………………………………… …………………………………………………………………………………

…………………… …………………………………..

…………………………………………… …………………………………………………………………………………

…………………… …………………………………..

…………………………………………… …………………………………………………………………………………

……………… …………………………………..

Câu 3. (2 điểm) Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men
hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết
rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? ( Diện tích phần mạch vữa không đáng
kể)
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 4)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

I. TRẮC NGHIỆM:
Chọn chữ cái trước đáp án đúng hoặc điền đáp án đúng vào chỗ chấm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 156 x m nếu m = 25 là:
A. 4125 B. 3900 C. 3910 D. 3090
1
Câu 2: 2 giờ = …… phút?
A. 20 B. 30 C. 35 D. 25
Câu 3: 8 phút 36 giây : 4 = …….phút…..giây
A.3 phút 9 giây B. 2 phút 9 giây C. 2 phút 19 giây D. 3 phút 19 giây
Câu 4. Tích của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là :
A. 9999 B. 9900 C. 990 D. 99999
Câu 5. Tích của hai số là 3 684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:
A. 11 052 B. 1 128 C. 3 687 D. 3 681
Câu 6. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi
bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 45kg B. 172kg C. 34kg D. 43 kg
Câu 7. Tìm câu trả lời sai. 12 tấn 7 tạ = …….. kg
A. 127 tạ B. 1270 yến C. 12 700kg D. 127 000kg
Câu 8. Số tròn chục thích hợp để điển vào chỗ trống 58 < ...... < 70 là:
A. 69 B. 50 C. 60 D. 59
Câu 9. Giá trị của biểu thức : 138 x 217 + 814 là: ……………………

Câu 10. Tìm x, biết: 92783 – x : 13 = 83723 . Vậy x là: ………………………………..


II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
a. Tìm X: b. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) X - 4367 = 343 x 14 49 x 385 – 39 x 385
........................................................ .......................................
......................................................... ........................................
......................................................... ........................................

Câu 2: Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là
94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:


26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26
………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 5)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Bài 1: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền đáp án
đúng vào chỗ chấm:
Câu 1: (0,5 điểm)Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748

Câu 2: (0,5 điểm) 5 tấn 8 kg = ……… kg?

A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg

Câu 3: (0,5 điểm) Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D

Câu 4: (0,5 điểm) Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?


A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI

Câu 5. Giá trị của biểu thức 3984 : (128 - 124) là :


A. 699 B. 996 C. 906 D. 96
Câu 6. Lan nghĩ ra một số, biết rằng đem số đó nhân với 26 thì được 3 198. Số đó là:
A. 123 B. 213 C. 312 D. 3 224

Câu 7. Một đoàn tàu có 9 toa, mỗi toa có 40 ghế ngồi, mỗi ghế có 3 người đang ngồi. Hỏi
đoàn tàu có tất cả bao nhiêu người đang ngồi ?
A. 1000 người B. 1040 người C. 1080 người C. 1100 người
Câu 8. Cho x : 11 + 126 = 139. Giá trị của x là :
A. x = 143 B. x = 1403 C. x = 1247 D. x = 2915
Bài 2: ( 2 điểm) Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
a) Với a = 45 thì biểu thức 2520 : a + 234 có giá trị là ………………………….
b) Một ô tô mỗi giờ bay được 85km. Hỏi để đi được quãng đường 3230km ô tô cần đi
trong ……………. giờ.
PHẦN II:TỰ LUẬN
Bài 1. ( 1 điểm) Tìm x, biết
a) x × 37 = 296 b) 1 175 : x = 25
……………..……..………. …….....…………………….
……………..………..……. ………..……...…………….
Bài 2. ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
a) 5 968 + 169 × 85 = ………………………………………………………
= ………………………………………………………
b) 6642 : 18 - 289 = ………………………………………………………
= ………………………………………………………
Bài 3: ( 2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 168m, chiều dài hơn chiều rộng
16m. Vụ lúa vừa qua, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi trong vụ vừa qua cả
thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 6)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Biểu thức (450 × 900) : 45 có giá trị bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây?
A. 450 : 45 × 900 B. 450 : 45 + 900 : 45
C. 450 : 45 × 900 : 45 D. (450 + 900) : 45
Câu 2: 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg
Câu 3: Năm 1010 Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long, năm đó thuộc thế kỉ
nào?
A. IX B. X C. XI D. XII
Câu 4: Chữ số 5 trong số 9 654 837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu
Câu 5 Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Câu 6. Hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài rộng 12m. Hình chữ nhật đó có diện
tích là:
C. 236 m2 B. 226m2 C. 216m D. 216m2
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước : (1 điểm)
A
a) AH là đường cao của hình tam giác ABC. 

b) AB là đường cao của hình tam giác ABC. 


B C
H

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a) Trung bình một tuần nhà em ăn hết 3kg thịt loại 85 000 đồng một 1kg. Vậy mỗi tuần
nhà em phải chi số tiền để mua thịt là …………………đồng.
b) Thương của số lớn nhất có bốn chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là: .............
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Tìm x (0.5 điểm) Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
78 x X =4134 34578 - 437 x18 = ...................................
............................................ ................ = ..................................
............................ ................................ = ..................................
............ ............................................
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m,
chiều dài hơn chiều rộng là 97 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………..……………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………..…

…………………………………………………………………………………………….………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………..…

………………………………………………………………………………………………………………………..…………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0.5 điểm)


234 x 45 + 54 x 234 + 234

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 7)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Câu 1 (0.5điểm) Số 47032 đọc là:
A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai.
C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai.
D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai.

Câu 2 (0.5điểm) Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……


A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị.

Câu 3 (0.5điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: 4 tạ 9 kg =…..kg

A. 400 B. 490 C. 409 D. 419

Câu 4 (0.5điểm) 2 phút 15 giây =………giây

A. 115 B. 135 C. 130 D. 140


Câu 5 (0.5điểm) Kết quả của các phép tính 12345 x 405 là:

A. 4 999 725 B. 4 999 726 C. 4 899 725 D. 4 969 725

Câu 6 (0.5điểm) Kết quả của các phép tính 62974 : 23 là:
A. 2738 B. 3783 C. 2937 D. 3784

Câu 7: (0.5 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chu vi hình chữ nhật là:

A. 36m B. 36cm C. 36dm D. 36mm

Câu 8 (0.5điểm) Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là:

A. 40 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 9 (1 điểm)
Với a =15 thì biểu thức: 256 - 3 x a có giá trị là: ................................
Câu 10 (1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ trống: "5 tấn 83 kg =..... kg" là: ...................
PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1 điểm) Tìm x :
a) (x - 425) x 87 = 43 935 Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận
..................................................... tiện nhất:
26 x 17 + 38 x 26 + 26 x4 4 + 26
...........................................................
................................................................
.....................................................
.....................................................................
...........................................................
................................................................
.....................................................
.....................................................................
...........................................................
.....................................................................

Câu 3 (2 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh
nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

…………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............

…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 8)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Câu 1: (0.5điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 128 051 473 là:
A. 80 000 000 B. 800 000 C. 8 000 000 D. 80 000
Câu 2: : (0.5điểm) Kết quả của phép tính: 124 x 36 là:
A. 4446 B. 4464 C.4346 D. 4436
Câu 3: (0.5điểm) Trung bình cộng của 13,14,16 và 21 là:
A. 16 B. 15 C. 19 D. 20
Câu 4: (0.5điểm) 1 phút 45 giây = ……giây
A. 115 B. 105 C. 150 D. 140
Câu 5: (0.5điểm)Cho x : 145 = 207. Vậy x là:
A. 305 B. 3015 C. 30 015 D. 31 115
Câu 6: (0.5điểm) Với a = 6769, b = 919, c = 5 thì giá trị của biểu thức (a – b) x c là:
A. 29250 B. 11530 C. 15130 D. 56750
Câu 7: (0.5điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng kém chiều dài
18m. Diện tích của khu vườn đó là :
A.17 875m2 B. 13 375m2 C. 12 375m2 D. 464m
Câu 8: (0.5điểm) Hình bên có …. góc vuông

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: (1 điểm) Gía trị của biểu thức: 29x 10 + 10 x 11 là:……………
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: " 154 000kg =….tấn.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1 điểm) Tìm x :
a) x: 137 = 209 + 12 b) 34677- x =438 x 10
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 2 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 178 x 12 - 11 x 12

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm) Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 112 sản phẩm, trong 14
ngày sau mỗi ngày cũng làm được 112 sản phẩm. Hỏi tổ sản xuất đó đã làm được tất cả bao nhiêu
sản phẩm?

Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 9)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

TRẮC NGHIỆM
Chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Câu 1 (0.5 điểm) Chữ số 5 trong số 653 726 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng trăm lớp đơn vị. C. Hàng nghìn lớp nghìn.
B. Hàng trăm nghìn lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn lớp nghìn.

Câu 2 (0.5 điểm) m x n = n x ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

A. m B. n C. 0 D. 1

Câu 3 (0.5 điểm) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?

A. 276 + 44 – 99 B. a - b × 5 + 256

C. a + b - c × 7 D. m × n : 8

Câu 4 (0.5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 3 phút 3 giây = … giây.
A. 303 B. 183 C. 103 D. 33

Câu 5 (0.5 điểm) Cho 6 m2 7d m2 = … .d m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67 B. 607 C. 6 007 D. 60 007
Câu 6 (0.5 điểm) Cho biểu thức: 224 ∶ (8 × 7) = 224 ...7 ∶ 8

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trên là:

A. + B. – C. × D. :

Câu 7 (0.5 điểm) Cho hình vẽ như sau :

Cạnh DE song song với mấy cạnh, đó là


những cạnh nào?

A. 2 cạnh, đó là BC, AI

B. 2 cạnh, đó là IK, EK

C. 3 cạnh, đó là BC, GH, IK

D. 4 cạnh, đó là BC, GH, AD, EK


Câu 8 (0.5 điểm) Cho biểu thức: 45 x (5 + 4). Biểu thức có kết quả bằng với biểu thức đã
cho là:

A. 45 × 5 + 4

B. 45 + 5 × 4

C. 5 + 45 × 4

D. 45 × 5 + 45 × 4

Câu 9 (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Vậy diện tích mảnh vườn đó là …….. m2

Câu 10 (1 điểm) Bốn bao gạo có số cân nặng lần lượt là 38 kg, 44 kg, 48 kg, 54kg. Vậy trung
bình mỗi bao gạo cân nặng ………. kg.
I. TỰ LUẬN:

Câu 1 (1 điểm) Tìm x:


x ∶ 101 = 26 × 10
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 2 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
24 x 35 – 24 x 25
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm) Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 96 sản phẩm, trong
15 ngày sau mỗi ngày làm được 124 sản phẩm. Hỏi tổ đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu
sản phẩm?

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 10)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Trung bình cộng của các số : 23; 25; 27; 29; 31 là
A. 23 B. 25 C. 27 D. 29

Câu 2: 2giờ 5 phút = ……….phút.

A. 205 B. 125 C. 65 D. 25

Câu 3: Mỗi đĩa xếp được nhiều nhất 30 quả trứng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu đĩa như thế để
xếp hết 3230 quả trứng?
A. 18 đĩa B. 107 đĩa C. 108 đĩa D. 17 đĩa
Bài 4: Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. XVIII B. XIX C . XX D. XXI
Câu 5: Giá trị của biểu thức: 46 782 – (9 563 + 13 659) là:
A. 50 878 B. 50 879 C. 23 560 D. 23 650
Câu 6: Một hình vuông có cạnh 10cm. Diện tích của hình vuông là:
A. 100 cm B. 100cm2 ; C. 40 cm2 D. 40cm
Câu 7: Giá sách có 24 ngăn, mỗi ngăn có 11 quyển sách. Vậy giá sách đó có tất
cả ………. quyển sách.

A. 264 B. 246 C. 624 D. 642


Câu 8: Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số

Câu 9: Kết quả của phép tính: 104 × 125 là: ……………
Câu 10. Một đội đồng diễn thể dục xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 48 người. Vậy đội đó có
tất cả …….. người
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Tìm x:
X x 24 = 48072

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:


601 759 – 1988 : 14

Bài 3: Cứ 25 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại
đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?

Chúc các con làm bài tốt!

You might also like