Professional Documents
Culture Documents
A. AB và AD; AB và BC.
B. BA và CD; DA và CB.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. D C
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Người ta lát gạch hoa hình vuông có cạnh 30cm trên một nền nhà có chiều dài
215m và chiều rộng là 18m. Hỏi người ta phải lát trên nền nhà đó tất cả bao nhiêu viên
gạch? (mạch vữa không đáng kể) (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 2)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Tính diện
tích hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 3)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
A. 55 B. 62 C. 52 D. 73
Câu 9: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 5 621 x 405 là: ……………
Câu 10: (1 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 392 m. Diện tích thửa ruộng đó
là............ .m2
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………… …………………………………..
…………………………………………… …………………………………………………………………………………
…………………… …………………………………..
…………………………………………… …………………………………………………………………………………
…………………… …………………………………..
…………………………………………… …………………………………………………………………………………
…………………… …………………………………..
…………………………………………… …………………………………………………………………………………
……………… …………………………………..
Câu 3. (2 điểm) Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men
hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết
rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? ( Diện tích phần mạch vữa không đáng
kể)
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 4)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM:
Chọn chữ cái trước đáp án đúng hoặc điền đáp án đúng vào chỗ chấm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 156 x m nếu m = 25 là:
A. 4125 B. 3900 C. 3910 D. 3090
1
Câu 2: 2 giờ = …… phút?
A. 20 B. 30 C. 35 D. 25
Câu 3: 8 phút 36 giây : 4 = …….phút…..giây
A.3 phút 9 giây B. 2 phút 9 giây C. 2 phút 19 giây D. 3 phút 19 giây
Câu 4. Tích của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là :
A. 9999 B. 9900 C. 990 D. 99999
Câu 5. Tích của hai số là 3 684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:
A. 11 052 B. 1 128 C. 3 687 D. 3 681
Câu 6. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi
bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 45kg B. 172kg C. 34kg D. 43 kg
Câu 7. Tìm câu trả lời sai. 12 tấn 7 tạ = …….. kg
A. 127 tạ B. 1270 yến C. 12 700kg D. 127 000kg
Câu 8. Số tròn chục thích hợp để điển vào chỗ trống 58 < ...... < 70 là:
A. 69 B. 50 C. 60 D. 59
Câu 9. Giá trị của biểu thức : 138 x 217 + 814 là: ……………………
Câu 2: Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là
94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 5)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Câu 3: (0,5 điểm) Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
Câu 7. Một đoàn tàu có 9 toa, mỗi toa có 40 ghế ngồi, mỗi ghế có 3 người đang ngồi. Hỏi
đoàn tàu có tất cả bao nhiêu người đang ngồi ?
A. 1000 người B. 1040 người C. 1080 người C. 1100 người
Câu 8. Cho x : 11 + 126 = 139. Giá trị của x là :
A. x = 143 B. x = 1403 C. x = 1247 D. x = 2915
Bài 2: ( 2 điểm) Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
a) Với a = 45 thì biểu thức 2520 : a + 234 có giá trị là ………………………….
b) Một ô tô mỗi giờ bay được 85km. Hỏi để đi được quãng đường 3230km ô tô cần đi
trong ……………. giờ.
PHẦN II:TỰ LUẬN
Bài 1. ( 1 điểm) Tìm x, biết
a) x × 37 = 296 b) 1 175 : x = 25
……………..……..………. …….....…………………….
……………..………..……. ………..……...…………….
Bài 2. ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
a) 5 968 + 169 × 85 = ………………………………………………………
= ………………………………………………………
b) 6642 : 18 - 289 = ………………………………………………………
= ………………………………………………………
Bài 3: ( 2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 168m, chiều dài hơn chiều rộng
16m. Vụ lúa vừa qua, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi trong vụ vừa qua cả
thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 6)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 7)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Câu 3 (0.5điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: 4 tạ 9 kg =…..kg
Câu 6 (0.5điểm) Kết quả của các phép tính 62974 : 23 là:
A. 2738 B. 3783 C. 2937 D. 3784
Câu 7: (0.5 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chu vi hình chữ nhật là:
A. 40 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 9 (1 điểm)
Với a =15 thì biểu thức: 256 - 3 x a có giá trị là: ................................
Câu 10 (1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ trống: "5 tấn 83 kg =..... kg" là: ...................
PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1 điểm) Tìm x :
a) (x - 425) x 87 = 43 935 Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận
..................................................... tiện nhất:
26 x 17 + 38 x 26 + 26 x4 4 + 26
...........................................................
................................................................
.....................................................
.....................................................................
...........................................................
................................................................
.....................................................
.....................................................................
...........................................................
.....................................................................
Câu 3 (2 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh
nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
…………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
…………………………………………………………………………………..............…
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 8)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: (1 điểm) Gía trị của biểu thức: 29x 10 + 10 x 11 là:……………
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: " 154 000kg =….tấn.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1 điểm) Tìm x :
a) x: 137 = 209 + 12 b) 34677- x =438 x 10
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 2 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 178 x 12 - 11 x 12
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm) Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 112 sản phẩm, trong 14
ngày sau mỗi ngày cũng làm được 112 sản phẩm. Hỏi tổ sản xuất đó đã làm được tất cả bao nhiêu
sản phẩm?
Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 9)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
TRẮC NGHIỆM
Chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Câu 1 (0.5 điểm) Chữ số 5 trong số 653 726 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng trăm lớp đơn vị. C. Hàng nghìn lớp nghìn.
B. Hàng trăm nghìn lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn lớp nghìn.
Câu 2 (0.5 điểm) m x n = n x ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:
A. m B. n C. 0 D. 1
Câu 3 (0.5 điểm) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?
A. 276 + 44 – 99 B. a - b × 5 + 256
C. a + b - c × 7 D. m × n : 8
Câu 4 (0.5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 3 phút 3 giây = … giây.
A. 303 B. 183 C. 103 D. 33
Câu 5 (0.5 điểm) Cho 6 m2 7d m2 = … .d m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67 B. 607 C. 6 007 D. 60 007
Câu 6 (0.5 điểm) Cho biểu thức: 224 ∶ (8 × 7) = 224 ...7 ∶ 8
A. + B. – C. × D. :
A. 2 cạnh, đó là BC, AI
B. 2 cạnh, đó là IK, EK
A. 45 × 5 + 4
B. 45 + 5 × 4
C. 5 + 45 × 4
D. 45 × 5 + 45 × 4
Câu 9 (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Vậy diện tích mảnh vườn đó là …….. m2
Câu 10 (1 điểm) Bốn bao gạo có số cân nặng lần lượt là 38 kg, 44 kg, 48 kg, 54kg. Vậy trung
bình mỗi bao gạo cân nặng ………. kg.
I. TỰ LUẬN:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA ĐÔ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (SỐ 10)
Họ và tên:…………………............. Năm học 2021 – 2022
Lớp: 4… Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
A. 205 B. 125 C. 65 D. 25
Câu 3: Mỗi đĩa xếp được nhiều nhất 30 quả trứng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu đĩa như thế để
xếp hết 3230 quả trứng?
A. 18 đĩa B. 107 đĩa C. 108 đĩa D. 17 đĩa
Bài 4: Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. XVIII B. XIX C . XX D. XXI
Câu 5: Giá trị của biểu thức: 46 782 – (9 563 + 13 659) là:
A. 50 878 B. 50 879 C. 23 560 D. 23 650
Câu 6: Một hình vuông có cạnh 10cm. Diện tích của hình vuông là:
A. 100 cm B. 100cm2 ; C. 40 cm2 D. 40cm
Câu 7: Giá sách có 24 ngăn, mỗi ngăn có 11 quyển sách. Vậy giá sách đó có tất
cả ………. quyển sách.
Câu 9: Kết quả của phép tính: 104 × 125 là: ……………
Câu 10. Một đội đồng diễn thể dục xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 48 người. Vậy đội đó có
tất cả …….. người
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Tìm x:
X x 24 = 48072
Bài 3: Cứ 25 viên gạch hoa thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại
đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?