You are on page 1of 9

Đề cương môn Toán cuối học kì 2 lớp 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số Bốn trăm linh bảy viết là:
A. 470 B. 407 C. 704
Câu 2:. Số Năm trăm ba mươi viết là:
A. 305 B. 503 C. 530
Câu 4. Số 735 đọc là: 
A. Bảy trăm năm mươi ba 
B. Bảy trăm ba mươi lăm 
C. Ba trăm bảy mươi lăm 
Câu 5: Số 956 đọc là:
A. Chín năm sáu
B. Chín trăm sáu mươi lăm
C. Chín trăm năm mươi sáu
Câu 6:Số 632 được viết thành tổng nào?
A. 6 + 3 + 2 B. 600 + 30 + 2 C. 600 + 3 + 20
Câu 7:Số 820 được viết thành tổng nào?
A. 800 + 20 B. 800 + 2 C. 8 + 20
Câu 8: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp. (1 điểm)
249 .... 549      536 .... 536 410.... 401      200 + 655 ..... 955
Câu 9. Số liền trước của số 700 là:
A. 701 B. 699 C. 710
Câu 10: Số liền sau của số 345 là:
A. 346 B. 344 C. 347
Câu 11: Đồng hồ chỉ:

A. 8 giờ 6 phút B. 6 giờ 9 phút C. 8 giờ 30 phút


Câu 12. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 99 C. 100 D. 1000
Câu 13. Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 4 cm. Chu
vi hình tứ giác đó là:
A. 4cm B. 12cm C. 24cm D. 16cm
Câu 14: Có 3 con gà và 2 con chó . Số chân có tất cả là:
A. 14 chân B. 16 chân C. 12 chân D. 8 chân
Câu 15: Kết quả của: 5 x 7 + 10 = . . . . . là
A. 35 B. 25 C. 45 D. 55
Câu 16: 5 x 4 x 0 được kết quả là:
A. 20 B. 9 C. 0 D. 24
Câu 17: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Chữ số 5 trong số 75 nằm ở hàng nào?
A. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn
Câu 8: Tích của 4 và 9 là:
A. 32 B. 36 C. 38 D. 40
Câu 19: Mẹ có 28 cái kẹo, em giúp mẹ chia đều cho bố ,mẹ , em trai và
em. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
A. 28 B. 7 C. 38 D. 4
Câu 20: Các số: 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
(1 điểm)
A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297
Câu 21: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi
ván cờ hết bao nhiêu phút? (1 điểm)
A. 15 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 5 phút
Câu 22: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì
có chu vi là: (1 điểm)
A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm
Câu 23: Câu nào thích hợp:
A. Quãng đường dài 20 dm B. Chiếc bàn học sinh cao 3m
C. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km D. Chiếc bút chì dài khỏng 15 cm
Câu 24: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500 B. 87 C. 578 D. 587
Câu 25: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 B. 834 C. 148 D. 328
Câu 26: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 B. X = 672 C. X = 693 D. X = 616
Câu 27: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 28: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số
quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển B. 26 quyển C. 27 quyển D. 28 quyển
Câu 29: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8 B. 12 C. 20 D. 26
Câu 30: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm
là:
A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm
PHẦN 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
48 + 37 82 – 59 532 + 264 972 – 430 79 + 13 43 + 45
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
62 – 18 95 – 58 29 + 7 100 – 19 284 + 145 628 – 324
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
317 + 138 921 – 627 105 + 273 852 – 720 453 + 246
 …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
146 + 725 752 - 569           972 – 146 575 - 128          492 -125
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
143 + 279 73-56 56+38 41-39 27+59 84-67
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
24 + 76 54-25 48 + 53 42-19 48+16 81-58
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x
X x 5 = 40 12 : X =4 X:3=5
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
X x 3 = 45 – 15 X : 3 = 67 – 62 4 x X = 24 + 12
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
X - 428 = 176                         X + 215 = 772
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
x + 2 = 5x9 x - 15 = 25:5
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………….............................................................................................................
X – 200 = 415 X : 9 = 12:3
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………….............................................................................................................
Bài 3 tính giá trị biểu thức
7 x 4 + 28 16 : 2 +73 45 : 5 – 5 5 x 7 - 24
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
235 + 3x7 32:4 – 5 212 +421-522
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .............dm 519cm = …….m…....cm 2m 6 dm = ……..dm
14m - 8m = …....... 4cm = ….mm 12km + 27km = ….km
5dm = ….mm
Bài 5 : Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 504; 506; 508;.........;............;...........
b) 711; 713; 715;..........;...........;..........
Bài 6: Sắp xếp các số:
a, 348, 156, 582, 273, 783 theo thứ tự từ bé đến lớn
………………………………………………………………..
b, 826, 318, 146, 963, 713 theo thứ tự từ lớn đến bé
…………………………………………………………………….
Bài 7 Hoàn thành bảng sau:
Viết Đơn
Đọc số Trăm Chục
số vị
Bảy trăm chín mươi 790      
435
Hai trăm ba mươi lăm
115
8 2 0
Bốn trăm ba mươi tám
109
4 7 5
Chín trăm chín mươi chín
200
Tám mươi hai
7 1
855
7 3 6
Bài 8

A ,Trong hình bên:


Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Hình bên có bao nhiêu hình:
B, Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
C, Cho hình tứ giác ABCD

a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.


………………………………………………………………………………….
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình trên để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ
giác
D, Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Bài 9: 
A,Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng
7? Số đó là: .........................................................................................................
B, Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 được thương bằng 6.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
C, Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ
số
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………..…………………….
D,Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Bài 10:
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may
một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? (1,5 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BaifCô Phượng có 35 chiếc thạch rau câu Long Hải, cô chia đề vào 5 túi. Hỏi
mỗi túi có mấy chiếc thạch rau câu Long Hải ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 
Có hai trường tiểu học A và B. Trường tiểu học A có 725 em học sinh, trường
tiểu học B có nhiều hơn trường tiểu học A 83 em học sinh. Hỏi trường tiểu
học B có bao nhiêu em học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… 
Tam giác ABC có cạnh cạnh lần lượt là 120mm, 300mm và 240mm. Chu vi
của tam giác ABC có kết quả bằng bao nhiêu theo đơn vị xăng-ti-mét? Bài
giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 
Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác có độ dài
các cạnh đều bằng 5cm. Tính độ dài đoạn dây thép cần dùng.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 
Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh
nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 
Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi
đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 
Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu
học sinh?
Bài giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
(2 điểm)
Bài giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu
người?
Bài giải:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................

Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi
sáng bán được 236 kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 

Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3
là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… 

You might also like