Professional Documents
Culture Documents
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Chữ số 5 trong số 75 nằm ở hàng nào?
A. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn
Câu 8: Tích của 4 và 9 là:
A. 32 B. 36 C. 38 D. 40
Câu 19: Mẹ có 28 cái kẹo, em giúp mẹ chia đều cho bố ,mẹ , em trai và
em. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
A. 28 B. 7 C. 38 D. 4
Câu 20: Các số: 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
(1 điểm)
A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297
Câu 21: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi
ván cờ hết bao nhiêu phút? (1 điểm)
A. 15 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 5 phút
Câu 22: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì
có chu vi là: (1 điểm)
A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm
Câu 23: Câu nào thích hợp:
A. Quãng đường dài 20 dm B. Chiếc bàn học sinh cao 3m
C. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km D. Chiếc bút chì dài khỏng 15 cm
Câu 24: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500 B. 87 C. 578 D. 587
Câu 25: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 B. 834 C. 148 D. 328
Câu 26: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 B. X = 672 C. X = 693 D. X = 616
Câu 27: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 28: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số
quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển B. 26 quyển C. 27 quyển D. 28 quyển
Câu 29: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8 B. 12 C. 20 D. 26
Câu 30: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm
là:
A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm
PHẦN 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
48 + 37 82 – 59 532 + 264 972 – 430 79 + 13 43 + 45
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
62 – 18 95 – 58 29 + 7 100 – 19 284 + 145 628 – 324
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
317 + 138 921 – 627 105 + 273 852 – 720 453 + 246
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
146 + 725 752 - 569 972 – 146 575 - 128 492 -125
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
143 + 279 73-56 56+38 41-39 27+59 84-67
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
24 + 76 54-25 48 + 53 42-19 48+16 81-58
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x
X x 5 = 40 12 : X =4 X:3=5
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
X x 3 = 45 – 15 X : 3 = 67 – 62 4 x X = 24 + 12
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
X - 428 = 176 X + 215 = 772
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
x + 2 = 5x9 x - 15 = 25:5
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………….............................................................................................................
X – 200 = 415 X : 9 = 12:3
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………….............................................................................................................
Bài 3 tính giá trị biểu thức
7 x 4 + 28 16 : 2 +73 45 : 5 – 5 5 x 7 - 24
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
235 + 3x7 32:4 – 5 212 +421-522
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .............dm 519cm = …….m…....cm 2m 6 dm = ……..dm
14m - 8m = …....... 4cm = ….mm 12km + 27km = ….km
5dm = ….mm
Bài 5 : Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 504; 506; 508;.........;............;...........
b) 711; 713; 715;..........;...........;..........
Bài 6: Sắp xếp các số:
a, 348, 156, 582, 273, 783 theo thứ tự từ bé đến lớn
………………………………………………………………..
b, 826, 318, 146, 963, 713 theo thứ tự từ lớn đến bé
…………………………………………………………………….
Bài 7 Hoàn thành bảng sau:
Viết Đơn
Đọc số Trăm Chục
số vị
Bảy trăm chín mươi 790
435
Hai trăm ba mươi lăm
115
8 2 0
Bốn trăm ba mươi tám
109
4 7 5
Chín trăm chín mươi chín
200
Tám mươi hai
7 1
855
7 3 6
Bài 8
Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi
sáng bán được 236 kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3
là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………