You are on page 1of 19

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 3

MÔN: TOÁN

ĐỀ SỐ 1

Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào
chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của dãy số 215; 225; 235; 245; … là:
A. 255 B. 250 C. 245 D. 240
2. Kết quả của phép nhân 5 x 4 là:
A. 35 B. 20 C. 15 D. 30
3. Kết quả của phép chia 32 : 4 là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Phần 2: Làm bài tập
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ……cm 5cm + 8cm = ……cm
1m = ……cm 14 m – 9m = ……m
2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

302 ……310 300 + 20 + 8 …… 327


985 ……895 700 + 300 ……1000

3. Cho 4 điểm A, B, C, D

A. .B

C. .D

Dùng thước nối A với B, B với C, C với D rồi gọi tên đường gấp khúc:
………………………………………..
3. Tìm x
x:3=5 5 x x = 25
………………. ………………….
………………. ………………….
4. Đặt tính rồi tính
415 + 254 862 – 310
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………

5. Can bé đựng 12l dầu, can to đựng nhiều hơn can bé 6l dầu. Hỏi can to đựng bao
nhiêu lít dầu?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………........................................………………………………
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi
bài dưới đây ( 3đ ).
Bài 1. Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :
A. 327 B. 3072 C. 372 D. 732
Bài 2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Bài 3. 1m 8cm = .....cm
A. 108 B. 81 C. 18 D. 180
Bài 4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
Bài 5. 4 x 6 còn gọi là:
B. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương
Bài 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình

II. Tự luận : (7đ )


Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
98 - 55 17 + 58 173 - 32 214 + 230
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 25 = 45 - 29 y x 4 = 28
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 7 + 21 b) 36 : 4 + 18
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Cô giáo mua 30 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh giỏi. Mỗi bạn
được 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được học sinh giỏi?
......................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................

Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống

58 + 15 ........ 58 + 14 69kg ........20kg + 39kg


ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài
dưới đây (3đ ).
Bài 1. Cách đọc đúng nhất của số: 425 là: a.
Bốn trăm hai chục năm đơn vị
b. Bốn trăm hai lăm.
c. Bốn trăm hai mươi lăm.
Bài 2. Kết quả đúng của phép tính : 28kg : 4 = ? là :
a. 7kg b. 5kg c.7
Bài 3. Đồ vật nào cao khoảng 1m ?
a . Cái ca nước b . Cái ghế tựa c . Hộp sữa
Bài 4. Kết quả đúng của phép tính : 0 x 9 = ? là :
a. 9 b. 0 c . 10
Bài 5. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ sau : a . 7
b.9
c .10

Bài 6. Số cần điền trong dãy số sau:


19 23 27 ?
a . 30 b . 31 c . 29
II. Tự luận: (7đ )
Bài 1: (1đ) Đặt tính rồi tính:
56 + 38 658 - 214 405 + 263 879 – 423
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: (1đ) Tìm y:
y x 5 = 16 + 34 524 – y = 248 – 127
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1đ) Tính:
34 - 6 x 4 =………………… 50 : 5 + 4 x 8 =………………........
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2đ)Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như hi
A

125cm 143cm

B 211cm C

Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1đ) Tính nhanh:
a. 5 x 3 x 2 b. 145 + 267 - 45 - 67
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 6:
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Bài 1 (3 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng.


A. 998 B. 997 C. 100 D. 1000
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 999 B. 987 C. 789 D. 210


3. 4x9+6=?
A. 40 B. 41 C. 42

A. 15 dm B. 15 cm C. 15 m
D. 15 km

5. Trong hình bên có:


a) Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Bài 2

3 3
cm 3 cm 3 .............................................. = .........
cm 3 cm
cm

3 cm
Bài 3 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:

2 giờ 10 phút

10 giờ 2 phút

10giờ 10 phút

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
532 + 245 972 - 430 351 + 46 589 - 35
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
Bài 2. Tìm x biết (1 điểm)

a/ 74 - x = 26 b/ x 3 = 26 + 4

……………………….. ……………………………
……………………….. ……………………………
……………………….. …………………………… Bài
3 (1,5 điểm): Đội Một trồng được 357 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 143 cây.
Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:

3cm
A B
2cm
4cm

6cm C

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.


Bài giải

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
1. Số nào sau đây được đọc là: “Tám trăm chín mươi mốt”
A. 881 B. 891 C. 8901
2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ..... Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ? A.
22 B. 23 C. 33
3.1dm 8cm = .....cm
A. 108 B. 81 C. 18
4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều
5. 36 : 4 còn gọi là :
B. Tổng B. Hiệu C. Thương

6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?


A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
97 - 56 7 + 68 193 - 42 224 + 130
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 2: Tính
a) 3 x 6 + 23 = ...................... b) 32 : 4 + 19 = ....................
=..................... = ....................
Câu 3: Có 25 bông hoa cắm lọ, mỗi lọ cắm 5 bụng hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
30 + 18 ....... 38 + 10 34 cm .......3dm 4cm

HƯỚNG DẪN GIẢI


ĐỀ SỐ 1

Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào
chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của dãy số 215; 225; 235; 245; … là:
A. 255 B. 250 C. 245 D. 240
2. Kết quả của phép nhân 5 x 4 là:
A. 35 B. 20 C. 15 D. 30
3. Kết quả của phép chia 32 : 4 là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9

Phần 2: Làm bài tập


1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = 10cm 5cm + 8cm = 13 cm
1m = 100cm 14 m – 9m =5m
2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
302 < 310 300 + 20 + 8 > 327
985 > 895 700 + 300 =1000

3. Cho 4 điểm A, B, C, D A .
.B

C. .D
Dùng thước nối A với B, B với C, C với D rồi gọi tên đường gấp khúc: ABCD
4. Tìm x
x:3=5 5 x x = 25
x =5x3 x = 25 : 5
x = 15 x=5
5. Đặt tính rồi tính
415 + 254 = 669 862 – 310 =

6. Can bé đựng 12l dầu, can to đựng nhiều hơn can bé 6l dầu. Hỏi can to đựng bao nhiêu
lít dầu?
Bài giải
Can to đựng số lít dầu là:
12 + 6 = 18 (lít)
Đáp số: 18 lít dầu
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi
bài dưới đây ( 3đ ).
1. Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :
A. 327 B. 3072 C. 372 D. 732
2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
3. 1m 8cm = .....cm
A. 108 B. 81 C. 18 D. 180
4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
5. 4 x 6 còn gọi là:
A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình

II. Tự luận : (7đ )


Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
98 – 55 = 43 17 + 58 = 75 173 – 32 = 141 214 + 230 = 444
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 25 = 45 - 29 y x 4 = 28
y – 25 = 16 y = 28 : 4
y = 16 + 25 y =7
y = 41

Câu 3: (2 điểm). Tính


a) 3 x 7 + 21 = 21 + 21 = 42 b) 36 : 4 + 18 = 9 + 18 = 27
Câu 4: (2 điểm) Cô giáo mua 30 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh giỏi. Mỗi bạn
được 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được học sinh giỏi?
Bài giải
Số học sinh được học sinh giỏi là:
30 : 5 = 6 (học sinh)
Đáp số: 6 học sinh giỏi

Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống

58 + 15 > 58 + 14 69kg > 20kg + 39kg


ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi
bài dưới đây( 3đ ).
Bài 1. Cách đọc đúng nhất của số: 425 là:
a . Bốn trăm hai chục năm đơn vị
b . Bốn trăm hai lăm.
c . Bốn trăm hai mươi lăm.
Bài 2. Kết quả đúng của phép tính : 28kg : 4 = ? là :
a. 7kg b. 5kg c.7
Bài 3. Đồ vật nào cao khoảng 1m ?
a . Cái ca nước b . Cái ghế tựa c . Hộp sữa
Bài 4. Kết quả đúng của phép tính : 0 x 9 = ? là :
a. 9 b. 0 c . 10
Bài 5. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ sau : a .
7
b.9
c .10

Bài 6. Số cần điền trong dãy số sau :


19 23 27 ?
a . 30 b . 31 c . 29
II. Tự luận: (7đ )
Ba: (1đ) Đặt tính rồi tính:
56 + 38 = 94 658 - 214 = 444
405 + 263 = 668 879 – 423 = 456
Bài 2: (1đ) Tìm y:
y x 5 = 16 + 34 524 – y = 248 – 127
y x 5 = 50 524 – y = 121
y = 50 : 5 y = 524 – 121
y = 10 y = 403
Bài 3: (1đ) Tính:
34 - 6 x 4 = 34 – 24 = 10 50 : 5 + 4 x 8 = 10 + 32 = 42
Bài 4: (2đ) Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
125cm 143cm

B 211cm C

Bài giải
Chu vi tam giác ABC là: 125
+ 143 + 211 = 479 (cm)
Đáp số: 479cm
Bài 5: (1 đ) Tính nhanh:
a. 5 x 3 x 2 b. 145 + 267 - 45 - 67
= 3 x (5 x 2) = (145 – 45) + (267 – 67)
= 3 x 10 = 100 + 200
= 30 = 300
Bài 6:
Bài giải
Ta có: 81 – 19 = 62
Số cần tìm là: 62 – 18 = 44
Đáp số: 44

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Bài 1 (3 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng.


A. 998 B. 997 C. 100 D. 1000
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 999 B. 987 C. 789 D. 210


3. 4x9+6=?
A. 40 B. 41 C. 42

A. 15 dm B. 15 cm C. 15 m
D. 15 km

5. Trong hình bên có:


a) Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Bài 2

3 3
cm 3 cm 3 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 (cm)
cm 3 cm
cm

3 cm
Bài 3 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:

2 giờ 10 phút S

10 giờ 2 phút S

10giờ 10 phút Đ

PHẦN II: TỰ LUẬN

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
532 + 245 = 777 972 – 430 = 542 351 + 46 = 397 589 – 35 = 554

Bài 2. Tìm x biết (1 điểm)


a/ 74 - x = 26 b/ x 3 = 26 + 4

x = 74 – 26 x x 3 = 30
x = 48 x = 30 : 3
x = 10
Bài 3 (1,5 điểm): Đội Một trồng được 357 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 143
cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Đội Hai trồng được số cây là:
357 – 143 = 214 (cây)
Đáp số: 214 cây
Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:

3cm
A B
2cm
4cm

6cm C

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.


Bài giải

Chu vi tứ giác ABCD là: 2


+ 3 + 4 + 6 = 15 (cm)
Đáp số: 15cm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
1. Số nào sau đây được đọc là: “Tám trăm chín mươi mốt”
A. 881 B. 891 C. 8901
2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ..... Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ? A.
22 B. 23 C. 33
3.1dm 8cm = .....cm
A. 108 B. 81 C. 18
4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi
chiều
5. 36 : 4 còn gọi là :
A. Tổng B. Hiệu C. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
II. Tự luận :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
97 – 56 = 41 7 + 68 = 75 193 – 42 = 151 224 + 130 = 354
Câu 2: Tính
a) 3 x 6 + 23 = 18 + 23 b) 32 : 4 + 19 = 8 + 19
= 41 = 27
Câu 3: Có 25 bông hoa cắm lọ, mỗi lọ cắm 5 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa?
Bài giải
Số lọ hoa cắm được là:
25 : 5 = 5 (lọ)
Đáp số: 5 lọ hoa
Câu 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
30 + 18 .....=.. 38 + 10 34 cm ...=....3dm 4cm

Tham khảo: https://vndoc.com/khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like