You are on page 1of 22

Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM


(Môn Toán – Đề số 1)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1: Trong phép tính 35 : 5 = 7, số 5 được gọi là gì:
A. Thừa số B. Số bị chia C. Thương D. Số chia

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng 5 km. 


b) Cột cờ trường em cao khoảng 10 cm. 
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tổng của 353 với số liền sau của nó là ……………

Câu 4: Một sợi dây dài 4 m. Người ta cắt sợi dây đó thành các đoạn bằng nhau, mỗi
đoạn dài 5 dm. Hỏi người ta cắt được mấy đoạn như thế?
A. 5 đoạn B. 8 đoạn C. 8 dm D. 20 dm

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
251 + 24 568 + 140 307 - 205 681 - 46
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Tính:
a) 40 cm + 55 cm = ……………. c) 10 l : 2 = …………………..
b) 100 dm – 30 dm = ……………. d) 20 kg : 5 = …….……………..

Bài 3: Mẹ đổ nước vào các chai. Biết mỗi chai đựng được 2l nước. Hỏi 6 chai như thế đựng
được bao nhiêu lít nước?
Bài 4: Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ.

B 125 cm C
127 cm 70 cm

A D
a. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là ……… cm

b. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 6: Bạn cá di chuyển theo các lệnh sau:

 : sang trái 1 ô  : sang phải 1 ô : đi lên 1 ô : đi xuống 1 ô

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Từ vị trí ở ô ghi số 124

a) Nếu đi theo lệnh  thì cá sẽ đến ô ghi số …...

b) Nếu đi theo lệnh  thì cá sẽ đến ô ghi số …..

c) Tổng của hai số thu được ở câu a và b bằng …..


Họ và tên :……………………………………………………….. Lớp: 2 ………
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Môn Toán – Đề số 2)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong phép chia 45 : 5 = 9, 45 được gọi là:
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
Câu 2: Số tròn chục lớn hơn 345 nhưng lại nhỏ hơn 357 là:
A. 360 B. 350 C. 340 D. 300
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 545 = 500 + 40 + 5 c) 437 < 406 + 30
b) 746 < 758 - 13 d) 860 > 560 + 120
Câu 4: Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Đọc các số sau:
- 525: .......................................................................................................................................
- 364: .......................................................................................................................................

b) Viết các số sau:


- Bốn trăm bảy mươi mốt : ............. - Số gồm 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị : .............
- Tám trăm linh bảy : ............. - Số gồm 1 đơn vị 2 trăm, 3 chục : .............

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
252 + 409 264 - 125 594 + 23 451 - 61
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Tính:

a) 250 km + 423 km - 80 km = ……………………………...


= ……………………………...

b) 546 kg - 340 kg + 312 kg = ……………………………...


= ……………………………...
Bài 3: Bác Năm ra chợ mua 4 túi gạo. Mỗi túi đựng 5 kg gạo. Hỏi bác Năm mua tất cả
bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Bài 4: Cho các số sau: 400, 530, 390, 329, 600, 1000.
a, Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………………
b, Các số tròn chục là: ..............................................................................................................
c, Các số tròn trăm là: ..............................................................................................................

Bài 5: Cho ba chữ số: 2 ; 3 ; 4. Em hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau theo thứ tự từ
lớn đến bé:

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

……

…… ……

106 96 ……

94 12 …… 3

Bài 7: Cho số 600 được xếp bởi que diêm như sau:

a) Hãy chuyển chỗ 1 que tính để tạo thành số lớn nhất có thể. Ta tạo được số ………
b) Hiệu của số thu được ở câu a với số ban đầu bằng ………….
Họ và tên :…………………………………………………………….….… Lớp 2 ……

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM


(Môn Toán – Đề số 3)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong phép chia 30 : 5 = 6, 30 được gọi là:


A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích

Câu 2: Hai số nào có tích lớn hơn 15 ?


A. 2 và 4 B. 5 và 3 C. 5 và 5 D. 2 và 9

Câu 3: Điền dấu: >, =, < vào ô trống:


a) 4 cm  4 dm c) 14 dm  140 cm
b) 1 km  1000 m d) 2m 3cm  23 cm
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
329 246 139 624
- + + -
31 127 280 207
019  373  319  417 
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

a. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối trụ?

b. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối cầu?

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
561 - 220 117 + 72 982 - 329 294 + 653
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
Bài 2: Tính:
a) 17 cm – 9 cm = ............................. b) 2 kg x 7 = ......................................
c) 15 dm + 25 dm = .......................... d) 5 l x 3 = ..............................

Bài 3: Mẹ mua 15 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ 3 bông hoa. Hỏi mẹ cắm được bao
nhiêu lọ hoa như thế?

Bài 4: Quan sát biểu đồ rồi trả lời câu hỏi:


SỐ PHƯƠNG TIỆN TRONG BÃI GIỮ XE

Ô tô Xe máy Xe đạp

a) Số? Có …… ô tô ; có ….. xe máy ; có …… xe đạp.


b) Chọn câu trả lời đúng:
* Loại phương tiện nào có nhiều nhất?
A. Ô tô B. Xe máy C. Xe đạp
* Loại phương tiện nào có ít nhất?
A. Ô tô B. Xe máy C. Xe đạp
* Tổng số xe máy và xe đạp có trong bãi giữ xe là bao nhiêu?
A. 3 xe B. 6 xe C. 9 xe

Bài 5: Mai trang trí các ô vuông nhỏ bằng hình các con vật. Em hãy đoán xem ô vuông
có dấu ? sẽ được trang trí hình gì?

A. B. C. D.
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 ……………

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM


(Môn Toán – Đề số 4)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 102 C. 987 D. 999

Câu 2: Đơn vị đo nào dưới đây là bé nhất?


A. km B. m C. dm D. cm

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a. Số liền trước của 950 là 951  b. Số liền trước của 700 là 699 

c. Số liền sau của 789 là 788  d. Số liền sau của 309 là 310 
Câu 4: Tính tổng của hai số ghi trên khối trụ và khối cầu:

A. 994 B. 882 C. 540 D. 780

Câu 5: Nối mỗi chú chó với bát thức ăn phù hợp:

Câu 6: Tìm hiệu của số lớn nhất nằm trong hình vuông và số bé nhất nằm trong hình
tam giác.
A. 372
603
B. 816
231 360 C. 490
306
213 D. 390
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
356 – 128 306 + 457 160 + 119 902 – 701
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: >,<, = ?
a) 2 m .... 200 cm c) 49 kg + 51 kg .... 99 kg
b) 3m 3dm .... 303 cm d) 6 kg × 2 .... 14 kg

Bài 3: 5 chiếc ghế xếp được thành một hàng. Hỏi 15 chiếc ghế xếp được thành mấy hàng?

Bài 4: Minh có 5 chục quyển vở và có nhiều hơn Nam 12 quyển vở. Hỏi Nam có bao nhiêu
quyển vở?

Bài 5: Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 2.

Bài 6: Điền chữ “chắc chắn, có thể, không thể” để hoàn thành các câu sau
Nam cho 2 quả bóng đen và 1 quả bóng trắng vào hộp. Không nhìn vào hộp, Nam lấy
ra 2 quả bóng.
a) Cả 2 quả bóng lấy ra ………………….. đều là bóng đen.
b) Cả 2 quả bóng lấy ra ………………….. có ít nhất 1 quả bóng đen.
c) Cả 2 quả bóng lấy ra ………………….. đều là bóng trắng.
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Môn Toán – Đề số 5)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đọc, viết các số sau:

Viết số Đọc số

Bảy trăm hai mươi


………
325
……………………………………………………………………………..
Năm trăm linh tám
………
1000
……………………………………………………………………………..

Câu 2: Nối mỗi phong thư với hòm thư phù hợp:

200 + 400 400 + 600 800 – 100 1000 – 500

1000 600 500 700

Câu 3: Những thương nào vừa lớn hơn 5 vừa bé hơn 10?
A. 12 : 2 B. 25 : 5 C. 8 : 2 D. 40 : 5
Câu 4: Minh đếm trong sân cả gà và mèo có 8 cái chân. Hỏi trong sân có mấy con mèo?

A. 1 con mèo B. 2 con mèo C. 3 con mèo D. 4 con mèo


Câu 5: Cần đổi chỗ hai túi nào để có các số theo thứ tự giảm dần?

A. Túi 1 và 2 B. Túi 2 và 3 C. Túi 1 và 3 D. Túi 1 và 4


PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
526 + 190 464 - 228 324 + 316 815 - 215
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
Bài 2: Điền dấu > , = , <
a) 4 cm  4 dm c) 50 dm  490 cm
…..….. ……….. …..….. ………..

b) 1 km  1000 m d) 12 m  21 m
…..….. ……….. …..….. ………..

Bài 3: Một sợi dây thừng dài 20 dm. Người thợ cắt sợi dây đó thành 4 đoạn bằng nhau.
Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu đề - xi – mét?

Bài 4: Tìm tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền sau của 1.

Bài 5: Cân nặng của các con vật là 1000 kg, 300 kg, 600 kg
Dựa vào hình vẽ, tìm cân nặng của mỗi con vật.

- Gấu nâu: …………… - Hổ: …………… - Hà mã: …………....


Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Môn Toán – Đề số 6)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 3 trăm, 4 đơn vị, 2 chục được viết là:
A. 342 B. 234 C. 324 D. 423
Câu 2: Tính rồi tìm thức ăn cho mỗi con vật:

171 + 203 246 – 124 534 + 28 382 – 106

122 276 562 374

Câu 3: Các số: 904 ; 494 ; 409 ; 449 ; 324 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 324 ; 409 ; 449 ; 494 ; 904 C. 904 ; 494 ; 449 ; 409 ; 324
B. 409 ; 449 ; 324 ; 494 ; 904 D. 324 ; 494 ; 409 ; 449 ; 904
Câu 4: Quãng đường từ A đến D (đi qua B và C) dài là:
B
A. 44 km C. 41 km A
25 km
19 km
B. 66 km D. 65 km
D
C 22 km
Câu 5: Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
a) 6 m = 606 cm b) 50 cm = 5 dm
c) 7 m = 700 cm d) 1 m = 10 cm

Câu 6: Điền chữ số thích hợp:


a) 4  9 b) 5 4  c) 7 9  d)  5 2 e)   9
+ - - + +
 5 9  7 2  1 1 1  2 4
5 7  1 6  3 4 5  8 8 9 
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
532 + 106 648 - 214 345 + 129 843 - 516
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm

a) 345 ........ 123 + 202 c) 45 dm – 25 dm ……… 2 m

b) 300 + 7 ……. 200 + 90 + 9 d) 345 kg …….. 435 kg

Bài 3: Bố có một sợi dây thép dài 4 dm , được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn
dây thép dài bao nhiêu xăng- ti- mét?

Bài 4: Cô giáo phát cho mỗi bạn một tấm thẻ như hình vẽ. Cô giáo yêu cầu các bạn:

a) Lập các số có ba chữ số từ ba tấm thẻ mà cô đã phát. 4 0


8

b) Tính hiệu của số lớn nhất với số bé nhất mà các bạn lập được.

Bài 5: An nghĩ ra một số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một
chữ số; chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị là 7. Tìm
số An nghĩ.
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 7)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 2 chục, 3 trăm, 7 đơn vị là:
A. 237 B. 327 C. 372 D. 732

Câu 2: Số liền trước số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:


A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 3: Các số: 425 ; 245 ; 542 ; 452 ; 254 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 245 ; 425 ; 254 ; 452 ; 542 B. 245 ; 254 ; 425 ; 452 ; 542
C. 542 ; 425 ; 452 ; 254 ; 245 D. 542 ; 452 ; 425 ; 254 ; 245

Câu 4: Dưới đây là số trứng của mỗi con gà, con vịt, con ngỗng đẻ trong một năm:

a) Tổng số trứng của gà và vịt là ................ quả.

b) Tổng số trứng của cả ba con là ............... quả. Gà Vịt Ngỗng


209 quả 168 quả 210 quả
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. 900 m > 1 km B. 900 m = 1 km C. 900 m < 1 km

Câu 6: An có 1 tờ bạc 500 đồng, 2 tờ bạc 200 đồng, 1 tờ bạc 100 đồng. Hỏi An có tất cả
bao nhiêu tiền?
A. 800 đồng B. 700 đồng C. 1000 đồng D. 900 đồng

Câu 7: Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 3 chữ số.
A. 100 B. 887 C. 888 D. 987
Câu 8: Trong một cuộc thi cử tạ nam, ba vận động viên được giải có thành tích tổng cử
là: vận động viên Hiển đạt 289kg, vận động viên Tú đạt 300kg, vận động viên Bảo đạt
298kg. Ai nhận được huy chương nào?

- Huy chương vàng: Vận động viên ........................


- Huy chương bạc: Vận động viên ..........................
- Huy chương đồng: Vận động viên ........................
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
235 + 280 343 + 238 241 - 128 762 - 335
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Điền số:


40cm = ….. dm ….. cm = 7m 1km = ….. m

100cm = ….. dm ….. dm = 1m ….. m = 80dm

Bài 3: Cửa hàng buổi sáng bán được 765 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi
sáng 47 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 4: Viết tên các tỉnh thích hợp vào chỗ chấm:

Đoạn đường bộ Chiều dài

Hà Nội – Nam Định 110km

Hà Nội – Hà Nam 70km

Hà Nội – Thanh Hoá 160km

Hà Nội – Lào Cai 286km

a) Tỉnh xa Hà Nội nhất là ........................................................

b) Tỉnh gần Hà Nội nhất là ......................................................

c) Tỉnh cách Hà Nội hơn 100km là ......................................................................

d) Tỉnh cách Hà Nội xa hơn 110km và gần hơn 286km là .....................................................


Họ và tên :………………………………………………….. Lớp 2 …………

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 8)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 9 chục, 4 trăm và 3 đơn vị là :
A. 943 B. 493 C. 394 D. 349

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. Số liền trước của 317 là 316 B. 545 m + 454 m < 1 km

C. 608 = 600 + 80 D. 200 không phải số tròn chục

Câu 3: Lớp 2A có 45 học sinh, xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 8 học sinh B. 40 học sinh C. 50 học sinh D. 9 học sinh

Câu 4: Số?

a. Số tròn trăm lớn hơn 231 và nhỏ hơn 453 là: ..............................
b. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:.........................................

c. Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: …….......................…..

d. Số liền trước của A là 998. Vậy số liền sau của A là: …….....….

Câu 5: Nối chú gà với quả trứng thích hợp :

Cuốn sách Toán Toà nhà Quãng đường từ nhà Bảng lớp
dày khoảng cao khoảng Lan đến trường khoảng dài khoảng

30 dm 45 m 1 cm 2 km

Câu 6: Hiệu của số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 1 B. 10 C. 100 D. 9
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
167 + 205 229 – 16 333 + 112 271 – 149
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

30 cm + 20 cm = …………. dm 1 km = …………. m

7 m = …………. cm 2dm 5cm = ……..… cm

Bài 3: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 147 cây. Hỏi đội
Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài 4: Cho ba chữ số: 6 ; 1 ; 3


a. Hãy lập các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.

b. Viết các số vừa lập được ở phần a theo thứ tự từ lớn đến bé.

c. Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa lập được ở phần a.

Bài 5: Tìm một số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số, chữ
số hàng chục là số lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 8, chữ số hàng đơn vị là số liền sau 5.
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Môn Toán – Đề số 9)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 6 trăm và 35 đơn vị là:


A. 95 B. 356 C. 635 D. 636

Câu 2: Số liền trước của 650 là:


A. 640 B. 649 C. 651 D. 660

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 500 + 50  505


A. > B. = C. < D. Không điền được

Câu 4: Có bao nhiêu cách khác nhau để xếp thẻ số vào dấu ? để nhận được so sánh đúng?

3 6 7 < 3 ? 7
A.3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 5: Đúng ghi Đ; sai ghi S


a, 1dm + 5cm = 15cm b, 1m + 5cm = 15 cm

Câu 6: Sáng nay, mẹ nhặt trứng từ chuồng gà và xếp vào vừa đủ 5 hộp. Mỗi hộp có 10
quả trứng. Số trứng mà mẹ nhặt được sáng nay là :

A. 15 quả B. 10 quả C. 5 quả D. 50 quả

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
231 + 126 694 - 280 314 + 456 581 - 291
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Số ?
5 dm = …….. cm 12 dm = …….. cm 4 m = ……. cm
600 cm = ……… dm 1 km = ……..m 48 dm = ……..m …….dm
Bài 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 325 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày
đầu 134 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

Bài 4: Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.

Bài 5: Em phải bỏ đi ít nhất bao nhiêu hình để còn lại đúng một loại hình?

A. 5 B. 6 C. 9 D. 10

Bài 6: Một con cá hồi có ba lối để bơi ngược dòng tìm chỗ đẻ trứng.

a) Điền số
- Dòng nước thứ nhất qua bãi đá dài ………..……. km.
- Dòng nước thứ hai qua rặng san hô dài …………. km.
b) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Cá hồi bơi theo dòng nước bào là ngắn nhất?
A. Dòng nước 1 B. Dòng nước 2 C. Dòng nước 3
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 10)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 3 trăm và 9 đơn vị viết là:


A. 39 B. 390 C. 309 D. 903

Câu 2: Số liền trước của số 600 là:


A. 601 B. 599 C. 559 D. 602

Câu 3: Tích của 5 và 9 là:


A. 4 B. 14 C. 45 D. 40

Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 516 – 243 B. 484 – 129 C. 251 + 39 D. 169 + 190

Câu 5: “Mẹ mua 6 chai mật ong, mỗi chai đựng 2 l. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu lít mật ong?”.
Phép tính đúng với bài toán là:

A. 6 : 2 = 6 (l) B. 6 – 2 = 4 (l) C. 6 + 2 = 8 (l) D. 2 x 6 = 12 (l)

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
529 + 141 912 - 11 134 + 235 181 - 91
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Vụ mùa này, nhà My thu hoạch được 455 kg khoai tây và 122 kg khoai lang. Hỏi

nhà My thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây và khoai lang?
Bài 3: Nhóm của My có 10 bạn, muốn thuê xe đạp để đi tham quan thành phố. Biết rằng

2 bạn sẽ đi chung một xe. Hỏi nhóm của My cần thuê mấy chiếc xe đạp?

Bài 2: Quan sát biểu đồ tranh sau và trả lời các câu hỏi:
Số cốc nước uống trong một ngày

Khôi

Giang

a) Bạn Khôi uống mấy cốc nước mỗi ngày?

b) Bạn Giang uống ít hơn bạn Khôi ….. cốc nước.

Bài 5: An đang nghĩ đến một số có ba chữ số. Nếu số đó giảm đi 2 chục thì được số tròn
trăm nhỏ nhất có ba chữ số. Số An đang nghĩ đến là số nào?

Trả lời: Số An đang nghĩ đến là số………

Bài 6: Mỗi bạn An, Mai, Việt và Rô-bốt chọn một chiếc áo thi đấu. Biết An chọn chiếc
áo ghi số lớn nhất. Việt chọn chiếc áo ghi số tròn chục. Số chiếc áo của Rô-bốt sẽ bé hơn
số chiếc áo của Mai.
* Ghi số áo của mỗi bạn:
An : …………….
278
Mai : …………….
Việt : …………….
Rô-bốt : ……………..
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Môn Toán – Đề số 11)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số tròn trăm liền sau 900 là:


A. 901 B. 800 C. 910 D. 1000

Câu 2: Số nào viết được thành tổng: 600 + 90?


A. 69 B. 690 C. 699 D. 609

Câu 3: Mi có 1 tờ tiền 500 đồng, 2 tờ tiền 200 đồng, 1 tờ tiền 100 đồng. Hỏi Mi có
tất cả bao nhiêu tiền?

A. 800 đồng B. 700 đồng C. 1000 đồng D. 900 đồng


Câu 4: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống:
845 > 840 + 25 456 < 466 – 30

666 > 645 + 15 960 < 852 + 110

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính.
765 + 119 623 + 195 926 - 612 854 - 264
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Quan sát biểu đồ dưới đây và điền số vào chỗ chấm.

a, Có ......... con gà, ......... con mèo, ......... con thỏ, ......... con chim.
b, Số con thỏ nhiều hơn số con mèo là ......... con.
c, Số con chim ít hơn số con thỏ là ......... con nhưng nhiều hơn số con gà là ......... con.
Bài 3: Một người đi bộ phải đi từ A đến D (như hình vẽ). Hỏi người đi bộ đó phải đi
đoạn đường dài bao nhiêu mét?
B

15 m
45 m

C 350 dm D
A

Bài 4: Nam ra sân cho gà ăn. Nam đếm được có tất cả 18 cái chân gà. Hỏi trên sân có
mấy con gà?

Bài 5: Cho 3 chữ số: 4 , 3 , 5


a. Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau đã cho: ………………………………………….
b. Viết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau đã cho: …………………………………….……..
c. Tính tổng của hai số vừa viết được: ……………………………………………….………

Bài 6: Điền số:


Gia đình sóc đi hái nấm và cất giữ như sau: - Cứ đủ 10 cây nấm xếp vào 1 giỏ.
- Cứ đủ 100 cây nấm xếp vào 1 thùng.
a) Tuần trước, gia đình sóc cất giữ được ………………. cây nấm

b) Tuần này, gia đình sóc cất giữ được ………………. cây nấm

c) Nếu tuần sau, gia đình sóc kiếm được 340 cây nấm thì cần ….. thùng và …. giỏ để cất giữ
hết số nấm đó.

You might also like