You are on page 1of 12

Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 1)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Câu 1: Số “bảy trăm tám mươi mốt” viết là:


A. 780 B. 781 C. 718 D. 784

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. 15 dm < 2 m  B. 5 m = 50 cm 
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tổng của 353 với số liền sau của nó là ……………

Câu 4: Khi xuống sân trường, mỗi lớp xếp thành 2 hàng. Thầy giáo đếm được 14 hàng.
Hỏi dưới sân đang có mấy lớp xếp hàng?
A. 12 lớp B. 16 lớp C. 7 lớp D. 6 lớp

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
451 + 24 561 + 140 307 - 205 481 - 46
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Điền dấu >, <, =:


a. 138  340 – 120 b. 36 dm  2 m

Bài 3: Một cửa hàng có 591 kg gạo tẻ vào 326 kg gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao
nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp?
Bài 4: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị
a. 405 = .................................................... b. 789 = ....................................................
c. 690 = .................................................... d. 436 = ....................................................

Bài 5:Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

Bài 6: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng hiệu của số đó với 150 bằng 288.

Bài 7: Nối:
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 2)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hiệu của 783 và 645 là:

A. 142 B. 138 C. 148 D. 132

Câu 2: Số liền sau số nhỏ nhất có 3 chữ số là :

A. 99 B. 100 C. 101 D. 102

Câu 3: Số ?
Trong hình bên có :
a) ….. khối trụ
b) ….. khối cầu
c) ….. khối hộp chữ nhật

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Thương của 14 và 2 là 7
b) Tích của 2 và 9 là 19
c) 8 m = 800 cm
d) Số lớn nhất có ba chữ số là 998

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
457 + 102 342 - 130 761 + 129 685 - 349
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
Bài 2: Tính:

a) 450 cm + 123 cm - 80 cm = ……………………………...


= ……………………………...

b) 538 kg - 360 kg + 421 kg = ……………………………...


= ……………………………...

Bài 3: Sóc nâu nhặt được 20 hạt dẻ và chia đều cho các bạn của mình.

a. Sóc nâu chia cho mỗi bạn 2 hạt dẻ. Hỏi có mấy bạn được nhận hạt dẻ?

b. Sóc nâu chia cho mỗi bạn 5 hạt dẻ. Hỏi có mấy bạn được nhận hạt dẻ?

Bài 4: Ghép ba thẻ dưới đây thì được các số có ba chữ số khác nhau nào?

1 6 8

Bài 5: Số

........ – 95 = 119 323 – 105 + ........ = 574

237 + ........ = 154 + 235 156 + 625 - ........ = 504


Họ và tên :…………………………………………………………….….… Lớp 2 ……

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 3)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong phép chia 30 : 5 = 6 , 5 được gọi là:


A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích

Câu 2: Hai số nào có tích lớn hơn 15 ?


A. 2 và 4 B. 5 và 3 C. 5 và 5 D. 2 và 9

Câu 3: Điền dấu: >, =, < vào ô trống:


a) 4 cm  4 dm c) 14 dm  140 cm

b) 1 km  1000 m d) 2m 3cm  23 cm

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


329 246 139 624
- + + -
31 127 280 207
019  373  319  417 

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
561 - 220 117 + 72 982 - 329 294 + 653
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 2: Mẹ mua hoa về cắm vào 3 lọ hoa. Biết rằng mỗi lọ cắm được 5 bông hoa. Hỏi mẹ
mua về tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 3: Quan sát biểu đồ rồi trả lời câu hỏi:
SỐ PHƯƠNG TIỆN TRONG BÃI GIỮ XE

Ô tô Xe máy Xe đạp

a) Số? Có  ô tô ; có  xe máy ; có  xe đạp.


b) Chọn câu trả lời đúng:
* Loại phương tiện nào có nhiều nhất?
A. Ô tô B. Xe máy C. Xe đạp
* Loại phương tiện nào có ít nhất?
A. Ô tô B. Xe máy C. Xe đạp
* Tổng số xe máy và xe đạp có trong bãi giữ xe là bao nhiêu?
A. 3 xe B. 6 xe C. 9 xe

Bài 4: Mai trang trí các ô vuông nhỏ bằng hình các con vật. Em hãy đoán xem ô vuông
có dấu ? sẽ được trang trí hình gì?
?

A. B. C. D.
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 4)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:


A. 979 B. 987 C. 999 D. 988

Câu 2: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự giảm dần:
A. 827 ; 916 ; 987 ; 872 ; 801 C. 801 ; 827 ; 872 ; 916 ; 987
B. 987 ; 916 ; 872 ; 827 ; 801 D. 987 ; 916 ; 827 ; 872 ; 801

Câu 3: Thực hiện các yêu cầu sau:


a) Đọc các số sau:
- 635: .......................................................................................................................................
- 361: .......................................................................................................................................

b) Viết các số sau:


- Chín trăm bảy mươi hai : ............. - Năm trăm linh bảy : .............

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a. Số liền trước của 950 là 951  b. Số liền trước của 700 là 699 

c. Số liền sau của 789 là 788  d. Số liền sau của 309 là 310 

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
352 + 419 464 - 128 794 + 25 781 - 91
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1 km = ………… m b. 250 dm = ………… m
c. 77 cm = ………… dm …………cm d. 3 m 9 dm = ………… dm

Bài 3: Một người trong 5 giờ đi được 25km. Hỏi trong 1 giờ, người đó đã đi được bao
nhiêu ki – lô – mét?

Bài 4: Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số đó bằng 4.

Bài 5: Hình vẽ bên có:

- .................... hình tam giác

- .................... hình tứ giác

Bài 6: Nối

Một tuần có hai ngày thứ Ba Chắc chắn

Cuối tuần, trời sẽ mưa Có thể

Mặt trời sẽ mọc vào ngày mai Không thể


Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 5)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số tròn trăm liền sau 900 là:


A. 901 B. 800 C. 910 D. 1000

Câu 2: Số nào viết được thành tổng: 600 + 90?


A. 69 B. 690 C. 699 D. 609

Câu 3: Giúp Mai đếm số đèn lồng mỗi loại và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

- Mai làm được …… chiếc đèn lồng có hình dạng là khối trụ.
- Mai làm được …… chiếc đèn lồng có hình dạng là khối cầu.
- Mai làm được …… chiếc đèn lồng có hình dạng là khối hộp chữ nhật.
- Mai làm được tất cả …… chiếc đèn lồng.

Câu 4: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống:


845 > 840 + 25 456 < 466 – 30

666 > 645 + 15 960 < 852 + 110

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
765 + 119 623 + 195 926 - 612 854 - 264
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
Bài 2: Tính:

a) 910 kg – 430 kg = ………………….……


b) 20 dm : 5 + 96 dm =……………………....
= ………………………

Bài 3: Mảnh vải xanh dài 125m, mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 145m. Hỏi mảnh
vải đỏ dài bao nhiêu mét?

Bài 4: Kiện hàng thứ nhất nặng 360kg và nặng hơn kiện hàng thứ hai 36kg. Hỏi:
a. Kiện hàng thứ hai cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
b. Cả hai kiện hàng cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Bài 5: Cho 3 chữ số: 4 , 3 , 5


a. Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau đã cho: ………………………………………….
b. Viết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau đã cho: …………………………………….……..
c. Tính tổng của hai số vừa viết được: ……………………………………………….………
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI NĂM

(Môn Toán – Đề số 6)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số lớn hơn 399 nhưng lại nhỏ hơn 401 là:
A. 400 B. 402 C. 398 D. 410

Câu 2: Quan sát đồng hồ, cho biết: Hải chơi bóng rổ lúc mấy giờ?
A. 4 giờ 13 phút chiều
B. 4 giờ 15 phút chiều
C. 4 giờ 3 phút chiều
D. 16 giờ 15 phút

Câu 3: 235 là hiệu của hai số nào?

A. 432 – 207 B. 363 – 228 C. 381 – 146 D. 535 – 200

Câu 4: Tính tổng của hai số ghi trên khối lập phương và khối cầu.

A. 871 B. 929 C. 930 D. 774

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
520 + 192 647 – 328 645 + 133 981 – 41
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

40cm = ….. dm ….. cm = 7m 1 km = ….. m


100cm = ….. dm ….. dm = 1m ….. m = 1 km

Bài 3: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?


B D

201 cm 189 cm
500 cm

A
C

Bài 4: Một nhà máy có 863 công nhân, trong đó có 456 công nhân nam. Hỏi nhà máy
đó có bao nhiêu công nhân nữ?

Bài 5: Hai bạn Mai và Nam chơi trò lập số


có 3 chữ số.
Theo luật chơi cô giáo đưa ra:
- Mai sẽ lập được số đúng là:………..
- Nam sẽ lập được số đúng là:…………

You might also like