Professional Documents
Culture Documents
(Môn Toán – Đề số 1)
A. 15 dm < 2 m B. 5 m = 50 cm
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tổng của 353 với số liền sau của nó là ……………
Câu 4: Khi xuống sân trường, mỗi lớp xếp thành 2 hàng. Thầy giáo đếm được 14 hàng.
Hỏi dưới sân đang có mấy lớp xếp hàng?
A. 12 lớp B. 16 lớp C. 7 lớp D. 6 lớp
Bài 3: Một cửa hàng có 591 kg gạo tẻ vào 326 kg gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao
nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp?
Bài 4: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị
a. 405 = .................................................... b. 789 = ....................................................
c. 690 = .................................................... d. 436 = ....................................................
Bài 6: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng hiệu của số đó với 150 bằng 288.
Bài 7: Nối:
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….
(Môn Toán – Đề số 2)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 3: Số ?
Trong hình bên có :
a) ….. khối trụ
b) ….. khối cầu
c) ….. khối hộp chữ nhật
Bài 3: Sóc nâu nhặt được 20 hạt dẻ và chia đều cho các bạn của mình.
a. Sóc nâu chia cho mỗi bạn 2 hạt dẻ. Hỏi có mấy bạn được nhận hạt dẻ?
b. Sóc nâu chia cho mỗi bạn 5 hạt dẻ. Hỏi có mấy bạn được nhận hạt dẻ?
Bài 4: Ghép ba thẻ dưới đây thì được các số có ba chữ số khác nhau nào?
1 6 8
Bài 5: Số
(Môn Toán – Đề số 3)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
b) 1 km 1000 m d) 2m 3cm 23 cm
Bài 2: Mẹ mua hoa về cắm vào 3 lọ hoa. Biết rằng mỗi lọ cắm được 5 bông hoa. Hỏi mẹ
mua về tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 3: Quan sát biểu đồ rồi trả lời câu hỏi:
SỐ PHƯƠNG TIỆN TRONG BÃI GIỮ XE
Ô tô Xe máy Xe đạp
Bài 4: Mai trang trí các ô vuông nhỏ bằng hình các con vật. Em hãy đoán xem ô vuông
có dấu ? sẽ được trang trí hình gì?
?
A. B. C. D.
Họ và tên :……………………………………………… Lớp 2 …………….….
(Môn Toán – Đề số 4)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự giảm dần:
A. 827 ; 916 ; 987 ; 872 ; 801 C. 801 ; 827 ; 872 ; 916 ; 987
B. 987 ; 916 ; 872 ; 827 ; 801 D. 987 ; 916 ; 827 ; 872 ; 801
c. Số liền sau của 789 là 788 d. Số liền sau của 309 là 310
Bài 3: Một người trong 5 giờ đi được 25km. Hỏi trong 1 giờ, người đó đã đi được bao
nhiêu ki – lô – mét?
Bài 4: Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số đó bằng 4.
Bài 6: Nối
(Môn Toán – Đề số 5)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 3: Giúp Mai đếm số đèn lồng mỗi loại và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Mai làm được …… chiếc đèn lồng có hình dạng là khối trụ.
- Mai làm được …… chiếc đèn lồng có hình dạng là khối cầu.
- Mai làm được …… chiếc đèn lồng có hình dạng là khối hộp chữ nhật.
- Mai làm được tất cả …… chiếc đèn lồng.
Bài 3: Mảnh vải xanh dài 125m, mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 145m. Hỏi mảnh
vải đỏ dài bao nhiêu mét?
Bài 4: Kiện hàng thứ nhất nặng 360kg và nặng hơn kiện hàng thứ hai 36kg. Hỏi:
a. Kiện hàng thứ hai cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
b. Cả hai kiện hàng cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
(Môn Toán – Đề số 6)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn hơn 399 nhưng lại nhỏ hơn 401 là:
A. 400 B. 402 C. 398 D. 410
Câu 2: Quan sát đồng hồ, cho biết: Hải chơi bóng rổ lúc mấy giờ?
A. 4 giờ 13 phút chiều
B. 4 giờ 15 phút chiều
C. 4 giờ 3 phút chiều
D. 16 giờ 15 phút
Câu 4: Tính tổng của hai số ghi trên khối lập phương và khối cầu.
201 cm 189 cm
500 cm
A
C
Bài 4: Một nhà máy có 863 công nhân, trong đó có 456 công nhân nam. Hỏi nhà máy
đó có bao nhiêu công nhân nữ?