Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 1
Thời gian làm:………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số bé nhất trong các số sau là: 6289; 6348; 6245; 6346
A.6289 B. 6348 C. 6245 D. 6346
Câu 2: “8m2dm= …..dm” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A.802 B. 820dm C. 82 D. 82dm
Câu 3. 4536 : y = 9. Giá trị của y là:
A.504 B. 40824 C. 1246 D. 3569
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2436 x 2 + 312 là:
A.5184 B. 4872 C. 3486 D. 5648
Câu 5: Một lớp có 40 học sinh được chia đều vào 4 tổ. Vậy 3 tổ có số học sinh là:
A.10 học sinh B. 30 C. 70 học sinh D. 30 học sinh
Câu 6: Chu vi hình vuông là 20m, độ dài một cạnh của hình vuông đó là:
A.80m B. 5cm C. 5m . 4m
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là:
Bài 4: Trang trại nhà bác An có 8236 cây gồm cây ăn quả và cây cho bóng mát, trong đó có
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 2: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự lớn đến bé là:
Câu 3: Ngày 29 tháng 04 là thứ năm. Ngyaf Quốc tế Lao động là ngày:
Câu 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi
Câu 5: “Cho dãy số sau: 45; 50; 55; 60; 65; 70. Dãy số trên có …… số. Trong dãy số trên, hai
số đứng cạnh nhau hơn kéo nhau ………. đơn vị.” Số thích hợp để điền lần lượt vào chỗ chấm
là:
A. 6; 5 B. 5; 6 C. 6; 6 D. 5; 5
Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 148cm, độ dài cạnh của hình vuông đó là:
A. 74cm B. 37cm C. 296cm D. 73cm
M N
O
Q
A. OP B. ON C. MN D. OQ
II. PHẦN TỰ LUẬN
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3: 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu
mét vải?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một phân xưởng may nhận may 1818 bộ quần áo. Phân xưởng đã may được bộ quần
áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 3 Họ và tên:…………..
Thời gian làm:………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số bé nhất trong các số sau là:
A. 7989 B. 2 185 C. 6 172 D. 27988
b) Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 9 136 B. 9201 C.9 150 D. 99 015
Câu 2 : Ngày 30 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 2 tháng 4 cùng năm đó là ngày thứ mấy?
A.Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
Câu 3: Cho dãy số: 210; 320; 430; 540; 650; 760; 870
Số thứ tư trong dãy là số nào?
A. 3 B.64 C. 210 I 540
D.
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trong hình vẽ bên:
a) Điểm I là điểm ở giữa hai điểm B và C. 4cm 4cm
b) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
c) Điểm K là điểm ở giữa hai điểm B và C.
d) Điểm K trung điểm của đoạn thẳng BC. B C
3cm K 3cm
Câu 5:Tháng 2 năm 2004 có............. ngày. Chủ nhật thứ hai tháng đó là ngày 8 thì tháng đó
có ...............ngày chủ nhật.
Câu 6: Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là:
Câu 7: Số liền sau của số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
Câu 8: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3km 56m = ………m là:
……………………………………….. ……………………………………………
Bài 2: Có 2432 quyển lịch được sắp đều vào 8 thùng. Hỏi 6 thùng như thế có bao nhiêu quyển
lịch?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì
lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 7cm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:……………
ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 4
Thời gian làm:………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ 10 giờ kém 5 phút đến 10 giờ 15 phút là:
a. 4, 6, 9, 11 b. 1, 3, 5, 7, 9, 11 c. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
Bài 2: Cô giáo có 6 gói kẹo, mỗi gói có 30 cái kẹo. Cô chia đều số kẹo cho các bạn, mỗi bạn
được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau, được lập từ bốn chữ
số: 2, 4, 6, 8
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Tổng của hai số là 3568. Nếu tăng số hạng thứ nhất 156 đơn vị, tăng số hạng thứ hai 345
đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….