Professional Documents
Culture Documents
(1 điểm)
....... Chúng ta nên sống là người có ích cho xã hội, đất nước như vậy sẽ luôn được mọi người
xung quanh yêu thương, kính trọng.............
Câu 6: Nếu có ba điều ước, em sẽ ước những gì? (1 điểm)
......................................................................................................................
...................................................................................................................... ....................................
..................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Ghép câu với mẫu câu tương ứng: (0,5 điểm)
a) Rít bay khắp nơi, ngắm cảnh trên trời dưới biển. 1) Ai là gì?
b) Rít là một chàng thợ rèn. 2) Ai làm gì?
Câu 8: Xác định công dụng của dấu hai chấm trong câu sau: (0.5 điểm)
Mờ sáng anh đỏ lửa lò rèn, vung búa chan chát trên đe rèn dao, liềm, cuốc cho bà con. Ai cũng
quý mến anh. Bây giờ, anh mới thấy thấm thía: “Chỉ sống có ích mới là điều ước mơ.”
Công dụng của dấu hai chấm:..................................................................................
Câu 9: Đặt một câu cảm để khen tiết mục kể chuyện của bạn trong lớp. (1 điểm)
......................................................................................................................
Câu 9: Đặt một câu trả lời cho câu hỏi: Ai thế nào? (1 điểm)
......................................................................................................................
Câu 8: Ghép đúng để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau: (0,5 điểm)
a) chăm chỉ 1) xui xẻo
b) hèn nhát 2) dũng cảm
c) tiết kiệm 3) lười biếng
d) may mắn 4) lãng phí
Câu 6: Viết 2 – 3 câu nói về một địa điểm du lịch mà em đã đi đến. (1 điểm)
......................................................................................................................
Câu 7: Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp: (0,5 điểm)
Mát mẻ Bó hoa Kì ảo Thành phố Ấm áp
- Từ ngữ chỉ sự vật:..............................................................................................................
- Từ ngữ chỉ đặc điểm:.........................................................................................................
Câu 8: Tìm trong bài thơ một từ có nghĩa trái ngược với từ cẩu thả. (0,5 điểm)
......................................................................................................................
Câu 9: Đặt câu với từ mà em tìm được trong câu 8. (1 điểm)
......................................................................................................................
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 3
Câu 1. Kết quả của phép trừ 420 – 284 là:
A. 163 B. 136 C. 361 D. 316
Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về số 542?
A. Tích chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10.
B. Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3.
C. Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là 12.
1
Câu 3.Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng 2 số con vịt. Hỏi trong vườn nhà Mai
có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà?
A. 4 con B. 16 con C. 12 con D. 24 con
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 342 × 2 b) 976 : 4
Câu 7. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau khi nối các điểm
cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác?
Câu 8. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai
chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF = 3cm, FN =
2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề thi Toán học kì 1 lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50 B. 5 C. 500 D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449 B. 451 C. 500 D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được
tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 b) 620 : 4 c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh
nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679 b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
1.2. Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Số 2
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 55 oC được đọc là:
A. Năm mươi độ xê
B. Năm mươi năm độ xê
C. Năm lăm độ xê
D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Cho hình vẽ:
Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao
nhiêu con?
A. 40 con B. 42 con C. 6 con D. 41 con
Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần
là:
A. 5 lần B. 10 lần C. 45 lần D. 55 lần
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 17 mm B. 20 mm C. 15 mm D. 18 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 217 × 6 b, 854 : 7
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.........................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.........................................................................................................
Câu 11. Điền vào chỗ trống