You are on page 1of 11

Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán lớp 4 cánh diều - Đề số 2

Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):


Năm 888 941 1010 1890 1975 2002
Thuộc thế kỉ IX
C 2: Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
Câu 3: Trong các số sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. Số nào là số bé nhất?
A. 412 854 B. 353 142 C. 471 213 D. 426 458
Câu 4: Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy được được bao nhiêu
hộp bánh? A. 48 hộp B. 42 hộp C. 49 hộp D. 35 hộp
Câu 5: Có 3 giá sách, giá thứ nhất có 500 quyển, giá thứ hai có 275 quyển, giác thứ 3 có 446 quyển.
Vậy trung bình mỗi giá có: … quyển sách.
A. 407 quyển B. 408 quyển C. 400 quyển D. 405 quyển
Câu 6: Số 624 422 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số:
A. 600 000 B. 560 000 C. 500 000 D. 550 000
Câu 7: Hình bên có: …… góc nhọn …… góc tù…… góc bẹt
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ trống:
Cạnh MN không song song với cạnh: ………
Cạnh BC vuông góc với cạnh: ……………..
Bà 9: Đặt tính rồi tính
560 312 + 19 588 56 831 – 41 270 10 347 × 8 30 516 : 5
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 yến = …… kg 2 tạ 7 kg = …… kg 5 phút = …… giây
4 tạ = ……… kg 30 tạ = …… tấn 2 phút 15 giây = …… giây
2 tấn = …… tạ 1 tấn 55 kg = ……… kg 500 năm = …… thế kỉ
Bài 11: Thùng thứ nhất chứa 32 lít dầu, thùng thứ hai chứa 38 lít dầu. Thùng thứ ba chứa số lít dầu
bằng trung bình cộng của hai thùng trên. Tính số lít dầu của thùng thứ ba.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 12: Có 54 quyển vở chia đều thành 9 phần thưởng. Hỏi 3 924 quyển vở thì chia được bao nhiêu
phần thưởng? (Biết mỗi phần thưởng là như nhau).
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..
Câu 13. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là
80, 82, …. A. 83 B. 84 C. 81 D. 85
Câu 14. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
A. 122o B. 63o C. 90o D. 80o
Câu 15. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 16. Số “chín trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là
A. 350 927 B. 927 350 C. 530 729 D. 927 035
Câu 17. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là
A. 784 920 B. 345 009 C. 542 932 D. 987 216
Câu918. Số liền trước của số 989 là
A. 990 B. 988 C. 980 D. 900
Câu 19. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 0; Lớp đơn vị
gồm các chữ số 6, 6, 5 là A. 200 665 B. 665 200 C. 200 656 D. 656 200

Câu 20. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.


Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là
A. 965 101 000 B. 965 110 000 C. 695 110 000 D. 956 101 000
Ccủa21. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu
vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) 2. Tính P, biết:
a) a = 40 cm b) a = 35 cm
Câu 22. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị:...........................................................................
b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị..........................................................................
c) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục, 9 đơn vị..........................................................................
d) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục, 3 đơn vị..........................................................................
Câu 23 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp
nào?
a) 69 057 200 b) 900 100 508
Câu 24 (1 điểm) a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm
765 987 568 ..... 765 879 568 5 090 000 ..... 5 000 900
b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé?
........................................................................................................................................................
Câbé25 (1 điểm) Số?
a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là
2 500 000. Số đó là ................................................
b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác
nhau Số đó là ................................................
Câu 26. (1 điểm) Hoa mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Hải mua 9 tập giấy và 8 quyển vở
cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Đề số 1
Câu 1: Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
Câu 2: Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỉ thứ ...........................................................
Câu 3: Số 452 530 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số:
A. 450 000 B. 500 000 C. 550 000 D. 400 000
Câu 4: Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = …….tấn …….kg
A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg
Câu 5: Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình bên?
A. Hình bên có 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình bên có 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình bên có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình bên có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 ngày 10 giờ = ……….giờ là:
Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy số nào chỉ có các số chẵn:
A. 45, 47, 48, 49 B. 44, 46, 48, 50 C. 29, 30, 31, 32 D. 0, 1, 2, 4
Câu 8: Giá trị của biểu thức (m + n) : p nếu m = 5, n = 19 và p = 3 là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
2 2 2 2
Câu 9: 1 m 50 dm = …….. dm . A. 150 dm B. 150 C. 105 dm2 D. 105
Câu 10: Điền dấu >, <, =
54 421 312 …… 54 521 312 1 247 136 …… 2 463 145
10 452 316 …… 9 412 741 479 412 …… 461 007
7 849 121 ……... 7 849 121 510 784 ……510780 + 4
Bài 11: Đặt tính rồi tính:
52 149 + 24 778 72 508 – 20 429 31 089 x 5 43 263 : 9
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 12: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 102 tạ gạo và nhiều hơn ngày thứ hai 7 tạ gạo, ngày thứ
ba bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 tạ gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 100 dm, chiều rộng kém chiều dài 2 m. Hỏi diện
tích mảnh vườn đó rộng bao nhiêu mét vuông?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Đề ôn thi giữa học kì I Toán lớp 4 – Kết nối tri thức
Đề số 2
Câu 1: Năm 1783 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII
Câu 2: Số cần điền vào chỗ chấm của 3 452 kg = …….tấn …….kg
A. 34 tấn 52 kg B. 345 tấn 2 kg C. 3 tấn 452 kg D. 3 tấn 542 kg
Câu 3: Giá trị của biểu thức (m - n) x p nếu m = 24, n = 4 và p = 3 là:
A. 50 B. 60 C. 80 D. 70
Câu 4: Số 5 trong số 14 531 274 có giá trị là: A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 5 000
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 giờ 15 phút = ……….phút là:
A. 369 B. 344 C. 375 D. 354
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999 B. 99 998 C. 98 675 D. 98 765
Câu 7: Biết số gồm Bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó là:
A. 7 903 B. 72 932 C. 720 932 D. 729 032
Câu 8: Tên đúng của góc trong hình vẽ trên là:
A. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC
B. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C, cạnh CA, CB
Bài 1: Điền dấu >, <, =
54 421 312 …… 54 521 312 955 cm2 …… 9 dm2 50 cm2
10 452 316 …… 9 412 741 2 001 cm2 …… 20 dm2 10 cm2
7 849 121 ……... 7 849 121 320 cm2 …… 3 dm2 20 cm2
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
52 475 + 24 471 63 178 – 11 478 41 255 x 6 74 121 : 3
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 2: Một trại nuôi gà ngày đầu bán được 3 756 con gà, ngày thứ hai bán ít hơn ngày đầu 2 504 con
gà, ngày thứ ba bán bằng tổng hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày bán được bao nhiêu con gà?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng 80m. Tính chu vi và diện tích của
mảnh đất đó.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán lớp 4 CD
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 641 781 là:
A. 6 000 B. 60 000 C. 600 000 D. 6 000 000
Câu 2: Số “Một trăm mười hai triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm chín mươi” đọc là:
A. 112 065 190 B. 112 056 190 C. 112 560 190 D. 121 056 190
Câu 3: Trong các số sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. Số nào là số lớn nhất?
A. 412 854 B. 353 142 C. 471 213 D. 426 458
Câu 4: Cửa hành bán 5 quyển vở giá 40 000 đồng. Hỏi Hồng muốn mua 7 quyển vở như thế thì phải
trả bao nhiêu tiền?
A. 50 000 đồng B. 45 000 đồng C. 70 000 đồng D. 56 000 đồng
Câu 5: Số 561 481 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số:
A. 600 000 B. 560 000 C. 500 000 D. 550 000
Câu 6: Có 3 can đựng nước, can thứ nhất đựng 8 lít nước, can thứ hai đường 7 lít nước, can thứ ba
đựng 6 lít nước. Hỏi trung bình mỗi can đựng bao nhiêu lít nước?
A. 8 lít B. 7 lít C. 6 lít D. 5 lít
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có:…… góc nhọn…… góc
tù…… góc bẹt
Câu 8: Vẽ:
- Vẽ đường thẳng đi qua A và song song với DC
- Vẽ đường thẳng đi qua E và vuông góc với DC
Bài 1: Đặt tính rồi tính
856 142 + 136 741 574 136 – 245 745 45 174 x 2 65 409 : 3
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Đề ôn thi giữa học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 101 B. 999 C. 1001 D. 1000
Câu 2: Có 20 cái bánh đựng trong 5 giỏ. Hỏi 7 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng? (biết số
quả trong mỗi giỏ bằng nhau).
A. 40 quả B. 56 quả C. 25 quả D. 28 quả
Câu 3: Giá trị của biểu thức (m + 2 x n) : p nếu m = 10, n = 5 và p = 2 là
A. 30 B. 20 C. 25 D. 10
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 9 m2 = … dm2.
A. 900 dm2 B. 900 C. 90 dm2 D. 90
Câu 5: Kết quả của phép tính 25 x 4 + 75 x 4 là:
A. 50 B. 75 C. 4000 D. 400
Câu 6: An cao 175 cm, Tuấn cao 172 cm, Hùng cao 166 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu
xăng-ti-mét?
A. 171 cm B. 170 cm C. 173 cm D. 172 cm
Câu 7: Kết quả của phép tính 125 + 375 : 5 là:
A. 200 B. 100 C. 400 D. 150
Câu 8: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa có trong ba tháng của năm 2012 ở một số huyện vùng
núi.
a) Số ngày mưa của tháng 7 nhiều
hơn tháng 9 là:
A. 5 ngày B. 15 ngày
C. 1 ngày D. 7 ngày
b) Trung bình mỗi tháng có số ngày
mưa là:
A. 5 ngày B. 15 ngày
C. 12 ngày D. 10 ngày
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
515 478 + 10 982 467 789 – 147 846 3 475 × 6 46 874 : 8
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 2: Một kho gạo, ngày thứ nhất xuất 180 tấn, ngày thứ hai xuất ít hơn ngày thứ nhất 30 tấn nhưng
nhiều hơn ngày thứ ba 90 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày xuất ra bao nhiêu tấn gạo?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 3: Có 5 bao gạo đựng tất cả 45kg gạo. Hỏi cần bao nhiêu bao gạo để đựng được 72kg thóc?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Đề ôn thi giữa học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo


Đề số 1

I. Trắc nghiệm (2đ):


Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là
A. 100 B. 999 C. 998 D. 900
Câu 2: Có 30 quả trứng đựng đều trong 5 giỏ. Hỏi 8 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng? (biết
số quả trong mỗi giỏ bằng nhau).
A. 40 quả B. 56 quả C. 45 quả D. 48 quả
Câu 3: Giá trị của biểu thức a x b x c nếu a = 12; b = 4; c = 2 là
A. 96 B. 50 C. 72 D. 32
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 9 dm2 = … cm2.
A. 900 cm2 B. 900 D. 90 cm2 D. 90
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 13 + 5 x 7 là:
A. 50 B. 75 C. 1000 D. 100
Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo, bao thứ nhất nặng 38 kg, bao thứ hai nặng 35 kg gạo, bao thứ ba
nặng 41 kg. Trung bình mỗi bao nặng ……kg.
A. 34 B. 35 C. 38 D. 68
Câu 7: Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm: 763 + 154 = 154 + …
A. 154 B. 763 C. 917 D. 609
Câu 8: Dãy số liệu nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743

II. Tự luận (7đ):


Bài 1 (1đ): Đặt tính rồi tính
54 124 + 14 526 74 624 – 17 632 5 982 × 5 35 658 : 9
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2 (1,5đ): Có ba kho thóc. Kho thứ nhất chứa 5 824 kg thóc. Kho thứ hai chứa ít hơn kho thứ nhất 1
476 kg nhưng lại nhiều hơn kho thứ ba 540 kg. Hỏi cả ba kho chứa được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5đ): Có hai xe chở xi măng, xe thứ nhất chở được 3 500 kg xi măng, xe thứ hai chở được ít
hơn xe thứ nhất 1 050 kg xi măng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu k-lô-gam xi măng?
Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5 (1,5đ): Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Họ tên: .......................................... PHIẾU 21


Câu 1: Viết số thích hợp vào mỗi dòng sau:
a) Tám trăm linh sáu triệu không trăm ba mươi tư nghìn: ....................................................
b) 2 trăm triệu 6 chục triệu 4 trăm nghìn và 9 chục: .………………………………............
Câu 2:
Số Làm tròn đến
Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn
248 567 499
409 952 600
28 064 712

Câu 3: a) Dùng ê-ke kiểm tra hình bên có:


. … góc vuông ; …….. góc tù; …….góc nhọn; ........góc bẹt
b) Các cặp cạnh song song với nhau là:
................................................................................................
Câu 4: a) Làm tròn số 80 750 123 đến hàng trăm nghìn được:
A. 80 700 000 B. 80 750 000 C. 81 000 000 D. 80 800 000
Câu 5 : Số nhỏ nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 là...................................................
Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 31 là ..................................................................
Bài 6: Tìm ?
a) ? : 7 = 346 (dư 4) b) 4578 - ? = 568 : 4
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
c) 468 : ? = 5 ( dư 18) 89 + ? = 902 x 8
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Bài 7: Tính giá trị biểu thức:
a) 2 625 – 2000 : ( 489 – 485) b) 1200 + 400 x ( 568 – 560)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Bài 8: 9 tấn 5 yến = ………….kg 900 năm = ...................thế kỉ 1/4 thế kỉ 45 năm = ………năm
4 ngày rưỡi = .......................giờ 3 phút rưỡi = .........................giây

1 tạ rưỡi = ..............................kg 2 giờ rưỡi =......................... phút.

Thế kỉ XIV kéo dài từ năm ……………………….…. đến năm……………………….……….......


Thế kỉ XVII kéo dài từ năm ……………………….…. đến năm……………………….……….......

Bài 9: Người ta đóng 24 viên thuốc ngậm ho vào 6 vỉ đều nhau. Hỏi cNa4784 viên thuốc cùng loại thì
đóng được vào bao nhiêu vỉ thuốc như thế ?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Bài 10: a) Tìm số nhỏ nhất có năm chữ số biết khi làm tròn số đó đến hàng trăm thì được
46 100. ....................................................................................................................................................
b) Tìm số lớn nhất có sáu chữ số biết khi làm tròn số đó đến hàng nghìn thì được 459 000.
....................................................................................................................................................
c)Tính nhanh: 56 789+ 48 345 + 3 211 – 8 345
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Bài 11: Mỗi ngày mẹ đều cho Nam một số tiền ăn sáng như nhau. Mẹ thường đưa tiền ăn sáng của 3
ngày là 45 000 đồng. Sắp tới , mẹ sẽ đi công tác 1 tuần. Mẹ sẽ đưa cho Nam bao nhiêu tiền ăn sáng của
những ngày mẹ vắng nhà?

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Bài 12: Hôm qua, bác Tân thu mua được 24 yến lạc. Chị đóng số thóc vào 8 bao. Hôm nay, bác Tân
thu mua được 1 tấn 8 tạ lạc. Hỏi hôm nay bác Tân cần bao nhiêu cái bao để vừa đủ đựng hết số lạc đó?
Biết rằng các bao đựng số lạc bằng nhau.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Cho số có 3 chữ số, nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đã cho ta được số mới gấp 5 lần số
đã cho . Tìm số đã cho.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 14: Cho số có 3 chữ số ,nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đã cho ta được số mới gấp 9 lần số
đã cho . Tìm số đã cho.

You might also like