You are on page 1of 8

Buổi…..Thứ…..(…..

/03/2024)
CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
Ghi nhớ: Tính chu vi hình tam giác, tứ giác là tính tổng độ dài các cạnh của mỗi hình đó.
Bài 1: Tính chu vi các hình tam giác, tứ giác sau:

chu

Bài 2: Bác Sáu dùng lưới để rào hai mảnh vườn trồng hoa và trồng rau như hình dưới đây. Theo em, bác
Sáu cần dùng bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa, bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn
trồng rau?

Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
a) 7 cm, 10 cm và 14 cm. b) 20 dm, 30 dm và 40 dm. c) 15 dm, 20 dm và 15 dm.

Bài 4: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:


a) 3 dm, 4 dm, 5 dm và 6 dm. b) 10 cm, 15 cm, 10 cm và 15 cm.
Buổi….Thứ….(…./03/2024)
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
Ghi nhớ: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi
nhân với 2
Chu vi = (Chiều dài + chiều rộng) X 2
Bài 1: Tính chu vi các hình chữ nhật sau: Bài làm:

Bài 2: Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 8 m.

Bài 3: Điền vào bảng sau :


Chiều dài hình chữ nhật 12 cm 23 dm 20 m
Chiều rộng hình chữ nhật 7 cm 18 dm ….…….
Nửa chu vi 19 cm ….…. ….…….
Chu vi hình chữ nhật ….…… ….…… 60 m
Chú ý: Nửa chu vi bằng tổng của chiều dài và chiều rộng
Bài 4: Chọn chu vi mỗi hình:

Bài 5: Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13 m.
Tính chu vi của sân bóng rổ đó?
Buổi….Thứ….(…./03/2024)
CHU VI HÌNH VUÔNG
Ghi nhớ: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4
Chu vi hình vuông = Cạnh x 4
Bài 1: Tính chu vi hình vuông:

Bài 2: Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình dưới đây:

Bài 3: Điền vào bảng sau:


Cạnh hình vuông 4 cm ….………. 35 m 17 cm
Chu vi hình vuông ….………. 20 dm ….……… ….……….
Bài 4: Bạn Na dùng một sợi dây gắn các ngôi sao để trang trí một vòng theo khung tranh hình vuông
(xem hình). Cạnh của khung tranh dài 25 cm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét?

Bài 5: Chọn ý trả lời đúng.


Chọn ý trả lời đúng.
Mỗi tấm ảnh của các bạn trong tổ đều là hình vuông
cạnh 5 cm. Hình vuông lớn được ghép bởi 9 tấm ảnh
như thế có chu vi là:
A. 32 cm
B. 60 cm
C. 288 cm
Buổi….Thứ….(…./03/2024)
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU
Câu 1: Quan sát bảng số liệu thống kê:

Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:


a) Có bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng?
b) Có bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều?
c) Số ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là nhiều nhất?
d) Số ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là ít nhất?
e) Trong khoảng thời gian nào chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường?

Câu 2: Quan sát bảng số liệu thống kê:

Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:


a) Chiều cao của bạn Bình là bao nhiêu xăng-ti-mét?
b) Trong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?
c) Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?
d) Bạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường?
Câu 3:
Tuyến đường sắt Bắc – Nam hay tuyến đường
sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt bắt đầu từ
Thủ đô Hà Nội và kết thúc tại Thành Phố Hồ
Chí Minh.
Bảng sau đây cho biết chiều dài tuyến đường
sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố
có đường sắt đi qua

Đọc bảng trên và trả lời các câu hỏi:


a) Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài hơn tuyến đường sắt Hà Nội – Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

Buổi…….Thứ…….(Ngày……/03/2024)
CÁC KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỘT SỰ KIỆN
Câu 1: Quan sát đồng xu gồm hai mặt như sau:
Quy ước: Mặt xuất hiện chữ N trên đồng xu là mặt ngửa, mặt xuất hiện chữ S trên đồng xu là mặt
sấp.
Tung đồng xu ở câu a một lần. Nêu những khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng
xu.

Câu 2: Một hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu
nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra?

Câu 3: Một hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau lần lượt ghi các số 2, 7, 4. Bạn Khoa rút
ra một cách ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Sử dụng các từ "chắc chắn", "có thể", "không thể" để mô tả cho
khả năng rút ra được chiếc thẻ ghi số 2.

Câu 4: Bình quay đĩa tròn một lần. Khi vòng quay dừng
lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một phần đĩa tròn đã tô màu.
Sử dụng các từ "chắc chắn". "có thể", "không thể" để mô
tả cho khả năng chiếc kim chỉ vào phần màu vàng khi đĩa
tròn dừng lại.
Buổi…….Thứ…..(…../03/2024)
ÔN TẬP CHUNG (1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là: B. 6 000
C. 8 000
D. 10 000
Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:
A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001
Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di
A. 14 m chuyển đến ngã tư là:
B. 14 cm
C. 15 m
D. 15 cm
Câu 2.Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để
rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?
A. 450 ml
B. 550 ml
C. 650 ml
D. 750 ml
Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia
thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:
A. 10 cm2 A. Xe có thể đi thẳng
B. 15 cm2 B. Xe không thể rẽ phải
C. 20 cm2 C. Xe chắc chắn rẽ trái
D. 25 cm2 D. Xe có thể rẽ trái
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7
Có tất cả ………... đồng. thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày
thứ mấy trong tuần?
A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy

A. 2 000
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Số?

a) Túi đường cân nặng .......... gam


b) Túi muối cân nặng ............... gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam
Câu 9: Đặt tính rồi tính
37 528 – 8 324 6 547 + 12 233 12 061 × 7 28 595 : 5
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức


a) 8 103 × 5 – 4 135 = ............................................
= ............................................
b) 24 360 : 8 + 9 600 = ............................................
= ............................................
b) (809 + 6 215) × 4 = .........................................…
= ............................................
Câu 11.Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:
Lớp 3A 3B 3C
Số sản phẩm tái 12 14 15
chế
Dựa vào bảng trên, cho biết:
a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Giải toán
Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán 1616 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái
áo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.
Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.
Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.
c) 3 ngày = 180 giờ
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán
kính.
Buổi…..Thứ……(…../…../2024)
ÔN TẬP TỰ LUẬN (2)
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật đó.
b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.
c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000.
d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000.
Câu 2. Đặt tính rồi tính
23 617 – 12 178 72 425 + 1 933 21 725 × 4 8 438 : 7
...……………… ...……………… ...……………… ...………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
Câu 3. Tính giá trị biểu thức
a) 18 000 + 22 000 – 15 000 = ..................................................
= ..................................................
b) (66 265 – 44 526) × 2 = ..................................................
= ..................................................
c) 27 582 + 26 544 : 2 = ..................................................
= ..................................................
d) 12 458 : 2 × 3 = ..................................................
= ..................................................
Câu 4. Điền >, <, =
67 012 ...... 70 000 20 306 ......... 20 000 + 300 + 6
20 340 ......... 20 430 78 659 ...... 79 659
96 329 ......... 95 132 40 000 + 5 00 + 6 ........ 45 000

Câu 5. Giải toán


Một thư viện có 12 673 quyển sách. Trong đó sách khoa học là 3 600 quyển, sách văn học là 2 540
quyển, còn lại là sách lịch sử. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách lịch sử?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp
đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..

You might also like