You are on page 1of 14

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087                          C. 30 087                        
B. 30 870                          D. 300 087
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999                              C. 44 099                        
B. 45 001                          D. 44 009
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2                            C. Tháng 7                      
B. Tháng 6                       D. Tháng 12
Câu 4. x : 8 = 1 096 (dư 7). Giá trị của x là:
A. 8 768                                C. 144                              
B. 137                               D. 8 775
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m                          C. 1 003 m                      
B. 2006 m                        D. 4 012 m
Câu 6. Một cửa hàng gạo có 6 000 kg gạo. Sau khi nhập thêm thì số gạo trong cửa hàng
gấp lên 4 lần. Vậy số gạo cửa hàng đó đã nhập về là:
A. 24 000 kg                         C. 18 000 kg                   
B. 30 000 kg                    D. 25 000 kg
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
4 722 + 5 369                                    27 108 x 8                                         

14 751 – 10 162  57 708 : 3

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:


a) 38 040 : 5 : 2                                 b) 56 058 – 46 902 : 6

Câu 3. >, < ,=


a) 4kg 300g ……… 4030 g                        
b) 1 200 ml x 6  ……….. 8 ℓℓ
Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên:

Câu 5. Hôm qua, một lít xăng có giá 28 724 đồng. Hôm nay, giá của mỗi lít xăng giảm 1
500 đồng so với hôm qua. Mẹ đổ 3 lít xăng và trả người bán hàng số tiền đã làm tròn đến
hàng nghìn. Hỏi mẹ đã trả bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

(Đề số 3)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. So sánh cân nặng của túi muối và túi đường?

A. Túi đường nặng hơn túi muối

B. Túi muối nặng hơn túi đường

C. Túi đường nhẹ hơn túi muối


D. Hai túi có cân nặng bằng nhau

Câu 2. Số liền sau của số 65 238 là:

A. 76 238 C. 65 239

B. 55 238 D. 65 237

Câu 3. Cho hình vẽ sau, cho biết góc vuông tại đỉnh nào?

A. Góc vuông tại đỉnh A C. Góc vuông tại đỉnh C

B. Góc vuông tại đỉnh B D. Đây không phải góc vuông

Câu 4. Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn, ta được số:

A. 54 000 C. 50 000

B. 55 000 D. 60 000

Câu 5. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm. Tính độ dài PQ

A. PQ = 5 cm B. PQ = 5 m
C. PQ = 3 cm D. PQ = 3 m

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 585; 9 207; 54 138; 13 205 là:

A. 585 C. 9 207

B. 54 138 D. 13 205

Câu 7. Mẹ đi công tác ngày 29 tháng 8 đến hết ngày 5 tháng 9 cùng năm. Số ngày Mẹ đi
công tác là:

A. 5 ngày C. 7 ngày

B. 6 ngày D. 8 ngày

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ  
nhật đó.

b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.  

c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000.  

d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000.  

Câu 9. Đặt tính rồi tính

23 617 – 12 178 72 425 + 1 933 21 725 × 4 8 438 : 7

...……………… ...……………… ...……………… ...………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………


Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 18 000 + 22 000 – 15 000 c) 27 582 + 26 544 : 2

= .................................................. = ..................................................

= .................................................. = ..................................................

b) (66 265 – 44 526) × 2 d) 12 458 : 2 × 3

= .................................................. = ..................................................

= .................................................. = ..................................................

Câu 11. Điền >, <, =

67 012 ...... 70 000 20 306 ......... 20 000 + 300 + 6

20 340 ......... 20 430 78 659 ...... 79 659

96 329 ......... 95 132 40 000 + 5 00 + 6 ........ 45 006

Câu 12. Giải toán

Một thư viện có 12 673 quyển sách. Trong đó sách khoa học là 3 600 quyển, sách văn
học là 2 540 quyển, còn lại là sách lịch sử. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách lịch
sử?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng
chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

(Đề số 4)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Một nông trại trồng 3 255 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của tôi trồng
khoảng 3 300 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến hàng nào?

A. Hàng đơn vị C. Hàng trăm

B. Hàng chục D. Hàng nghìn

Câu 2: Cái mũ có giá 25 000 đồng, cái ô có giá 70 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô bao
nhiêu tiền ?

A. 44 000 đồng C. 45 000 đồng

B. 54 000 đồng D. 35 000 đồng

Câu 3. Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.

Diện tích hình vuông …… diện tích hình chữ nhật.

Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. Bằng B. Lớn hơn


C. Nhỏ hơn D. Không so sánh được

Câu 4. Giang có 3 bút chì, 1 thước kẻ và 1 bút mực. Giang nhắm mắt và chọn 2 trong ba
đồ dùng trên. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Giang có thể lấy được 2 cái bút chì

B. Giang có thể lấy được 1 cái bút chì và 1 cái bút mực

C. Giang có thể lấy được 2 cái bút mực

D. Giang có thể lấy được 1 bút chì và 1 thước kẻ

Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là

A. 20 467 C. 11 403

B. 32 508 D. 15 927

Câu 6. Tháng nào sau đây có 31 ngày

A. Tháng Hai C. Tháng Chín

B. Tháng Sáu D. Tháng Bảy

Câu 7. Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn
dài bao nhiêu xăng - ti – mét?

A. 3 360 cm C. 3 350 cm

B. 3 361 cm D. 3 360 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối
Câu 9. Đặt tính rồi tính

10 760 × 9 15 208 : 5 54 316 – 3 897 28 561 + 11 324

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

   

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 1 800 – 850 : 5 = .............................................

= ............................................. b) 100 000 – 16 000 × 5


= ............................................. = .............................................

= ............................................. d) 94 000 : 4 × 3

c) 800 × 3 + 27 000 = .............................................

= ............................................. = .............................................

Câu 11. Cho bảng số liệu về số lượng gà của các hộ gia đình:

Hộ gia đình Số lượng gà

Bác Hùng 17 con

Bác Nam 9 con

Bác Tiến 31 con

Bác Hoàng 24 con

a) Hộ gia đình nào có số lượng gà nhiều nhất?

................................................................................................................

b) Hộ gia đình nào có số lượng gà ít nhất?

................................................................................................................

c) Gia đình bác Hoàng có nhiều hơn gia đình bác Hùng bao nhiêu con gà?

................................................................................................................

Câu 12. Giải toán

Bác Hùng dự tính xây một ngôi nhà hết 78 000 viên gạch. Bác Hùng đã mua 3 lần, mỗi
lần 18 000 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hùng còn phải mua bao nhiêu viên gạch
nữa?

Bài giải

................................................................................................................
................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Câu 13. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới
kém số phải tìm là 331.

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

(Đề số 5)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Sắp xếp các số 35 232; 35 322; 35 223 theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. 35 223; 35 232; 35 322

B. 35 232; 35 223; 35 322

C. 35 322; 35 223; 35 232

D. 35 322; 35 232; 35 223

Câu 2.Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 10 000 C. 98 765

B. 99 999 D. 10 123

Câu 3. Mẹ bắt đầu làm bánh lúc 10 giờ 10 phút. Biết thời gian làm bánh là 30 phút. Hỏi
mẹ làm bánh xong lúc mấy giờ
A. 10 giờ C. 10 giờ 35 phút

B. 10 giờ 30 phút D. 10 giờ 40 phút

Câu 4. Một hình vuông có diện tích bằng 64 cm2. Độ dài cạnh của hình vuông là:

A. 8 cm C. 6 cm

B. 7 cm D. 5 cm

Câu 5. Lan mua 5 cái bút chì hết 30 000 đồng. Mỗi cây bút chì có giá là:

A. 6 000 đồng C. 7 000 đồng

B. 5 000 đồng D. 8 000 đồng

Câu 6. Số lượng học sinh tham gia đăng kí học các môn thể thao được ghi chép lại như
sau:

Có bao nhiêu em học sinh đăng kí học Bơi lội?

A. 10 B. 15 C. 13 D. 12

Câu 7. Số liền trước của số 100 000 là:

A. 98 999 C. 99 999

B. 89 999 D. 100 001

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Quan sát tờ lịch tháng 3 năm 2024 dưới đây và điền vào chỗ trống cho thích hợp
- Tháng 3 có ............. ngày.

- Ngày cuối cùng của tháng 3 năm 2024 vào thứ ..........

- Chủ Nhật đầu tiên của tháng 3 là ngày .............

- Hôm nay là ngày 2 tháng 3. Còn ................ ngày nữa là đến ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3.

- Hôm nay là ngày 2 tháng 3. Còn 12 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của Việt. Vậy sinh
nhật của Việt là ngày .............. tháng 3.

Câu 9. Đặt tính rồi tính

30 826 + 14 546 22 615 – 4 309 17 452 × 2 85 650 : 5

..................... ..................... ..................... .....................

..................... ..................... ..................... .....................

..................... ..................... ..................... .....................

..................... ..................... ..................... .....................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

a) 24 000 + 7 000 × 4
= .............................................

= .............................................

b) (76 265 – 55 526) × 6

= .............................................

= .............................................

c) 37 582 : 2 × 3

= .............................................

= .............................................

Câu 11.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào  :

a) Hình chữ nhật có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

b) 2 năm = 36 tháng.

c) Trong một hình tròn, độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. 

d) Số 82 394 đọc là tám hai ba chín tư. 

Câu 12. Giải toán

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 18m.Trên thửa ruộng đó mỗi
mét vuông thu hoạch được 5kg rau. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-
lô-gam rau?

Bài giải

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................
Câu 13. Thay ...?... bằng dấu phép tính thích hợp (+, –, ×, :).

a) 60 000 ...?... 20 000 = 40 000

b) 50 000 ...?... 40 000 = 90 000

c) 400 ...?... 5 = 2 000

d) (2 000 + 6 000) ...?... = 2 000

You might also like