You are on page 1of 34

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4

NĂM HỌC 2018 – 2019

ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x  5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm

B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032  75302 +12200 c ) 98763  98675 - 33467
b) 100000  99999 d) 87652  87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8  a với a=100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
*Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899  c) 545630 = 554630 
b) 657890 > 658999  d) 289357 < 290000 
*Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính

12 062 x 205 *15 458 x 340 *39009 : 33 27560 : 720

………………… ………………… ………………… …………………


………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………... ………………... ………………... ………………...
………………... ………………... ………………... ………………...
………………... ………………... ………………... ………………...

2. Tìm x
a) 75 x x = 1800 b) 1855 : x = 35 c) x : 204 = 543
.......................................... ............................................. ..........................................
.......................................... ............................................. .............................................
.......................................... ............................................. .............................................
*3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn
ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng
máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
ĐỀ 2

I.Phần trắc nghiệm


Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000
Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 6: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Câu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000.
B. Bảy chục triệu. 2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.
D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000
Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014
Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001
Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 69 B. 50 C. 60 D. 59
Câu 13: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn
Câu 14: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính

32460 x 730 10 660 : 52 4957 : 165 106141 : 413


………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………... ………………... ………………... ………………...
………………... ………………... ………………... ………………...
………………... ………………... ………………... ………………...

2. Tìm x
a) 76502 - x = 10512 :32 b) x + 532 = 48 x 23 c) x - 264 = 1456 : 52

.......................................... ............................................. .............................................


.......................................... ............................................. .............................................
.......................................... ............................................. .............................................
.......................................... ............................................. .............................................
3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1km đường. Đội Một sửa được nhiều
hơn đội Hai 146m. Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
4. Một khu vườn có tổng chiều dài và chiều rộng là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta
trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả khu vườn đó thu hoạch được bao
nhiêu kg rau ?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
ĐỀ 3

I. Phần trắc nghiệm


Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi
cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Câu 2: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 3: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Câu 4: 503g = ? …hg ?…g.
A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao
1
Câu 6: phút = ? giây.
4
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405
Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A . XII B. XIII C. XIV D. XV
1
Câu 10: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao
5
nhiêu mét?
A. 27 m B. 12 m C. 3888 m D. 270 m
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX.  c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. 
1
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.  d) thế kỷ = 20 năm 
5
Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98 B. 18 C. 49 D. 22
Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba
đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét
đường?
A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m
Câu 15: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140
cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm
II. Phần tự luận
1. Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21
................................................................... ...........................................................................
................................................................... ...........................................................................
................................................................... ...........................................................................
................................................................... ...........................................................................
b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 365 x 50 ) : 68
................................................................... ...........................................................................
................................................................... ...........................................................................
................................................................... ...........................................................................
................................................................... ...........................................................................
2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10
m2 thì thu hoạch được 5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................... …………………………………………………………………
3. Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng.
Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
................................................................... ………………………………………………
4. Tính nhanh
a) 2459 – ( 400 + 459 ) b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435 c) 35 x 49 + 51 x 36
………………………. …………………………………. …………………….........
………………………. ………………………………… …………………………
……………………… …………………………………. …………………………
ĐỀ 4
1. Các phép tính với phân số:
a. Phép cộng:
3 5 3 7 2 3 9 3 4 1 26 4
+ ; + ; + ; + ; + ; +
4 4 8 3 3 4 4 5 24 4 81 27
b. Phép trừ:
8 5 16 9 3 5 18 2 37 14
- ; - ; - ; - ; - 3 5-
3 3 5 5 15 35 27 6 12 3
c. Phép nhân:
4 6 2 7 11 5 7 13 6 4 3 6
x ; x ; x ; x ; 4x ; 3x ; x
5 7 4 5 9 10 13 7 7 11 9 8
d. Phép chia:
10 2 3 3 2 3 3 9 8 4 5 15
: ; : ; : ; : ; : ; :
21 3 5 4 5 10 8 4 21 7 8 8
2. Tìm X:
3 4 1 1 2 2
x X= xX= x X=
5 7 8 5 7 3
3 1 7 3 11 5 3
: X= X: = 22 X - = X+ =
5 3 11 2 4 4 2
3, Tinh giá trị biểu thức:
9900 : 36 – 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12
(15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 – 25 x 4) : 4
1036 + 64 x 52 – 1827 215 x 86 + 215 x 14
12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128
29 150 - 136 x 201

6 5 3 3 7 3 2 6 4 2
( + )x x - x ( - ):
11 11 7 5 9 5 9 7 7 5
8 2 7 2 2 5 3 4 1 1
: + : + - - +
15 11 15 11 3 2 4 5 2 3
2 1 1 1 1 1 2 2 1
x : x + : x
5 2 3 2 3 4 9 9 2
7 3 5 2 2 1 5 7 21
x : : - - :
9 14 8 7 3 7 12 32 16
4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó:
2
Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là . Tìm hai số đó.
7
3
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là .
8
3
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng
4
của hình chữ nhật đó.
2
Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều
3
rộng của hình đó.
3
Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là , Tìm hai số đó.
8
Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến
3
hiệu sách bằng đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
5
5
Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng độ dài đáy
9
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích
thửa ruộng đó.
2
Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng chiều dài.
3
người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao
nhiêu tạ thóc ?
1
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
6
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa
2
ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng
3
hình vuông đó.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1
530 dm2 = …………cm2 phút = …………..giây
10
9 000 000m2 = …… km2 4 tấn 90 kg = …………….kg
2110dm2 = …………cm2 12000 kg = ……………..tấn
500cm2 = …………….dm2 6000kg = …………….tạ
3
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút =…………phút
4
2 1
5 tạ = ………kg tạ = …………kg giờ =…………….phút
5 2
1 2 1
1 tấn = ……….kg m = ……….dm2 phút = …………giây
10 12
1 2
2 yến 6 kg =……kg m = ………cm2 420 giây = ………phút
10
5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………..phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
5
a/ Phân số bằng phân số nào dưới đây.
9
25 20 45 35
A. B. C. D.
18 36 63 45
b/ Trong các phân số sau:
1 7 6 12
Phân số nào bé hơn 1: A. B. C. D.
2 3 5 7
12 1 7 4
Phân số nào lớn hơn 1: A. B. C. D.
7 2 8 5
C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là.
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
4
d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
9 36
A. 1 B. 50 C. 9 D. 36
e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg ?
A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:
A, 20 cm2
B. 40 cm2
C. 26 cm2
5cm
D. 13 cm2

8cm
ĐỂ 4
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
35
Câu 1: Rút gọn phân số ta được phân số:
49
5 4 5 5
A. B. C. D.
6 7 8 7
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 42m; chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta
1
dùng diện tích khu đất để làm vườn hoa. Vậy diện tích đất làm vườn hoa là:
5
A. 174m2 B. 130m2 C. 98m2 D. 147m2
Câu 3: Cho biểu thức m  n – 25; với m = 30 và n = 12. Kết quả của biểu thức là:
A. 335 B.360 C.315 D. 375
2
Câu 4: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 65dm. chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ
3
nhât đó là:
A. 39dm2 B. 26dm2 C. 1014 dm2 D. 1014dm
5
Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6
A. 30 B. 40 C. 45 D. 50
5
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất.
6
Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 540cm2
Câu 7: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất.
6
Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 40cm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 15 phút  8=……….... giờ 215 phút =………. giờ………. phút
b. 4 m2 25 dm2=………….dm2 3015 cm2=……….dm2 ………cm2
c. 2 thế kỉ 15 năm =. ……….năm 5 tạ 17 kg =………..kg
5 4 2
d. giờ =………… phút m =………dm2
3 5
Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S
a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2
b) 3 tấn 70 kg < 3700 kg d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.
Bài 4: Tính
5 5 6 7
4  3
7 9 7 5
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
1 5 2 3
2 4: 
4 9 9 5
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
4 3 4 3
5  :4
7 5 8 8
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: a) Tìm x
3 4 5 8
x  :x
4 5 9 3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
4 3 2 1 4 1
 :  
5 6 5 2 3 6
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
7
Bài 7: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 32m; biết chiều dài bằng chiều rộng
3
a) Tính diện tích của cái ao.
b) Người ta nuôi cá trong ao, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg cá. Tính số cá thu được.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 5
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
3
Câu 1: của 4 m là:
5
A. 8 dm B. 24 dm C. 8 m D. 24 m
2
Câu 2: Phân số bằng với là:
7
8 12 6 15
A. B. C. D.
28 35 21 35
3 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức 3   là:
4 2
1 7 3
A. B. 1 C. D.
2 4 2
Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số 580409 là:
A. 8000 B. 80000 C. 800 D. 800000
Câu 5: 7 tấn 2 tạ =........kg. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 720 B. 7200 C. 70270 D. 72000
2
Câu 6: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là:
5
A. 1665 B. 900 C. 666 D. 333
Câu 7: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 10 m và 14 dm. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 140 B. 70 C. 104 D. 14
Câu 8: Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Biểu thức m - n x 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 5 là:
A. 80 B. 100 C. 800 D. 1000
Câu 10: Phân số lớn hơn 1 là:
3 9 3 7
A. B. C. D.
4 7 5 8
Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3
A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ;
4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4
Câu 12: Phân số bằng 1 là:
3 99 11 99
A. B. C. D.
4 10 11 97
7
Câu 13: Kết quả của phép tính 5 : là:
9
7 15 2 45
A. B. C. D.
45 2 15 7
2
Câu 14: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
3
A. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2
Câu 15: Tổng của hai số là 160; hiệu của hai số là 22. Hai số đó là:
A. 182 và 91 B. 91 và 112 C. 91 và 69 D. 112 và 182

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm


a. 3 ngày 5 giờ = .............. giờ 1 tuần 3 ngày = ............ ngày
164 phút = ............ giờ ............phút 4 phút 15 giây = ............ giây

b. 35840 m = .......... km .............m 4 m 7 dm = .................... cm


9 km 207 m = ......................m 15 dm 3 cm = .................cm

c. 6 tạ 4 kg = ..................kg 6 tấn 7 tạ =.................kg


16 tấn = ....................kg 5050 kg =.............tấn ............kg

d. 4 dm2 5 cm2 = ...........cm2 3479 dm2 = .........m2............dm2


2 m2 =.........................mm2 4 dm2 23cm2 .........................mm2
3 4 5 5 2
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức 3    :
5 3 4 3 6
……………………………………………………. ……………………………………………………

……………………………………………………. ……………………………………………………

……………………………………………………. ……………………………………………………

Bài 4: Tìm y : 2540 + y = 35  940 y : 450 = 70 + 15
……………………………………………………. ……………………………………………
……………………………………………………. ……………………………………………
……………………………………………………. ……………………………………………………

3 5
Bài 5: Tính  =......................................................;
8 4
9 2
 =.............................................................
12 3
3 5 2
 9 =...................................................... ………; : =......................................................................
15 6 3
3
Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 400m. Chiều dài bằng chiều rộng.
2
a. Tính diện tích thưả ruộng..
4
b. Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để đào ao. Tính diện tích đào ao.
6
……………………………………………………. ……………………………………………………

……………………………………………………. ……………………………………………………

……………………………………………………. ……………………………………………………

Bài 7: Cái hồ hình vuông có cạnh bằng 25m.
a. Tính diện tích của cái hồ.
b. Tính số cá thu được; biết rằng cứ 5 m2 diện tích thì thu được 7 kg cá.
……………………………………………………. ……………………………………………………

……………………………………………………. ……………………………………………………

……………………………………………………. ……………………………………………………

ĐỀ 3
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
4
Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
5
20 28 24 12
A. B. C. D.
30 35 25 20
2
Câu 2: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là:
5
A. 1665 B. 900 C. 666 D. 333
Câu 3: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3
A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ;
4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4
Câu 4: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4
Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5
B. 30 B. 48 C. 45 D. 50
7
Câu 6: Hiện nay chị hơn em 20 tuổi. Tuổi chị bằng tuổi em . Vậy tuổi của em hiện nay là:
3
A. 15 tuổi B. 20 tuổi C. 35 tuổi D. 35 tuổi
Câu 7: Hình thoi có mấy cạnh bằng nhau?
B. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2
Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
3
A. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
e. 25 phút  6=……... giờ …….phút 115 phút =………. giờ………. phút
f. 3 m2 5 dm2=………….dm2 2045 cm2=……….dm2 ………cm2
g. 3 thế kỉ 15 năm =. ……….năm 7 tạ 15 kg =………..kg
5 4 2
h. giờ =………… phút m =………dm2
3 5
Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S
c) 2m2 7 dm2 > 270 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2
d) 5 tấn 70 kg < 5700 kg d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.
Bài 4: Tính
6 8 4 9
3  5
7 5 7 5

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
1 8 2
4 3: 5
5 9 9
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
9 3 4 4
2  :4
7 5 8 5
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
Bài 5: a) Tìm x
4 7 5 6
x  :x
5 8 4 3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
4 3 2 7 4 1
 :  
5 4 3 2 3 6
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
5
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng chiều rộng
3
c) Tính diện tích của thửa ruộng.
d) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu
được.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 6
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
75
Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
300
25 15 1 5
A. B. C. D.
100 60 4 50
Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315 B. 185 C. 180 D. 195
Viết vào chỗ chấm.
Câu 6: Tính:
2 3
a)  =......................................................................................................................
5 4
2 3
b)  =......................................................................................................................
3 8
3 4
c)  =..............................................................................................................
7 5
2 2
d) :  ..............................................................................................................
5 3
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39
......................................................................... ……………....................................................
......................................................................... ……………....................................................
......................................................................... ……………....................................................

Câu 8: Trên hình vẽ sau: A E

B C D
a) Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................
b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là .....................................................................................
4
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
6

a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.


b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.................... Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
ĐỀ 7
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
5 .........
Câu 1:  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
7 63
A. 9 B. 45 C. 54 D. 20
32
Câu 2: Phân số rút gọn được phân số:
56
8 5 6 4
A. B. C. D.
14 7 21 7
2 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức 5   là:
7 2
1 13 5
A. B. 1 C. D.
2 14 7
Câu 4: Tổng của hai số là số bé nhất có ba chữ số. Số lớn gấp 4 lần số bé. Vậy số lớn là:
A. 80 B. 8 C. 200 D. 20
Câu 5: 3 tạ 5 kg =........kg. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 3050 B. 3500 C. 35 D. 305
Câu 6: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 40cm 35cm. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 700cm2 B. 1400cm2 C. 120cm2 D. 240cm2
Câu 7: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?
5 3 4 2
A. B. C. D.
6 4 3 3
2
Câu 8: Hiệu của hai số bằng 50. Số bé bằng số lớn. Vậy hai số đó là:
7
A. 20 và 50 B. 20 và 70 C. 70 và 50 D. 10 và 50
Câu 9: Biểu thức m + n x 4; với m = 60, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 5 là:
A. 80 B. 120 C100 D. 160
Câu 10: Phân số bé hơn 1 là:
98 9 3 9
B. B. C. D.
98 7 5 8
Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3
B. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ;
4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4
Câu 12: 3 m2 45 dm2=……….dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
B. 345 B. 3045 C. 3450 D. 30045
7
Câu 13: Kết quả của phép tính : 3 là:
9
7 15 3 45
B. B. C. D.
27 2 45 7
2
Câu 14: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
3
B. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2
5
Câu 15: Tổng của hai số là 96; Số lớn bằng số bé. Hai số đó là:
3
B. 60 và 40 B. 60 và 12 C. 30 và 60 D. 60 và 36
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2 ngày 15 giờ = .............. giờ 2 tuần 3 ngày = ............ ngày
179 phút = ............ giờ ............phút 2 phút 15 giây = ............ giây
b. 4543 m = .......... km .............m 6 m3 dm = .................... cm
5 km 107 m = ......................m 35 dm 9 cm = .................cm
5 5 2 7
Bài 3: Tính: 3 3: 
4 7 5 4
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
3 3 3 3
2  :3
9 9 8 7
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
6 4 5 5
Bài 4: a) Tìm x : x  x: 
4 3 7 3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
4 4 2 1 5 1
 : : 
5 7 3 4 3 6
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
7
Bài 6: Một cửa hàng bán vải. Buổi sáng ít hơn buổi chiều 450m vải. Buổi chiều bán bằng buổi sáng.
4
a) Tính số vải bán được của mỗi buổi.
b) Cứ mỗi mét vải có giá tiền 12000 đồng. Hỏi mỗi buổi bán được bao nhiêu tiền?
…………………………………………………… ……………………………………………………….
…………………………………………………… ……………………………………………………….
…………………………………………………… ……………………………………………………….
ĐỀ 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Đổi 2 giờ 30 phút = ……. … phút
A. 230 phút B. 90 phút C. 150 phút D. 30 phút
4
2. Kết quả của phép chia : 3 là:
5
4 12 4 5
A. B. C. D.
15 15 3 3
3
3. Mẹ đi chợ mua trứng gà và trứng vịt. Mẹ mua 24 quả trứng gà. Số trứng vịt bằng số trứng gà. Như
4
vậy, mẹ mua …………… quả trứng vịt.
A. 32 quả B. 18 quả C. 30 quả D. 6 quả
4. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6 cm và 8 cm. Diện tích hình thoi là:
A. 24 B. 24 cm2 C. 48 D. 48 cm2
2017
5. Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm để X ………. = 1 là:
2018
1 1 2018 2017
A. B. C. D.
2017 2018 2017 2018
6. Một mảnh vườn hình bình hành có diện tích 416m2. Độ dài đáy là 26m. Chiều cao của mảnh vườn
hình bình hành đó là:
A. 32dm B. 32m C. 16dm D. 16m
2 5 3 5
7. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
5 2 5 3
2 5 3 5
A. B. C. D.
5 2 5 3
II. TỰ LUẬN ( 6,5 điểm)
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
62358 + 78842 28694 - 8495 459 x 72 7065 : 45
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………
Bài 2(1đ). Tìm x biết:
4 3 2 1
a. x + = b. x x = 2 +
5 2 7 4
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
Bài 3(1,5đ). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 254 x 37 + 63 x 254 = 5 2
b/ 9 x - 9 x =
3 3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
ĐỀ 9
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
4
Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
5
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 tấn 4 tạ = ………..tạ 3 m2=……….dm2 7 km =…………..m
5 tấn 7 tạ =………..kg 4 m2 5 dm2=………..dm2 45000 m =………..km
2300 kg =………tấn ……..tạ 7 m2 = ……………….cm2 3 km 50 m =………….m
1504 kg =………tấn ……..kg 3 dm2 500 mm2 =…………mm2 800m 4 dm = ………..dm
3 2 2 1
tạ =…………kg m =…………..dm2 km =……………m
4 5 2
5 3 7
tấn = ……….kg dm2 =……….cm2 m= ……….dm
4 4 5
Bài 2: Tính diện tích của các hình.
3
a) Hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m; chiều rộng bằng chiều dài.
5
…………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………….………………………………………………...
b) Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 45 m; đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất.
…………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………….……………………………………
3
c) Một hình bình hành có đáy là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Chiều cao bằng đường chéo thứ
2
nhất.
…………..……………………………………………………………………………………
…………………..……………………………………………………………………………
Bài 3: Tính
45.898 + 23.793 90.713 – 56.904 290.956 + 34.785
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...……
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4.589 x 375 1.347 : 91 3.907 : 102
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...…………………
……………………………………………………………………………………………………………
5 9
……………………………………………………… 4  3
7 3
4 2 4
 5
9 8 7
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...…………………
…………………………………………………………………………………………………...
3 4 7 8 7
5  4: :3
8 5 3 9 5
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...…………………
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Tìm x
5 2 4 5 1 4 6 3
x:  :x x x
7 9 9 3 3 7 8 9
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...…………………
……………………………………………………………………
Bài 5: Tính giá trị biểu thức
4 1 5 2 3 12 3
3- :    3
5 3 9 7 7 8 4
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...……
……………………………………………………………………………………………………………
…...................................................................................................
5
Bài 6: Một thửa ruộng hình bình hành có đáy hơn chiều cao 24m. Chiều cao bằng đáy.
8
a) Tính diện tích của thửa ruộng
1
b) Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để làm lối đi còn lại là diện tích trồng lúa. Cứ 2m2 diện
5
tích đất trồng lúa thì thu được 9 kg thóc. Tính số thóc thu được.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...……
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...……
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...……
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 10
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:......
10 25 30 10 5
Câu 2: Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:.......
24 40 45 13 8
Câu 3: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km 2 là:
A. 80 000m 2 B. 800 000dm 2 C. 80 000 000m 2 D. 8 000m 2
Câu 4: Khoảng thời gian nào dài nhất?
1 3
A. 300 giây B. giờ C. 10 phút D. giờ
5 20
2
Câu 5: Hình nào có số ô vuông đã tô đậm?
3
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hình thoi (như hình bên). Diện tích của hình thoi đó là:
4cm
.........cm 2
3cm

Câu 7: Từ 10 đến 100 có tất cả bao nhiêu số chia hết cho 3?.......
>;2.<; =
Câu 8: Bài ?
2 3 8 12
a) b)
3 2 20 30
Phấn 2: Tự luận (5 điểm)
Học sinh trình bày bài giải đầy đủ
Bài 1. Tính:
4 3
a)   .......................................................................
25 5
3 5
b)   ...................................................................
2 8
4 2 1
c)    ..........................................................................
3 3 2
6 3
d) :  ............................................................................
11 22
3
Bài 2. Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích
5
mảnh đất?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
17 3 3 1 3
   
2 5 5 2 5
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

You might also like