Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032 75302 +12200 c ) 98763 98675 - 33467
b) 100000 99999 d) 87652 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
*Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 c) 545630 = 554630
b) 657890 > 658999 d) 289357 < 290000
*Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính
2. Tìm x
a) 75 x x = 1800 b) 1855 : x = 35 c) x : 204 = 543
.......................................... ............................................. ..........................................
.......................................... ............................................. .............................................
.......................................... ............................................. .............................................
*3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn
ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng
máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
ĐỀ 2
2. Tìm x
a) 76502 - x = 10512 :32 b) x + 532 = 48 x 23 c) x - 264 = 1456 : 52
6 5 3 3 7 3 2 6 4 2
( + )x x - x ( - ):
11 11 7 5 9 5 9 7 7 5
8 2 7 2 2 5 3 4 1 1
: + : + - - +
15 11 15 11 3 2 4 5 2 3
2 1 1 1 1 1 2 2 1
x : x + : x
5 2 3 2 3 4 9 9 2
7 3 5 2 2 1 5 7 21
x : : - - :
9 14 8 7 3 7 12 32 16
4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó:
2
Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là . Tìm hai số đó.
7
3
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là .
8
3
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng
4
của hình chữ nhật đó.
2
Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều
3
rộng của hình đó.
3
Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là , Tìm hai số đó.
8
Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến
3
hiệu sách bằng đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
5
5
Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng độ dài đáy
9
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích
thửa ruộng đó.
2
Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng chiều dài.
3
người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao
nhiêu tạ thóc ?
1
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
6
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa
2
ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng
3
hình vuông đó.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1
530 dm2 = …………cm2 phút = …………..giây
10
9 000 000m2 = …… km2 4 tấn 90 kg = …………….kg
2110dm2 = …………cm2 12000 kg = ……………..tấn
500cm2 = …………….dm2 6000kg = …………….tạ
3
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút =…………phút
4
2 1
5 tạ = ………kg tạ = …………kg giờ =…………….phút
5 2
1 2 1
1 tấn = ……….kg m = ……….dm2 phút = …………giây
10 12
1 2
2 yến 6 kg =……kg m = ………cm2 420 giây = ………phút
10
5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………..phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
5
a/ Phân số bằng phân số nào dưới đây.
9
25 20 45 35
A. B. C. D.
18 36 63 45
b/ Trong các phân số sau:
1 7 6 12
Phân số nào bé hơn 1: A. B. C. D.
2 3 5 7
12 1 7 4
Phân số nào lớn hơn 1: A. B. C. D.
7 2 8 5
C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là.
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
4
d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
9 36
A. 1 B. 50 C. 9 D. 36
e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg ?
A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:
A, 20 cm2
B. 40 cm2
C. 26 cm2
5cm
D. 13 cm2
8cm
ĐỂ 4
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
35
Câu 1: Rút gọn phân số ta được phân số:
49
5 4 5 5
A. B. C. D.
6 7 8 7
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 42m; chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta
1
dùng diện tích khu đất để làm vườn hoa. Vậy diện tích đất làm vườn hoa là:
5
A. 174m2 B. 130m2 C. 98m2 D. 147m2
Câu 3: Cho biểu thức m n – 25; với m = 30 và n = 12. Kết quả của biểu thức là:
A. 335 B.360 C.315 D. 375
2
Câu 4: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 65dm. chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ
3
nhât đó là:
A. 39dm2 B. 26dm2 C. 1014 dm2 D. 1014dm
5
Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6
A. 30 B. 40 C. 45 D. 50
5
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất.
6
Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 540cm2
Câu 7: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất.
6
Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 40cm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 15 phút 8=……….... giờ 215 phút =………. giờ………. phút
b. 4 m2 25 dm2=………….dm2 3015 cm2=……….dm2 ………cm2
c. 2 thế kỉ 15 năm =. ……….năm 5 tạ 17 kg =………..kg
5 4 2
d. giờ =………… phút m =………dm2
3 5
Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S
a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2
b) 3 tấn 70 kg < 3700 kg d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.
Bài 4: Tính
5 5 6 7
4 3
7 9 7 5
……………………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
1 5 2 3
2 4:
4 9 9 5
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
4 3 4 3
5 :4
7 5 8 8
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: a) Tìm x
3 4 5 8
x :x
4 5 9 3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
4 3 2 1 4 1
:
5 6 5 2 3 6
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
7
Bài 7: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 32m; biết chiều dài bằng chiều rộng
3
a) Tính diện tích của cái ao.
b) Người ta nuôi cá trong ao, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg cá. Tính số cá thu được.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 5
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
3
Câu 1: của 4 m là:
5
A. 8 dm B. 24 dm C. 8 m D. 24 m
2
Câu 2: Phân số bằng với là:
7
8 12 6 15
A. B. C. D.
28 35 21 35
3 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức 3 là:
4 2
1 7 3
A. B. 1 C. D.
2 4 2
Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số 580409 là:
A. 8000 B. 80000 C. 800 D. 800000
Câu 5: 7 tấn 2 tạ =........kg. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 720 B. 7200 C. 70270 D. 72000
2
Câu 6: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là:
5
A. 1665 B. 900 C. 666 D. 333
Câu 7: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 10 m và 14 dm. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 140 B. 70 C. 104 D. 14
Câu 8: Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Biểu thức m - n x 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 5 là:
A. 80 B. 100 C. 800 D. 1000
Câu 10: Phân số lớn hơn 1 là:
3 9 3 7
A. B. C. D.
4 7 5 8
Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3
A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ;
4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4
Câu 12: Phân số bằng 1 là:
3 99 11 99
A. B. C. D.
4 10 11 97
7
Câu 13: Kết quả của phép tính 5 : là:
9
7 15 2 45
A. B. C. D.
45 2 15 7
2
Câu 14: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
3
A. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2
Câu 15: Tổng của hai số là 160; hiệu của hai số là 22. Hai số đó là:
A. 182 và 91 B. 91 và 112 C. 91 và 69 D. 112 và 182
……………………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
1 8 2
4 3: 5
5 9 9
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
9 3 4 4
2 :4
7 5 8 5
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………
Bài 5: a) Tìm x
4 7 5 6
x :x
5 8 4 3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
4 3 2 7 4 1
:
5 4 3 2 3 6
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
5
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng chiều rộng
3
c) Tính diện tích của thửa ruộng.
d) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu
được.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 6
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
75
Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
300
25 15 1 5
A. B. C. D.
100 60 4 50
Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315 B. 185 C. 180 D. 195
Viết vào chỗ chấm.
Câu 6: Tính:
2 3
a) =......................................................................................................................
5 4
2 3
b) =......................................................................................................................
3 8
3 4
c) =..............................................................................................................
7 5
2 2
d) : ..............................................................................................................
5 3
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39
......................................................................... ……………....................................................
......................................................................... ……………....................................................
......................................................................... ……………....................................................
B C D
a) Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................
b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là .....................................................................................
4
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
6
Câu 7: Từ 10 đến 100 có tất cả bao nhiêu số chia hết cho 3?.......
>;2.<; =
Câu 8: Bài ?
2 3 8 12
a) b)
3 2 20 30
Phấn 2: Tự luận (5 điểm)
Học sinh trình bày bài giải đầy đủ
Bài 1. Tính:
4 3
a) .......................................................................
25 5
3 5
b) ...................................................................
2 8
4 2 1
c) ..........................................................................
3 3 2
6 3
d) : ............................................................................
11 22
3
Bài 2. Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích
5
mảnh đất?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
17 3 3 1 3
2 5 5 2 5
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………