You are on page 1of 30

BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HK2 MÔN TOÁN – LỚP 3

Đề 1
Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số lớn nhất trong các số 37 900, 14 200, 58 287, 9 278 là:

A. 58 287 C. 14200

B. 37 900 D. 9 278

Câu 2. Cho hình tròn tâm O

Đường kính của hình tròn tâm O trên là:

A. OA C. OB

B. OC D. BC

Câu 3:Số người hiến máu trong tuần:

Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Thứ Thứ Chủ


Năm Sáu Bảy Nhật

Số người 9 8 3 9 10 18 20

Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là
bao nhiêu người?

A.12 C. 8
D. 3 B. 2

Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX

A. III, V, I, XIX C. XIX, V, III, I

B. I, III, V, XIX D. V, XIX, I, III

Câu 5. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

A. 12 cm2 C. 10 cm2

B. 12 cm D. 10 cm

Câu 6: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng.
Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy
ra:

A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ

B. Lan có thể lấy được viên bi vàng

C. Lan có thể lấy được viên bi trắng

D. Lan có thể lấy được viên bi xanh

Câu 7: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi mua một quyển vở hết bao
nhiêu tiền?

A. 7 000 tiền C. 7 000 đồng

B. 7 000 tiền D. 5 000 đồng

Phần 2. Tự luận
Câu 8:Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) .............. : 5 = 30 b) 2 × ...................... = 1 866

c) .............. – 3 256 = 8 462 d) 1 536 + ..................... = 6 927

Câu 9. Đặt tính rồi tính

85 462 + 4 130 77 208 – 68 196 21 724 × 3 82 485 : 3

......................... ......................... ......................... .........................

......................... ......................... ......................... .........................

......................... ......................... ......................... .........................

......................... ......................... ......................... .........................

......................... ......................... ......................... .........................

......................... ......................... ......................... .........................

......................... ......................... ......................... .........................

Câu 10: Tính giá trị biểu thức:

a) 14 738 + 460 – 3 240 c) (24 516 – 4 107) : 3

= .............................................. = ..............................................

= .............................................. = ..............................................

b) 9 015 × 3 × 2 d) 7 479 + 3 204 × 5

= .............................................. =...........................................
=.............................................. = ..............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

b) Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B.

c) Diện tích hình A gấp 2 lần diện tích hình B.

d) Tổng diện tích hai hình là 10 cm2.

Câu 12.Giải toán

Có ba kho chứa dầu, mỗi kho chứa 10 000 l. Người ta đã chuyển đi 12


000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Câu 13. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.


Đề 2
Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Một nông trại trồng 3 255 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của
tôi trồng khoảng 3 300 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến
hàng nào?

A. Hàng đơn vị C. Hàng trăm

B. Hàng chục D. Hàng nghìn

Câu 2: Cái mũ có giá 25 000 đồng, cái ô có giá 70 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn
cái ô bao nhiêu tiền ?

A. 44 000 đồng C. 45 000 đồng

B. 54 000 đồng D. 35 000 đồng

Câu 3. Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.

Diện tích hình vuông …… diện tích hình chữ nhật.

Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. Bằng C. Nhỏ hơn

B. Lớn hơn D. Không so sánh được


Câu 4. Giang có 3 bút chì, 1 thước kẻ và 1 bút mực. Giang nhắm mắt và
chọn 2 trong ba đồ dùng trên. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Giang có thể lấy được 2 cái bút chì

B. Giang có thể lấy được 1 cái bút chì và 1 cái bút mực

C. Giang có thể lấy được 2 cái bút mực

D. Giang có thể lấy được 1 bút chì và 1 thước kẻ

Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là

A. 20 467 C. 11 403

B. 32 508 D. 15 927

Câu 6. Tháng nào sau đây có 31 ngày

A. Tháng Hai C. Tháng Chín

B. Tháng Sáu D. Tháng Bảy

Câu 7. Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau.
Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng - ti – mét?

A. 3 360 cm C. 3 350 cm

B. 3 361 cm D. 3 360 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối
Câu 9. Đặt tính rồi tính

10 760 × 9 15 208 : 5 54 316 – 3 897 28 561 + 11 324

............................. ............................. ............................. ……………………..

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. ..........................

 
 

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 1 800 – 850 : 5

= .............................................

= .............................................

b) 100 000 – 16 000 × 5

= .............................................

= .............................................

c) 800 × 3 + 27 000

= .............................................

= .............................................

d) 94 000 : 4 × 3

= .............................................

= .............................................

Câu 11. Cho bảng số liệu về số lượng gà của các hộ gia đình:

Hộ gia đình Số lượng gà

Bác Hùng 17 con

Bác Nam 9 con

Bác Tiến 31 con

Bác Hoàng 24 con

a) Hộ gia đình nào có số lượng gà nhiều nhất?


................................................................................................................

b) Hộ gia đình nào có số lượng gà ít nhất?

................................................................................................................

c) Gia đình bác Hoàng có nhiều hơn gia đình bác Hùng bao nhiêu con gà?

................................................................................................................

Câu 12. Giải toán

Bác Hùng dự tính xây một ngôi nhà hết 78 000 viên gạch. Bác Hùng đã mua
3 lần, mỗi lần 18 000 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hùng còn phải mua
bao nhiêu viên gạch nữa?

Bài giải

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Câu 13. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta
được số mới kém số phải tìm là 331.

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................
Đề 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của số 9999 là:

A. 10000.     B. 10001.

C. 9998.     D. 9997.

Câu 2: 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 23 cm.     B. 220 cm.

C. 203 cm.     D. 230 cm.

Câu 3: Chọn đáp án sai

A. 5 phút = 180 giây

B. B. 2dm = 20cm

C. Tháng 5 có 31 ngày

D. Đường kính dài gấp đôi bán kính

Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:

A. 20cm2     B. 20cm

C. 25cm2     D. 25cm

Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là

A. 1221     B. 1222

C. 1223     D. 1224

Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:

A. 3cm     B. 4cm

C. 5cm     D. 6cm


Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 31742 + 16092        b. 14670 – 2451

c. 45132 x 4        d. 32670 : 5

............................. ............................. ............................. ……………………..

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. ..........................

Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:


…………………………………………………………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
…………………………………………………………………………………..

Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh
thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

…………………………………………………………………………………

Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Đề 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433     B. 82443

C. 83543    D. 82543

Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011     B. 1001

C. 1000     D. 1111

Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ tư.     B. Thứ sáu.

C. Thứ năm.     D. Thứ bẩy.


Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao
nhiêu?

A. 3 cm    B. 12 cm

C. 4 cm   D. 36 cm

Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI     B. XII

C. VVII    D. IIX

Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:

A. 0    B. 10

C. 7    D. 9

Phần II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 40843 + 32 629     b. 39011 – 37 246 c. 3608 x 4     d. 19995 : 5

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................


       

Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại
thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Câu 4: Tìm x: x × 2 + 26 = 3998

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................
Đề 5
Câu1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của 39 999 là:
A. 40 000             B. 40 998               C. 39 998               D. 40 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675
Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
      A. 36cm2                  B. 81cm                  C. 81cm2                        D. 36cm
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình
chữ nhật là:
A. 10 cm               B. 20 cm                 C. 24 cm2                 D. 24 cm
Câu 4. Tháng nào sau đây có 30 ngày?

A. Tháng Năm C. Tháng Ba

B. Tháng Mười hai D. Tháng Sáu

Câu 5: Đặt tính rồi tính:


a) 3250 - 324 c) 1 041 x 7
......................................... .........................................
......................................... .........................................
......................................... .........................................

b) 84 695 – 2 367 . d) 24 672 : 6


........................................ .........................................
......................................... .........................................
......................................... .........................................

.........................................
.........................................
.........................................

Câu 6: Khoanh vào kết quả đúng:


Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = ...... cm là:
A. 67 B. 607 cm C. 670 D. 607
Câu 7. Tìm x:
a) x – 357 = 4 236 b) x : 7 = 4214
....................................... ...........................................
....................................... ...........................................

Câu 8: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
......................................................................................................................................
Câu 9: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được
1
3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu
vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét ?
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: .....................

Câu 11 : Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ
nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo ?
Giải:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Đề 6

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:

A. 5000     B. 50 000

C. 500     D. 50

Câu 2: Số liền sau số 56 789 là :

A. 56 000     B. 56 700

C. 56 780     D. 56 790

Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong
kết quả số bạn được chia là:

A. 8 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn

B. 7 bạn, còn thừa 1 viên D. 8 bạn

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút

B. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 10 phút

Câu 5:Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:

A. 98885     B. 98874

C. 98884     D.98875


Câu 6: Chọn đáp án sai

A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.

B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ
nhật là 24cm.

C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ
nhật là 18cm2.

D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.

Phần II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1:

a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

7m 4cm =…………cm

1km = …………… m

b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

................................................................................................................

................................................................................................................

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a) 10670 x 6 b) 18 872 : 4

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................
Câu 3: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế
thì hết bao nhiêu tiền ?

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Câu 4: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được
12.

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

Đề 7

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng nhất
Câu 1: Số liền sau của 78999 là:

A. 78901     B. 78991

C. 79000     D. 78100

Câu 2: Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?

A. 11 số     B. 8 số
C. 9 số     D. 10 số

Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng
1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm     B. 16 cm

C. 18 cm     D. 36 cm

Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày
nào?

A. Ngày 1 tháng 4 C. Ngày 3 tháng 4

B. Ngày 31 tháng 3 D. Ngày 4 tháng 4

Câu 5: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng     B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng     D. 50 000 đồng

Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác


Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính

a) 14754 + 23680     b) 15840 – 8795 c) 12936 x 3     d) 68325 : 8

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

.............................  ............................. ............................. .............................

     

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi


trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Tìm x

a) x × 6 = 3048 : 2 b) 56 : x = 1326 – 1318

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

Đề 8

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền sau số 30014 là:

A. 30013     B. 30012

C. 30015     D. 30016

Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:

A. 56 281     B. 56 288

C. 56 218     D. 56 118

Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán
hàng số tiền là:

A. 27000 đồng     B. 27 đồng

C. 72000 đồng     D. 12000 đồng

Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?


A. 2 giờ 5 phút.     B. 2 giờ 10 phút.

C. 2 giờ 2 phút.     D. 1 giờ 10 phút.

Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 9899     B. 9999

C. 9888     D. 8888

Câu 6:

Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A. 7 tam giác, 6 tứ giác.

B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 7 tam giác, 7 tứ giác.

D. 6 tam giác, 5 tứ giác.


Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 63754 + 25436     b. 93507 - 7236 c. 4726 x 4     d. 72296 : 7

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................. ............................. ............................. .............................

............................  ............................. ............................. .............................

     

Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm

a) 9102....9120     b) 1000g ....1kg

7766....7676     1km....850m


Câu 3: Có 18 bao gạo được xếp đều lên 2 xe. Hỏi 5 xe chở như thế được
bao nhiêu bao gạo?

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

Đề 9

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)


Câu 1: Có bao nhiêu số tròn nghìn bé hơn 5555?

A. 2     B. 3

C. 4     D. 5

Câu 2: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng

A. Các bán kính trong hình tròn là OM, ON

B. Các bán kính trong hình tròn là OQ, OP

C. Đường kính của đường tròn là MN

D. Đường kính của đường tròn là PQ.

Câu 3:Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác


A. 2     B. 3

C. 4     D. 5

Câu 4: Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. Vậy ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng
6 là thứ mấy?

A. Thứ hai     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 5: 10 < 5000 × y < 6000. Vậy y bằng?

A. 0     B. 1

C. 2     D. 3

Câu 6: Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng
thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?

A. 34 học sinh     B. 27 học sinh

C. 24 học sinh     D. 21 học sinh

Phần II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1: Tìm x

a. 2752 - x : 5 = 2604 b. 3215 + x × 2 = 6137

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,... Hỏi:

Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?

................................................................................................................

...............................................................................................................

Câu 3: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có
chiều rộng 8m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó
trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m.

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................
Đề 10

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho dãy số 8;1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có
tất cả

A. 11 số     B. 9 số

C. 8 số     D. 10 số

Câu 2: Tổng của 47 856 và 35 687 là

A. 83433     B. 82443

C. 83543     D. 82543

Câu 3: 4m 4dm = … cm.

A. 440     B. 44

C. 404     D. 444

Câu 4: Số lẻ liền sau số 2007 là

A. 2008     B. 2009

C. 2017     D. 2005

Câu 5: Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 1/3 số gà là 2 con. Hỏi nhà
em có bao nhiêu con vịt

A. 8 con     B. 10 con

C. 12 con     D. 22 con

Câu 6: Biết x > 2007, y < 2008. Hãy so sánh x và y

A. x > y     B. x < y

C. x = y     D. Không so sánh được

Phần II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1: Tính giá trị biểu thức

a. 63 : 7 + 24 x 2 – (81 – 72) b. 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

Câu 2: Một cửa hàng có 1245 cái áo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 1/3
số áo, ngày thứ hai cửa hàng bán 1/5 số áo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán
cửa hàng còn lại bao nhiêu cái áo?

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................
Câu 3: Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số
dư là số dư lớn nhất. Tìm số đó.

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

You might also like