You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN TẬP THI CUỐI KÌ TOÁN LỚP 5

Câu 1: Số thập phân gồm: tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần
nghìn, viết là:  

A. 83,97 B. 83,097 C. 83,907 D. 83,079


Câu 2: Chữ số 5 trong số thập phân 96,057 thuộc hàng:

A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn

Câu 3: Chữ số 3 trong số thập phân 477,538 có giá trị là:

A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 30
Câu 4: Số thập phân gồm: Ba đơn vị, tám phần mười, năm phần nghìn viết là:

A. 3285 B. 3,805 C. 3,285 D. 328,5


Câu 5: Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:

A. 7 đơn vị B. 7 phần mười C. 7 chục D. 7 phần trăm


Câu 6: Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:

A. 3100,1 B. 3001,70 C. 3001,07 D. 3001,07


Câu 7: Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là:

A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng đơn vị

Câu 8: Chữ số 9 trong số thập phân 953,46 có giá trị là:

A. 9 đơn vị B. 9 phần mười C. 9 trăm D. 9 phần trăm


Câu 9: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

12
Câu 10: Hỗn số 3 100  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,12 B. 3,012 C. 3,0012 D. 12,3
6
Câu 11: Hỗn số 23 1000  viết dưới dạng số thập phân là:

A. 23,006 B. 23,06 C. 23,6 D. 23,0006

7
Câu 12: Hỗn số 8 10  viết dưới dạng số thập phân là:

A. 8,7 B. 8,007 C. 87 D. 8,07


Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là:

A. 80600 B. 80060 C. 80006 D. 86000

4
Câu 14:  5 ha = ............m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 15: Số thích hợp viết vào chỗ chấm (...) để: 3kg 3g = ... kg là:

A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003

Câu 16:

1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:

A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428

2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:

A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2

3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần tram D. Hàng


phần nghìn

4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:


5 5 5 5
A. 9 1000 B. 9 10 C. 9 10000 D. 9 100
Câu 17: Phép chia 73,432: 100 có kết quả là:   

A. 7343,2 B. 0,73432 C. 0,073432 D. 73432


Câu 18: Phép chia 257:100 có kết quả là:

A. 25,7 B. 2,57 C. 0,257 D. 25700


Câu 19: Kết quả của phép tính 49,54 x 10 : 100 là:

A.  4,954 B.  49,54 C.  495,4 D. 4954

Câu 20: Phép nhân 43,2 x 1000 có kết quả là:

................................................

Câu 21: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a. 4m2 3cm2 = .............................. m2

b. 7650 cm2 = ...............................m2

c.  123,9 ha = ................................km2

d.  2tấn 35kg = ........................tấn

e. 36,9 dm2       = ...........................… m2

f. 21 cm 3 mm = …........................ cm

Câu 22: 0,6 %  của 320 là:

A. 192 B. 1,92 C. 19,2 D. 0,192


Câu 23: 25% của 600 là:

A.  150 B. 1500 C. 15 D. 15000


Câu 24: 80% của 62,5 là: 
A. 80 B. 62,5 C. 50 D. 12,8
Câu 25: Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm
các trận thắng của đội bóng là:

A. 89% B. 19% C. 90% D. 95% 


Câu 26: Trong 1 đội trồng cây có 15 nữ và 20 nam, hỏi số nữ chiếm bao nhiêu
phần trăm trong đội trồng cây đó:

.............................................................................................................................. ..
............................................................................................................................

Câu 4. Một đàn gà có 18 con gà trống. Biết số gà trống chiếm 60% số gà của cả
đàn. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái?

.............................................................................................................................. ..
............................................................................................................................ ....
.......................................................................................................................... ......
........................................................................................................................

Câu 27: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 5m và chiều rộng 3m, bác
Hoa dùng 60% diện tích của mảnh đất để trồng rau. Hỏi diện tích đất trồng rau
là bao nhiêu?

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................

Câu 28: Số lớn nhất trong các số: 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:

A.5,798 B.5,897 C.5,789 D.5,879

Câu 29:
a. 56,23 + 143, 6;    b. 168,89 - 58,65; 

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

c. 25,4 x 6,3 d. 15,12 : 3,6

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

345,6 - 27,92 35,6 + 5,67

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9


....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

....................................................... .......................................................

Câu 30: Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27m
thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 31: Số nào là kết quả của phép tính nhân 18,862 x 0,1:
A. 188,62
B. 1,8862
C. 0,18862
Câu 32: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4,5 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 9 cm
B. 40,5 cm
C. 27 cm
Câu 33: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8m; chiều dài hơn chiều
rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 34: Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp.
Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

You might also like