You are on page 1of 11

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI TỪ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I

MÔN TOÁN – TIẾNG VIỆT


Năm học: 2021 – 2022

Họ và tên: …………………………………

Lớp: 4A3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN
Năm học 2021 – 2022

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 387 974 có chữ số 8 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn B. Chục nghìn C. Nghìn D. Trăm
Câu 2: Chữ số 7 trong số: 427 820 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Lớp nghìn, hàng chục nghìn B. Lớp nghìn, hàng nghìn
C. Lớp đơn vị, hàng trăm D. Lớp triệu, hàng triệu
Câu 3: Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:
A. 4 ; 5 ; 7 B. 1 ; 9 ; 8 C. 9 ; 8; 3 D. 1 ; 9 ; 8 ; 3
Câu 4: Số 387 954 có chữ số 8 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn B. Chục nghìn C. Nghìn D. Trăm
Câu 5: Số lẻ nhỏ nhất có 8 chữ số là:
A. 11 111 111 B. 11 000 000 C. 10 000 001 D. 10 000 000
Câu 6: Số 70 045 đọc là:
A. Bảy mươi nghìn không trăm bốn năm. B. Bảy mươi nghìn, bốn trăm và 5 đơn vị.
C. Bảy trăm nghìn và bốn mươi lăm đơn vị. D. Bảy mươi nghìn không trăm bốn mươi lăm.
Câu 7: Số bé nhất trong các số: 458 743; 435 874; 458 437; 485 347 là:
A. 485 347 B. 458 437 C. 435 874 D. 458 743
Câu 8: 3kg 7g = ………g
A. 3007 B. 370 C. 307 D. 3070
Câu 9: 3m2 5dm2 = ………….dm2
A. 3050 B. 305 C. 350 D. 35
Câu10: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Câu 11: Một tấm vải hình chữ nhật có chiều dài 360cm. Chiều rộng bằng chiều

dài. Diện tích của tấm vải đó là:


A. 450 cm2 B. 32 400 cm2 C. 27 400 cm2 D. 900 cm2
Câu 12: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán ít hơn
ngày đầu 4 tấn. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124 000 kg D. 60 000 kg
Câu 13: Số “Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm linh bảy” viết là:
A. 7 286 507 B. 7 826 507 C. 7 826 570
Câu 14: Số 3 121 975 đọc là:
A. Ba triệu một trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm bảy lăm.
B. Ba triệu một trăm hai mốt nghìn chín trăm bảy mươi lăm.
C. Ba triệu một trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm bảy mươi lăm.
Câu 15: Các số 574 936 ; 574 396 ; 395 746 ; 657 439 được xếp theo thứ tự từ lớn
đến bé là:
A. 657 439 ; 574 936 ; 574 396 ; 395 746
B. 395 746 ; 657 439 ; 574 396 ; 574 936
C. 657 439 ; 574 396 ; 574 936 ; 395 746
Câu 16: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 8 trăm được viết là:
A. 5 700 800 B. 5 070 800 C. 5 007 800 D. 5 008 700
Câu 17: Giá trị của chữ số 8 trong số 108 962 274 là:
A. 80 000 000 B. 800 000 000 C. 8 000 000 D. 800 000
Câu18: Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là:
A. 21043 B. 2288 C. 2953 D. 3043
Câu19 : Số “Bốn mươi bảy triệu năm trăm mười nghìn” được viết là :
A. 47510000 B. 47510 C. 475100 D. 4751000
Câu20: Số nào nhỏ nhất trong các số dưới đây:
A. 12700800 B. 12700803 C. 12700830 D. 12700799
Câu21: Một tấm vải hình chữ nhật dài 380cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện

tích của tấm vải đó là :


A. 950cm2 B. 36100cm2 C. 1520cm2 D. 16300cm2
Câu22: 5m217dm2= ?
A. 5017dm2 B. 5170dm2 C. 517dm2 D. 5107dm2
Câu 23: Số bé nhất trong các số : 762 859 ; 726 589 ; 725 689 ; 756 298 là :
A. 762 859 B. 726 589 C. 725 689 D. 756 298
Câu 24: 5 tấn 9kg = ………….kg
A. 59 B. 590 C. 5009 D. 509
Câu 25: 9m28dm2= ……………dm2
A. 908 B. 98 C. 980 D. 9080
Câu 26: Giá trị của biểu thức: 1809 + 104 x 11 là:
A. 21043 B. 2288 C. 2953 D. 3043
Câu27: Một tấm kính hình vuông có cạnh 62cm. Diện tích tấm kính đó là:
A. 248 cm2 B. 3 844cm C. 3 448 cm2 D. 3 844 cm2
Câu 28: Một cửa hàng ngày đầu bán được 82 tấn gạo, ngày thứ hai bán ít hơn
ngày đầu 4 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo?
A. 80 kg B. 16 000kg C. 80 000kg D. 8 000kg
Câu29: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Góc tù nhỏ hơn góc vuông.
b) Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau.
c) (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35
Câu30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15 dm2 5cm2 = ....................cm2 14 m2 = .................cm2
7 tấn 64 kg = ......................kg giờ = ..................phút

Câu31: Giá trị của biểu thức 24 : ( 3 x 2) bằng giá trị của biểu thức:
A. 24 : 3 x 2 B. 24 : 2 x 3 C. 24 : 3 x 24 : 2 D. 24 : 3 : 2
Câu 32: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = ………………...phút 1600 = ………………
580 yến = ……………….tạ 10 = ………………
Câu 33: Nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau với nhau:
2460 : ( 2 x 3 ) 300 : 12 – 144 : 12
( 300 – 144 ) : 12 2460 : 3 : 2

Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


5000kg = ……………..tấn 4300 = ……………..
6 tấn 58kg =……………..kg giờ = ……………..phút
Câu 35: Điền dấu> ;< ; = thích hợp vào ô trống :
a) 6dm2 45cm2 645cm2 a) 8 tạ 798 kg
b) 2m2 3dm2 230dm2 c) 7 hg 70 g
Câu36: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống
a) 3dm25cm2 350cm2 c) 5 hg 495 g
b) 4 phút 15 giây 410 giây d) 5 dag 50 g
Câu 37: Số 7 823 596 đọc là:
.....................................................................................................................................
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng:
Hình vẽ bên có:
A. 1 góc vuông và 4 góc nhọn
B. 4 góc vuông và 3 góc nhọn
C. 4 góc vuôngvà 10 góc nhọn
D. 2 góc vuôngvà 12 góc nhọn
Câu 39: Góc vuông ở hình bên là: B

A. Góc B B. Góc C C. Góc D D. Góc E A C

E D
Câu 40: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bên có:
A. 2 góc vuông A B

B. 3 góc vuông
C. 1 góc tù
D. 5 góc nhọn
E. Có 3 đường thẳng song song C D

Câu 41: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a) Đường cao của hình tam giác ABC là:
A. AB A
B. AM
C. AC

C B
M
Câu 42: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bên có:
A. 1 góc bẹt
B. 2 góc tù
C. 4 góc nhọn
D. 2 góc vuông
Câu 43: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bên có:
A. 1 góc vuông
B. 4 góc nhọn
C. 1 góc bẹt
D. 2 góctù

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 412 567 – 45 345 2137 x 25 2865 : 15
………………………. ………………………. ……………………….
……………………….. ……………………….. ………………………..
………………………… ……………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
b) 658 075 – 54 346 3628 x 204 6426 2 : 23
…………………………. …………………………. …………………………….
…………………..…….. …………………..…….. ………………………..……
……………………..….. ……………………..….. ……………………………..
……………..………..… ……………..………..… ……………..………………
………………………… ………………………… ………………………….…
…………………………. …………………………. …………………………….
c) 83 288 + 109 207 1409 x 159 86754 : 36
…………………………. …………………………. ……………………..…….
…………………..…….. …………………..…….. …………………..……..…
……………………..….. ……………………..….. ………………………..…..
……………..………..… ……………..………..… ……………..…………..…
………………………… ………………………… ……………………………
……………………… …………………………. ………….………………….
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 474 : 6 + 126 : 6 b) 4512 x 125 – 25 x 4512
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
c) 649 x 94 – 83 x 649 – 649 d) 2584 x 99 + 2584
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
g) 789 x 74 – 64 x 789 h) 64 x 876 + 36 x 876
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
i) 234 x 135 – 234 x 35 k) 468 x 101 – 468
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………

Bài 3: Tìm X
a) 194 x X = 94090 b) 16380 : X = 52
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
17dm2 =…………………….cm2 205m2 =…………………….dm2
8m2 =…………………….cm2 7642dm2 =…………m2…………dm2
2m2 =…………………….dm2 243cm2 =…………dm2…………cm2
Bài 5: Điền dấu < ; > ; =
134dm2………1m2 6 dag ……….61g
4m2 7dm2……….470dm2 5 tấn 218 kg …..5218 kg
31dm2 5cm2….….315cm2 4 tạ 3 yến ………42 yến
Bài 6:Tính giá trị biểu thức:
a) 1284 – 3905 : 55 + 89 b) 62100 – 612 x 57 : 153
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Bài 7: Một cửa hàng cả hai ngày bán được 42 468kg gạo. Ngày đầu bán hơn ngày thứ
hai là 564kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Tổng số tuổi của ông và cháu là 75 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người. Biết rằng
ông hơn cháu 61 tuổi. Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Trong tháng 9, hai cửa hàng bán được 42 468 m vải. Cửa hàng thứ nhất bán
nhiều hơn cửa hàng thứ hai 564 m. Hỏi trong tháng 9, mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu
mét vải?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Một cửa hàng hai ngày đầu bán được 1 tấn 48 kg gạo. Biết ngày thứ hai bán
nhiều hơn ngày thứ nhất 138 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 11: Một sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi là 212m, chiều rộng kém chiều
dài 36m. Tính diện tích sân vận động đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài12: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết thửa ruộng thứ nhất
thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch
được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 13: Tìm số TBC của:
a) 36; 42 và 57 b) 34, 43; 52 và 39 c) 20; 35; 37; 65 và 73.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..….………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………
Bài 14. Ba đội trồng rừng, đội thứ nhất trồng được 1356 cây, đội thứ hai trồng được ít
hơn đội thứ nhất 246 cây, đội thứ ba trồng được 1/3 số cây của hai đội kia. Hỏi trung
bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 15. Lớp 4A tham gia trồng cây gồm 3 tổ. Tổ 1 có 12 bạn, mỗi bạn trồng được 8 cây,
tổ 2 trồng được 72 cây, tổ 3 trồng được 84 cây. Hỏi trung bình mỗi tổ trồng được bao
nhiêu cây.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TIẾNG VIỆT


1. Tập đọc: - Học sinh đọc và trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung các bài tập đọc
thuộc 5 chủ điểm đã học trong học kì I.

2. Luyện từ và câu: Học sinh ôn tập các kiến thức sau:

+ Từ đơn, từ phức, từ láy, từ ghép

+ Về từ loại: Danh từ, động từ, tính từ

+ Dấu hai chấm, dấu ngoặc kép

+ Câu hỏi, câu kể

* Củng cố, hệ thống hóa các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ đề: Nhân hậu –
Đoàn kết; Trung thực – Tự trọng; Ước mơ; Ý chí – Nghị lực; Đồ chơi – Trò chơi

3. Tập làm văn

- Học sinh ôn lại các bài văn thuộc các thể loại sau : Văn tả đồ vật

You might also like