You are on page 1of 7

BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh

Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 2. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là
A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 3. Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300 . Hãy viết quy tròn số a .

A. 8 141 400 . B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .


Câu 4. Số quy tròn của số gần đúng a  35, 675 với độ chính xác 0,02 là

A. 35,6. B. 35,67. C. 36. D. 35,7.


Câu 5. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo dân số của tỉnh A là 1279425  300 người. Hãy viết số
quy tròn số dân trên.
A. 1270000 người. B. 1279400 người. C. 1280000 người D. 1279000 người.
Câu 6. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a  0,1234 là
A. 0,124. B. 0,12. C. 0,123. D. 0,13.
Câu 7. Cho giá trị gần đúng của  là a  3,141592653589 với độ chính xác 1010 . Hãy viết số quy tròn của số
a.
A. a  3,1415926535 . B. a  3,1415926536 . C. a  3,141592653 . D. a  3,141592654 .
Câu 8. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79 715 675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu
thống kê này nhỏ hơn 10 000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên.
A. 79 710 000 người. B. 79 716 000 người. C. 79 720 000 người. D. 79 700 000 người.
Câu 9. Đo độ cao một ngọn cây là h  17,14 m  0,3m . Hãy viết số quy tròn của số 17,14 ?

A. 17,1 . B. 17,15 . C. 17, 2 . D. 17 .


Câu 10. Cho số a  4,1356  0, 001 . Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là

A. 4,135 . B. 4,13 . C. 4,136 . D. 4,14 .

Câu 11. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h  1372,5 m  0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên

A. d  0,1m . B. d  1m . C. d  0, 2 m . D. d  2 m .

Câu 12. Chiều cao của một ngọn đồi là h  347,13m  0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là:

A. d  347,33m . B. d  0, 2 m . C. d  347,13m . D. d  346,93m .

Câu 13. Thực hiện phép tính 3


234 :113 bằng máy tính bỏ túi ta được kết quả lấy 5 chữ số ở phần thập phân là:
A. 0, 00462 . B. 0, 00463 . C. 0, 00464 D. 0, 00465 .
Câu 14. Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là x  7,8m  2cm và y  25, 6 m  4cm . Cách viết
chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là

A. 200 m 2  0,9 m 2 . B. 199 m 2  0,8 m 2 . C. 199 m 2  1m 2 . D. 200 m 2  1cm 2 .


Câu 15. Cho số a  367 653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là

SĐT 0907123103 1
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh
A. 367 653960 . B. 367 653000 . C. 367 654000 . D. 367 653970
Câu 16. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s  94444200  3000 (người). Số quy
tròn của số gần đúng 94444200 là:
A. 94400000 B. 94440000 . C. 94450000 . D. 94444000 .
Câu 17. Cho a  31462689  150 . Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31462000 . B. 31463700 . C. 31463600 . D. 31463000 .
Câu 18. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu
thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người. B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 19. Chiều dài gần đúng của một cái bàn học là a  1, 238 (m) với độ chính xác d  0, 01 (m). Hãy viết số
quy tròn của số a ?
A. Số quy tròn của a là 1,2 (m). B. Số quy tròn của a là 1, 23 (m).
C. Số quy tròn của a là 1,24 (m). D. Số quy tròn của a là 1, 248 (m).
Câu 20. Số tiền quỹ lớp 10A còn lại là a  1647500 (đồng) với độ chính xác d  500 (đồng). Hãy viết số quy
tròn của số a ?
A. Số quy tròn của a là 1648000 (đồng). B. Số quy tròn của a là 1647 000 (đồng).
C. Số quy tròn của a là 1649 000 (đồng). D. Số quy tròn của a là 1650 000 (đồng).
Câu 21. Cho số a  17658  16 . Số quy tròn của số gần đúng 17658 là

A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .


8
Câu 22. Cho giá trị gần đúng của là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là
17
A. 0,001. B. 0,003 C. 0,002 D. 0,004
Câu 23. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a  45  0,3(cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo
được ước lượng là
A.  45  0,3 . B.  45  0,3 . C.  45  0,3 . D.  45  0,3 .
Câu 24. Một cửa hàng trà sữa vừa khai trương, thống kê lượng khách tới quán trong 7 ngày đầu và thu được
mẫu số liệu sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Số trung vị là 263.
B. Số trung bình làm tròn đến hàng phần trăm là 407,14.
C. Dấu hiệu điều tra ở đây là doanh thu của quán trà sữa.
D. Ngày 2 là mốt của mẫu số liệu này.
Câu 25. Điểm trung bình thi học kỳ II môn Toán của một nhóm gồm N học sinh lớp 12A6 là 8,1. Biết rằng tổng
điểm môn toán của nhóm này là 72,9. Tìm số học sinh của nhóm.
A. 20. B. 9. C. 8. D. 15.

SĐT 0907123103 2
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh
Câu 26. Ba nhóm học sinh gồm 410 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt
là 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là
A. 41,6 kg . B. 42,4 kg . C. 41,8 kg . D. 49,04 kg.

Câu 27. Cho mẫu thống kê 8,10,12,14,16 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. 12 B. 14. C. 13. D. 12,5.
Câu 28. Cho dãy số liệu thống kê: 21; 23; 24; 25; 22; 20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là
A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14
Câu 29. Một nhóm 11 học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của 11 học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến
cao như sau (thang điểm 10): 0; 0; 3; 6; 6; 7; 7; 8; 8; 8; 9 . Tìm số trung bình của mẫu số liệu (tính chính xác
đến hàng phần trăm).
A. 5 B. 5,54 C. 6 D. 5,64
Câu 30. Cho dãy số liệu thống kê 11, 13, 14, 15, 12, 10 . Số trung bình cộng của dãy thống kê đó bằng

A. 13,5 . B. 12 . C. 13 . D. 12,5 .
Câu 31. Tuổi đời của 16 công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sau

Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên


A. 28 B. 27,75 C. 27,875 D. 27
Câu 32. Cho mẫu số liệu thống kê 2; 4; 6; 8; 10 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

A. 7. B. 12 C. 6,5 D. 6
Câu 33. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:

Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là:


A. 8. B. 7 . C. 6 . D. Đáp án khác
Câu 34. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 2 học sinh.

Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.


A. 8. B. 7 C. 7,3 D. 7,5
Câu 35. Cho dãy số liệu thống kê: 48, 36, 33, 38, 32, 48, 42, 33, 39. Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị
lần lượt là
A. 16 và 12 B. 12 và 16 C. 38 và 32 D. 16 và 9
Câu 36. Cho mẫu thống kê 28; 16; 13; 18; 12; 28; 13; 19 . Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là bao
nhiêu?
A. 13. B. 16. C. 18. D. 20.
Câu 37. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
SĐT 0907123103 3
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh

Số trung vị là
A. 5. B. 6. C. 6,5. D. 7.
Câu 38. Số điểm kiểm tra 11 môn của một nhóm gồm 11 học sinh được cho trong bảng sau:

Số trung vị của mẫu số liệu trên là


A. 7. B. 7,5. C. 8. D. 8,5.
Câu 39. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy
số liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 40. Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm học sinh như sau:

Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu nói trên là


A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.
Câu 41. Cho bảng số liệu nghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán

Mốt của dấu hiệu


A. M 0  40 . B. M 0  18 . C. M 0  6 . D. Không phải các số
trên.
Câu 42. Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 11A ta được
1; 2; 2; 4; 4;5;6;7;7;7;9;10 .Tìm mốt của mẫu số liệu.
A. 7 B. 1 C. 5,5 D. 10
Câu 43. Tiền thưởng ( triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:

Tính mốt M 0 .

A. M 0  15 . B. M 0  12 . C. M 0  10 . D. M 0  16 .
Câu 44. Cho bảng phân bố tần số: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty

Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là


A. 3 triệu đồng. B. 2 triệu đồng. C. 6 triệu đồng. D. 5 triệu đồng.
Câu 45. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
SĐT 0907123103 4
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh

Tìm mốt của điểm điều tra.


A. 2. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 46. Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố tần số
sau:

Tìm mốt của bảng phân bố tần số trên.


A. 5.000.000 . B. 6.000.000 . C. 7.500.000 . D. 9.500.000 .
Câu 47. Mốt của một bảng phân bố tần số là
A. tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
B. giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
C. giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
D. tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
Câu 48. Tuổi đời của 16 công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sau

Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.


A. 28 B. 27,75 C. 27,875 D. 27
Câu 49. a nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. ân n ng trung b nh của mỗi nhóm lần lượt là
50kg, kg, 40kg. Khối lượng trung b nh của ba nhóm học sinh đó là
A. 26 kg. B. 41,4 kg. C. 42,4 kg. D. 37 kg.
Câu 50. Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:

Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là


A. 6,82. B. 4. C. 6,5. D. 7,22.
Câu 51. Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4; 6; 2; 7; 3; 5; 9; 8; 7; 10; 9 . Số trung bình và số trung vị
lần lượt là
A. 6,22 và 7. B. 7 và 6. C. 6,36 và 7. D. 6 và 6.
Câu 52. Một nhóm 10 học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của 10 học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến
cao như sau (thang điểm 10): 0; 1; 2; 4; 4; 5; 7; 8; 8; 9 . Tìm số trung vị của mẫu số liệu.
A. 5. B. 5,5. C. 4,5. D. 4.
Câu 53. Cho bảng phân bố tần số như sau:

SĐT 0907123103 5
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh

Tìm n để M O1  x2 ; M O 2  x4 là hai mốt của bảng số liệu trên.

A. n  1; n  8 . B. n  8 . C. n  1 . D. n  9 .

Câu 54. Cho mẫu số liệu 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . Tính ( gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?

A. 2,45. B. 2,58. C. 6,67. D. 6,0.


Câu 55. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: 2; 4; 6; 8; 10. Phương sai của mẫu số liệu
trên là bao nhiêu?
A. 6. B. 8. C. 10. D. 40.
Câu 56. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta tính được
phương sai của bảng thống kê đó là sx2  0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó bằng

A. 0,812 . B. 0,757 C. 0,936 . D. 0, 657 .


Câu 57. ho phương sai của các số liệu bằng 4. T m độ lệch chuẩn.
A. 4 B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 58. Cho mẫu số liệu 10; 7; 8; 5; 4 . Phương sai của mẫu là
A. 2,39. B. 2,14. C. 4,56. D. 5,7.
Câu 59. Sản lượng lúa (đơn vị ha) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Tính phương sai của bảng số liệu.


A. 1,55 B. 1,53 C. 1,52 D. 1,54
Câu 60. Cho bảng tần số khối lượng của 30 con tôm:

Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Số trung bình x  169 . B. Độ lệch chuẩn s  13,5 .
1
C. Tần suất của giá trị 160 là . D. Khoảng biến thiên là 50.
5
Câu 61. Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; . Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê này (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân) là
A. 2,30 B. 2,63 C. 27,56 D. 5,25
Câu 62. Tính phương sai của dãy số liệu: 1; 3; 3; 5; 7; 9; 10; 11; 11; 11.

71 1329 710 1329


A. . B. . C. . D. .
10 10 10 100
Câu 63. Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống
kê trong bảng sau:

SĐT 0907123103 6
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh

Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.


A. 2,01 B. 1,89 C. 1,98 D. 1,99
Câu 64. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố
tần số sau đây:

Phương sai của mẫu số liệu là:


A. 1,5 B. 1,24 C. 1,54 D. 22,1
Câu 65. Điểm thi môn Toán lớp 10 của một Trường học được trình bày ở bảng phân bố tần số sau

Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên?
A. 0,94 B. 3,94 C. 2,94 D. 1,94

1B 2A 3C 4D 5D 6C 7D 8D 9D 10D 11C 12B 13B 14B 15C


16B 17D 18D 19A 20A 21D 22A 23B 24B 25B 26D 27A 28C 29D 30D
31C 32D 33A 34D 35D 36A 37B 38C 39D 40A 41C 42A 43B 44A 45C
46B 47B 48C 49B 50A 51C 52C 53B 54B 55B 56B 57B 58B 59D 60C
61A 62D 63D 64C 65D

SĐT 0907123103 7

You might also like