Professional Documents
Culture Documents
BTTN Dai So 10 - Chuong 6
BTTN Dai So 10 - Chuong 6
Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 . Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 2. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là
A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 3. Cho số gần đúng a 8 141 378 với độ chính xác d 300 . Hãy viết quy tròn số a .
Câu 11. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h 1372,5 m 0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên
là
A. d 0,1m . B. d 1m . C. d 0, 2 m . D. d 2 m .
Câu 12. Chiều cao của một ngọn đồi là h 347,13m 0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là:
SĐT 0907123103 1
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh
A. 367 653960 . B. 367 653000 . C. 367 654000 . D. 367 653970
Câu 16. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s 94444200 3000 (người). Số quy
tròn của số gần đúng 94444200 là:
A. 94400000 B. 94440000 . C. 94450000 . D. 94444000 .
Câu 17. Cho a 31462689 150 . Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31462000 . B. 31463700 . C. 31463600 . D. 31463000 .
Câu 18. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu
thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người. B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 19. Chiều dài gần đúng của một cái bàn học là a 1, 238 (m) với độ chính xác d 0, 01 (m). Hãy viết số
quy tròn của số a ?
A. Số quy tròn của a là 1,2 (m). B. Số quy tròn của a là 1, 23 (m).
C. Số quy tròn của a là 1,24 (m). D. Số quy tròn của a là 1, 248 (m).
Câu 20. Số tiền quỹ lớp 10A còn lại là a 1647500 (đồng) với độ chính xác d 500 (đồng). Hãy viết số quy
tròn của số a ?
A. Số quy tròn của a là 1648000 (đồng). B. Số quy tròn của a là 1647 000 (đồng).
C. Số quy tròn của a là 1649 000 (đồng). D. Số quy tròn của a là 1650 000 (đồng).
Câu 21. Cho số a 17658 16 . Số quy tròn của số gần đúng 17658 là
SĐT 0907123103 2
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh
Câu 26. Ba nhóm học sinh gồm 410 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt
là 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là
A. 41,6 kg . B. 42,4 kg . C. 41,8 kg . D. 49,04 kg.
Câu 27. Cho mẫu thống kê 8,10,12,14,16 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. 12 B. 14. C. 13. D. 12,5.
Câu 28. Cho dãy số liệu thống kê: 21; 23; 24; 25; 22; 20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là
A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14
Câu 29. Một nhóm 11 học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của 11 học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến
cao như sau (thang điểm 10): 0; 0; 3; 6; 6; 7; 7; 8; 8; 8; 9 . Tìm số trung bình của mẫu số liệu (tính chính xác
đến hàng phần trăm).
A. 5 B. 5,54 C. 6 D. 5,64
Câu 30. Cho dãy số liệu thống kê 11, 13, 14, 15, 12, 10 . Số trung bình cộng của dãy thống kê đó bằng
A. 13,5 . B. 12 . C. 13 . D. 12,5 .
Câu 31. Tuổi đời của 16 công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong bảng sau
A. 7. B. 12 C. 6,5 D. 6
Câu 33. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Số trung vị là
A. 5. B. 6. C. 6,5. D. 7.
Câu 38. Số điểm kiểm tra 11 môn của một nhóm gồm 11 học sinh được cho trong bảng sau:
Tính mốt M 0 .
A. M 0 15 . B. M 0 12 . C. M 0 10 . D. M 0 16 .
Câu 44. Cho bảng phân bố tần số: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty
SĐT 0907123103 5
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh
A. n 1; n 8 . B. n 8 . C. n 1 . D. n 9 .
Câu 54. Cho mẫu số liệu 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . Tính ( gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?
SĐT 0907123103 6
BTTN ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG 6 GV Trương Tấn Quỳnh
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên?
A. 0,94 B. 3,94 C. 2,94 D. 1,94
SĐT 0907123103 7