Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG HK 1 KHỐI 10 23-24
ĐỀ CƯƠNG HK 1 KHỐI 10 23-24
Câu 10. Cho số gần đúng a biết a 9, 6667 0, 005 . Số quy tròn của a bằng:
A. 9,667. B. 9,7. C. 9,67. D. 9,672.
Câu 11. Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50 m hết bao lâu ?
1
Câu 13. Đề khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường
A , người ta chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán của các học
sinh được cho ở bảng tần số sau đây:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
A. M e 6 . B. M e 7,5 . C. M e 6,5 . D. M e 6 .
Câu 14. Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau: 7;9;6;10;5;8; 4 . Tứ phân vị thứ hai của mẫu
số liệu trên là:
A. 6. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 15. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27;15;18;30;19;40;100;9;46;10; 200 .
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 17. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm kg / sào của 20 hộ gia đình
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 114 115
Câu 18. Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường
A , người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang
điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N 100
Câu 19. Để kiểm tra giữa học kì của 10 học sinh được thống kê như sau: 7;7;7;6;8;8;9;9;10 . Khoảng biến
thiên của dãy số là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20. Cho một mẫu dữ liệu đã được sắp xép theo thứ tự không giảm x1 x2 x3 xn . Khi đó khoảng
biến thiên R của mẫu số liệu bằng:
xn x1 x1 xn
A. R xn x1 B. R x1 xn C. R D. R
2 2
2
Câu 21. Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường Trung học phổ thông được ghi lại trong bảng sau:
0 2 1 0 0 3 0 0 1 1 0 1 6 6 0
1 5 2 4 5 1 0 1 2 4 0 3 3 1 0
Tần số 1 2 3 2 2 1
Câu 23. Số tiền nước phải nộp (đơn vị: nghìn đồng) của 5 hộ gia đình là: 56;45;103; 239;125 . Độ lệch chuẩn
gần bằng:
A. 69,22 B. 69,25 C. 69,27 D. 69,29
Câu 24. Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau: (thang điểm
là 20)
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N 100
Câu 25. Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30;30;10;25;35;45;40;40;35;45 . Tìm giá trị bất
thường của mẫu số liệu.
A. 10 B. 10; 45 C. 45 D. 40;45 .
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị: cm) của các học sinh tổ I lớp 10A:
163 159 172 167 165 168 170 161 165
a) Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu
b) Tìm trung vị, tứ phân vị, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu
c) Tìm Mốt của mẫu số liệu
d) Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu.
e) Tìm phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Bài 2. Cho mẫu số liệu sau:
3
10 3 6 7 8 8 5 4 2 9
a) Xác định số trung bình cộng;
b) Xác định độ lệch chuẩn.
Bài 3. Thống kê cân nặng (đơn vị kg) của 10 trẻ sơ sinh ở một bệnh viện như sau :
2,8 3,2 3,3 2,6 3,0 2,5 3,0 2,8 3,5 3,3
a) Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
b) Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Bài 4. Điểm thi Toán cuối học kì I của một nhóm 9 học sinh lớp 10 là: 1; 3; 3; 5; 6; 6; 8; 9; 10. Tìm khoảng tứ
phân vị của mẫu số liệu trên.
Bài 5. Mẫu số liệu sau là thống kê số tiền (triệu đồng) mua phân bón trong một vụ mùa của 10 hộ nông dân ở
một khu vực nông thôn được khảo sát:
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
4
a 2 a 3
A. 2 a B. . C. . D. a 2 .
2 2
Câu 10. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2 a . Độ dài của AB AC bằng:
a 3
A. 2 a B. a 3 C. 2a 3 D.
2
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB 3IA 0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?
6
1 1 1
A. ; 1 . B. 1; . C. ; 2 . D. 1; 1 .
2 2 2
Câu 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là A 2; 2 ; B 3;5 .
Tọa độ của đỉnh C là:
A. 1;7 . B. 1; 7 . C. 3; 5 . D. 2; 2 .
Câu 6: Cho hai điểm A 1; 0 và B 0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD 3 AB là:
A. 4; 6 . B. 2; 0 . C. 0; 4 . D. 4; 6 .
Câu 7: Cho a 5;0 , b 4; x . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x là:
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 0 .
Câu 8: Cho hai điểm A 1; 0 và B 0; 2 . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là:
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Câu 9: Cho a x; 2 , b 5;1 , c x;7 . Vec tơ c 2a 3b nếu:
A. x 3 . B. x 15 . C. x 15 . D. x 5 .
Câu 10: Cho a (0,1) , b (1; 2) , c (3; 2) .Tọa độ của u 3a 2b 4c :
A. 10; 15 . B. 15;10 . C. 10;15 . D. 10;15 .
Câu 11: Cho a 3i 4 j và b i j . Tìm phát biểu sai:
A. a 5 . B. b 0 . C. a b 2; 3 . D. b 2 .
Câu 12: Cho 4 điểm A 1; 2 , B 0;3 , C 3; 4 , D 1;8 . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
A. A, B , C . B. B, C , D . C. A, B, D . D. A, C , D .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho B 5; 4 , C 3;7 . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là
A. E 1;18 . B. E 7;15 . C. E 7; 1 . D. E 7; 15 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B 4; 0 . Tọa độ điểm M thỏa 3 AM AB 0 là
A. M 4;0 . B. M 5;3 . C. M 0;4 . D. M 0; 4 .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2;0 , B 5; 4 , C 5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình
bình hành là:
A. D 8; 5 . B. D 8;5 . C. D 8;5 . D. D 8; 5 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho a (m 2; 2n 1), b 3; 2 . Nếu a b thì
3
A. m 5, n 3 . B. m 5, n . C. m 5, n 2 . D. m 5, n 2 .
2
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (2;-3), B (3;4). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
A, B , M thẳng hàng.
æ 5 1ö æ17 ö
A. M (1;0). B. M (4;0). C. M ççç- ;- ÷÷÷. D. M ççç ;0÷÷÷.
è 3 3ø è7 ø
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B 2; 2 2 m , C m 3;3 . Tìm giá trị m để A, B, C là ba
điểm thẳng hàng?
A. m 2 . B. m 0 . C. m 3 . D. m 1 .
Câu 19: Các điểm M 2;3 , N 0; 4 , P 1; 6 lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB của tam giác
ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
7
A. 1; 10 . B. 1;5 . C. 3; 1 . D. 2; 7 .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2;1), b (3; 4), c (7; 2) . Cho biết c m.a n.b . Khi đó
22 3 1 3 22 3 22 3
A. m ;n B. m ; n
. . C. m ; n . D. m ; n
5 5 5 5 5 5 5 5
1
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 5 j . Tọa độ vectơ u là
2
1 1
A. u 1; 10 . B. u ;5 . C. u ; 5 . D. u 1;10 .
2 2
Câu 22. Trong mặ M xM , y M t phẳng Oxy , cho hai điểm A 2; 5 và B 4;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là
A. I 1;3 . B. I 1; 3 . C. I 3; 2 . D. I 3; 2 .
Câu 23. Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh là A 2;3 , B 5; 4 , C 2; 2 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác
là
A. 4; 4 . B. 3;3 C. 2; 2 D. 1;1
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a 2i 3 j , b i 2 j . Khi đó tọa độ vectơ a b là
A. 2; 1 . B. 1; 2 . C. 1; 5 . D. 2; 3 .
Câu 25. Cho a 1; 2 và b 3;4 . Vectơ m 2a 3b có toạ độ là
A. m 10; 12 . B. m 11; 16 . C. m 12; 15 . D. m 13; 14 .
Câu 26. Cho a 1;2 ; b 3; 4 . Tìm tọa độ vectơ u biết 2u 3a b 0 .
A. u 3;1 . B. u 3;2 . C. u 2;1 . D. u 3;1 .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho M 1;5 và N 2; 4 . Độ dài của vectơ MN là:
A. 2. B. 10 . C. 3; 1 . D. 10 .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A 4;1 , B 2; 4 , C 2; 2 . Tọa độ điểm D sao cho C là trọng
tâm tam giác ABD là
A. D 8; 11 . B. D 4;7 . C. D 4; 11 . D. D 0;1 .
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B 9; 7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. 2; 8 . B. 1; 4 . C. 10; 6 . D. 5; 3 .
Câu 30. Trên mp Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B 2;1 và C 0; 3 . Véctơ AB AC có tọa độ là:
A. 1; 1 . B. 4; 8 . C. 4;8 . D. 1;1 .
Câu 31. Cho a x 4;3 , b 2; y 1 . Giá trị của x và y để a b là
A. x 2; y 2 . B. x 2; y 2 . C. x 2; y 2 . D. x 6; y 2 .
Câu 32. Trong mp Oxy , cho các vectơ u 2;1 và v 3i m j . Tìm m để hai vectơ u , v cùng phương.
2 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 33. Cho ba điểm A 2; 4 , B 6;0 , C m; 4 . Định m để A, B, C thẳng hàng.
A. m 10 . B. m 6 . C. m 2 . D. m 10 .
Câu 34. Cho A 2; 3 , B 3;4 . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho A , B , M thẳng hàng là
8
5 1 17
A. M 1;0 . B. M 4;0 . C. M ; . D. M ;0 .
3 3 7
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M 1;3 , N 2; 2 , P 1; 0 lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, AC , BC . Tọa độ đỉnh C là
A. 2;1 . B. 0;5 . C. 2; 1 D. 4; 1 .
Câu 36. Trong mp Oxy, cho A 2;1 , B 0; 3 , C 3;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
A. 5;5 . B. 1; 4 . C. 5; 2 . D. 5; 4 .
Câu 37. Trong mp Oxy , cho B 2; 3 , C 1; 2 . Điểm M thỏa mãn 2 MB 3MC 0 . Tọa độ điểm M là
A. M 0; . B. M ; 0 . C. M ; 0 . D. M 0; .
1 1 1 1
5 5 5 5
Câu 38. Trong mp Oxy , cho các véc tơ a 3; 1 , b 5; 4 ; c 1; 5 . Biết c xa yb . Tính x y .
A. 1 . B. 4 . C. 2. D. 5 .
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 4;1 , N 1; 2 , M x; y là điểm đối xứng với M
qua N . Khi đó x y có giá trị là
A. 9 . B. 3 . C. 9 . D. 3 .
Câu 40. Cho A 1;1 , B 2; 5 , C 4; 0 . Tìm tọa độ điểm M biết OM AB 2 AC
A. M 5; 4 . B. D 5; 4 . C. D 5; 4 . D. M 5; 4 .
Câu 42. Tìm tọa độ vectơ u biết u b 0 , b 2;3 .
A. 2; –3 . B. –2; –3 . C. –2;3 . D. 2;3 .
Câu 43. Cho hai vectơ u 2; 1 . Tích u là
A. 1. B. 5 C. 5. D. 2.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB 6; 2 . Tính AB ?
A. AB 2 10 . B. AB 20 . C. AB 4 10 . D. AB 2 10 .
Câu 45. Cho hai điểm A 1; 0 và B 3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB 13 . B. AB 3 2 . C. AB 4 . D. AB 5 .
II. TỰ LUẬN
Bài 1.Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;5 ; B 1; 1 , C (2; 5) .
a) Chứng minh rằng ba điểm A,B,C không thẳng hàng
b) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
c) Giải tam giác ABC
b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ đỉểm M sao cho AM 3 AB 2 AC
3
d)Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác ABCE là hình thang có AB CE và CE AB
2
e) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
g) Tìm tọa độ chân đường cao A’ hạ từ A của tam giác ABC
Bài 2. Cho 3 vectơ a 5; 3 ; b 4; 2 ; c 2; 0 . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 3; 4 ), B( 2;1), C( 1; 2 ) .
9
a) Chứng minh rằng ba điểm A,B,C không thẳng hàng
b) Giải tam giác ABC
c) Tính diện tích tam giác ABC
d) Tìm tọa độ đỉểm M sao cho AM 3AB 2 AC
e) Tìm tọa độ chân đường phân giác hạ từ A của tam giác ABC.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2; 0 , B 0; 2 và C 0;7 . Tìm tọa độ đỉnh thứ tư D của
hình thang cân ABCD.
Bài 5. Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1), C( 1; 2 ) . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng BC sao cho
S ABC 3S ABM .
Bài 6. Cho A 1; 2 , B 2;6 . Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1; 2 ; B 5;8 . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB vuông
tại A . Tính diện tích tam giác MAB .
10
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC a 3 . Tính AC.CB .
a2 3 a2 3
D. 3a2 .
2
A. 3a . B. . C. .
2 2
Câu 11: Cho hai vectơ a và b . Biết a 2, b 3 và a, b 300 . Tính a b .
A. 11 . B.13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 12: Cho hai vectơ a 4;3 và b 1;7 . Số đo góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 4 5 0 . B. 9 0 0 . C. 6 0 0 . D. 3 0 0 .
a b 0
Câu 13: Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và biết a.b a . b .
a b
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2 , B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục O y sao cho tam
giác ABC vuông tại A .
A. C 6;0 . B. C 0;6 . C. C 6;0 . D. C 0; 6 .
Câu 19: Cho tam giác ABC có A 1;2 , B 0;3 ,C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của
tam giác ABC .
A. 0;3 . B. 0; 3 . C. 3;0 . D. 3;0 .
Câu 20: Cho tam giác ABC có A1; 1 , B 3; 3 , C 6;0 . Diện tích S ABC là
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a, BC 2a và G là trọng tâm.
a) Tính các tích vô hướng: BA.BC ; BC.CA
b) Tính giá trị của biểu thức AB.BC BC.CA CA. AB
11
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD có AB = a, AD = 2a,
ABC = 1200 , I là trung điểm của AD.
a) Tính BA.BC .
b) Tính BA. AC.
( )
c) Tính cos AC , BI .
Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A ( 1;1), B (1; 3) và trọng tâm là
2
G 2; . Tìm tọa độ điểm M trên tia O y sao cho tam giác MBC vuông tại M .
3
------------
12