You are on page 1of 272

TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 1. Đọc biểu đồ, thống kê


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Hình vẽ dưới đây mô tả số người nhiễm Covid-19 đang được điều trị ở Việt Nam
tính từ 23/01/2020 đến ngày 13/02/2021.

Hỏi từ ngày 16/06/2020 đến ngày 27/01/2021, ngày nào Việt Nam có số người được điều trị
Covid-19 nhiều nhất?
A. 16/11/2020. B. 17/08/2020. C. 23/07/2020. D. 13/02/2021.
1. Phát triển câu tương tự
Câu 2. Người ta thống kê thời gian giải một bài toán tính theo phút của các học sinh trong một lớp học
rồi lập bảng “tần số” và biểu diễn ở biểu đồ trên theo thời gian giải một bài toán tính theo
phút (x) và “tần số” (n).

Tần số bằng 7 tương ứng với thời gian giải một bài toán tính theo phút là bao nhiêu
A. 4. B. 5. C. 6. D. 9
Câu 3. Người ta thống kê số gia cầm của một địa phương trong các năm ính theo nghìn con rồi biểu diễn
thành biểu đồ ở trên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Năm có số gia cầm đạt 62 nghìn con là


A. 2009 B. 2010 C. 2011 D. 2012
Câu 4. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt.
Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh thích màu xanh

A. 48 B. 40 C. 30 D. 50
Câu 5. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
Lớp khối lượng (gam) Tần số
70;80) 3
80;90) 6
90;100) 12
100;110) 6
110;120) 3
Cộng 30

Tần suất ghép lớp của lớp 100;110) là:


A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 6. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc:
Mẫu thứ xi 1 2 3 4 5 Cộng
Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tần suất của 3 là 20% B. Tần suất của 4 là 20%
C. Tần suất của 4 là 2% D. Tần suất của 4 là 50%
Câu 7. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian
8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
(giây)
Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:

A. 8,54 B. 4 C. 8,50 D. 8,53


Câu 8. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 2 3 5 8 2
8 5 8 4 9 6
6 1 9 3 6 7
3 6 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm điều tra
A. 2 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 9. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Phương sai là

A. s x2  3,95 B. s x2  3,96 C. s x2  3,97 D. đáp số khác


Câu 10. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Độ lệch chuẩn

A. sx  1, 97 B. s x  1, 98 C. s x  1,96 D. s x  1,99
2. Lời giải tham khảo
Câu 1. (Đề minh hoạ) Hình vẽ dưới đây mô tả số người nhiễm Covid-19 đang được điều trị ở Việt Nam
tính từ 23/01/2020 đến ngày 13/02/2021.

Hỏi từ ngày 16/06/2020 đến ngày 27/01/2021, ngày nào Việt Nam có số người được điều trị
Covid-19 nhiều nhất?
A. 16/11/2020. B. 17/08/2020. C. 23/07/2020. D. 13/02/2021.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Lời giải
Chọn B
Ngày 17/08/2020 có số người được điều trị Covid-19 cao nhất là 492 người.
Câu 2. Người ta thống kê thời gian giải một bài toán tính theo phút của các học sinh trong một lớp học rồi
lập bảng “tần số” và biểu diễn ở biểu đồ trên theo thời gian giải một bài toán tính theo phút (x) và
“tần số” (n).

Tần số bằng 7 tương ứng với thời gian giải một bài toán tính theo phút là bao nhiêu
A. 4. B. 5. C. 6. D. 9
Lời giải
Chọn B.
Câu 3. Người ta thống kê số gia cầm của một địa phương trong các năm ính theo nghìn con rồi biểu diễn
thành biểu đồ ở trên.

Năm có số gia cầm đạt 62 nghìn con là


A. 2009 B. 2010 C. 2011 D. 2012
Lời giải
Chọn A.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 4. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt.
Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh thích màu xanh

A. 48 B. 40 C. 30 D. 50
Lời giải
Chọn A.
Câu 5. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
Lớp khối lượng (gam) Tần số
70;80) 3
80;90) 6
90;100) 12
100;110) 6
110;120) 3
Cộng 30
Tần suất ghép lớp của lớp 100;110) là:
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Lời giải:
Chọn A
6
Tần suất lớp 100;110) là: .100%  20%
30
Câu 6. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc:
Mẫu thứ xi 1 2 3 4 5 Cộng
Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tần suất của 3 là 20% B. Tần suất của 4 là 20%
C. Tần suất của 4 là 2% D. Tần suất của 4 là 50%
Lời giải:
Chọn B
2000
tần suất của 4 là: .100%  20%
10000
Câu 7. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian
8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
(giây)
Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A.8,54 B. 4 C. 8,50 D. 8,53
Lời giải:

Chọn D x 
8,3.2  8, 4.3  8, 5.9  8, 7.5  8,8.1  8,53
20
Câu 8. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 2 3 5 8 2
8 5 8 4 9 6
6 1 9 3 6 7
3 6 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm điều tra
A.2 B. 7 C. 6 D. 9
Lời giải:
Chọn C

Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 3 3 1 2 5 3 3 3 N=24
Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất nên M 0  6
Câu 9. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Phương sai là

A. s x  3,95 B. s x  3,96 C. s x  3,97


2 2 2
D. đáp số khác
Lời giải:
2

 1 1 
2
Chọn B s x2  x 2  x 
N
 ni xi2   N  ni xi   3, 96 trong đó:
1 1523 1 23591
N
n x
i i 
100
 15, 23 ;
N
n x 2
i i 
100
 235,91 ( sử dụng máy tính bỏ túi để tính)

Câu 10. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Độ lệch chuẩn

A. sx  1,97 B. s x  1, 98 C. s x  1, 96 D. s x  1,99
Lời giải:

Chọn D sx  sx2  3, 96  1,99

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 2. Bài toán chuyển động


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển
1
S  t   gt 2 với t là thời gian tính bằng giây  s  kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường
2
tính bằng mét  m  , g  9,8 m / s 2 . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  4s là
A. 156,8 m / s . B. 78, 4 m / s . C. 19, 6 m / s . D. 39, 2 m / s .

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12  m / s  thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  12  m / s  (trong đó t là thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi
được quãng đường bao nhiêu?
A. 16m . B. 32m . C. 60m . D. 100m .
Câu 3. Một vật chuyển động với vận tốc v  t   1  2sin 2t  m / s  . Tính quãng đường vật di chuyển trong
3
khoảng thời gian từ thời điểm t  0  s  đến tời điểm t  s .
4
3 3
A.  1 m  . B. 1 . C.  1 m  . D. 3 .
4 4
Câu 4. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12  m / s  thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  12  m / s  (trong đó t là thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô
tô đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 60m. B. 100m. C. 36m. D. 32m.
Câu 5. Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là v  t   5  2t  m / s  . Hỏi quãng đường vật di
chuyển được từ thời điểm t0  0  s  đến thời điểm t  5  s  ?
A. 10 m . B. 100 m . C. 50 m . D. 40 m .
Câu 6. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t)  5t  1 , thời
gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi
được trong 10 giây đầu tiên là:
A. 260m . B. 620m . C. 15m . D. 51m .
Câu 7. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   7t  m/s  . Đi được 5  s  người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
 
a  35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng
hẳn?
A. 102.5 mét. B. 105 mét. C. 87.5 mét. D. 96.5 mét.
3
Câu 8. Một vật chuyển động với vận tốc v  t  m / s  có gia tốc a  t  
t 1
 m / s 2  . Vận tốc ban đầu của

vật là 6  m / s  . Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu?
A. 2 ln11  6 . B. 3ln11  6 . C. 3ln11  6 . D. 3ln 6  6 .
Câu 9. Một vật chuyển động có phương trình v  t   t  3t  1  m/s  . Quãng đường vật đi được kể từ khi
3

bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 m/s 2 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
39 15
A. 19 m . m. B. C. m. D. 20 m .
4 4
Câu 10. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường ở
phía trước cách xe 45 m (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó,
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  20  m/s  , trong đó t là thời gian được
tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu?
A. 6 m . B. 4 m . C. 5 m . D. 3 m .
2. Lời giải tham khảo
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển
1
S  t   gt 2 với t là thời gian tính bằng giây  s  kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường
2
tính bằng mét  m  , g  9,8 m / s 2 . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  4s là
A. 156,8 m / s . B. 78, 4 m / s . C. 19, 6 m / s . D. 39, 2 m / s .
Lời giải
Chọn D
v  t   s  t   gt .
 v  4   9,8.4  39, 2 m / s .
Câu 2. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12  m / s  thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  12  m / s  (trong đó t là thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi
được quãng đường bao nhiêu?
A. 16m . B. 32m . C. 60m . D. 100m .
Lời giải
Chọn C
Khi ô tô dừng hẳn ta có v  t   0  2t  12  0  t  6 .
Vậy quãng đường ô tô đi được trong 6 giây cuối (từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn) là:
6

  2t  12 dt   t  12t  0  36m .


6
2

Vì ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12  m / s  thì người lái đạp phanh, nên quãng đường ô
tô đi được trong 2 giây cuối trước khi đạp phanh là: 2.12  24  m  .
Do đó trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường là:
36  24  60  m  .
Câu 3. Một vật chuyển động với vận tốc v  t   1  2 sin 2t  m / s  . Tính quãng đường vật di chuyển trong
3
khoảng thời gian từ thời điểm t  0  s  đến tời điểm t  s.
4
3 3
A.  1 m  . B. 1 . C.  1 m  . D. 3 .
4 4
Lời giải
Chọn A
3
4 3
3
s  1  2 sin 2t  dt   t  cos 2t  04 
0
4
1 .

Câu 4. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12  m / s  thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  12  m / s  (trong đó t là thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô
tô đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 60m. B. 100m.
C. 36m. D. 32m.
Lời giải
ChọnC
Khi ô tô dừng hẳn thì v  0  2t  12  0  t  6 .
6
Quãng đường ô tô đi được trong 8 giây cuối là S    2t  12  dt  36 m .
0

Câu 5. Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là v  t   5  2t  m / s  . Hỏi quãng đường vật di
chuyển được từ thời điểm t0  0  s  đến thời điểm t  5  s  ?
A. 10 m . B. 100 m . C. 50 m . D. 40 m .
Lời giải
Chọn C
Quãng đường vật di chuyển được là
5
5
S    5  2t  dt   5t  t 2   5.5  52  50 m .
0
0
Câu 6. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t)  5t  1 , thời
gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi
được trong 10 giây đầu tiên là:
A. 260m . B. 620m . C. 15m . D. 51m .
Lời giải
Chọn A
10
S   (5 t  1) dt  260 ( m) .
0

Câu 7. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   7t  m/s  . Đi được 5  s  người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
 
a  35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng
hẳn?
A. 102.5 mét. B. 105 mét. C. 87.5 mét. D. 96.5 mét.
Lời giải
Chọn B
5 5
t2
Quãng đường ô tô đi được trong 5  s  đầu là s1   7tdt  7  87,5 (mét).
0
20
Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là v 2  t   35  35t
(m/s). Khi xe dừng lại hẳn thì v 2  t   0  35  35t  0  t  1 .
Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là
1
1
 t2 
s2    35  35t  dt   35t  35   17.5 (mét).
0  2 0
Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là
s  s1  s2  87.5  17.5  105 (mét).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
3
Câu 8. Một vật chuyển động với vận tốc v  t  m / s  có gia tốc a  t  
t 1
 m / s 2  . Vận tốc ban đầu của
vật là 6  m / s  . Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu?
A. 2 ln11  6 . B. 3ln11  6 . C. 3ln11  6 . D. 3ln 6  6 .
Lời giải
Chọn C
3
v t    dt  3ln t  1  C .
t 1
v  0   2 ln1  C  6  C  6 . Vậy v 10   3ln11  6 .
Câu 9. Một vật chuyển động có phương trình v  t   t 3  3t  1  m/s  . Quãng đường vật đi được kể từ khi
bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 m/s 2 là
39 15
A. 19 m . B. m. C. m. D. 20 m .
4 4
Lời giải
Chọn B
Gia tốc a  t   v  t   3t 2  3 . Tại thời điểm vật có gia tốc 24 m/s 2 thì 24  3t 2  3  t  3 .
Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 m/s 2 là quãng
đường vật đi từ vị trí t  0 đến vị trí t  3 .
3
39
S  3    t 3  3t  1 dt  .
0
4
Câu 10. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường ở
phía trước cách xe 45 m (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó,
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  20  m/s  , trong đó t là thời gian được
tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu?
A. 6 m . B. 4 m . C. 5 m . D. 3 m .
Lời giải
Chọn C
* Xe dừng lại khi v  t   0  5t  20  0  t  4  s  .

* Quãng đường xe đi được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng lại là:
4
4 4
 5t 2 
0 v  t  dt  0  5t  20  dt =  20t  2  =40 m
0

* Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là: 45  40  5 m .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 3. Phương trình logarit cơ bản


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Phương trình log3  3x  6   4 có nghiệm là
58 10
A. x  25 . B. x 
. C. x  2 . D. x  .
3 3
1. Phát triểu câu tương tự
1
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log 4  3 x 2  x   là
2
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .

Câu 3. Phương trình log 3  3 x  2   3 có nghiệm là


29 11 25
A. x  87 . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3

Câu 4. Giải phương trình log 1  x  1  2 .


2
3 5
A. x  . B. x  5 . C. x  2 . D. x  .
2 2
Câu 5. Phương trình log  x  1  2 có nghiệm là
A. 99. B. 1023. C. 101. D. 19.
Câu 6. 
Nghiệm của phương trình log 2 x  x  4  log 2 x là.
2

A. x  4 . B. x  2 và x  2 . C. x  2 . D. . x  2 .
Câu 7. 
Giải phương trình log 2 x 2  2 x  3  1 . 
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 8.  
Phương trình log x  2 x  7  1  log x có tập nghiệm là.
2

A. 1;7 . B. 1 . C. 1;7 . D. 7 .


Câu 9. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3x  1  3 là:
10 1
A. x  . B.  x  3 . C. x  3 . D. x  3 .
3 3
Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 1  2 x   3 .
 7 1  5 1  7 1  7 
A.   ;  .  ;   ;    2 ;  
 2 2 B.  2 2  . C.  2 2  . D. .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Phương trình log3  3x  6   4 có nghiệm là
58 10
A. x  25 . B. x  . C. x  2 . D. x  .
3 3
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 3x  6  0  x  2 .
Ta có log3  3x  6   4  3 x  6  34
 x  25 (thỏa mãn).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Vậy phương trình có nghiệm x  25 .
1
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log 4  3x 2  x   là
2
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .

Lời giải
Chọn A
 1
x
Điều kiện : 3 x 2  x  0   3.

x  0
 x  1
1
log 4  3 x  x    3 x  x  2  3x  x  2  0  
2 2 2
.
2 x  2
 3
 2
Vậy S  1;  .
 3
Câu 3. Phương trình log 3  3 x  2   3 có nghiệm là
29 11 25
A. x  87 . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3

Lời giải
Chọn B
29
 Ta có: log 3  3 x  2   3  3 x  2  33  3 x  29  x  .
3
Câu 4. Giải phương trình log 1  x  1  2 .
2
3 5
A. x  . B. x  5 . C. x  2 . D. x  .
2 2
Lời giải
Chọn B
2
1
Ta có log 1  x  1  2  x  1     x  5.
2 2
Câu 5. Phương trình log  x  1  2 có nghiệm là
A. 99. B. 1023. C. 101. D. 19.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện của phương trình x  1 .
log  x  1  2  x  1  102  x  99 .
Vậy phương trình có nghiệm là x  99 .
 
Câu 6. Nghiệm của phương trình log 2 x 2  x  4  log 2 x là.
A. x  4 . B. x  2 và x  2 . C. x  2 . D.. x  2 .
Lời giải
Chọn D

 x2  x  4  0
Điều kiện:  .
x  0

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 x  2 (Nhaän )
 
Khi đó log 2 x 2  x  4  log 2 x  x 2  x  4  x  x 2  4  0   .
 x  2 (Loaïi)
Vậy phương trình có nghiệm là x  2 .
Câu 7. Giải phương trình log 2  x 2  2 x  3  1 .
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
Chọn A
Đkxđ: x 2  2 x  3  0 x   .
 
Xét phương trình: log 2 x 2  2 x  3  1  x 2  2 x  3  2  x 2  2 x  1  0  x  1 .

 
Câu 8. Phương trình log x 2  2 x  7  1  log x có tập nghiệm là.
A. 1;7 . B. 1 . C. 1;7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
x  0
log  x 2  2 x  7   1  log x   2  x  1 x  7 .
 x  2 x  7  10 x
Câu 9. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3x  1  3 là:
10 1
A. x  . B.  x  3. C. x  3 . D. x  3 .
3 3
Lời giải
Chọn D

Ta có log 2  3x  1  3  3x  1  8  x  3 .
Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 1  2 x   3 .
 7 1  5 1  7 1  7 
A.   ;  .  ;   ;    2 ;  
 2 2 B.  2 2  . C.  2 2  . D. .
Lời giải
Chọn A
 1
1  2 x  0  x  2 7 1
Ta có: log2 (1  2 x)  3     x .
1  2 x  2
3
x   7 2 2
 2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 4. Hệ phương trình


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
 y 2  y  0
Câu 1. (Đề minh hoạ) Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 
 y  x  8x  0
2 2

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

1. Phát triểu câu tương tự


x  y  6x  2 y  0
2 2
Câu 2. Cho hệ phương trình  . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình sau
x  y  8
đây?
A. Một kết quá khác. B. x 2  16 x  20  0.
C. x 2  x – 4  0. D. x 2  10 x  24  0.
 2 x 2  y 2  3 xy  12
Câu 3. Cho hệ phương trình:  . Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:
 2( x  y )  y  14
2 2

2   2  1   2 
A.  ;3  ,  3,  B.  ;1 ,  ; 3  .
3   3  2   3 
C. 1; 2  ,  
2; 2 . D.  2;1 ,  3; 3 . 
 x  1  y  0
Câu 4. Hệ phương trình:  có nghiệm là?
 2 x  y  5
A. x  4; y  3. B. x  4; y  3. C. x  3; y  2. D. x  2; y  1.
 x  y  10
Câu 5. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  58
2

x  3 x  7 x  3 x  7
A.  . B.  . C.  ,  . D. Một đáp số khác.
y  7 y  3 y  7 y  3
x  y  1
Câu 6. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
x  y  5
2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
 x  y  xy  11
Câu 7. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  3( x  y )  28
2

A.  3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3 . B.  3; 7  ,  7; 3 .


C.  3;2  ;  3; 7  . D.  3; 2  ,  2;3 .
 x  y  xy  5
Câu 8. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  xy  7
2

A.  2; 3 hoặc  3; 2  . B.  1; 2  hoặc  2; 1 .


C.  2;3 hoặc  3; 2  . D. 1; 2  hoặc  2;1 .
 2 x  y  1
2

Câu 9. Hệ phương trình  có tất cả bao nhiêu nghiệm?


 2 y  x  1
2

A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 x  2 x  y
3

Câu 10. Số nghiệm của hệ phương trình  3 là:


 y  2 y  x
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .

2. Lời giải tham khảo


 y  y  0
2

Câu 1. (Đề minh hoạ) Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 
 y  x  8x  0
2 2

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 x  0
 y  0 y  0 
 y  y  0
2
  y  0  y  0
 2    y  1  2   x  0   .
x  8x  0   x8
 y  x  8x  0
2
 2    
 x  8 x   y
2
 x  8
  y  0
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm.
 x2  y2  6 x  2 y  0
Câu 2. Cho hệ phương trình  . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình sau
x  y  8
đây?
A. Một kết quá khác. B. x 2  16 x  20  0.
C. x 2  x – 4  0. D. x 2  10 x  24  0.
Lời giải
Chọn A
Ta có : y  8  x  x 2   8  x   6 x  2  8  x   0  20 x  48  0 .
2

 2 x  y  3 xy  12
2 2

Câu 3. Cho hệ phương trình:  . Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:
 2( x  y )  y  14
2 2

2   2  1   2 
A.  ;3  ,  3,  B.  ;1  ,  ; 3  .
3   3  2   3 
C. 1; 2  ,  
2; 2 . D.  2;1 ,  
3; 3 .
Lời giải
Chọn C
 2 x 2  y 2  3 xy  12  2 x 2  y 2  3 xy  12 2
Ta có :   2  xy  2  y 
 2( x  y )  y  14
2 2
 2 x  y  4 xy  14
2
x

4  x2  1
 2 x2   6  12  2 x 4
 6 x 2
 4  0   2  x  1; x   2
x2 x  2
Vậy cặp nghiệm dương của hệ phương trình là 1; 2  ,  
2; 2 .

 x  1  y  0
Câu 4. Hệ phương trình:  có nghiệm là?
 2 x  y  5
A. x  4; y  3. B. x  4; y  3. C. x  3; y  2. D. x  2; y  1.
Lời giải
Chọn D

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 x 1  5  2x
Ta có : x  1  2 x  5  0  5  2 x  0    x  2  y  1 .
 x  1  5  2 x
 x  y  10
Câu 5. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  58
2

x  3 x  7 x  3 x  7
A.  . B.  . C.  ,  . D. Một đáp số khác.
y  7 y  3 y  7 y  3
Lời giải
Chọn C
Đặt S  x  y , P  xy  S 2  4 P  0 
 S  10
Ta có :  2  P  21 (nhận).
 S  2 P  58
Khi đó : x, y là nghiệm của phương trình X 2  10 X  21  0  X  7; X  3
Vậy nghiệm của hệ là  7;3 ,  3; 7  .
x  y  1
Câu 6. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
x  y  5
2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có : y  1  x  x 2  1  x   5  2 x 2  2 x  4  0  x  1; x  2
2

Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm.


 x  y  xy  11
Câu 7. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  3( x  y )  28
2

A.  3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3 . B.  3; 7  ,  7; 3 .


C.  3;2  ;  3; 7  . D.  3; 2  ,  2;3 .
Lời giải
Chọn A
Đặt S  x  y , P  xy  S 2  4 P  0 
 S  P  11
Ta có :  2  S 2  2 11  S   3S  28  S 2  5 S  50  0  S  5; S  10
 S  2 P  3S  28
Khi S  5  P  6 thì x , y là nghiệm của phương trình X 2  5 X  6  0  X  2; X  3
Khi S  10  P  21 thì x , y là nghiệm của phương trình X 2  10 X  21  0  X  3; X  7
Vậy hệ có nghiệm  3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3 .
 x  y  xy  5
Câu 8. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  xy  7
2

A.  2; 3 hoặc  3; 2  . B.  1; 2  hoặc  2; 1 .


C.  2;3 hoặc  3; 2  . D. 1; 2  hoặc  2;1 .
Lời giải
Chọn D
Đặt S  x  y , P  xy  S 2  4 P  0 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
S  P  5
Ta có :  2  S 2   5  S   7  S 2  S  12  0  S  3; S  4
S  P  7
Khi S  3  P  2 thì x , y là nghiệm của phương trình X 2  3 X  2  0  X  1; X  2
Khi S  2  P  3 (loại)
Vậy hệ có nghiệm là 1; 2  hoặc  2;1 .
 2 x  y  1
2

Câu 9. Hệ phương trình  có tất cả bao nhiêu nghiệm?


 2 y  x  1
2

A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.


Lời giải
2 x  y  1 2 x  y  1
2 2 2 x  y 2  1
Ta có   2  I 
 x  1   y  1  0
2 2
2 y  x  1  x  2 x  y  2 y  2
2 2


 x  1  0, x  
2  x  12  0  x  1

  
nên  x  1   y  1  0    
2 2
Vì 
  y  1  0  y  1
 y  1  0, y  

2 2
 
 2 x  y  1
2

  x  1
Khi đó hệ  I    x  1  .
 y  1  y  1

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  x; y    1; 1 .

 x  2 x  y
3

Câu 10. Số nghiệm của hệ phương trình  3 là:


 y  2 y  x
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Trừ theo vế của hai phương trình ta có:


x3  y 3  2 x  2 y  y  x   x  y   x 2  xy  y 2   3  x  y   0
  x  y   x 2  xy  y 2  3  0
 x  y  0  x  y  x 2  xy  y 2  3  0 x, y  .
Thay x  y vào x 3  2 x  y ta được: x 3  x  0  x  x 2  1  0  x  0 .
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  0;0  .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 5. Biểu diễn điểm số phức


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M , N , P theo thứ tự là điểm biểu diễn các số
phức z1  3  2i, z2  5  10i, z3  10  3i. Tọa độ trọng tâm của tam giác MNP là:
A.  5; 3 . B.  6; 3 . C.  3;6  . D.  6; 2  .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z   i  2  z  2  3i . Điểm M là điểm biểu diễn số phức z
trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Tọa độ của điểm M là
 1 5 1 5 1 5  1 5
A. M   ;  . B. M  ;   . C. M  ;  . D. M   ;   .
 2 2 2 2 2 2  2 2

Câu 3. Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng
tọa độ ?
A. M  1; 2 . B. P  2;1 . C. N  2;1 . D. Q 1; 2  .

Câu 4. Cho số phức z1  2  3i , z2  1  i . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn cho số phức w  z1  z2 ?
A. Điểm Q  1; 4  . B. Điểm P 1;  4  . C. Điểm M  3;  2  . D. Điểm N  2;  3 .

Câu 5. Cho hai số phức z  3  5i và w  1  2i . Điểm biểu diễn số phức z   z  w.z trong mặt phẳng
Oxy có tọa độ là
A.  6;  4  . B.  4;  6  . C.  4; 6  . D.  4;  6  .

Cho số phức z  1  i  . Tọa độ điểm M biểu diễn z là.


8
Câu 6.
A. M 16;0 . B. M 0;16 . C. M 0; 16 . D. M 16; 0 .
Câu 7. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0. Tính độ dài
đoạn thẳng AB. .
A. 2 . B. 12 . C. 4 . D. 6 .
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng
tọa độ là
A. M  7;  7  . B. M  4;  7  . C. M 14;  14  . D. M  8;  14  .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z  3  4i ; M  là điểm biểu
1 i
diễn cho số phức z  z . Tính diện tích tam giác OMM  .
2
15 15 25 25
A. S OMM '  . B. S OMM '  . C. SOMM '  . D. S OMM '  .
4 2 2 4
Câu 10. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  6 z  13  0 . Tìm tọa độ điểm M
biểu diễn số phức w   i  1 z1 .
A. M 1;5 . B. M  5;1 . C. M  1; 5 . D. M  5; 1 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M , N , P theo thứ tự là điểm biểu diễn các số phức
z1  3  2i, z2  5  10i, z3  10  3i. Tọa độ trọng tâm của tam giác MNP là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A.  5; 3 . B.  6; 3 . C.  3;6  . D.  6; 2  .
Lời giải
Chọn B
Ta có: M (3; 2), N (5; 10), P (10;3) . Tọa độ trọng tâm của tam giác MNP là:
 3  5  10 2  ( 10)  3 
 ;    6; 3
 3 3 
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z   i  2  z  2  3i . Điểm M là điểm biểu diễn số phức z trên
mặt phẳng tọa độ Oxy . Tọa độ của điểm M là
 1 5 1 5 1 5  1 5
A. M   ;  . B. M  ;   . C. M  ;  . D. M   ;   .
 2 2 2 2 2 2  2 2

Lời giải
Chọn B
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
2  3i 1 5
Ta có z   i  2  z  2  3i   i  1 z  2  3i  z   z   i.
i 1 2 2
1 5
Vậy M  ;   .
2 2

Câu 3. Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng tọa
độ ?
A. M  1; 2  . B. P  2;1 . C. N  2;1 . D. Q 1; 2  .

Lời giải

Chọn B

w  iz  i  2  i   1  2i  điểm P  2;1 là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt


phẳng tọa độ.

Câu 4. Cho số phức z1  2  3i , z2  1  i . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn cho số phức w  z1  z2 ?
A. Điểm Q  1; 4  . B. Điểm P 1;  4  . C. Điểm M  3;  2  . D. Điểm N  2;  3 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: w  z1  z2  2  3i  1  i   1  4i
 Điểm biểu diễn cho số phức w có tọa độ là 1;  4 .

Câu 5. Cho hai số phức z  3  5i và w  1  2i . Điểm biểu diễn số phức z   z  w.z trong mặt phẳng
Oxy có tọa độ là
A.  6;  4  . B.  4;  6  . C.  4; 6  . D.  4;  6  .
Lời giải
Chọn D
Ta có z   z  w.z  3  5i   1  2i  3  5i   3  5i   7  11i   4  6i .

Câu 6. Cho số phức z  1  i  . Tọa độ điểm M biểu diễn z là.


8

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
A. M 16; 0 . B. M 0;16 . C. M 0; 16 . D. M 16; 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: z  1  i    2i   16  M 16; 0  .
8 4

Câu 7. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0. Tính độ dài đoạn
thẳng AB. .
A. 2 . B. 12 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
 z  1  3i
Ta có: z 2  2 z  10  0.   . Vậy tọa độ hai điểm là A  1;3 , B  1; 3  .
 z  1  3i

 1  1   3  3
2 2
 AB  6.
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa
độ là
A. M  7;  7  . B. M  4;  7  . C. M 14;  14 . D. M  8;  14  .

Lời giải

Chọn B

11  3i
Ta có: 1  i  z  11  3i  z   4  7i .
1 i

Suy ra điểm biểu diễn cho số phức z là M  4;  7  .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z  3  4i ; M  là điểm biểu
1 i
diễn cho số phức z   z . Tính diện tích tam giác OMM  .
2
15 15 25 25
A. S OMM '  . B. S OMM '  . C. SOMM '  . D. S OMM '  .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
M là điểm biểu diễn cho số phức z  3  4i  M  3; 4  .
1 i 1 1 7 1 7 1
z  z  1  i  3  4i    7  i    i.  M   ;   .
2 2 2 2 2 2 2
5 2   1 7  5 2
Vậy OM  5 ; OM   ; MM    ;   MM   .
2 2 2 2
1 25
OMM  vuông cân tại M  . Suy ra SOMM '  OM .MM   . .
2 4
Câu 10. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  6 z  13  0 . Tìm tọa độ điểm M
biểu diễn số phức w   i  1 z1 .
A. M 1;5 . B. M  5;1 . C. M  1; 5 . D. M  5; 1 .
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 z  3  2i
Ta có z 2  6 z  13  0   1 . Suy ra w   i  1 z1  1  i  3  2i   5  i .
 z2  3  2i
Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức w   i  1 z1 là M  5; 1 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 6. Phương trình mặt phẳng cơ bản


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua M (2; 3; 4) và vuông góc với
trục Oy có phương trình là:
A. y  3 . B. x  2 . C. z  4 . D. y  3 .

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  2; 4  , B  2;1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng  P 
vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A .
A.  P  : x  3 y  2 z  13  0 . B.  P  : x  3 y  2 z  1  0 .
C.  P  : x  3 y  2 z  13  0 . D.  P  : x  3 y  2 z  1  0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A  3;1; 2  và vuông góc với trục Oy có phương trình
là:
A. x  3  0 . B. y  3  0 . C. y  1  0 . D. z  2  0 .

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua điểm M  2; 3; 4  và

nhận n   2; 4;1 làm vectơ pháp tuyến
A. 2 x  4 y  z  11  0 . B. 2 x  4 y  z  12  0 .
C. 2 x  4 y  z  12  0 . D. 2 x  4 y  z  10  0 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M  0; 1; 4  ,

nhận n   3; 2; 1 là vectơ pháp tuyến là:
A. 3x  3 y  z  0 . B. 2 x  y  3z  1  0 .
C. x  2 y  3z  6  0 . D. 3x  2 y  z  6  0 .
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng qua A 1; 2;  1 có một vectơ pháp tuyến

n  2;0;0 có phương trình là
A. x  1  0 . B. 2 x  1  0 . C. y  z  0 . D. y  z  1  0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1;3 và mặt phẳng   :2 x  5 y  z  1  0 . Phương
trình mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M và song song với   .
A. 2 x  5 y  z  12  0 . B. 2 x  5 y  z  12  0 .
C. 2 x  5 y  z  12  0 . D. 2 x  5 y  z  12  0 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 2; 2  , B 1; 0;1 và C  2; 1;3 . Viết phương trình
mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC .
A. x  y  2z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 .
C. x  y  2z  3  0 . D. x  y  2z 1  0 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 và B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng
 P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  3 y  4 z  26  0 . B. x  y  2z  6  0 .
C. x  3 y  4 z  7  0 . D. x  y  2z  3  0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 6;  3  . Mặt phẳng đi qua điểm A và song song với  Oyz 
có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A. x  2 . B. y  6 . C. x  z  12 . D. z  3 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua M (2; 3; 4) và vuông góc với trục
Oy có phương trình là:
A. y  3 . B. x  2 . C. z  4 . D. y  3 .
Lời giải
Chọn D

Vì mặt phẳng ( P ) vuông góc với trục Oy nên VTPT của ( P ) là: n (0 ;1; 0) .
Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M (2; 3; 4) và vuông góc với trục Oy là:
0( x  2)  1( y  3)  0( z  4)  0  y  3.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  2; 4  , B  2;1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng  P 
vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A .
A.  P  : x  3 y  2 z  13  0 . B.  P  : x  3 y  2 z  1  0 .
C.  P  : x  3 y  2 z  13  0 . D.  P  : x  3 y  2 z  1  0 .
Lời giải
Chọn A

Ta có AB  1;3;  2  .
Phương trình mặt phẳng  P  là 1.  x  1  3  y  2   2.  z  4   0  x  3 y  2 z  13  0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A  3;1; 2  và vuông góc với trục Oy có phương trình là:
A. x  3  0 . B. y  3  0 . C. y  1  0 . D. z  2  0 .

Lời giải
Chọn C

 Mặt phẳng đi qua A  3;1; 2  và nhận vectơ j   0;1; 0  làm một VTPT nên có phương trình là:
0  x  3   1 y  1  0  z  2   0  y  1  0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua điểm M  2; 3; 4  và nhận

n   2; 4;1 làm vectơ pháp tuyến
A. 2 x  4 y  z  11  0 . B. 2 x  4 y  z  12  0 .
C. 2 x  4 y  z  12  0 . D. 2 x  4 y  z  10  0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng có phương trình là:  P  : 2  x  2   4  y  3  1.  z  4   0  2 x  4 y  z  12  0
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M  0; 1; 4  , nhận

n   3; 2; 1 là vectơ pháp tuyến là:
A. 3x  3 y  z  0 . B. 2 x  y  3z  1  0 .
C. x  2 y  3z  6  0 . D. 3 x  2 y  z  6  0 .
Lời giải
Chọn B

Phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M  1; 0; 1 , nhận n   2; 1;3 làm vectơ pháp tuyến
là: 2  x  1  1.  y  0   3  z  1  0  2 x  y  3 z  1  0 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng qua A 1; 2;  1 có một vectơ pháp tuyến

n  2;0;0  có phương trình là
A. x  1  0 . B. 2 x  1  0 . C. y  z  0 . D. y  z  1  0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng: 2  x  1  0  x  1  0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1;3 và mặt phẳng  :2 x  5 y  z  1  0 . Phương trình
mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M và song song với   .
A. 2 x  5 y  z  12  0 . B. 2 x  5 y  z  12  0 .
C. 2 x  5 y  z  12  0 . D. 2 x  5 y  z  12  0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với   .

Ta có  P  //   nên  P  có một véc-tơ pháp tuyến là nP   2;  5;1 .
Mặt phẳng  P  đi qua điểm M và song song với   có phương trình là
2  x  2   5  y  1  z  3  0  2 x  5 y  z  12  0 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 2; 2  , B 1; 0;1 và C  2; 1;3 . Viết phương trình mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với BC .
A. x  y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 .
C. x  y  2 z  3  0 . D. x  y  2z 1  0 .
Lời giải

Ta có: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A  3; 2; 2  và có véc tơ pháp tuyến BC  1; 1; 2  là
x  y  2z  3  0 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 và B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng  P 
đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  3 y  4 z  26  0 . B. x  y  2 z  6  0 .
C. x  3 y  4 z  7  0 . D. x  y  2 z  3  0 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  đi qua A  0;1;1 và nhận vectơ AB  1;1; 2  là vectơ pháp tuyến.

Suy ra  P  :1 x  0  1 y 1  2  z  1  0  x  y  2z  3  0 .

Câu 10. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2; 6;  3 . Mặt phẳng đi qua điểm A và song song với  Oyz 
có phương trình là
A. x  2 . B. y  6 . C. x  z  12 . D. z  3 .
Lời giải
Chọn A

Ta có mặt phẳng song song với  Oyz  có VTPT là i  1;0;0  .
Do đó phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và song song với  Oyz  là
1 x  2   0  y  6   0  z  3   0  x  2 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 7. Tìm điểm hình chiếu, đối xứng


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng
với M qua trục Oz
A. M ' 1; 2;3 . B. M ' 1; 2; 3 . C. M '  1; 2;3 . D. M '  1; 2; 3 .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng  P  ?
A. P  0;0; 5  . B. M 1;1;6  . C. N  5;0;0  . D. Q  2; 1;5  .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4;1;  2  . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
 Oxz  là
A. A  4;  1;  2  . B. A  4;  1; 2  . C. A  4;1; 2  . D. A  4;  1; 2  .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục
Oy .
A. A  2; 3; 5  B. A  2; 3; 5 C. A  2; 3;5  D. A  2;3;5 

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;3;  1 . Gọi A là điểm đối xứng với điểm A qua trục
hoành. Tìm tọa độ điểm A .
A. A  2;0;0  . B. A  2;  3;1 . C. A  0;  3;1 . D. A  2;  3;1 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A
qua mặt phẳng  Oyz  .
A. B  1; 2; 3 . B. B 1; 2;3 . C. B 1; 2;3 . D. B 1; 2; 3 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 2;  1 . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz
là điểm:
A. M 1  0;0;  1 . B. M 2  3; 2;0  . C. M 3  3;0;0  . D. M 4  0; 2;0  .

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 4  , B  8; 5;6  . Hình chiếu
vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng  Oyz  là điểm nào dưới đây.
A. M  0; 1;5 B. Q  0;0;5 C. P  3;0;0  D. N  3; 1;5

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  6 z  1  0 và hai điểm
A 1;  1;0  , B  1;0;1 . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng  P  có độ dài
bao nhiêu?
255 237 137 155
A. B. C. D.
61 41 41 61

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ điểm M  là hình chiếu vuông góc của
điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
 5  5 3
A. M   3;1; 2  . B. M   2; ;3  . C. M  1;3;5  . D. M   ; 2;  .
 2  2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với
M qua trục Oz
A. M ' 1; 2;3 . B. M ' 1; 2; 3 . C. M '  1; 2;3 . D. M '  1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có M ' là điểm đối xứng với M 1; 2;3 qua trục Oz suy ra M '  1; 2;3 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
 P ?
A. P  0;0; 5  . B. M 1;1;6  . C. N  5;0;0  . D. Q  2; 1;5  .
Lời giải
Thay tọa độ các điểm Q , P , M , N vào phương trình mặt phẳng  P  ta thấy M   P  .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4;1;  2  . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  Oxz 

A. A  4;  1;  2  . B. A  4;  1; 2  . C. A  4;1; 2  . D. A  4;  1; 2  .
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của A lên mặt phẳng  Oxz  là H  4; 0; 2  .
 tọa độ điểm đối xứng là A  4; 1; 2  .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A  2; 3; 5 B. A  2; 3; 5 C. A  2; 3;5 D. A  2;3;5

Lời giải

Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A  2; 3;5 lên Oy . Suy ra H  0; 3;0 
Khi đó H là trung điểm đoạn AA .
 x A  2 xH  x A  2

 y A  2 yH  y A  3  A  2; 3; 5 .
 z  2 z  z  5
 A H A

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;3;  1 . Gọi A là điểm đối xứng với điểm A qua trục
hoành. Tìm tọa độ điểm A .
A. A  2;0;0  . B. A  2;  3;1 . C. A  0;  3;1 . D. A  2;  3;1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A qua
mặt phẳng  Oyz  .
A. B  1; 2; 3 . B. B 1; 2;3 . C. B 1; 2;3 . D. B 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn C

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Hình chiếu của điểm A xuống mặt phẳng  Oyz  là I  0; 2;3 . Khi đó I là trung điểm của AB
nên tọa độ điểm B 1; 2;3 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 2;  1 . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là
điểm:
A. M1  0;0;  1 . B. M 2  3; 2;0  . C. M 3  3;0; 0  . D. M 4  0; 2;0  .

Lời giải

Chọn A

M 1  x; y; z  là hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz .


x  y  0
 .
 z  1
 M1  0;0;  1 .

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 4 , B  8; 5; 6 . Hình chiếu vuông
góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng  Oyz  là điểm nào dưới đây.
A. M  0; 1;5 B. Q  0;0;5 C. P  3;0;0  D. N  3; 1;5

Lời giải

Chọn A

I  3; 1;5
Tọa độ trung điểm của AB là .

Vậy hình chiếu của I trên mặt phẳng  Oyz  là M  0; 1;5  .

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  6z 1  0 và hai điểm
A 1;  1;0  , B  1;0;1 . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng  P  có độ dài
bao nhiêu?
255 237 137 155
A. B. C. D.
61 41 41 61

Lời giải
Chọn B

Ta có AB  2;1;1  AB  6 .
2.1  1  6.0  1
d  A;  P     0  A  P .
22  12  62
2. 1  1.0  6.1  1 3
d  A;  P     .
2 1  6
2 2 2
41
9 237
Vậy AB  AH  AB 2  d 2  B,  P    6   .
41 41

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ điểm M  là hình chiếu vuông góc của
điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 5  5 3
A. M   3;1; 2  . B. M   2; ;3  . C. M  1;3;5  . D. M   ; 2;  .
 2  2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi  là đường thẳng qua M và vuông góc với   .
x  2  t

 Phương trình tham số của  là:  y  3  2t . Ta có M       .
z  1 t

1
Xét phương trình: 2  t  2  3  2t   1  t  0  t  .
2
5 3
Vậy M   ; 2;  .
2 2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 8. Giải bất phương trình


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
2 5
Câu 1. (Đề minh hoạ) Bất phương trình  có số nghiệm nguyên thuộc đoạn  0;10 là
x 1 x  2
A. 2 . B. 3 . C. 8 . D. 9 .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Cho biểu thức f  x   3 x 2  2 x  1, f  x   0 khi:
A. x   . B. x  0 . C. x  0 . D. x  2 .
2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là:
x  5x  6
2

  
A.  ;  6  1;   . B. 6;1 .
  
    
C.  ;  6  1;   . D.  ;  1  6;   .   
Câu 4. Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: x 4  2 x 2  12 x  8  0
A. S  ( ; 3  1)  ( 3  1;   ) . 
B. S  3  1; 3  1 . 
C. S  ( ;1  3)  (1  3;   ) . D. S  1  3;1  3 .

Câu 5. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f  x   x  5 x  2   x  x 2  6  không dương?
A.  0;1   4;   B. 1; 4 . C. 1; 4  . D.  ;1   4;   .
Câu 6. Giải phương trình: x  2  3x  5 .
 7  3 7
A.  x      x    . B. x   .
 2  4 2
5 3
C. x   . D. x   .
3 4
Câu 7. Giải bất phương trình: x 2  3 x  x  5 .
A. ( x  1)  ( x  5) . B. 1  x  5 .
C. 1  x  5 . D. ( x  5)  ( x  1) .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  12  x  12  x 2 là
A.  4;3 . B.  ; 3   4;   .
C.  ; 4    3;   . D.  6; 2    3; 4  .
Câu 9. Bất phương trình: 2 x  1  3  x có nghiệm là:
 1
 2

A.   ; 4  2 2  .


B. 3; 4  2 2 . 
C. 4  2 2;3 .  
D. 4  2 2;  . 
Câu 10. Giải phương trình x 2  5  x 2 1.
A. x  1 . B. x  1 x  4 . C. x  2 . D. x  4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2. Lời giải tham khảo
2 5
Câu 1. (Đề minh hoạ) Bất phương trình  có số nghiệm nguyên thuộc đoạn  0;10 là
x 1 x  2
A. 2 . B. 3 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
2 5 2 5 2  x  2   5  x  1 3 x  9
Ta có    0 0  0 (*)
x 1 x  2 x 1 x  2  x  1 x  2   x  1 x  2 
3 x  9
Đặt f  x  
 x  1 x  2 
Xét 3x  9  0  x  3
Xét x  1  0  x  1 .
Xét x  2  0  x  2 .
Bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu, bất phương trình


(*)  x   ; 3   1; 2 
Mà x   và x   0;10 suy ra x  0;1 .
Vậy có 2 nghiệm nguyên thỏa bất phương trình.
Câu 2. Cho biểu thức f  x   3 x 2  2 x  1, f  x   0 khi:
A. x   . B. x  0 . C. x  0 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có :   8  0  3. f  x   0,  x    f  x   0, x   .

2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là:
x  5x  6
2

  
A.  ;  6  1;   . B. 6;1 . 
    
C.  ;  6  1;   . D.  ;  1  6;   .  
Lời giải
Chọn C
x  6
Điều kiện xác định x 2  5x  6  0   .
x  1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022


Tập xác định của hàm số là  ;  6  1;     
Câu 4. Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: x 4  2 x 2  12 x  8  0
A. S  (; 3  1)  ( 3  1;   ) . B. S   3  1; 3  1 .
C. S  ( ;1  3)  (1  3;  ) . D. S  1  3;1  3  .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x 4  2 x 2  12 x  8  0
 ( x 4  2 x 2  1)  (4 x 2  12 x  9)  0
 ( x 2  1) 2  (2 x  3) 2  0
 ( x 2  2 x  4)( x 2  2 x  2)  0
Đặt f ( x)  ( x 2  2 x  4)( x 2  2 x  2)
+) x 2  2 x  4  0 (VN )
x  1 3
+) x 2  2 x  2  0  
 x  1  3
Bảng xét dấu:

x  1 3
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra f ( x)  0  
 x  1  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  (;1  3)  (1  3;   ) .
Câu 5. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f  x   x  5 x  2   x  x 2  6  không dương?
A.  0;1   4;   B. 1; 4 . C. 1; 4  . D.  ;1   4;   .
Lời giải
Chọn A
x 5 x  2   x  x 2  6   0  x  x 2  5 x  4   0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Vậy x   0;1   4;   .
Câu 6. Giải phương trình: x  2  3x  5 .
 7  3 7
A.  x      x    . B. x   .
 2  4 2
5 3
C. x   . D. x   .
3 4
Lời giải
Chọn D

 5
x   3
3 x  5  0 
  7 3
x  2  3x  5.    x  2  3 x  5    x    x   .
  x  2  3 x  5   2 4
  3
  x   4

Câu 7. Giải bất phương trình: x 2  3 x  x  5 .
A. ( x  1)  ( x  5) . B. 1  x  5 .
C. 1  x  5 . D. ( x  5)  ( x  1) .
Lời giải
Chọn B

 x 2  2 x  5  0(dung )
x 2  3x  x  5   x  5  x 2  3x  x  5   2  1  x  5 .
 x  4 x  5  0
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  12  x  12  x 2 là
A.  4;3 . B.  ; 3   4;   .
C.  ; 4    3;   . D.  6; 2    3; 4  .
Lời giải
Chọn B
 x  3
Trường hợp 1: x 2  x  12  0  
x  4
 x  3
ta có x 2  x  12  x  12  x 2  2 x 2  2 x  24  0  
x  4
Do đó : tập nghiệm của bất phương trình S1   ; 3   4;   .
Trường hợp 2: x 2  x  12  0  3  x  4
Ta có   x 2  x  12   x  12  x 2  12  12 (vô lý)
Do đó : tập nghiệm của bất phương trình S2   .
Kết hợp 2 trường hợp, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho:
S  S1  S2   ; 3   4;   .
Câu 9. Bất phương trình: 2 x  1  3  x có nghiệm là:
 1
 2

A.   ; 4  2 2  .


B. 3; 4  2 2 .   
C. 4  2 2;3 . 
D. 4  2 2;  . 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Lời giải

Chọn A

Ta có: 2 x  1  3  x

 1  x1
 2x  1  0  x 
2 2
   1
  3 x  0  x3  x3    x  4  2 2.
  x 2  8 x  8  0  2
2 x  1   3  x  
2
  x  4  2 2
  x  4  2 2
 

Câu 10. Giải phương trình x 2  5  x 2 1.


A. x  1 . B. x  1 x  4 . C. x  2 . D. x  4 .
Lời giải
Chọn C

 x  1
 x 2 1  0
 

x 2  5  x 2 1  
 2   x  1

 x  5   x 1
2

 x 4  3 x 2  4  0
2

 x  1
 
  x 1

   
 

  x  1  x  1  x  2

 2 
  .
  x  1  x  2  x  2

  
 
  x2  4  


  x  2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 9. Phương trình lượng giác


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Số nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2sin 2 x thuộc khoảng  0; 2  là
A. 1. B. 4 . C. 8 . D. 5 .
1. Phát triểu câu tương tự
  3
Câu 2. Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos  2 x   
 6 2
3  2 
A. B. . C. . D. .
4 12 3 4
  1
Câu 3. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin  x    thuộc khoảng
 6 2
   
A.  ;3  B.  0;   . C.  0;  . D.   ;  .
 2  2
3
Câu 4. Số nghiệm của phương trình sin 2 x  trong khoảng  0;3  là
2
A. 1. B. 6. C. 2. D. 4.

 
Câu 5. Số nghiệm của phương trình cos 2 x  sin 2 x  2  cos 2   x  trên khoảng  0;3  là
 2 
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
3sin x  cos x  4
Câu 6. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y  .
2sin x  cos x  3
A. 9 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
1
Câu 7. Phương trình sin x  cos x  1  sin 2 x có nghiệm là:.
2
      
 x  8  k 
x   k 
x   k 2 x  6  k 2
A.  . B.  4 . C.  2 . D.  .
x  k     
  x  k  x  k 2 
xk
2 4

Câu 8. Cho hàm số y   2m  1 sin x   m  2  cos x  4m  3 (1). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương nhỏ hơn 2019 của tham số m để hàm số 1 xác định với mọi x   ?
A. 2017 . B. 2 . C. 2018 . D. 0 .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình cos x  3sin x cos x  2 sin x  0 trên  2 ; 2  ?
2 2

A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x  sin x  cos x  1 trên khoảng  0;2  là:
A. 3 . B.  . C. 2 . D. 4 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Số nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2sin 2 x thuộc khoảng  0; 2  là
A. 1. B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Chia hai vế của phương trình cho 2 ta được:
1 3
sin x  cos x  sin 2 x
2 2
 
 cos sin x  sin cos x  sin 2 x
3 3
 
 sin  x    sin 2 x
 3
   
 x  3  2 x  k 2  x  3  k 2
  ( k  )
 x      2 x  k 2  x  2  k 2
 3  9 3

+ Với x   k 2
3
 5 1
Vì 0  x  2 nên 0   k 2  2  k
3 6 6

Mà k  suy ra k  0 suy ra x  .
3
2 k 2
+ Với x  
9 3
2 k 2 1 8
Vì 0  x  2 nên 0    2  k
9 3 3 3
2 8 14
Mà k  suy ra k 0;1; 2 suy ra x  , x , x
9 9 9
 2 8 14
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x  , x  , x , x trên đoạn  0;2  .
3 9 9 9
  3
Câu 2. Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos  2 x   
 6 2
3  2 
A. B. . C. . D. .
4 12 3 4
Lời giải
Chọn C
  
 2 x    k 2    
  3 6 6  2 x   k 2  x   k
cos  2 x      3  6
 6 2  2 x       k 2  
  2 x  k 2  x  k
6 6
   5
x x
Cho k  0   6 . Cho k  1   6
 
 x  0  x  
  1
Câu 3. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin  x    thuộc khoảng
 6 2
   
A.   ;3  B.  0;   . C.  0;  . D.   ;  .
 2  2
Lời giải
Chọn D

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
  
 x  6  6  k 2  x  k 2
  1
Xét phương trình: sin  x       ,k  .
 6 2 x   5  x  2  k 2
 k 2  3
 6 6
2
Vậy nghiệm dưởng nhỏ nhất của phương trình là x    0;   .
3
3
Câu 4. Số nghiệm của phương trình sin 2 x  trong khoảng  0;3  là
2
A. 1. B. 6. C. 2. D. 4.

Lời giải
Chọn B

   
 2 x   k 2  x   k
3 3 6
Ta có sin 2 x    , k  .
2  2 x  2  k 2  x    k
 3  3

   1 17
0  6  k  3  6 k  6
Mà x   0;3  nên   .
0    k  3  1  k  8
 3  3 3

 k  0;1; 2 3
Vì k   nên  . Vậy phương trình sin 2 x  có 6 nghiệm trong khoảng  0;3 
 k  0;1; 2 2

 
Câu 5. Số nghiệm của phương trình cos 2 x  sin 2 x  2  cos 2   x  trên khoảng  0;3  là
 2 
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4.
Lời giải

Chọn C
 
cos 2 x  sin 2 x  2  cos 2   x   cos 2 x  sin 2 x  2  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  2
2 
     
 2 cos  2 x    2  cos  2 x    1  2 x   k 2  x    k  k   
 4  4 4 8
7 15 23
Trên  0;3   x  , x , x .
8 8 8
3sin x  cos x  4
Câu 6. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y  .
2 sin x  cos x  3
A. 9 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
3sin x  cos x  4
y   2sin x  cos x  3 y  3sin x  cos x  4
2sin x  cos x  3
  2 y  3 sin x   y  1 cos x  3 y  4  0
Điều kiện phương trình có nghiệm:  2 y  3    y  1   4  3 y 
2 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
1
 4 y 2  12 y  9  y 2  2 y  1  16  24 y  9 y 2  4 y 2  14 y  6  0   y  3.
2
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên bằng 6 .
1
Câu 7. Phương trình sin x  cos x  1  sin 2 x có nghiệm là:.
2
      
 x  8  k 
x   k
 x  6  k 2
A.  . B.  4 . C.  x  2  k 2 . D.  .
x  k    x  k 
  x  k  x  k 2 
2 4

Lời giải

Chọn C

 t  2   sin 2 x  1 2t
2
Đặt t  sin x  cos x

1 1  t2 t  1
 t  1 .  t 2  4t  3  0  
2 2 t  3 (loai )
    
 sin x  cos x  1  2 sin  x    1  sin  x    sin
 4  4 4
 x  k 2
 
 x   k 2
 2

Câu 8. Cho hàm số y   2m  1 sin x   m  2  cos x  4m  3 (1). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương
nhỏ hơn 2019 của tham số m để hàm số 1 xác định với mọi x  ?
A. 2017 . B. 2 . C. 2018 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số (1) xác định x     2m  1 sin x   m  2  cos x  4m  3  0, x (2)
1
+ Nếu x    k 2 , (2)  m  2  4m  3  0  m  .
5
x 2t 1 t2
+ Nếu x    k 2 , đặt t  tan . Ta có: sin x  , cos x  .
2 1 t2 1 t 2
2t 1 t2
(2)   2m  1 .   m  2   4m  3  0, t
1 t 2 1 t2
  5m  1 t 2  2  2m  1 t  3m  5  0, t (*)
1 6 22 11
TH1: m  , (*)   t  0t (KTM – loại)
5 5 5 3
1
TH2: m 
5
 1
 m
 1  1 5
m  5 m  
(*)    5   2.
   2m  12   5m  1 3m  5   0  11m 2  24m  4  0   m  11
  
m  2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Do đó  2   m  2 .
m  0

Lại có:  m  2019 nên m  2,3, 4,..., 2018
 m  *
 

Vậy có 2017 giá trị m cần tìm.


Câu 9. Số nghiệm của phương trình cos 2 x  3sin x cos x  2 sin 2 x  0 trên  2 ;2  ?
A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải.
Chọn B
 
 tan x  1  x   k
Phương trình  1  3 tan x  2 tan 2 x  0   4
1  .
 tan x   x  arctan 1  k
 2  2
 9 7 k
 Vì x   2 ; 2   2   k  2    k    k  2; 1;0;1 .
4 4 4
1
 Vì x   2 ; 2   2  arctan  k  2 .
2

CASIO
xapxi
 28,565  k  24, 565  k 
 k  28; 27; 26; 25 .
Vậy có tất cả 8 nghiệm.
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x  sin x  cos x  1 trên khoảng  0;2  là:
A. 3 . B.  . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  sin x  cos x , ( 0  t  2 )
t 2 1
 t 2  1  2 sin x.cos x  sin x.cos x  . Phương trình đã cho trở thành:
2
t 2  2t  3  0  t  1 (thỏa mãn) hoặc t  3 (loại).
k
Với t  1  sin 2 x  0  x  .
2
 3 
Trong khoảng  0;2  các nghiệm của phương trình là:  ;  ;  .
2 2 
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng  0;2  là 3 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 10. Thực tế cấp số cộng


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng
lương thứ nhất là 6 triệu đồng và lương tháng sau cao hơn tháng trước là 200 ngàn đồng. Hỏi theo
hợp đồng, tháng thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
A. 7,0 triệu. B. 7,3 triệu. C. 7,2 triệu. D. 7,4 triệu.
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Một công ty thực hiện việc trả lương cho các công nhân theo phương thức sau: Mức lương của
quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/ quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức
lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một công nhân nhận
được sau ba năm làm việc cho công ty.
A. 195 triệu đồng. B. 114 triệu đồng.
C. 198 triệu đồng. D. 228 triệu đồng.
Câu 3. Cho tam giác ABC biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25 .
Tìm hai góc còn lại?
A. 75 ; 80 . B. 60 ; 95 . C. 60 ; 90 . D. 65 ; 90 .
Câu 4. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây
guitar đó?
A. 45 . B. 44 . C. 46 . D. 47 .
Câu 5. Cho tứ giác ABCD biết 4 góc của tứ giác lập thành một cấp số cộng và góc A bằng 30 . Tìm các
góc còn lại?
A. 72 ; 114 ; 156 . B. 70 ; 110 ; 150 . C. 80 ; 110 ; 135 . D. 75 ; 120 ; 165 .
Câu 6. Cho tứ giác ABCD biết số đo của 4 góc lập thành cấp số cộng và có một góc có số đo bằng 30 ,
góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:
A. 150 . B. 120 . C. 135 . D. 160 .

Câu 7. Một công ty thực hiện việc trả lương cho các công nhân theo phương thức sau: Mức lương của
quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/ quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức
lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một công nhân nhận
được sau ba năm làm việc cho công ty.
A. 198 triệu đồng. B. 195 triệu đồng.
C. 228 triệu đồng. D. 114 triệu đồng.
Câu 8. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây.
Số hàng cây được trồng là
A. 78 . B. 77 . C. 79 . D. 76 .

Câu 9. Sinh nhật lần thứ 17 của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2018 . Bạn An muốn mua một chiếc máy
ảnh giá 3850000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định bỏ ống heo 1000
đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2018 . Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn
ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền (tính đến ngày 30
tháng 4 năm 2018 )?
A. 4005000 đồng. B. 3960000 đồng. C. 4095000 đồng. D. 89000 đồng.
Câu 10. Bà chủ khách sạn trên đèo Mã Pì Lèng muốn trang trí một góc nhỏ trên ban công sân thượng cho
đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức tường gạch với xi măng (như hình vẽ), biết hàng
dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có
1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

A. 12550 . B. 250500 . C. 25250 . D. 125250 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng
lương thứ nhất là 6 triệu đồng và lương tháng sau cao hơn tháng trước là 200 ngàn đồng. Hỏi theo
hợp đồng, tháng thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
A. 7,0 triệu. B. 7,3 triệu. C. 7,2 triệu. D. 7,4 triệu.
Lời giải
Chọn C
Gọi lương tháng thứ n của người đó là An (triệu đồng, n   , n  1 ).
Ta có A1  6 (triệu).
Lương tháng sau hơn tháng trước 0, 2 triệu nên ta có  An  là một cấp số cộng với số hạng đầu
A1  6 và công sai d  0, 2 .
Số hạng tổng quát của dãy số là An  A1   n  1 d  n  1 .
Vậy tới tháng thứ 7, người đó nhận được lương là A7  A1  6d  6  6.0, 2  7, 2 (triệu).
Câu 2. Một công ty thực hiện việc trả lương cho các công nhân theo phương thức sau: Mức lương của quý
làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/ quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ
được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một công nhân nhận được sau ba
năm làm việc cho công ty.
A. 195 triệu đồng. B. 114 triệu đồng.
C. 198 triệu đồng. D. 228 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Đơn vị: Triệu đồng
Ta thấy tổng số tiền lương trong ba năm là tổng 12 số hạng đầu tiên của cấp số cộng un  với
u1  13,5;d  0,5 nên tổng số tiền lương một công nhân nhận được sau ba năm (mỗi năm 4 quý)
12 2.13,5  12  1 0 ,5
làm việc cho công ty là S12   195 Triệu đồng.
2
Câu 3. Cho tam giác ABC biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25 .
Tìm hai góc còn lại?
A. 75 ; 80 . B. 60 ; 95 . C. 60 ; 90 . D. 65 ; 90 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: u1  u2  u3  180  25  25  d  25  2d  180  d  35 .
Vâỵ u2  60; u3  95 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 4. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong
mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Hùng cần
mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?
A. 45 . B. 44 . C. 46 . D. 47 .
Lời giải
Chọn C
Gọi n là số tuần anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình
Số tiền anh ta tiết kiệm được sau n tuần đó là S  42  8n
Theo bài ra S  42  8n  400  n  44.75  n  45
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 46 anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó
Câu 5. Cho tứ giác ABCD biết 4 góc của tứ giác lập thành một cấp số cộng và góc A bằng 30 . Tìm các
góc còn lại?
A. 72 ; 114 ; 156 . B. 70 ; 110 ; 150 . C. 80 ; 110 ; 135 . D. 75 ; 120 ; 165 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: u1  u2  u3  u4  360  30  30  d  30  2d  30  3d  360  d  40 .
Vâỵ u2  70; u3  110; u 4  150 .
Câu 6. Cho tứ giác ABCD biết số đo của 4 góc lập thành cấp số cộng và có một góc có số đo bằng 30 , góc
có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:
A. 150 . B. 120 . C. 135 . D. 160 .

Lời giải
Chọn A
Các góc A, B , C , D theo thứ tự lập thành cấp cộng công sai d .
Ta có: A  B  C  D  360
+) Nếu góc nhỏ nhất trong các góc A, B , C , D  30 thì d  30
=> A  B  C  D  240 (vô lý)
Vậy góc nhỏ nhất là 30 ta có : giả sử 
A 30
  C
A B D   4.30  d  2d  3d  360
 6d  240  d  40 .
Góc lớn nhất là: 30  3.40  150 .
Câu 7. Một công ty thực hiện việc trả lương cho các công nhân theo phương thức sau: Mức lương của quý
làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/ quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ
được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một công nhân nhận được sau ba
năm làm việc cho công ty.
A. 198 triệu đồng. B. 195 triệu đồng.
C. 228 triệu đồng. D. 114 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Đơn vị: Triệu đồng
Ta thấy tổng số tiền lương trong ba năm là tổng 12 số hạng đầu tiên của cấp số cộng un  với
u1  13,5;d  0 ,5 nên tổng số tiền lương một công nhân nhận được sau ba năm (mỗi năm 4 quý)
12  2.13,5  12  1 0,5
làm việc cho công ty là S12   195 Triệu đồng.
2
Câu 8. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ
hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số
hàng cây được trồng là
A. 78 . B. 77 . C. 79 . D. 76 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Lời giải

Chọn B
Gọi số cây ở hàng thứ n là un .
Ta có: u1  1 , u2  2 , u3  3 , … và S  u1  u2  u3  ...  un  3003 .
Nhận xét dãy số  un  là cấp số cộng có u1  1 , công sai d  1 .
n  2u1   n  1 d 
Khi đó S    3003 .
2
n  2.1   n  11  n  77
Suy ra  3003  n  n  1  6006  n 2  n  6006  0    n  77 (vì
2  n  78
n   ).
Vậy số hàng cây được trồng là 77 .

Câu 9. Sinh nhật lần thứ 17 của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2018 . Bạn An muốn mua một chiếc máy
ảnh giá 3850000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định bỏ ống heo 1000
đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2018 . Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn
ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền (tính đến ngày 30
tháng 4 năm 2018 )?
A. 4005000 đồng. B. 3960000 đồng. C. 4095000 đồng. D. 89000 đồng.
Lời giải
Chọn A
* Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu u1  1000 công sai
d  1000 .
* Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là:
n  u1  un  n  2u1   n  1 d 
S n  u1  u2  ...  un  
2 2
* Tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2018 (tính đến ngày thứ 89 ) tổng số tiền bỏ heo là:
89  2.1000   89  1 .1000
S89    45.89.1000  4005000 đồng.
2
Câu 10. Bà chủ khách sạn trên đèo Mã Pì Lèng muốn trang trí một góc nhỏ trên ban công sân thượng cho
đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức tường gạch với xi măng (như hình vẽ), biết hàng
dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có
1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?

A. 12550 . B. 250500 . C. 25250 . D. 125250 .


Lời giải
Chọn D
Ta có số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

S  500  499  498  ....  2  1 


 500  1 .500  125250.
2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 11. Nguyên hàm phân thức


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
1
Câu 1. (Đề minh hoạ) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  2;   là
x  2x
2

ln  x  2   ln x ln x  ln  x  2 
A.  C . B. C.
2 2
ln  x  2   ln x
C.  C . D. ln  x  2   ln x  C .
2

1. Phát triểu câu tương tự


2x  3 4
Câu 2. Cho hàm số f ( x )  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
2 x3 3 3
A.  f ( x)dx   C. B.  f ( x ) dx  2 x 3   C .
3 x x
3 3
2x 3 2x 3
C.  f ( x)dx   C . D.  f ( x)dx   C.
3 2x 3 x
2x  3
Câu 3. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  2   4 . Hàm số F  x  là
2x  3
A. F  x   x  3ln 2 x  3  2 . B. F  x   x  2 ln 2 x  3  1 .

C. F  x   x  6 ln 2 x  3  2 . D. F  x   x  3ln  2 x  3  2 .
2x 1
Câu 4. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F (2)  3 . Tìm F  x  ?
2x  3
A. F ( x)  x  2ln(2x  3)  1 . B. F ( x)  x  2ln 2x  3 1.

C. F ( x)  x  2ln | 2x  3| 1. D. F ( x)  x  4ln 2x  3 1 .


2x2  7 x  5
Câu 5. Tính nguyên hàm I   dx
x 3
A. I  x 2  x  2ln x  3  C. B. I  x 2  x  2ln x  3  C.
C. I  2 x 2  x  2ln x  3  C. D. I  2 x 2  x  2ln x  3  C.
1
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
x2  4 x  3
1 x3 1 x 3 1 x3 1 x3
A. ln C . B.  ln  C . C. ln C . D. ln C .
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
x2  x  1
Câu 7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  .
x 1
x2 1 1
A.  ln x  1  C . B. 1  C . C. x  C . D. x 2  ln x  1  C .
 x  1 x 1
2
2

1
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
x 1  x 2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
x 1  x2
A.  f  x  dx  ln C . B.  f  x  dx   ln C .
1  x2 x
x 1  x2
C.  f  x  dx   ln C . D.  f  x  dx  ln C .
1  x2 x
2 x2  x  1
Câu 9. Cho hàm số f  x  liên tục trên  \ 1 thỏa mãn điều kiện; f '  x   . Biết
x 1
f  0  1, f  2   11 , f  3  f  5   a ln 2  b  a, b   . Giá trị 2a  b bằng
A. 58 . B. 92 . C. 50 . D. 42 .

x 3 b
Câu 10. Biết rằng x
 2x  1
2
dx  a ln x  1 
x 1
 C với a, b  . Chọn khẳng định đúng trong các

khẳng định sau:


b 2a a 1
A.  2 . B.  1 . C. a  2b . D.  .
a b 2b 2

2. Lời giải tham khảo


1
Câu 1. (Đề minh hoạ) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 trên khoảng  2;   là
x  2x
ln  x  2   ln x ln x  ln  x  2 
A.  C . B. C.
2 2
ln  x  2   ln x
C.  C . D. ln  x  2   ln x  C .
2
Lời giải
Chọn C
Trên khoảng  2;   , ta có
1 1 1  1 1
 f  x  dx   x 2
 2x
dx  
x  x  2
dx      dx
2  x2 x
1 1

2
 ln x  2  ln x   C   ln  x  2   ln x   C .
2
2x  3
4
Câu 2. Cho hàm số f ( x )  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
2 x3 3 3
A.  f ( x)dx   C . B.  f ( x )dx  2 x 3   C .
3 x x
3 3
2x 3 2x 3
C.  f ( x)dx   C . D.  f ( x)dx   C .
3 2x 3 x
Lời giải
2 x4  3  2 3  2 x3 3
Ta có f ( x)dx  
x2
dx    2 x  
x2 
dx 
3
 C
x
2x  3
Câu 3. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  2   4 . Hàm số F  x  là
2x  3
A. F  x   x  3ln 2 x  3  2 . B. F  x   x  2 ln 2 x  3  1 .

C. F  x   x  6 ln 2 x  3  2 . D. F  x   x  3ln  2 x  3  2 .
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
2x  3  6 
Ta có: F ( x )   f  x  dx   dx   1+  dx  x  3ln 2 x  3  C .
2x  3  2x  3 
F (2)  2  C  4  C  2 .
 F  x   x  3ln 2 x  3  2
2x 1
Câu 4. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F (2)  3 . Tìm F  x  ?
2x  3
A. F ( x)  x  2ln(2 x  3)  1 . B. F ( x)  x  2ln 2x  3 1.

C. F ( x)  x  2ln | 2x  3| 1. D. F ( x)  x  4ln 2x  3 1 .


Lời giải
Chọn B
2x 1  4 
Ta có F  x    dx   1   dx  x  2ln 2x  3  C .
2x  3  2x  3 
Lại có F (2)  3  2  2ln 1  C  3  C  1 .

Vậy nguyên hàm cần tìm là: F  x   x  2ln 2x  3  1.


2 x2  7 x  5
Câu 5. Tính nguyên hàm I   dx
x 3
A. I  x 2  x  2ln x  3  C. B. I  x 2  x  2ln x  3  C.
C. I  2 x 2  x  2ln x  3  C. D. I  2 x 2  x  2ln x  3  C.
Lời giải
Chọn A
2 x2  7 x  5  2 
Ta có: I   dx    2 x  1   dx  x  x  2 ln x  2  C .
2

x 3  x  2 
1
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 .
x  4x  3
1 x3 1 x3 1 x3 1 x3
A. ln C . B.  ln  C . C. ln C . D. ln C .
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
Lời giải
Chọn C
1 1 1  1 1  1 x3
F  x   2 dx   dx      dx  ln C .
x  4x  3  x  1 x  3 2  x  3 x 1  2 x 1
x2  x  1
Câu 7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  .
x 1
x2 1 1
A.  ln x  1  C . B. 1  C . C. x  C . D. x 2  ln x  1  C .
 x  1 x 1
2
2

Lời giải
Chọn A
x2  x  1  1  x2
  x 1 dx    x  1 
x  dx 
2
 ln x  1  C .

1
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
x 1  x 2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
x 1  x2
A.  f  x  dx  ln C . B.  f  x  dx   ln C .
1  x2 x
x 1  x2
C.  f  x  dx   ln C . D.  f  x  dx  ln C .
1  x2 x
Lời giải
Chọn A
1 (1  x 2 )  x 2 1 1 2 x
Ta có: f  x      . .
x(1  x 2 ) x (1  x 2 ) x 2 1  x2
1 x
 f ( x)dx  ln x  2 ln(1  x )  C  ln C .
2
Khi đó
1  x2
2 x2  x  1
Câu 9. Cho hàm số f  x  liên tục trên  \ 1 thỏa mãn điều kiện; f ' x  . Biết
x 1
f  0  1, f  2   11 , f  3  f  5   a ln 2  b  a, b   . Giá trị 2a  b bằng
A. 58 . B. 92 . C. 50 . D. 42 .

Lời giải
Chọn B
2 x2  x  1 2
 Ta có f '  x    2x  3  .
x 1 x 1

 x 2  3 x  2 ln  x  1  C1 khi x  1
 Suy ra f  x    f '  x dx  x 2  3x  2ln x  1  C   2 .
 x  3 x  2 ln 1  x   C 2 khi x  1

 Theo bài ra f  0   1  C2 , f  2   10  C1  11  C1  1 .

Khi đó: f  3  4ln 2  1; f  5  4ln 2  41.

 f  3  f  5   8ln 2  42  a  42; b  8  2a  b  92 .

x 3 b
Câu 10. Biết rằng x
 2x 1
dx  a ln x  1 
2
x 1
 C với a, b  . Chọn khẳng định đúng trong các

khẳng định sau:


b 2a a 1
A.  2 . B.  1 . C. a  2b . D.  .
a b 2b 2
Lời giải
Chọn A
x 3 x3 1 2 2
Ta có x 2
 2x 1
dx  
 x  1
2
dx  
x 1
dx  
 x  1
2
dx  ln x  1 
x 1
C .

x 3 b b 2
Suy ra x
 2x 1
dx  a ln x  1 
2
x 1
 C  a ln x  1 
x 1
 C  ln x  1 
x 1
C .

a  1 b
Suy ra    2.
b  2 a

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 12. Biện luận nghiệm pt-bpt


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Tìm điều kiện của tham số m để m  f  x   x 2 với mọi x  1; 2  .


A. m  f  2   4 . B. m  f 1  1 . C. m  f  2   4 . D. m  f 1  1 .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình e x


 m  f ( x) có nghiệm thuộc  4;9 khi và chỉ khi
A. m  f (2)  e2 . B. m  f (2)  e2 . C. m  f (9)  e3 . D. m  f (9)  e3 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Bảng biến thiên của hàm số y  f   x  như hình dưới

Tìm m để bất phương trình m  x 2  2 f  x  2   4 x  3 nghiệm đúng với mọi x   3;   .


A. m  2 f  0   1 . B. m  2 f  0   1 . C. m  2 f  1 . D. m  2 f  1 .
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) . Đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ bên dưới. Bất phương trình
x
1
f ( x)     m có nghiệm x  [1; ) khi và chỉ khi
2
y
4

-1 O 1 2 x
1
A. m  f (1)  . B. m  f (1)  2 . C. m  f (1)  2 . D. m  f (1)  2 .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x ) có bảng biến thiên như sau

 
Bất phương trình 2 f ( x)  ecos x  m có nghiệm đúng với mọi x   0;  khi và chỉ khi
 2
   
A. m  2 f    1. B. m  2 f    1. C. m  2 f (0)  e. D. m  2 f (0)  e.
2 2
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x ). Đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ bên dưới

Bất phương trình f ( x)  x 2  m có nghiệm đúng với mọi x  ( 1; 0) khi và chỉ khi
A. m  f (0). B. m  f (0). . C. m  f ( 1)  1. . D. m  f ( 1)  1. .
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f ( x)  e x  2m  0 có nghiệm đúng với mọi x  (2;3) khi và chỉ khi
1 1
A. m   f (2)  e 2  . B. m   f (2)  e 2  .
2 2
1 1
C. m   f (3)  e3  . D. m   f (3)  e 3  .
2 2
Câu 8. Cho hàm hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2020;2020 để phương trình f e x  4  m có 2
2


nghiệm phân biệt.
A. 2010 . B. 10 . C. 2011 . D. 2020 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị
 6 x2 
nguyên của tham số m để phương trình f  4  2   1  m có nghiệm?
 x  x 1 
2

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f  e x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;ln 2  .

A.  3;0  . B.  3;3 . C. 0; 3 . D.  3;0

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Tìm điều kiện của tham số m để m  f  x   x 2 với mọi x  1; 2  .


A. m  f  2   4 . B. m  f 1  1 . C. m  f  2   4 . D. m  f 1  1 .
Lời giải
Chọn D
Xét g  x   f  x   x 2
Ta có g '  x   f '  x   2 x  0, x  1; 2  .
Suy ra hàm số y  g  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Suy ra g  x   g 1  f 1  1, x  1; 2  .
Vậy để m  f  x   x 2 với mọi x  1;2  thì m  f 1  1 .

Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x ) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình e x


 m  f ( x ) có nghiệm thuộc  4;9 khi và chỉ khi
A. m  f (2)  e . 2
B. m  f (2)  e 2 . C. m  f (9)  e3 . D. m  f (9)  e3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: m  e x
 f ( x ).
Xét hàm số g ( x)  e x
 f ( x) trên  4;9 .
1
g ( x)  e x  f ( x ) , x  [4;9].
2 x
Bảng biến thiên của hàm số g ( x )

Vậy m  max
[4;9]
g ( x)  m  e3  f (9).

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Bảng biến thiên của hàm số y  f   x  như hình dưới

Tìm m để bất phương trình m  x 2  2 f  x  2   4 x 3 nghiệm đúng với mọi x   3;   .


A. m  2 f  0   1 . B. m  2 f  0   1 . C. m  2 f  1 . D. m  2 f  1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có m  x 2  2 f  x  2   4 x  3  m  2 f  x  2   x 2  4 x 3 .
Đặt g  x   2 f  x  2   x 2  4 x  3 . Ta có g   x   2 f   x  2   2 x  4 .
g   x   2 f   x  2  2x  4
g  x   0  f   x  2    x  2 .
Đặt t  x  2 ta được f   t   t 1
1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f   t  và đường thẳng d : y  t (hình vẽ)

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Dựa vào đồ thị của f   t  và đường thẳng y  t ta có


t  1  x  3
t  0  x  2
ta có f   t   t   hay   .
t  1  x  1
 
t  2 x  0
Bảng biến thiên của hàm số g  x  .

Bất phương trình m  x 2  2 f  x  2   4 x  3 nghiệm đúng với mọi x   3;   .


 m  g  2   m  2 f  0   1 .
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) . Đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ bên dưới. Bất phương trình
x
1
f ( x)     m có nghiệm x  [1; ) khi và chỉ khi
2
y
4

-1 O 1 2 x
1
A. m  f ( 1)  . B. m  f (1)  2 . C. m  f (1)  2 . D. m  f (1)  2 .
2
Lời giải
Chọn B
x x
1 1
f ( x)     m  m  f  x     .
2 2
x
1
Xét g  x   f  x     trên [1; ) .
2
x
1 1
Ta có g   x   f   x     .ln  0 , x   1;  
2 2
x
1
 g  x   f  x     là hàm số đồng biến trên [1; ) .
2
x
1
Để bất phương trình f ( x)     m có nghiệm x  [1; ) thì:
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
m  min g  x   f (1)  2  m  f (1)  2 .
x 1;  

Câu 5. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x ) có bảng biến thiên như sau

 
Bất phương trình 2 f ( x)  ecos x  m có nghiệm đúng với mọi x   0;  khi và chỉ khi
 2
   
A. m  2 f    1. B. m  2 f    1. C. m  2 f (0)  e. D. m  2 f (0)  e.
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: m  2 f ( x)  e cos x .
Xét hàm số g ( x)  2 f ( x )  ecos x
 
g '( x)  2 f '( x )  sin x.ecos x  0, x   0;  .
 2
Bảng biến thiên của hàm số g ( x )

   
Vậy m  g    m  2 f    1.
2 2
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x ). Đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ bên dưới

Bất phương trình f ( x)  x 2  m có nghiệm đúng với mọi x  ( 1; 0) khi và chỉ khi
A. m  f (0). B. m  f (0). . C. m  f ( 1)  1. . D. m  f ( 1)  1. .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số g ( x)  f ( x)  x 2 . Ta có g '( x )  f '( x )  2 x  0, x  ( 1; 0).
Bảng biến thiên của hàm số g ( x )

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Ta có: m  g (0)  m  f (0).


Câu 7. Cho hàm số y  f ( x ). Hàm số y  f '( x ) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f ( x)  e x  2m  0 có nghiệm đúng với mọi x  (2; 3) khi và chỉ khi
1 1
A. m   f (2)  e 2  . B. m   f (2)  e 2  .
2 2
1 1
C. m   f (3)  e3  . D. m   f (3)  e3  .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2m  f ( x)  e x .
Xét hàm số g ( x)  f ( x)  e x , x  (2;3).
Ta có: g '( x)  f '( x )  e x  0, x  (2;3).
Bảng biến thiên của hàm số g ( x )

1
Vậy 2m  g (2)  2m  f (2)  e 2  m   f (2)  e 2  .
2
Câu 8. Cho hàm hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2020;2020 để phương trình f e x  4  m có 2
2


nghiệm phân biệt.
A. 2010 . B. 10 . C. 2011 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t  e x  4 , điều kiện t  5 , từ đó phương trình trở thành f  t   m , t  5 .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Do t  5 nên ta xét bảng biến thiên của hàm y  f  t  trên 1;   như sau:

Bảng biến thiên của hàm số y  f  t  trên 1;   là

 2


Cứ mỗi nghiệm t  5 cho được hai nghiệm x , do vậy để phương trình f e x  4  m có 2

nghiệm phân biệt thì phương trình f  t   m cần có 1 nghiệm t  5 . Dựa bảng biến thiên của
hàm y  f  t  ở trên ta có điều kiện m  10 , mặt khác m nguyên nên m  10;11;...; 2020 . Vậy
có 2011 số thỏa mãn.
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị
 6x2 
nguyên của tham số m để phương trình f  4  2   1  m có nghiệm?
 x  x 1 
2

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
 6 x2   6 x2 
Ta có f  4  2   1  m  f  4  2   m  1.
 x  x 1   x  x 1 
2 2

2
6x
Đặt t  4 2
x  x2  1

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
12 x  x  x  1  6 x  4 x  2 x 
4 2 2 3
12 x 1  x 4 
t  
x  x 2  1 x  x 2  1
4 2 4 2

x  0
 t  0  
 x  1
BBT

2t4
Ta được phương trình f  t   m  1 , với t   2;4
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình f  t   m  1 có nghiệm t   2;4 .
Dựa vào đồ thị, ta có 1  m  1  5  2  m  6.
Vậy có 5 giá trị m nguyên.
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f  e x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;ln 2  .

A.  3;0  . B.  3;3 . C. 0; 3 . D.  3;0


Lời giải
Chọn A
Đặt t  e x . Với x   0; ln 2   t  1; 2 
Phương trình f  e x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;ln 2  khi và chỉ khi phương trình f  t   m
có nghiệm thuộc khoảng 1; 2   3  m  0 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 13. Bài toán chuyển động


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc v  t   2t  3  m / s  , với t là thời
gian tính bằng giây (s) từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động. Tính quãng đường chất điểm đi được trong
khoảng thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ năm.
A. 24 m . B. 36 m . C. 30 m . D. 40 m .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v t   2t 10 (m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô đi được trong 8 giây cuối cùng.
A. 55 (m) . B. 25 (m) . C. 50 (m) . D. 16 (m) .
Câu 3. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t )  t  6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
3 2

chuyển động, s (t ) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận
tốc đạt giá trị lớn nhất.
A. t  1 B. t  3 C. t  4 D. t  2
Câu 4. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 5. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 59
quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng
hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20  m / s  . B. 16  m / s  . C. 13  m / s  . D. 15  m / s  .
1
Câu 6. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu ?
A. 144 (m/s) B. 36 (m/s) C. 243 (m/s) D. 27 (m/s)
Câu 7. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc thời gian t  h  có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I  2; 9  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

A. s  26,75  km  B. s  25, 25  km 
C. s  24, 25  km  D. s  24,75  km 
Câu 8. Một ôtô đang chạy đều với vận tốc a (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ôtô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  a, trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ôtô bằng bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ôtô
di chuyển được 40 m ?
A. a  40 . B. a  20 . C. a  25 . D. a  10 .
Câu 9. Một ôtô đang chạy với vận tốc 19 m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v  t   38t  19  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt
đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m . B. 4,5 m . C. 4, 25 m . D. 4, 75 m .
Câu 10. Một ô tô đang chạy với vận tốc độ 20  m / s  thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  20  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển được bao nhiêu mét  m  ?
A. 10m . B. 40m . C. 30m . D. 20m .
2. Lời giải tham khảo
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc v  t   2t  3  m / s  , với t là thời gian
tính bằng giây (s) từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động. Tính quãng đường chất điểm đi được
trong khoảng thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ năm.
A. 24 m . B. 36 m . C. 30 m . D. 40 m .
Lời giải
Chọn B
Ta có quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ năm là
5
  1  40  4  36 m.
5
S    2t  3 dt  t 2  3t
1
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v t   2t 10 (m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô đi được trong 8 giây cuối cùng.
A. 55 (m) . B. 25 (m) . C. 50 (m) . D. 16 (m) .
Lời giải
Chọn A
Ta có ô tô dừng hẳn khi v t   0  t  5 , vậy sau 5 giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh ô tô sẽ
5

dừng hẳn. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc đạp phanh là S1   2t  10 dt  25 (m) .
0

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Trong khoảng thời gian 3 giây trước khi đạp phanh ô tô đi được quãng đường
S2  3.10  30 (m) .
Vậy quãng đường ô tô đi được trong 8 giây cuối cùng là S  S1  S2  55 (m) .
Câu 3. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t )  t 3  6t 2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s (t ) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận
tốc đạt giá trị lớn nhất.
A. t  1 B. t  3 C. t  4 D. t  2
Lời giải
Chọn D
Ta có v(t )  s  (t )  3t 2  12t  3(t  2) 2  12  12 .
Vậy max t 0 v(t )  12 khi t  2 .
Câu 4. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình 5t  10  0  t  2. Do vậy, kể từ lúc người lái đạp phanh thì sau 2s ô tô dừng
hẳn.
Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc người lái đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn là
2
 5 2
s    5t  10  dt    t 2  10t   10m.
0  2 0
Câu 5. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy
1 2 59
luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu chuyển
150 75
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng
với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20  m / s  . B. 16  m / s  . C. 13  m / s  . D. 15  m / s  .
Lời giải
Chọn B
15
 1 2 59 
Quãng đường chất điểm A đi từ đầu đến khi B đuổi kịp là S    t  t  dt  96  m  .
0 
150 75 
Vận tốc của chất điểm B là vB  t    adt  at  C .
Tại thời điểm t  3 vật B bắt đầu từ trạng thái nghỉ nên vB  3  0  C  3a .
Lại có quãng đường chất điểm B đi được đến khi gặp A là
15
15
 at 2 
S 2    at  3a  dt    3at   72a  m  .
3  2 3
4
Vậy 72a  96  a 
3
 m / s2  .
Tại thời điểm đuổi kịp A thì vận tốc của B là vB 15  16  m / s  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
1
Câu 6. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
3
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu ?
A. 144 (m/s) B. 36 (m/s) C. 243 (m/s) D. 27 (m/s)
Lời giải

Chọn B
Ta có : v  s  t 2  12t ; v  2t  12 , v  0  t  6

BBT

t 0 6 9
v  0 
36
v

Nhìn bbt ta thấy vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi t  6 .Giá trị lớn nhất là v  6   36m / s

Câu 7. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc thời gian t  h  có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh I  2; 9  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

A. s  26,75  km  B. s  25, 25  km 
C. s  24, 25  km  D. s  24,75  km 
Lời giải
Chọn D
3
Tìm được phương trình của vận tốc là v  t    t 2  3t  6
4
3
3
Vậy S   (  t 2  3t  6)dt  24,75
0
4
Câu 8. Một ôtô đang chạy đều với vận tốc a (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ôtô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  a, trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ôtô bằng bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ôtô
di chuyển được 40 m ?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
A. a  40 . B. a  20 . C. a  25 . D. a  10 .
Lời giải
Chọn B
a
Khi ôtô dừng hẳn ta có v  t   0  5t  a  0  t 
.
5
Quãng đường ôtô di chuyển được kể từ khi đạp phanh đến khi dừng hẳn là
a a a
5 5
 t2 5
S   v  t  dt  40    5t  a  dt  40   5.  at   40
0 0  2 0
5 a2 a2 a2
 .   40   40  a  20. .
2 25 5 10
Câu 9. Một ôtô đang chạy với vận tốc 19 m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v  t   38t  19  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m . B. 4,5 m . C. 4, 25 m . D. 4, 75 m .
Lời giải
Chọn D
Thời điểm người lái hãm phanh: t  0.
1
Thời điểm ôtô dừng hẳn: v  t   0  38t  19  0  t  
2
Ta có: s  t    v  t  dt .
Từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển được:
1 1
2 2
19
s   v  t  dt    38t  19  dt   4, 75  m  .
0 0
4
Câu 10. Một ô tô đang chạy với vận tốc độ 20  m / s  thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  20  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển được bao nhiêu mét  m  ?
A. 10m . B. 40m . C. 30m . D. 20m .
Lời giải
Chọn B
Ta có khi vận tốc v  t   20  m / s  . Khi đó 20  5t  20  t  0

Khi xe dừng hẳn thì v  t   0  m / s   0  5t  20  t  4 .


4
Vậy quãng đường đi được là s  t     5t  20 dt  40  s  40m.
0

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 14. Bài toán lãi suất


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một thiết bị trong năm 2021 được định giá 100 triệu đồng. Trong 5 năm tiếp
theo, mỗi năm giá trị thiết bị giảm 6% so với năm trước và từ năm thứ 6 trở đi, mỗi năm thiết bị
giảm 10% so với năm trước. Hỏi bắt đầu từ năm nào thì giá trị thiết bị nhỏ hơn 50 triệu đồng?
A. 2032 . B. 2029 . C. 2031 . D. 2030 .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Ông A gởi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 6, 6% trên năm. Hỏi sau khoảng bao
nhiêu năm ông A được 200 triệu.
A. 12 năm. B. 2 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
Câu 3. Ông Tú dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông Tú
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng.
A. 145 triệu đồng B. 154 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 140 triệu đồng
Câu 4. Ông An gửi 100 triệu vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau 1 năm số tiền lãi sẽ được gộp vào vốn ban đầu để tính lãi suất cho năm tiếp
theo. Hỏi sau 10 năm ông An có được bao nhiêu tiền lãi, biết rằng trong khoảng thời gian này ông
An không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.
A. 115,802 B. 115,892 . C. 215,892 . D. 215,802 .
Câu 5. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4% năm và lãi hàng tháng được nhập vào vốn. Hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số vốn ban đầu?
A. 7 năm. B. 15 năm. C. 6 năm. D. 9 năm.
Câu 6. Số lượng của một loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q  t   Q0 .e0.195 t , trong đó
Q0 là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao nhiêu
giờ, số lượng vi khuẩn có 100.000 con?
A. 15,36 . B. 24 . C. 3,55 . D. 20 .
Câu 7. Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên
năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu
tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được bao nhiêu? ( Biết lãi suất không thay đổi qua
các năm ông gửi tiền).
A. 190, 271 (triệu đồng). B. 217,695 (triệu đồng).
C. 231,815 (triệu đồng). D. 197, 201 (triệu đồng).
Câu 8. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (một quý), lãi suất 6% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và
lãi suất như trên. Hỏi sau một năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận số tiền gần với kết quả
nào nhất?
A. 236, 2 triệu đồng. B. 238,6 triệu đồng.
C. 224, 7 triệu đồng. D. 243,5 triệu đồng.
Câu 9 Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ
tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó).
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có 225 triệu đồng?
A. 22 tháng. B. 21 tháng. C. 24 tháng. D. 30 tháng.
Câu 10. Một người gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất 1,75% năm thì sau
bao nhiêu năm người đó thu được một số tiền là 200 triệu. Biết rằng tiền lãi sau mỗi năm được
cộng vào tiền gốc trước đó và trở thành tiền gốc của năm tiếp theo. Đáp án nào sau đây gần số
năm thực tế nhất.
A. 41 năm. B. 40 năm. C. 42 năm. D. 43 năm.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Một thiết bị trong năm 2021 được định giá 100 triệu đồng. Trong 5 năm tiếp theo,
mỗi năm giá trị thiết bị giảm 6% so với năm trước và từ năm thứ 6 trở đi, mỗi năm thiết bị giảm
10% so với năm trước. Hỏi bắt đầu từ năm nào thì giá trị thiết bị nhỏ hơn 50 triệu đồng?
A. 2032 . B. 2029 . C. 2031 . D. 2030 .
Lời giải
Chọn D
Trong 5 năm tiếp theo, mỗi năm giá trị thiết bị giảm 6% so với năm trước thì sau 5 năm, giá trị
của món hàng còn lại là: 100. 1  6%   73,39 triệu đồng.
5

Kể từ năm thứ 6 trở đi thì mỗi năm thiết bị giảm 10% so với năm trước nên giá trị còn lại của
thiết bị sau n năm là: 73,39 1  10%  .
n

Khi giá trị thiết bị nhỏ hơn 50 triệu thì


50
73,39 1  10%   50  1  10%  
n n
73,39
50
 n  log110%  3, 64
73,39
nên sau 4 năm nữa kể từ năm thứ 6 thì món đồ sẽ có giá trị nhỏ 50 triệu.
Vậy bắt đầu từ năm 2030 thì thiết bị sẽ có giá thấp hơn 50 triệu đồng.
Minh họa cho HS dễ hiểu
Năm 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
Giá trị 100 94 88,36 83,06 78,07 73,39 66,05 59,45 53,5 48,15
còn lại
Câu 2. Ông A gởi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 6, 6% trên năm. Hỏi sau khoảng bao nhiêu
năm ông A được 200 triệu.
A. 12 năm. B. 2 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
Lời giải
Chọn D
Số tiền thu được cả lãi lẫn gốc sau n năm là
C  A(1  r )n  200  100(1  6, 6%) n
n
 533 
2   n  log 533 2  n  11.
 500  500

Câu 3. Ông Tú dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x  ) ông Tú
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng.
A. 145 triệu đồng B. 154 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 140 triệu đồng
Lời giải
Chọn A

Theo công thức lãi kép, số tiền lãi ông Tú nhận được sau 3 năm là:
3
 6,5 
  x  1,065  1 x .
y  x 1   3

 100 

30
Ta có: 1, 065  1 x  30  x 
3
 144, 27 triệu.
  1, 065   1
3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Vậy ông Tú cần gửi ít nhất 145 triệu để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá
trị 30 triệu đồng.
Câu 4. Ông An gửi 100 triệu vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân
hàng thì cứ sau 1 năm số tiền lãi sẽ được gộp vào vốn ban đầu để tính lãi suất cho năm tiếp theo.
Hỏi sau 10 năm ông An có được bao nhiêu tiền lãi, biết rằng trong khoảng thời gian này ông An
không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.
A. 115,802 B. 115,892 . C. 215,892 . D. 215,802 .
Lời giải
Chọn B
Gọi A là số tiền ban đầu, r là lãi suất/năm, n số năm gửi tiền ngân hàng, L là số tiền lãi thu sau
n năm. Áp dụng công thức L  A(1  r )  A
n

Với A  100 , r  0,08 , n  10 ta có số tiền lãi ông An có được sau 10 năm gửi 100 triệu vào
ngân hàng với lãi suất 0,8% là: L  100(1  0,08)  100  115,892
10

Câu 5. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4% năm và lãi hàng tháng được nhập vào vốn. Hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số vốn ban đầu?
A. 7 năm. B. 15 năm. C. 6 năm. D. 9 năm.
Lời giải
Chọn D
Ta có Pn  P (1  r )n trong đó Pn là số tiền nhận được sau n năm, P là số tiền ban đầu, r là lãi
suất theo năm.
Yêu cầu bài toán: 2 P  P(1  r )n  (1  r )n  2  n  log1r 2  log1,084 2  8,5936... do
n   n  9 .
Câu 6. Số lượng của một loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q  t   Q0 .e 0.195 t , trong đó
Q0 là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao nhiêu
giờ, số lượng vi khuẩn có 100.000 con?
A. 15,36 . B. 24 . C. 3,55 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta suy ra Q  t   5000.e 0.195 t . Để số lượng vi khuẩn là 100.000 con thì

1
Q  t   5000.e 0.195 t  100.000  e0.195t  2  t  ln 20  15.36  h  .
0.195
Câu 7. Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên
năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu
tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được bao nhiêu? ( Biết lãi suất không thay đổi qua
các năm ông gửi tiền).
A. 190, 271 (triệu đồng). B. 217, 695 (triệu đồng).
C. 231,815 (triệu đồng). D. 197, 201 (triệu đồng).
Lời giải
Chọn B
 8 
5

Sau 5 năm kể từ lần gửi đầu tiên số tiền ông An có được tại ngân hàng là 601 
 100 
(triệu

đồng).
 8 
5

Sau đó ông An gởi thêm 60 triệu đồng nên số tiền gốc lúc này là 601   60 (triệu đồng).
 100 
Do đó sau 5 năm tiếp theo số tiền ông An thu về là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
  
60 1  8   60 1  8   217,695 (triệu đồng).
5 5

  100    100 


 
Câu 8. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (một quý), lãi suất 6% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và
lãi suất như trên. Hỏi sau một năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận số tiền gần với kết quả
nào nhất?
A. 236, 2 triệu đồng. B. 238, 6 triệu đồng.
C. 224, 7 triệu đồng. D. 243, 5 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Sau đúng 6 tháng người đó thu được số tiền cả vốn và lãi là S1  100 1  6%  triệu đồng.
2

Sau một năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó thu được số tiền cả vốn và lãi là
S 2  100  S1 1  6%   238, 6 triệu đồng.
2

Câu 9. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0, 58% một tháng (kể từ
tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó).
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có 225 triệu đồng?
A. 22 tháng. B. 21 tháng. C. 24 tháng. D. 30 tháng.
Lời giải
Chọn A
n
 0,58  9
Ta có 225  200  1    n  log1,0058  8   21,37
 100   
Vậy sau ít nhất 22 tháng thì người đó có 225 triệu đồng
Câu 10. Một người gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất 1,75% năm thì sau
bao nhiêu năm người đó thu được một số tiền là 200 triệu. Biết rằng tiền lãi sau mỗi năm được
cộng vào tiền gốc trước đó và trở thành tiền gốc của năm tiếp theo. Đáp án nào sau đây gần số
năm thực tế nhất.
A. 41 năm. B. 40 năm. C. 42 năm. D. 43 năm.
Lời giải
Chọn B
Đặt r  1,75% .
Số tiền gốc sau 1 năm là: 100  100.r  100 1  r  .
Số tiền gốc sau 2 năm là: 100 1  r   100 1  r  r  100 1  r  .
2

Như vậy số tiền gốc sau n năm là: 100 1  r  .


n

Theo đề 100 1  r   200  1  r   2  n  log1 r 2  40 .


n n

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 15. Bất phương trình logarit cơ bản


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  2 x  1 là
3 3
2  2 
A.  ;3  . B.  3;   . C.  ;3 . D.  ; 2  .
3  3 

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Giải bất phương trình log 3 2 x  1  3
A. 2  x  14 . B. x  4 . C. x  14 D. x  2 .
Câu 3. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3x  1  3 là:
10 1
A. x  . B. x  3 . C.  x  3 . D. x  3 .
3 3
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log 1  x  1  log 1  2 x  1
2 2

1 
A. S   ; 2  . B. S   ; 2  . C. S   1; 2  . D. S   2;   .
2 
Câu 5. Bất phương trình ln  2 x  3  ln  2017  4 x  có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 169 . B. Vô số. C. 168 . D. 170 .
Câu 6. Giải bất phương trình log 1  x  4   2 .
3
37 37 14
A. x  . B. 4  x  . C. x  4 . D. 4  x  .
9 9 3
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình: log 1  2 x  3   1
5
3 3
A. x  4 . B. x  . C. 4  x  . D. x  4 .
2 2
Câu 8. Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
  4 x  1 
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1  log 2     1
2   x  1 
 3
A.  B.  ;    1;  
 2

C.  \ 1 D. 1;  

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 6  x 2  x   1 là


A.  2;0   1;3 . B.  3;2 .

C.  ; 2  3;   . D.  2;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2. Lời giải tham khảo
Câu 1. (Đề minh hoạ) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  2   log 2  2 x  1 là
3 3
2  2 
A.  ;3  . B.  3;   . C.  ;3 . D.  ; 2  .
3  3 
Lời giải
Chọn A
 2
3 x  2  0  x  3 2
Điều kiện xác định    x
2 x  1  0 x   1 3
 2
Ta có log 2  3x  2   log 2  2 x  1
3 3
 3x  2  2 x  1  x  3 .
2
So sánh với điều kiện ta được  x 3.
3
Câu 2. Giải bất phương trình log3  2 x  1  3
A. 2  x  14 . B. x  4 . C. x  14 D. x  2 .
Lời giải
Chọn C
log3  2 x  1  3  2 x 1  33  x  14 .
Câu 3. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3x  1  3 là:
10 1
A. x  . B. x  3 . C.  x  3. D. x  3 .
3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có log 2  3x  1  3  3x  1  8  x  3 .
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log 1  x  1  log 1  2 x  1
2 2

1 
A. S   ; 2  . B. S   ; 2  . C. S   1;2  . D. S   2;   .
2 
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: log 1  x  1  log 1  2 x  1  x  1  2 x  1  0  2  x  .
2 2
2
1 
Vậy S   ; 2  .
2 
Câu 5. Bất phương trình ln  2 x  3  ln  2017  4 x  có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 169 . B. Vô số. C. 168 . D. 170 .
Lời giải
Chọn A

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

2 x  3  0  3 2017
  2  x  4 1007 2017
BPT  2017  4 x  0   x ..
2 x  3  2017  4 x  x  1007 3 4
  3
Mặt khác z     336  x  504  Bất phương trình có 169 nghiệm nguyên dương.
Câu 6. Giải bất phương trình log 1  x  4   2 .
3
37 37 14
A. x  . B. 4  x  . C. x  4 . D. 4  x  .
9 9 3
Lời giải
Chọn B
x  4  0 x  4
  37
Ta có: log 1  x  4   2   1  
2
37  4  x  .
3  x  4     x  9
 3 9
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình: log 1  2 x  3   1
5
3 3
A. x  4 . B. x  . C. 4  x  . D. x  4 .
2 2
Lời giải
Chọn C
3 
Ta có tập xác định D   ;  
2 
1
1
Bất phương trình  2 x  3     2 x  3  5  x  4
5
3 
Kết hợp với tập xác định ta có tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 4  .
2 
   
Câu 8. Bất phương trình log 4 x  7  log 2 x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  1 *  .
1
Khi đó: log 4  x  7   log 2  x  1 
log 2  x  7   log 2  x  1  log 2  x  7   log 2  x  1 .
2

2
 x  7  x  2 x  1  x  x  6  0  3  x  2 .
2 2

Kết hợp với *  ta có nghiệm là 1  x  2 .


Do x  nên x  0  x  1 .
  4 x  1 
Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1  log 2     1
2   x  1 
 3
A.  B.  ;    1;  
 2

C.  \ 1 D. 1;  

Lời giải

Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 x  1
 x  1 
 4x  1   x   1
 0 x 1
 x  1  x   1  4
Điều kiện:    4   2.

log 2  4 x  1   4x 1   x  1  x  
0  3
  x 1    20  2
 x 1 
 x
 3

  4 x  1   4x 1  4x 1 5
Ta có log 1  log 2     1  log 2  2  4  0  x  1.
2   x  1   x 1  x 1 x 1

So sánh với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S  1;   .

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 6  x 2  x   1 là


A.  2;0   1;3 . B.  3;2 .

C.  ; 2  3;   . D.  2;3 .

Lời giải
Chọn A
 x  0
 x  x  0  2  x  0
2

log 6  x  x   1   2
2
   x  1  .
 x  x  6  2  x  3 1  x  3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2;0   1;3 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 16. Ứng dụng tích phân tính thể tích
• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  x và y  x 2 . Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục Ox bằng
3 3 9 9
A. . B. . C. . D. .
10 10 70 10

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2 x , y  0 và hai đường thẳng x  1 , x  2 quanh Ox .
A.  . B. 1 . C. 3 . D. V  3 .

Câu 3. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  3x  2 , trục hoành và hai đường thẳng
x  1 , x  2 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
  1 1
A. . B. . C. . D. .
6 30 30 6

Câu 4. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi y  e x , y  0 , x  0, x  1 . Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay được sinh ra khi ta quay hình  H  quanh trục Ox .
A. V    e  1 . B. V    e  3 . C. V   e . D. V  e  1 .
Câu 5. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục
hoành y  1  x 2 , y  0 .
31416 3 4 
A. . B. . C. . D. .
20001 2 3 2
Câu 6. Cho hình phẳng giới hạn bằng các đường y  x  1 , y  0 , x  4 quay xung quanh trục Ox .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
5 7 2 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 3 6
Câu 7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường thẳng y  x 2 , y  x . Thể tích V của khối tròn xoay
khi quay hình D quanh trục Ox là
3 13 13 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 15 10 10
Câu 8. Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , y   x  2 và trục hoành. Thể tích của vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho hình H quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
2 2
2
A. V     x   x  2   dx . B. V     x   x  2   dx .
2
 
0 0

 2 2
 1 2

C. V     xdx     x  2  dx  . D. V     xdx     x  2  dx  .
2 2

0 0  0 1 
Câu 9. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
 P  : y  x2 và đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2
A.    x  2 x  dx .
2
2
B.   4 x dx    x 4 dx .
2

0 0 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2 2 2
C.   4 x 2dx    x 4 dx . D.    2 x  x 2  dx .
0 0 0

Câu 10. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe x , y  0 ,
x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là
1 1 1 1
A. V   x e dx . 2 2x
B. V    xe dx . x
C. V    x e dx .
2 2x
D. V    x 2 e x dx .
0 0 0 0

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  x và y  x 2 . Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục Ox bằng
3 3 9 9
A. . B. . C. . D. .
10 10 70 10
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm
x  0  x  0 x  0
x  x2        x  0  x  1.
 x 1  x   0 x  0  x  1
3
x  x
4

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox là
1 1

 x x 
2
2 2
V  dx    x  x 4 dx .
0 0

Với mọi x   0;1 , ta có x  x do đó 4

1
 x 2 x5  3
1
V     x  x  dx      
4
.
0  2 5  0 10
Câu 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2 x , y  0 và hai đường thẳng x  1 , x  2 quanh Ox .
A.  . B. 1 . C. 3 . D. V  3 .

Lời giải

Chọn C

Áp dụng công thức tính thể tích vật thể tròn xoay ta có
1
1
V    2 xdx   x 2  3 .
0
0

Câu 3. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  3 x  2 , trục hoành và hai đường thẳng
x  1 , x  2 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
  1 1
A. . B. . C. . D. .
6 30 30 6

Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Chọn B

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là


V     x 2  3 x  2  dx 
2 2
.
1 30

Câu 4. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi y  e x , y  0 , x  0, x  1 . Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay được sinh ra khi ta quay hình  H  quanh trục Ox .
A. V    e  1 . B. V    e  3 . C. V   e . D. V  e  1 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra khi ta quay hình  H  quanh trục Ox là.

 e  dx    e 
1 2
   e  1 .
1
V  x x
0
0

Câu 5. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục
hoành y  1  x 2 , y  0 .
31416 3 4 
A. . B. . C. . D. .
20001 2 3 2
Lời giải
Chọn C
Tìm cận 1  x 2  0  x  1 .
4
1
Thể tích V    (1  x 2 )dx  .
1
3
Câu 6. Cho hình phẳng giới hạn bằng các đường y  x  1 , y  0 , x  4 quay xung quanh trục Ox . Thể
tích khối tròn xoay tạo thành là
5 7 2 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 3 6
Lời giải

Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm x 1  0  x  1

7
4

 
2
Thể tích cần tìm V    x  1 dx  .
1
6
Câu 7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường thẳng y  x 2 , y  x . Thể tích V của khối tròn xoay khi
quay hình D quanh trục Ox là
3 13 13 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 15 10 10
Lời giải
Chọn D
x  0
Phương trình hoành ộ giao điểm x 2  x  x 4  x  
x  1
3
1
Thể tích khối tròn xoay V     x 2   x dx   
2 2
.
0
10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 8. Cho hình H giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , y   x  2 và trục hoành. Thể tích của vật thể tròn
xoay sinh ra khi cho hình H quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
2 2
2
A. V     x   x  2   dx . B. V     x   x  2   dx .
2
 
0 0

 2
 2
1 2

C. V     xdx     x  2  dx  . D. V     xdx     x  2  dx  .
2 2

0 0  0 1 
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm giữa y  x , y   x  2 là: x  x  2  x  1.
Phương trình hoành độ giao điểm giữa y  x , y  0 là x  0  x  0 .
Phương trình hoành độ giao điểm giữa y   x  2 , y  0 là  x  2  0  x  2 .
Khi đó: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường y  x , y   x  2 , y  0 là:
1 2
2

V     x dx     x  2  dx  .
2

0 1 
Câu 9. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x 2
và đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2
A.    x 2  2 x  dx .
2
B.   4 x 2 dx    x 4 dx .
0 0 0
2 2 2
C.   4 x 2 dx    x 4 dx . D.    2 x  x 2  dx .
0 0 0

Lời giải
Chọn B
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  2 x  0   .
x  2
2 2 2
Vậy thể tích khối tròn xoay được tính: V    x  4 x dx    4 x dx    x 4 dx .
4 2 2

0 0 0

Câu 10. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe x , y  0 ,
x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là
1 1 1 1
A. V   x 2 e 2 x dx . B. V    xe x dx . C. V    x 2 e 2 x dx . D. V    x 2 e x dx .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn C
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y  f  x  , y  0 , x  a , x  b ( a  b ) xác định bởi:
b
V    f 2  x  dx .
a
1
Vậy, V    x 2 e 2 x dx .
0

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 17. Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng K


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  2 x 2  mx  m đồng biến trên
khoảng 1;  là
A.  ; 4 . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  4;   .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 20; 2] để hàm số y  x 3  x 2  3mx  1
đồng biến trên  ?
A. 3 . B. 2 . C. 23 . D. 20 .
1
Câu 3. Cho hàm số f ( x )   x 3  mx 2   3m  2  x  5 . Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số
3
nghịch biến trên  là  a ; b  . Khi đó 2a  b bằng
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .

Câu 4. 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3  m  2  x 2  3 m2  4m x  1
nghịch biến trên khoảng  0;1 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
m 3
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx 2   3m  5  x đồng
3
biến trên  .
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
xm
Câu 6. Tìm m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
x 1
A. m   ; 1 . B. m   1;   . C. m   ; 1 . D. m  1;   .
x 5
Câu 7. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
x  2m
 ; 2  là
 5   5  5   5 
A.   ; 2  . B.   ;   . C.  ;   . D.   ; 1 .
 2   2  2   2 

xm
Câu 8. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y  đồng biến trên các khoảng xác định?
x2
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .

mx  1
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác
xm
định
A. 1;    . B.  1;1 . C.   ;1 . D.   ;  1 .
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2( m  1) x 2  m  2 đồng biến
trên khoảng (1;3) ?
A. m   ; 2 . B. m   2,   . C. m   ; 5  . D. m   5; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2. Lời giải tham khảo
Câu 1. (Đề minh hoạ) Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  2 x 2  mx  m đồng biến trên
khoảng 1;  là
A.  ; 4 . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  4;   .
Lời giải
Chọn A
Ta có y   4 x  m .
Yêu cầu đề bài xảy ra khi và chỉ khi y  0, x  1;  
 4 x  m  0, x  1;  
 m  4 x, x  1;   .
Đặt f  x   4 x  m  min f  x   f 1  4 (vì f  x   4 x có a  4  0 nên f  x  đồng biến trên
1;  

1;  ).
Vậy m   ; 4 .
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 20; 2] để hàm số y  x 3  x 2  3mx  1
đồng biến trên  ?
A. 3 . B. 2 . C. 23 . D. 20 .
Lời giải
Chọn B
y  x 3  x 2  3mx  1 đồng biến trên 

 y '  3x 2  2 x  3m  0 x 
 3 x 2  2 x  3m x    Min f  x   3m với f ( x)  3x  2 x
2

1 1
   3m  m  mà m nguyên thuộc [ 20;2]  m 1;2  có hai giá trị m .
3 9

1
Câu 3. Cho hàm số f ( x )   x 3  mx 2   3m  2  x  5 . Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số
3
nghịch biến trên  là  a ; b  . Khi đó 2a  b bằng
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .

Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định với mọi x   .
Ta có: f   x    x 2  2mx  3m  2 .
Hàm số nghịch biến trên  khi f   x   0, x   .
   0
 m 2  3m  2  0  2  m  1
Vậy a  2, b  1  2a  b  3 .
 
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3  m  2  x 2  3 m2  4m x  1 nghịch
biến trên khoảng  0;1 .
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Chọn B
 y  x 3  3  m  2  x 2  3  m 2  4m  x  1  y   3 x 2  6  m  2  x  3  m 2  4 m 
x  m
 y  0  
x  m  4
m  0
 Để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 thì m  0  1  m  4   .
m  3
 Do m    m  0; 1; 2; 3
m 3
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx 2   3m  5  x đồng biến
3
trên  .
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y  mx 2  4mx  3m  5 .
Với a  0  m  0  y   5  0 . Vậy hàm số đồng biến trên  .
Với a  0  m  0 . Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi
a  0 m  0
y  0, x     
  0  2m   m  3m  5   0
2

m  0 m  0
 2   0  m  5.
 m  5m  0 0  m  5
Vì m    m  0;1; 2;3; 4;5 .
xm
Câu 6. Tìm m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
x 1
A. m   ; 1 . B. m   1;   . C. m   ; 1 . D. m   1;   .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   \ 1
1 m
Ta có y  .
 x  1
2

xm
Để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định
x 1
 y  0  1  m  0  m   1;    .
x5
Câu 7. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 2 
x  2m

 5   5  5   5 
A.   ; 2  . B.   ;   . C.  ;   . D.   ; 1 .
 2   2  2   2 

Lời giải
Chọn D
x5 2m  5
y  y 
x  2m  x  2m 
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 5
 2m  5  0 m   5
Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2     2    m  1 .
 2m  2  m  1 2

xm
Câu 8. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y  đồng biến trên các khoảng xác định?
x2
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .

Lời giải
Chọn C
xm
Hàm số y  đồng biến trên các khoảng xác định
x2
2m
 y   0, x  2  2  m  0  m  2 .
 x  2
2

mx  1
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định
xm
A. 1;    . B.  1;1 . C.   ;1 . D.   ;  1 .
Lời giải
Chọn B
m  x  m    mx  1  m 2  1 mx  1
y'   x  m . Để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng
 x  m  x  m xm
2 2

m2  1
xác định thì y '  0 , x  m   0, x  m   m 2  1  0  m 2  1  m   1;1 .
 x  m
2

Vậy chọn
B.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2( m  1) x 2  m  2 đồng biến
trên khoảng (1;3) ?
A. m   ; 2  . B. m   2,   . C. m   ; 5  . D. m   5; 2  .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D   . Ta có y '  4 x 3  4(m  1) x .
Hàm số đồng biến trên (1;3)  y '  0, x  (1;3)  g ( x)  x 2  1  m, x  (1;3) .
Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1;3) .

Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m  min g ( x)  m  2 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 18. Phương trình bậc nhất số phức


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Phương trình  3  2i  z   4  9i   2  5i
A. z  i . B. z  2i . C. z  1 . D. z  2 .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Cho số phức z  a  bi  a , b    thỏa mãn z  2iz  3  3i . Tính giá trị biểu thức
P  a 2019  b 2018 .
34036  32019 24036  32019
A. P  . B. P  2 . C. P  0 . D. P  .
52019 52019

Câu 3. Cho số phức z  1  i  z  5  2i. Mô đun của z là


A. 2. B. 5. C. 10 . D. 2 2 .
(1  3i)3
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z  . Môđun của số phức z  iz bằng
1 i
A. 8 2. B. 8 3. C. 4 2. D. 4 3.
Câu 5. Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz  2  i  0 .
A. z  4  3i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Câu 6. Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z   2  3i  z  1  9i .
A. 2 . B.  1 . C.  i . D. 2i .
Câu 7. Tìm số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i .
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Câu 8.  
Cho số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  z  5i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
1  5i
z  z  10  4i . Tính môđun của số phức w  1  iz  z .
2
Câu 9. Cho số phức z thỏa điều kiện
1 i
A. w  47 . B. w  6 . C. w  41 . D. w  5 .
 
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i z  8  0 .Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 2 . B.  1 . C. 2 . D. 1.

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Phương trình  3  2i  z   4  9i   2  5i
A. z  i . B. z  2i . C. z  1 . D. z  2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có  3  2i  z   4  9i   2  5i   3  2i  z  2  5i  4  9i
  3  2i  z  6  4i
6  4i
z
3  2i
 z  2.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 2. Cho số phức z  a  bi  a , b    thỏa mãn z  2iz  3  3i . Tính giá trị biểu thức P  a  b .
2019 2018

34036  32019 24036  32019


A. P  . B. P  2 . C. P  0 . D. P  .
52019 52019

Lời giải
Chọn B
 a  2b  3  a  1
Xét: z  2i z  3  3i   a  bi   2i  a  bi   3  3i    .
 2a  b  3  b  1

Khi đó: P  12019  12018  2 .

Câu 3. Cho số phức z  1  i  z  5  2i. Mô đun của z là


A. 2. B. 5. C. 10 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử số phức z  a  bi  a, b    .
Phương trình đã cho tương đương với:
z  1  i  z  5  2i   a  bi   1  i  a  bi   5  2i   2a  b   ai  5  2i
 2a  b  5 a  2
 
a  2 b  1
Suy ra z  5 .
(1  3i)3
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z  . Môđun của số phức z  iz bằng
1 i
A. 8 2. B. 8 3. C. 4 2. D. 4 3.
Lời giải
Chọn A
(1  3i)3
z  4  4i  z  4  4i
1 i
 z  iz  8  8i  z  iz  8 2 .
Câu 5. Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz  2  i  0 .
A. z  4  3i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Lời giải
Chọn D
2  i
Ta có: iz  2  i  0  z   1  2i .
i
Câu 6. Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z   2  3i  z  1  9i .
A. 2 . B.  1 . C.  i . D. 2i .
Lời giải
Chọn B
Gọi z  a  bi .
Ta có: z   2  3i  z  1  9i  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i .
 a  bi  2a  2bi  3ai  3bi 2  1  9i   a  3b    3a  3b  i  1  9i

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
a  3b  1 a  2
   z  2i .
3a  3b  9 b   1
Vậy phần ảo của số phức z là  1 .
Câu 7. Tìm số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i .
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Lời giải
Chọn A
Đặt z  a  bi  a, b    .
Ta có z   2  3i  z  1  9i  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i  a  3b   3a  3b  i  1  9i
a  3b  1 a  2
  .
3a  3b  9 b  1
 
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  z  5i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z  a  bi  z  a  bi  a , b   .
Ta có:
 
2 z  3 1  z  5i
 2  a  bi   3 1  a  bi   5i
 2a  2bi  3  3a  3bi  5i
3  a  0 a  3
  3  a   5bi  5i    .
5b  5 b  1
Vậy z  3  i  a  b  3  1  4 .
1  5i
z  z  10  4i . Tính môđun của số phức w  1  iz  z .
2
Câu 9. Cho số phức z thỏa điều kiện
1 i
A. w  47 . B. w  6 . C. w  41 . D. w  5 .
Lời giải
Chọn C
Gọi z  a  bi  a, b    .
1  5i
Khi đó z  z  10  4i  1  5i  a  bi   1  i  a  bi   10  4i 1  i  .
1 i
a  1
  2a  4b  14    6a  6  i  0    z  1  3i .
b  3
suy ra w  1  i 1  3i   1  3i   4  5i .
2

vậy w  41 .

 
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn 3z  i z  8  0 .Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A.  2 . B.  1 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
 Gọi số phức z  a  bi; a, b  , i 2  1.

 
 3 z  i z  8  0  3  a  bi   i  a  bi  8   0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
3a  b  0 a  1
 3a  b   a  3b  8  i  0   
a  3b  8  0 b  3

 Vậy a  b  2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 19. Tìm tập hợp điểm số phức


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i  z  i . Tập hợp điểm biểu diễn các số
phức z là đường thẳng có phương trình
A. x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  1  0 . D. 2 x  2 y  3  0 .
1. Phát triểu câu tương tự
z i
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  1.
z i
A. Trục Ox .
B. Hai đường thẳng y  1 , trừ điểm  0; 1 .
C. Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng x  1 ; y  1 .
D. Đường tròn  x  1   y  1  1 .
2 2

Câu 3. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  2  6i  z  3  5i là đường thẳng có
phương trình
A. 5x  y  3  0 . B. 5x  y  3  0 . C. 5x  y  3  0 . D. 5x  y  37  0 .

Câu 4. Cho số phức z  m   m  3 i , m   . Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm trên đường
phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
3 2 1
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  .
2 3 2
Câu 5. Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  1  2i  z  3 là đường thẳng có phương trình
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. 2 x  y  1  0 .
Câu 6. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn z  4  8i  2 5 là
đường tròn có phương trình:
A.  x  4    y  8   20 . B.  x  4    y  8  2 5 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  8   2 5 . D.  x  4    y  8  20 .
2 2 2 2

Câu 7. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2  1  z  i là một
hình  H  chứa điểm nào trong số bốn điểm sau?
1 3  3 1
A. M 3 1;1 . B. M 4  ;  . C. M 1  0; 1 . D. M 2  ;   .
2 2   2 2
Câu 8. Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn
các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I  3; 4  , R  5 . B. I  3; 4  , R  5 .
C. I  3; 4  , R  5 . D. I  3; 4 , R  5 .
Câu 9. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1  i  2 là?
A. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính 4 . B. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính 2 .
C. Đường thẳng x  y  2 . D. Đường tròn tâm I  1;1 , bán kính 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 10. Cho các số phức z1 , z2 với z1  0 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  z1.z  z2 là đường
tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường nào
sau đây?
z 1
A. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức  2 , bán kính bằng .
z1 z1
1
B. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng .
z1
z2 1
C. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức , bán kính bằng .
z1 z1
D. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng z1 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i  z  i . Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z là đường thẳng có phương trình
A. x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  1  0 . D. 2 x  2 y  3  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức z  x  yi với x, y  R, i 2  1 .
 z  x  yi .
Ta có z  2  i  z  i  x  yi  2  i  x  yi  i

 x  2   y  1 i  x  1  y  i   x  2    y  1  x 2  1  y 
2 2 2

  x  2    y  1  x 2  1  y   x  y  1  0 .
2 2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình: x  y  1  0 .
z i
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  1.
zi
A. Trục Ox .
B. Hai đường thẳng y  1 , trừ điểm  0; 1 .
C. Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng x  1 ; y  1 .
D. Đường tròn  x  1   y  1  1 .
2 2

Lời giải
Chọn A
Đặt z  x  yi,  x, y    .
z i
Ta có:  1  z  i  z  i với z  i   x; y    0; 1 .
zi
x 2   y  1  x 2   y  1  2 y  2 y  y  0 .
2 2
 x  yi  i  x  yi  i 
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là trục Ox .
Câu 3. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  2  6i  z  3  5i là đường thẳng có phương
trình
A. 5x  y  3  0 . B. 5x  y  3  0 . C. 5x  y  3  0 . D. 5x  y  37  0 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Lời giải
Chọn A
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi với x , y   .
z  2  6 i  z  3  5i   x  2   y  6i   x  3   y  5i .
x  2   y  6   x  3    y  5   10 x  2 y  6  0  5 x  y  3  0 .
2 2 2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng có phương trình: 5x  y  3  0 .
Câu 4. Cho số phức z  m   m  3 i , m   . Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm trên đường
phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
3 2 1
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
3
Ta có z  m   m  3 i  M  m; m  3  d : y   x  m  .
2
Câu 5. Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  1  2i  z  3 là đường thẳng có phương trình
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. 2 x  y  1  0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi z  x  yi với x, y   . Khi đó

 x  1   y  2    x  3  y 2
2 2 2
z  1  2i  z  3 
  x  1   y  2    x  3  y 2  2 x  y  1  0 .
2 2 2

Câu 6. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn z  4  8i  2 5 là
đường tròn có phương trình:
A.  x  4    y  8  20 . B.  x  4    y  8  2 5 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  8   2 5 . D.  x  4    y  8   20 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Ta có: z  x  yi  x , y  , i 2
 1 .
z  4  8i  2 5  x  yi  4  8i  2 5   x  4    y  8  20 .
2 2

Câu 7. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2  1  z  i là một
hình  H  chứa điểm nào trong số bốn điểm sau?
1 3  3 1
A. M 3 1;1 . C. M 1  0; 1 .
 2 ;  2 
B. M 4  ; . D. M 2  .
 2 2 
   
Lời giải
Chọn D
Ta có z 2  1  z  i  z 2  i 2  z  i  0   z  i  z  i   z  i  0 .
 z i  0
 z  i  z  i  1  0   .
 z  i  1
Với z  i  0  z  i  M  0;1 là điểm biểu diễn của z .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Với z  i  1  Tập hợp điểm biểu diễn z là đường tròn tâm I  0; 1 bán kính R  1 .
 3 1
 2 ;  2 
Thay tọa độ các điểm tương ứng ta được M 2  nằm trên đường tròn này.
 
Câu 8. Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn
các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I  3; 4  , R  5 . B. I  3;4  , R  5 .
C. I  3; 4  , R  5 . D. I  3;4  , R  5 .
Lời giải
Chọn B
 x, y    . Khi đó z  3  4i  5   x  3   y  4   25 .
2 2
Đặt z  x  yi
Vậy tập điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  3;4  , bán kính R  5 .
Câu 9. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1  i  2 là?
A. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính 4 . B. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính 2 .
C. Đường thẳng x  y  2 . D. Đường tròn tâm I  1;1 , bán kính 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z  x  yi  x; y    . Khi đó z  1  i  2  x  yi  1  i  2   x  1   y  1 i  2 .

 x  1   y  1  2   x  1   y  1  4 .
2 2 2 2

Vậy tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa z  1  i  2 là đường
tròn tâm I 1; 1 , bán kính bằng 2 .
Câu 10. Cho các số phức z1 , z2 với z1  0 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  z1.z  z2 là đường
tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường nào
sau đây?
z 1
A. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức  2 , bán kính bằng .
z1 z1
1
B. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng .
z1
z2 1
C. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức , bán kính bằng .
z1 z1
D. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng z1 .
Lời giải
Chọn A
z2 z 1
w  z1.z  z2  1  z1 z   z 2 
z1 z1 z1
z2 1
Nên tập hợp điểm là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn số phức  , bán kính bằng .
z1 z1

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 20. Tìm điểm trong mặt phẳng oxy


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A  2;3 ,
B  5;0  và C  1;0  .Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng hai lần
diện tích tam giác MAC .
A. M  0; 0  . B. M 1;0  . C. M  2;0  . D. M  3;0  .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3; 0  ,B  3; 0  ,C  2; 6  . Gọi H  a;b  là
trực tâm của tam giác ABC . Tính 6ab
5
A. 10. B. . C. 60. D. 6.
3
Câu 3. Toạ độ hình chiếu của M  4;1 trên đường thẳng  : x – 2 y  4  0 là:
 14 17   14 17 
A. (2; 3 ) . B.  ;  . C.   ;  . D. (14; 19 ) .
 5 5   5 5 
 x  t
Câu 4. Cho hai điểm A  –2;0  , B 1; 4  và đường thẳng d :  . Tìm giao điểm của đường thẳng
y  2 t
d và AB .
A.  2;0  . B.  –2;0  . C.  0; 2  . D.  0; – 2  .

Câu 5. Cho điểm M 1; 2  và đường thẳng d : 2 x  y  5  0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua
d là:
 3 3   9 12   2 6
A.  0;  . B.  ; 5  . C.  ;  . D.   ;  .
 5 5  5 5   5 5
Câu 6. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A  3;0  , B(0; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện
tích MAB bằng 6 .
A.  0;1 B.  0;0  và (0; 8). C. 1; 0  . D.  0;8 .
x  t  2
Câu 7. Cho điểm A  –1; 2  và đường thẳng  :  . Tìm điểm M trên  sao cho AM ngắn nhất.
 y  t  3
Bước 1: Điểm M  t – 2; –t – 3  
Bước 2: Có MA2   t –1   – t – 5   2t 2  8t  26  t 2  4t  13   t  2   9  9
2 2 2

Bước 3: MA 2  9  MA  3 .
Vậy min  MA  3 khi t  –2 . Khi đó M  –4; –1 .
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ?
A. Sai ở bước 3. B. Đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2.
 x  2  2t
Câu 8. Tìm hình chiếu của A  3; –4  lên đường thẳng d :  . Sau đây là bài giải:
 y  1  t

Bước 1: Lấy điểm H  2  2t ; –1– t  thuộc d . Ta có AH   2t – 1; – t  3  .

Vectơ chỉ phương của d là u   2; –1 .
 
Bước 2: H là hình chiếu của A trên d  AH  d  u. AH  0.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 2  2t –1 –  –t  3  0  t  1.
Bước 3: Với t  1 ta có H  4; – 2  . Vậy hình chiếu của A trên d là H  4; –2  .
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 2. B. Sai từ bước 3 C. Đúng. D. Sai từ bước 1.
Câu 9. Cho đường thẳng d : 2 x – 3 y  3  0 và M  8; 2  . Tọa độ của điểm M  đối xứng với M qua d là
A.  –4; –8  . B.  4;8 . C.  4; –8  . D.  –4; 8  .
Câu 10. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1), B  0; 3 , tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng
cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1 .
A.  2; 0  . B. ( 13; 0).
C.  4; 0  D. 1; 0  và  3,5; 0  .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A  2;3 ,
B  5;0  và C  1;0  .Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng
hai lần diện tích tam giác MAC .
A. M  0;0  . B. M 1;0  . C. M  2; 0  . D. M  3;0  .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có S ABM  d  A, BM  .BM , S ACM  d  A, CM  .CM .
2 2
Theo bài ra ta có diện tích tam giác MAB bằng hai lần diện tích tam giác MAC .
1 1
 d  A, BM  .BM  2. d  A, CM  .CM .
2 2
Mà d  A, BM   d  A, CM   d  A, BC  nên ta có BM  2.CM .
 2 
Gọi M  x ; y  thuộc cạnh BC  BM  BC .
3
  x  1
Ta có BM   x  5; y  , BC   6; 0     M 1; 0  .
y  0
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3; 0  ,B  3; 0  ,C  2; 6  . Gọi H  a;b  là trực
tâm của tam giác ABC . Tính 6ab
5
A. 10. B. . C. 60. D. 6.
3
Lời giải
Chọn A
A

B C

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Đường thẳng AH đi qua A  3; 0 và nhận BC   1; 6  làm véctơ pháp tuyến. Suy ra phương
trình đường thẳng AH là: x  6 y  3  0 .

Đường thẳng BH đi qua B  3; 0  và nhận AC   5; 6  làm véctơ pháp tuyến. Suy ra phương trình
đường thẳng BH là: 5x  6 y  15  0 .
x  6 y  3  0  5
Ta có H  AH  BH  Tọa độ H là nghiệm của hệ   H  2;  .
5 x  6 y  15  0  6
5
Do đó a  2;b   6ab  10 .
6
Câu 3. Toạ độ hình chiếu của M  4;1 trên đường thẳng  : x – 2 y  4  0 là:
 14 17   14 17 
A. (2; 3 ) . B.  ;  . C.   ;  . D. (14; 19 ) .
 5 5   5 5 
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng (  ) có 1 VTPT n (1; 2) , Gọi H (2t  4; t ) là hình chiếu của M  4;1 trên đường

thẳng (  ) thì MH (2t  8; t  1)
 
H (2t  4; t ) là hình chiếu của M  4;1 trên đường thẳng (  ) nên MH (2t  8; t  1) và n(2; 3)
2t  8 t  1 17  14 17 
cùng phương khi và chỉ khi  t  H ; 
1 2 5  5 5
 x  t
Câu 4. Cho hai điểm A  –2;0  , B 1; 4  và đường thẳng d :  . Tìm giao điểm của đường thẳng
y  2 t
d và AB .
A.  2;0  . B.  –2;0  . C.  0; 2  . D.  0; – 2  .

Lời giải

Chọn B
 
Đường thẳng AB đi qua điểm A  –2;0  và có vtcp AB   3; 4  , vtpt n   4;  3

Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng AB : 4 x  3 y  8  0 .


 
Đường thẳng d . đi qua điểm M  0; 2  và có vtcp u   1;  1 , vtpt p  1;  1

Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : x  y  2  0 .

Gọi K là giao điểm của đường thẳng d và AB .

4 x  3 y  8  0  x  2
Tọa độ điểm K thỏa hệ phương trình    K  2;0   A
x  y  2  0 y  0

Câu 5. Cho điểm M 1; 2  và đường thẳng d : 2 x  y  5  0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d
là:
 3 3   9 12   2 6
A.  0;  . B.  ; 5  . C.  ; . D.   ;  .
 5 5  5 5   5 5
Lời giải.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Chọn C
+ Phương trình đường thẳng  qua M 1; 2  và vuông góc với d là  : x  2 y  3  0 .
+ Tìm tọa độ giao điểm I của  và d là nghiệm của hệ phương trình:
 7
 x
2 x  y  5  0  5  7 11 
   I  ; .
x  2 y  3  0  y  11 5 5 
 5
+ M   xM  ; yM   đối xứng với điểm M qua d  I là trung điểm MM  .
 xM  xM   7 9
 xI   xM   2.  1 
2  xM  2 x  x  5 5  9 12 
 M  ;  .
I M
  
 y  yM  yM   yM   2 yI  yM  y   2. 11  2  12 5 5 
 
I M
2 5 5
Câu 6. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A  3;0  , B(0; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 6 .
A.  0;1 B.  0;0  và (0; 8). C. 1; 0  . D.  0;8 .
Lời giải
Chọn B

Ta có AB  3; 4   AB  5 ,
Đường thẳng AB đi qua A  3;0  , B(0; 4) nên có phương trình 4 x  3 y  12  0 .
3m  12
M thuộc Oy nên M  0; m  ; d  M , AB  
5
 m0
SMAB  6  3m  12  12   .
 m  8
Vậy tọa độ của M là  0;0  và (0; 8).
x  t  2
Câu 7. Cho điểm A  –1; 2  và đường thẳng  :  . Tìm điểm M trên  sao cho AM ngắn nhất.
 y  t  3
Bước 1: Điểm M  t – 2; –t – 3  
Bước 2: Có MA2   t – 1   – t – 5   2t 2  8t  26  t 2  4t  13   t  2   9  9
2 2 2

Bước 3: MA 2  9  MA  3 .
Vậy min  MA  3 khi t  –2 . Khi đó M  –4; –1 .
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ?
A. Sai ở bước 3. B. Đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2.
Lời giải
Chọn D

Điểm M  t – 2; –t – 3  

Có MA2   t –1   –t – 5   2t 2  8t  26  2  t 2  4t  13  2  t  2   18  18


2 2 2

MA2  18  MA  3 2 . Vậy min  MA  3 2 khi t  –2 . Khi đó M  –4; –1 .


Sai từ bước 2.
 x  2  2t
Câu 8. Tìm hình chiếu của A  3; –4  lên đường thẳng d : . Sau đây là bài giải:
 y  1  t
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Bước 1: Lấy điểm H  2  2t; –1– t  thuộc d . Ta có AH   2t –1; – t  3 .

Vectơ chỉ phương của d là u   2; –1 .
 
Bước 2: H là hình chiếu của A trên d  AH  d  u. AH  0.
 2  2t –1 –  –t  3  0  t  1.
Bước 3: Với t  1 ta có H  4; – 2  . Vậy hình chiếu của A trên d là H  4; –2 .
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 2. B. Sai từ bước 3 C. Đúng. D. Sai từ bước 1.
Lời giải
Chọn C
Bài giải trên đúng.
Câu 9. Cho đường thẳng d : 2 x – 3 y  3  0 và M  8; 2  . Tọa độ của điểm M  đối xứng với M qua d là
A.  –4; –8 . B.  4;8 . C.  4; –8 . D.  –4; 8  .
Lời giải:
Chọn B
Gọi d  qua M và vuông góc với d nên d  : 3 x  2 y  28  0.
Gọi H  d  d   H  6;5 .
Vì M  đối xứng với M qua d nên H là trung điểm của MM  suy ra M   4;8 .
Câu 10. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1), B  0; 3 , tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng
cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.
A.  2; 0  . B. ( 13; 0).
C.  4; 0  D. 1; 0 và  3,5; 0  .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1) và B  0;3 có vectơ chỉ phương là AB   3; 4  suy ra tọa
độ vectơ pháp tuyến là (4;3) .
Suy ra: AB : 4  x  3  3  y  1  0  4 x  3 y  9  0
M  Ox  M  x;0 
 7 7 
4x  9  4 x  9  5  x   M  ;0 
d ( M ; AB)  1  1  
2 2 .
4 3
2 2
 4 x  9  5
 x  1  M 1;0 

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 21. Phương trình mặt cầu


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  Cm  :
x 2  y 2  6 x  2my  6m  16  0
với m là tham số thực. Khi m thay đổi, bán kính đương tròn  Cm  đạt giá trị nhỏ nhất bao nhiêu?
9
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. .
2
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .
C. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .
Câu 3. Tìm m để Cm  : x 2  y 2  4mx  2my  2m  3  0 là phương trình đường tròn ?
3 5
A.   m  1. B. m   .
5 3
5
C. m 1. D. m   hoặc m 1.
3
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .
C. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .
Câu 5. Cho đường cong  Cm  : x 2  y 2 – 8 x  10 y  m  0 . Với giá trị nào của m thì  Cm  là đường tròn
có bán kính bằng 7 ?
A. m  4 . B. m  8 . C. m  –8 . D. m = – 4 .
Câu 6. Đường tròn 2 x 2  2 y 2  8 x  4 y 1  0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (2;1) . B. (8; 4) . C. (8;4) . D. (2; 1)
Câu 7. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A  0; 4  , B  3; 4  , C  3; 0  .
10 5
A. 3 . B. . C. . D. 5 .
2 2
Câu 8. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.  C  đi qua điểm M  2;2  . B.  C  không đi qua điểm A 1;1 .
C.  C  có tâm I 1; 2  . D.  C  có bán kính R  5 .
Câu 9. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A  0; 0  , B  0; 6  , C (8; 0 ).
A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 5 .
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm A(100; 0), B (0; 75), C (72;96) . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác.
A. 6 . B. 62, 5 . C. 7,15 . D. 7,5 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  Cm  : x 2  y 2  6 x  2my  6m  16  0
với m là tham số thực. Khi m thay đổi, bán kính đương tròn  Cm  đạt giá trị nhỏ nhất bao nhiêu?
9
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Lời giải
Chọn B
Ta có đường tròn  Cm  : x 2  y 2  6 x  2my  6m  16  0 có tâm I  3; m  và bán kính

 m  3
2
R  m 2  6m  25   16  4 dấu bằng xảy ra khi m  3 .

Vậy bán kính đương tròn  Cm  đạt giá trị nhỏ nhất là R  4 .
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .
C. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi
a 2  b2  c  0 .
Ở đáp án D, vì a 2  b 2  c  2 2   3   12  25  0 nên x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 là phương
2

trình đường tròn.

Loại đáp án A và B vì không có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 .

Loại đáp án C vì a 2  b2  c  12  42  20  3  0 .
Câu 3. Tìm m để Cm  : x 2  y 2  4mx  2my  2m  3  0 là phương trình đường tròn ?
3 5
A.   m  1. B. m   .
5 3
5
C. m1. D. m   hoặc m1.
3
Lời giải
Chọn D
Cm  là phương trình đường tròn  a 2  b 2  c  0  2m 2  m 2  2m  3  0
5
 5m 2  2m  3  0  m    m  1.
3
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .
C. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 .
A, B không có dạng phương trình đường tròn  Loại.
a  1

Xét x  y  2 x  8 y  20  0 có b  4 ; a 2  b 2  c  12  4 2  20  3  0  không phải là
2 2

 c  20

phương trình đường tròn.  Loại
C.
a  2

Xét x  y  4 x  6 y  12  0 có b  3 ; a 2  b 2  c  2 2   3   12  25  0  là phương
2 2 2

c  12

trình đường tròn  Chọn B

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 5. Cho đường cong  Cm  : x  y – 8x  10 y  m  0 . Với giá trị nào của m thì  Cm  là đường tròn có
2 2

bán kính bằng 7 ?


A. m  4 . B. m  8 . C. m  –8 . D. m = – 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có R  42  52  m  7  m  8 .
Dạng 2. Viết phương trình đường tròn
Câu 6. Đường tròn 2 x 2  2 y 2  8 x  4 y 1  0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (2;1) . B. (8; 4) . C. (8;4) . D. (2; 1)
Lời giải
Chọn D
1
2 x 2  2 y 2  8 x  4 y 1  0  x 2  y 2  4 x  2 y   0. Đường tròn có tâm I  2; 1.
2
Câu 7. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A  0; 4  , B  3; 4  , C  3; 0  .
10 5
A. 3 . B. . C. . D. 5 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình đường tròn là  C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0
Ta có:
A  0; 4    C   8b  c  16
B  3; 4    C   6a  8b  c  25
C  3;0    C   6a  c  9
 3
a  2

Giải hệ trên ta được b  2
c  0


9 5
Vậy bán kính R  a 2  b 2  c  4 
4 2
Câu 8. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.  C  đi qua điểm M  2; 2  . B.  C  không đi qua điểm A 1;1 .
C.  C  có tâm I 1; 2 . D.  C  có bán kính R  5 .
Lời giải
Chọn C
a  1
 C  : x  y  2 x  4 y  20  0 có b  2
2 2

c  20

Tọa độ tâm I  1; 2  .
Bán kính R  a 2  b 2  c  5 .
Thay M  2; 2  vào  C   2 2  2 2  2.2  4.2  20  0  M   C  .
Thay A 1;1 vào  C   12  12  2.1  4.1  20  12  0  A   C  .
Vậy chọn#A.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 9. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A  0; 0  , B  0; 6  , C (8; 0 ).
A. 10 . B. 5. C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn là  C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0
Ta có:
A  0;0    C   c  0
B  0;6    C   12b  c  36
C  8; 0    C   16a  c  64
a  4

Giải hệ trên ta được b  3
c  0

Vậy bán kính R  a 2  b 2  c  5
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm A(100; 0), B (0; 75), C (72;96) . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác.
A. 6 . B. 62, 5 . C. 7,15 . D. 7,5 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I ( a; b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

 IA  IB  x  100  2  y 2  x 2   y  75  2
Ta có  
 IA  IC  x  100   y   x  72    y  96 
2 2 2 2

 x  50  
8 x  6 y  175   75   75  125
  75  I  50;   IA  50;   R  IA  .
 7 x  24 y  550  y  2  2   2  2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 22. Phương trình mặt phẳng


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm M  3;1; 1 , N  2; 1; 4 
và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  3z  75  0 có phương trình là
A. x  13 y  5 z  5  0 . B. x  13 y  5 z  5  0 .
C. x  13 y  5 z  5  0 . D. x  13 y  5 z  15  0 .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng  P  :
x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc với  P  có dạng là
ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  3 B. a  b  c  5 C. a  b  c  7 D. a  b  c  10
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình là 2 x  2 y  3z  0 . Viết
phương trình của mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm H 1; 0; 0  và K  0; 2; 0  biết  Q  vuông góc
 P .
A.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 . B.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
C.  Q  : 6 x  3 y  4 z  6  0 . D.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;3 , B  0;2; 1 ,
C  3;0; 2  . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và vuông
góc với  ABC  là
A. 3x  2 y  z  4  0 . B. 12 x  13 y  10 z  16  0 .
C. 3x  2 y  z  4  0 . D. 12 x  13 y  10 z  16  0 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;1;1 và
B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ
O ) sao cho OM  2ON .
A.  P  : 2 x  3 y  z  4  0 . B.  P  : x  2 y  z  2  0 .
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 . D.  P  : 3 x  y  2 z  6  0 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho hai điểm C (0;0;3) và M (1;3; 2) . Mặt phẳng  P  qua C , M đồng
thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau.  P  có phương trình là:
A.  P  : x  y  2 z  6  0 . B.  P  : x  y  z  3  0 .
C.  P  : x  y  2 z  1  0 . D.  P  : x  y  z  6  0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua
hai điểm A  0;1; 0  , B 1; 0;0  và tạo với mặt phẳng  yOz  một góc 60 . Khi đó giá trị a  b  c
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  8;11 . B.  0;3 . C.  3;5 . D.  5;8 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;1;  1 , N 1;  1;0  và mặt phẳng
 Q  : x  3 y  3z  5  0 . Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mp  Q  có
phương trình là
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  5  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
C. 3x  2 y  z  1  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .
Câu 9. Cho 4 điểm A 1; 3; 2  , B  2; 3;1 , C  3;1; 2  , D 1; 2; 3 . Mặt phẳng  P  đi qua AB , song song
với CD . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n   1;1;1 . B. n  1; 1;1 . C. n  1;1; 1 . D. n  1;1;1 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : ax  by  cz  27  0 qua hai điểm A  3;2;1 ,
B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S   12 . B. S   4 . C. S   2 . D. S  2 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm M  3;1; 1 , N  2; 1; 4  và
vuông góc với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  3z  75  0 có phương trình là
A. x  13 y  5 z  5  0 . B. x  13 y  5 z  5  0 .
C. x  13 y  5 z  5  0 . D. x  13 y  5 z  15  0 .
Lời giải
Chọn B
   
Ta có MN   1; 2;5  , nQ    2; 1;3   MN ; n Q     1;13;5 là một vectơ pháp tuyến của
 
 P.
Mặt khác, mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3;1; 1 nên  P  có phương trình
1 x  3  13  y  1  5  z  1  0
 x  13 y  5 z  5  0
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng P :
x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc với  P  có dạng là
ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  3 B. a  b  c  5 C. a  b  c  7 D. a  b  c  10
Lời giải
Chọn B
    
Ta có AB   3; 3; 2  ,  P  có vtpt n  1; 3; 2  ,  Q  có vtpt k   AB, n    0;8;12 

  Q  có dạng: 2  y  4   3  z  1  0  2 y  3z  11  0 .
Vậy a  b  c  5 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình là 2 x  2 y  3z  0 . Viết
phương trình của mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm H 1; 0; 0  và K  0; 2;0  biết  Q  vuông góc
 P .
A.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 . B.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
C.  Q  : 6 x  3 y  4 z  6  0 . D.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
Lời giải
Chọn B
Vì mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm H 1; 0; 0  , K  0; 2; 0  và  Q  vuông góc  P  nên mặt phẳng
  
nhận n Q    HK , n P  làm véctơ pháp tuyến.

Ta có.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

HK   1; 2;0    
 Q   HK , n P     6; 3;6   3  2; 1; 2  .
  n   
n P    2; 2; 3


Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua H 1; 0; 0  có véctơ pháp tuyến n Q    2; 1; 2  là.

2  x  1  y  2 z  0  2 x  y  2 z  2  0 .

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;3 , B  0; 2; 1 , C  3;0; 2  .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với
 ABC  là
A. 3x  2 y  z  4  0 . B. 12 x  13 y  10 z  16  0 .
C. 3x  2 y  z  4  0 . D. 12 x  13 y  10 z  16  0 .
Lời giải
Chọn C
  4    1 
Ta có AB   1; 4; 4  , AC   2; 2; 5 , G  ;0;0  , AG   ; 2; 3 
3  3 
    
  ABC  có vectơ pháp tuyến n   AB, AC   12;13;10  .
  
 P  có vectơ pháp tuyến k   AG, n    59;  ;     3; 2; 1
118 59 59
 3 3  3
 P  : 3  x  1  2  y  2    z  3  0  3x  2 y  z  4  0 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;1;1 và
B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ
O ) sao cho OM  2ON .
A.  P  : 2 x  3 y  z  4  0 . B.  P  : x  2 y  z  2  0 .
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 . D.  P  : 3 x  y  2 z  6  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M  m; 0; 0  , N  0; n;0  , P  0; 0; p  lần lượt là giao điểm của  P  và trục Ox, Oy, Oz .
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :    1.
m n p
1 1 1 0 2 2
Ta có: A   P      1 , B   P      1 , OM  2ON  m  2 n .
m n p m n p
 m  2, n  1, p  2   P  : x  2 y  z  2  0 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho hai điểm C (0;0;3) và M (1;3; 2) . Mặt phẳng  P  qua C , M đồng thời
chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau.  P  có phương trình là:
A.  P  : x  y  2 z  6  0 . B.  P  : x  y  z  3  0 .
C.  P  : x  y  2 z  1  0 . D.  P  : x  y  z  6  0 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử mặt phẳng  P  chắn Ox, Oy lần lượt tại A(a; 0;0) ; B(0; a;0) với a  0 .
Mặt phẳng  P  qua A, B, C có phương trình.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
x y z
( P) :    1.
a a 3
1 3 2
Mặt khác  P  qua M (1;3; 2) nên ta có   1 a  6 .
a a 3
x y z
do đó ( P ) :    1  x  y  2 z  6  0 .
6 6 3
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua hai
điểm A  0;1;0  , B 1; 0;0  và tạo với mặt phẳng  yOz  một góc 60 . Khi đó giá trị a  b  c
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  8;11 . B.  0;3 . C.  3;5  . D.  5;8  .
Lời giải
Chọn B
b  d  0
Ta có: A, B   P  nên  . Suy ra  P  có dạng ax  ay  cz  a  0 có vectơ pháp tuyến là
a  d  0

n   a; a; c  .

Măt phẳng  yOz  có vectơ pháp tuyến là i  1;0;0  .

n.i 1 a
Ta có: cos 60       2a 2  c 2  4a 2  2a 2  c 2  0 .
n.i 2 2a  c .1
2 2

Chọn a  1 , ta có: c 2  2  c   2 do c  0 .
Ta có: a  b  c  a  a  c  1  1  2  2  2   0;3 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;1;  1 , N 1;  1;0  và mặt phẳng
 Q  : x  3 y  3z  5  0 . Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mp  Q  có
phương trình là
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  5  0 .
C. 3x  2 y  z  1  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .
Lời giải
Chọn A

Ta có MN   1;  2;1 .

mp  Q  có VTPT n 1;3;  3
 
 MN , n    3;  2;  1
 

 P  đi qua N 1;  1;0  và có VTPT nP  3;  2;  1 nên có PTTQ là
3  x  1  2  y  1   z  0   0 hay 3x  2 y  z  5  0 .
Câu 9. Cho 4 điểm A 1; 3; 2  , B  2; 3;1 , C  3;1; 2  , D 1; 2; 3 . Mặt phẳng  P  đi qua AB , song song với
CD . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n   1;1;1 . B. n  1; 1;1 . C. n  1;1; 1 . D. n  1;1;1 .
Lời giải
Chọn D
 
Ta có AB  1; 0; 1 , CD   2;1;1 . Mặt phẳng  P  đi qua AB , song song với CD nên  P 
 
nhận AB  1; 0; 1 và CD   2;1;1 là cặp véc tơ chỉ phương.
  
Do đó n P    AB, CD   1;1;1 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : ax  by  cz  27  0 qua hai điểm A  3; 2;1 ,
B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng S  abc.
A. S   12 . B. S   4 . C. S   2 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn A
Do  P  đi qua A nên 3a  2b  c  27  0 (1)
Do  P  đi qua B nên  3a  5b  2 c  27  0 (2)
Do  P    Q  nên 3a  b  c  0 (3)
3a  2b  c  27 a  6
 
Từ (1), (2), (3) ta có hệ phương trình 3a  5b  2c  27  b  27 .
3a  b  c  0 c  45
 
Khi đó S  a  b  c  6  27  45   12 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 23. Khối nón


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 12 . Hỏi
thể tích của khối nón đã cho bằng bao nhiêu?
A. 3 7 . B. 9 7 . C. 15 . D. 5 .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng .
Thể tích của khối nón đã cho bằng
3 2
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
3 3
Câu 3. Cho hình nón có góc ở đỉnh là bằng 600 và diện tích xung quanh bằng 6 a2 . Tính thể tích V của
khối nón đã cho
3 a 3 2  a3 2
A. V  3 a3 . B. . C. V   a3 . D. .
4 4

Câu 4. Cho hình nón  N  có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
của khối nón  N  theo a .
2 a 3 2  a3
A. . B. . C.  a 3 . D. 2 a3 2 .
3 3
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối nón tròn xoay có đỉnh
là tâm hình vuông ABC D và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
4 2 1
A. V   a 3 . B. V  2 a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
3 3 3
Câu 6. Một mảnh giấy hình quạt như hình vẽ. Người ta dán mép AB và AC lại với nhau để được một
hình nón đỉnh A. Tính thể tích V của khối nón thu được (xem phần giấy dán không đáng kể).

4 21 20
A. . B. 20 . C. 4 21 . D. .
3 3
Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy góc 60 . Mặt phẳng qua trục của  N  cắt  N 
0
Câu 7.
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối
nón giới hạn bởi  N  .
A. V  9 . B. V  3 3 . C. V  9 3 . D. V  3 .
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD có AD  2 AB  2BC  2CD  2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB .
7 a 3 7 a 3 21 a 3 15 a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Câu 9. Mặt phẳng trung trực của đường cao của một khối nón chia nó ra thành hai phần. Tỉ số thể tích
của chúng là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 5 7 4
Câu 10. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một tam
giác vuông. Tính thể tích của khối nón được giởi hạn bởi hình nón đã cho bằng:
45 a 3
A. 12 a3 . B. 15 a 3 . C. 9 a3 . D. .
4

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 12 . Hỏi thể
tích của khối nón đã cho bằng bao nhiêu?
A. 3 7 . B. 9 7 . C. 15 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A

12
Theo đề, ta có r  3; S xq  12   rl  12  l   4.
3
Lại có l 2  h2  r 2  h  l 2  r 2  42  32  7.
1 1
Vậy V   r 2 h   .32. 7  3 7 .
3 3
Câu 2. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng .
Thể tích của khối nón đã cho bằng
3 2
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Diện tích đáy của hình nón là  R 2    R 2  1  R  1  l  2 R  2  h  l 2  R 2  3
1 3
Khi đó thể tích của khối nón đã cho là: V   R 2 h  .
3 3
Câu 3. Cho hình nón có góc ở đỉnh là bằng 600 và diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính thể tích V của
khối nón đã cho
3 a 3 2  a3 2
A. V  3 a3 . B. . C. V   a3 . D. .
4 4

Lời giải
Chọn A

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
r
 Gọi bán kính đáy là r độ dài đường sinh l   2r .
sin 300

Ta có diện tích xung quanh là:  r.2r  6 a 2  r  a 3 .

Chiều cao h  (2r ) 2  r 2  r 3  3a .

1 1
 
2
Thể tích khối nón đã cho bằng V   r 2 h   a 3 .3a  3 a3 .
3 3

Câu 4. Cho hình nón  N  có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
của khối nón  N  theo a .
2 a 3 2  a3
A. . B. . C.  a 3 . D. 2 a 3 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Vì hình nón  N  có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a nên chiều cao và
bán kính đáy của hình nón là: r  h  a 2 .
2 a 3 2
1 1
 
2
Khi đó thể tích của khối nón đã cho là: V   r 2 h   a 2 .a 2  .
3 3 3
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối nón tròn xoay có đỉnh
là tâm hình vuông ABC D và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
4 2 1
A. V   a 3 . B. V  2 a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

A' 2a D'
O'

B' C'

A D

O
B C
Khối nón tròn xoay có đỉnh là tâm hình vuông ABC D và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông
BC
ABCD nên có r   a ; h  SO  BB  2a
2
1 2
Ta có: V   r 2 h   a 3 .
3 3
Câu 6. Một mảnh giấy hình quạt như hình vẽ. Người ta dán mép AB và AC lại với nhau để được một
hình nón đỉnh A. Tính thể tích V của khối nón thu được (xem phần giấy dán không đáng kể).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

4 21 20
A. . B. 20 . C. 4 21 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi R, h lần lượt là bán kính và chiều cao của hình nón
Đường sinh l  5 .
Ta có:
1 4 21
2 R  4  R  2  h  l 2  R 2  21  V   R 2 h  .
3 3
Câu 7. Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng qua trục của  N  cắt  N 
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối
nón giới hạn bởi  N  .
A. V  9 . B. V  3 3 . C. V  9 3 . D. V  3 .
Lời giải
Chọn D
S

A B
R O

  600  tan 600  h  h  3R 1


Ta có: Góc giữa đường sinh tạo với đáy là SAO
R
 1
S ABC  SO. AB  R.h
 2
Mặt khác: 
 SA  SB  AB
S ABC  p.r   l  R  h2  R 2  R
 2
 R.h  h2  R 2  R 2
 R  0  L
Thế 1 vào 2 ta được: 3R 2  3R   . Suy ra: h  3 .
 R  3  N 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
1
Vậy V   R 2 h  3 .
3
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD có AD  2 AB  2BC  2CD  2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB .
7 a 3 7 a 3 21 a 3 15 a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Lời giải
Chọn B
O

K C

B D

Gọi O là giao điểm của AB và CD . Khi đó tam giác OAD là tam giác đều.
Gọi K là trung điểm của OB .
1
Gọi E là trung điểm của AD khi đó tứ giác BCDE là hình thoi nên BE  AD suy ra tam giác
2
ABD vuông tại B .
Gọi V1 là thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác OAD quanh đường thẳng OA .
Chiều cao của khối nón là OB  OB  h  a .
Bán kính R  BD  AD 2  AB 2  a 3 .
1
 
2
Khi đó thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác OBD là: VOBD   a. a 3   a3
3
 V1  2 a .
3

Gọi V2 là thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác OBC quanh đường thẳng OB .
2
1  a 3  a  a3
Thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác OKC là VOKC   .   
3  2  2 8
 a3
 V2  2VOKC  .
4
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh AB :
 a3
7 a 3
 V  V1  V2  2 a 3  .
4 4
Câu 9. Mặt phẳng trung trực của đường cao của một khối nón chia nó ra thành hai phần. Tỉ số thể tích
của chúng là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 5 7 4
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Gọi r là bán kính đáy của khối nón và h là chiều cao của khối nón, khi đó khối nón có thể tích là
1
V   r 2 .h
3
Cắt khối nón bằng mặt phẳng trung trực của đường cao thì ta được hai phần, trong đó có một phần
2
1  r  h 1 1  1
là khối nón có thể tích là: V2  . .   .  .   r 2 .h   V .
3 2 2 8 3  8
V1 1
Vậy tỉ số thể tích của hai phần sau khi bị cắt là:  .
V  V1 7
Câu 10. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một tam
giác vuông. Tính thể tích của khối nón được giởi hạn bởi hình nón đã cho bằng:
45 a 3
A. 12 a3 . B. 15 a 3 . C. 9 a3 . D. .
4
Lời giải
Chọn D

Gọi tam giác SAB là thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của
hình nón khoảng a .
Gọi I là trung điểm AB , H là hình chiếu của O trên SI .
OI  AB
Ta có   AB  OH .
SO  AB
OH  AB
  OH   SAB  , do đó d  O;  SAB    OH nên OH  a .
OH  SI

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
1 1 1 1 1 1 9a 2
      OI 2
 .
OH 2 OS 2 OI 2 a 2 9a 2 OI 2 8
9a 2 81a 2 9a
SI 2  SO 2  OI 2  SI 2  9a 2   SI 2   SI  .
8 8 2 2
9a
Tam giác ASB vuông cân tại S nên SA  SI 2  SA  .
2
81a 2 3a 5
AO  SA2  SO 2   9a 2  .
4 2
1 1 45a 2 45 a3
Thể tích khối nón là V   AO .SO  V  
2
.3a  V 
3 3 4 4
45 a 3
Vậy V  .
4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 24. Khối nón - trụ - cầu


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 1. (Đề minh hoạ) Tháp nước Hàng Đậu là một di tích kiến trúc cổ của thủ đô Hà Nội, được xây
dựng vào cuối thế kỉ XIX. Tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ và phần mái phía trên dạng
hình nón. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy
hình trụ và đường kính đáy của hình nón đều bằng 19 m , chiều cao hình trụ 20 m , chiều cao hình
nón là 5 m .

Tháp nước Hàng Đậu


Hình minh họa Tháp nước Hàng Đậu
<Ảnh: hanoilavie>
Thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước Hàng Đậu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5667 m 3 . B. 3070 m 3 . C. 6140 m 3 . D. 7084 m3 .
Câu 2. Có ba khối nón bằng nhau, mỗi khối nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là tam
giác đều. Người ta đặt cả ba khối đó trên mặt bàn sao cho các đường tròn đáy của chúng tiếp xúc
nhau đôi một. Sau đó đặt quả cầu có bán kính R  2 lên đỉnh 3 khối nón đó. Gọi h là độ cao nhất
từ một điểm trên quả cầu đến mặt bàn. Tính h.
2 6 3 2 6 3
A. h  2   . B. h   .
3 2 3 2
2 6 65 6
C. h  2   3. D. h  .
3 3
Câu 3. Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3 , cạnh bên BC  AD  2 . Cho
hình thang ABCD quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích là:
8 7
A. V  2 . B. V  3 . C. V   . D. V   .
3 3

Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy r1 nội tiếp trong hình cầu bán kính r không đổi. Xác định bán kính
r1 theo r để hình trụ có thể tích lớn nhất.
6 6 2 6
A. r1  r. B. r1  r. C. r1  r. D. r1  r.
6 3 3 2
Câu 5. Cho hình thang cân ABCD có AD  2 BC  2 AB  2CD  2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB .
15 a3 7 a3 7 a3 21 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 6. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là  O  và  O  . Xét hình nón có đỉnh O và đáy là đường tròn
V1
 O . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối trụ và khối nón đã cho. Tỉ số bằng.
V2
1 1
A. . B. 9 . C. . D. 3 .
9 3
Câu 7. Bạn An có một cốc giấy hình nón có đường kính đáy là 10cm và độ dài đường sinh là 8cm . Bạn
dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của
viên kẹo cao hơn miệng cốc). Hỏi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng
bao nhiêu?

A B

32 10 39 64 5 39
A. cm B. cm C. cm D. cm
39 13 39 13
Câu 8. Cho mặt cầu  S  bán kính R . Hình nón  N  thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy nằm trên mặt
cầu  S  . Thể tích lớn nhất của khối nón  N  là
32 R3 32 R3 32 R3 32 R 3
A. B. . C. . D. .
81 27 81 27
Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC (M thuộc
AB, N thuộc AC , P , Q thuộc BC ). Gọi S là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam giác
ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNPQ. Thể tích của vật thể tròn xoay khi
quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông góc với BC là
54  31 3 810  467 3 4 3 3 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 96 96
Câu 10. Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón.
Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy
phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban
h
đầu. Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số .
r

h 4 h 16 h h
A.  . B.  . C. 3. D. 2.
r 3 r 3 r r
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Tháp nước Hàng Đậu là một di tích kiến trúc cổ của thủ đô Hà Nội, được xây dựng
vào cuối thế kỉ XIX. Tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ và phần mái phía trên
dạng hình nón. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ với đường kính
đáy hình trụ và đường kính đáy của hình nón đều bằng 19 m , chiều cao hình trụ 20 m , chiều cao
hình nón là 5 m .

Tháp nước Hàng Đậu


Hình minh họa Tháp nước Hàng Đậu
<Ảnh: hanoilavie>
Thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước Hàng Đậu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5667 m 3 . B. 3070 m 3 . C. 6140 m 3 . D. 7084 m3 .
Lời giải
Chọn C
2
19 1 1  19 
Theo đề, với khối nón ta có r  ; h  5  Vnoùn   r 2 h     .5  472 m3 .
2 3 3  2
2

Với khối trụ, ta lại có r  ; h  20  Vtruï   r 2 h     .20  5668 m3 .


19 19
2  2
Vậy Vthaùp  Vnoùn  Vtruï  472  5668  6140 m .
3

Câu 2. Có ba khối nón bằng nhau, mỗi khối nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là tam
giác đều. Người ta đặt cả ba khối đó trên mặt bàn sao cho các đường tròn đáy của chúng tiếp xúc
nhau đôi một. Sau đó đặt quả cầu có bán kính R  2 lên đỉnh 3 khối nón đó. Gọi h là độ cao nhất
từ một điểm trên quả cầu đến mặt bàn. Tính h.
2 6 3 2 6 3
A. h  2   . B. h   .
3 2 3 2
2 6 65 6
C. h  2   3. D. h  .
3 3
Lời giải
Chọn A
3
Chiều cao của mỗi nón là: m  ,
2
Gọi A, B, C là các đỉnh nón, khi đó ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 và bán kính đường tròn
2 3
ngoại tiếp tam giác là r  .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua các đỉnh nón và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán
2 3 4 2 6
kính là r  , khi đó khoảng cách từ tâm cầu đến  P  là a  R 2  r 2  4   .
3 3 3
3 2 6
Vậy h  m  a  R   2.
2 3
Câu 3. Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3 , cạnh bên BC  AD  2 . Cho
hình thang ABCD quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích là:
8 7
A. V  2 . B. V  3 . C. V   . D. V   .
3 3

Lời giải

Chọn D

E A B F

D
C

Gọi E , F là hai điểm sao cho CDEF là hình chữ nhật và E , A , B , F thẳng hàng.

Ta có EA  AB  BF  1 , AD  BC  2 , CD  3 , DE  CF  1 .

Gọi V là thể tích cần tìm, V1 là thể tích khối trụ có được khi cho hình chữ nhật CDEF quay
quanh EF , V2 là thể tích của khối nón có được khi cho tam giác AED quay quanh AE , V3 là thể
tích của khối nón có được khi cho tam giác BFC quay quanh BF .

1 1 1 1 7
V  V1  V2  V3   DE 2 .CD   DE 2 . AE   CF 2 .BF  3       .
3 3 3 3 3

Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy r1 nội tiếp trong hình cầu bán kính r không đổi. Xác định bán kính
r1 theo r để hình trụ có thể tích lớn nhất.
6 6 2 6
A. r1  r. B. r1  r. C. r1  r. D. r1  r.
6 3 3 2
Lời giải
Chọn B

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
2
Chiều cao hình trụ h  2IH  2 r  r12 .

Thể tích khối trụ V  2 r12 r 2  r12 ,  0  r1  r    .

Xét f  r1   r12 r 2  r12  0  r1  r  .


2r1r 2  3r13 6  6
f   r1    0  r1  r  0  r1  r   Max f  r1   f  .
3  3 
1  r12  
(Có thể thử chọn vào    ).
Câu 5. Cho hình thang cân ABCD có AD  2 BC  2 AB  2CD  2 a . Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB .
15 a3 7 a3 7 a3 21 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C

Gọi S là giao điểm giữa đường thẳng AB và CD .


Gọi V1 là thể tích của khối nón tạo bởi SAD khi quay quanh trục SA .
Gọi V2 là thể tích của khối nón tạo bởi SBC khi quay quanh trục SB .
a 3
Ta có BD  a 3 , CH  , SB  a .
2
1  1


2
V1  2.  .BD 2 .SB   2  . . a 3 .a   2 a 3 (đvtt).
3  3 
1  1  a 3 2 a   a3
2
V2  2.  .SH .HC   2.  .   .  (đvtt).
3   3  2  2  4
 
7
Vậy thể tích cần tìm là V  V1  V2   a 3 (đvtt).
4
Câu 6. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là  O  và  O  . Xét hình nón có đỉnh O và đáy là đường tròn
V1
 O . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối trụ và khối nón đã cho. Tỉ số bằng.
V2
1 1
A. . B. 9 . C. . D. 3 .
9 3
Lời giải
Chọn D
Gọi chiều cao, bán kính đáy của trụ lần lượt là h , R .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Thể tích khối trụ là: V1  R 2 h .


1
Thể tích khối nón là: V2  R 2 h .
3
V1 R 2 h
   3.
V2 1 R 2 h
3
Câu 7. Bạn An có một cốc giấy hình nón có đường kính đáy là 10cm và độ dài đường sinh là 8cm . Bạn
dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của
viên kẹo cao hơn miệng cốc). Hỏi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng
bao nhiêu?

A B

32 10 39 64 5 39
A. cm B. cm C. cm D. cm
39 13 39 13
Lời giải
Chọn B
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy của hình nón. Khi đó  P  cắt
hình cầu (viên kẹo) theo thiết diện là đường tròn lớn. Viên kẹo có đường kính lớn nhất khi và chỉ
khi đường tròn lớn là đường tròn nội tiếp tam giác SAB .
Nửa chu vi tam giác SAB là p  13 .
1 1
Diện tích tam giác SAB là S  AB.d  S , AB   .10. 82  52  5 39 .
2 2
S 5 39 10 39
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB : r   , do đó đường kinh 2r  .
p 13 13
Câu 8. Cho mặt cầu  S  bán kính R . Hình nón  N  thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy nằm trên mặt
cầu  S  . Thể tích lớn nhất của khối nón  N  là
32 R3 32 R3 32 R3 32 R 3
A. B. . C. . D. .
81 27 81 27
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Gọi r, h  0  h  2 R  lần lượt là bán kính và chiều cao của khối nón.
1 1
  1
Ta có V N    r 2 h   R 2   h  R  h      h3  2 Rh 2  .
3 3
2

3
h  0 l 
Xét hàm số f  h    h  2 Rh , có f   h   3h  4 Rh  0  
3 2 2
.
h  4R
 3
Ta có bảng biến thiên sau

32 R3
Từ bảng biến thiên ta có, giá trị lớn nhất của thể tích khối nón  N  là
.
81
Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC (M thuộc
AB, N thuộc AC , P , Q thuộc BC ). Gọi S là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam giác
ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNPQ. Thể tích của vật thể tròn xoay khi
quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông góc với BC là
54  31 3 810  467 3 4 3 3 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 96 96
Lời giải
Chọn B

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng AH bằng hiệu thể tích khối
nón khi quay tam giác ABC và thể tích khối trụ khi quay hình vuông MNPQ quanh trục là
đường thẳng AH .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
MN AN CN NP
Gọi độ dài cạnh hình vuông là x . Khi đó:  1  1
BC AC CA AH
x x
  1  x  2 3 3
1 3
2
2 2
1 1 3 x 810  467 3
 V   .  .     .x  .
3 2 2 2 24
Câu 10. Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón.
Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy
phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban
h
đầu. Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số .
r

h 4 h 16 h h
A.  . B.  . C. 3. D. 2.
r 3 r 3 r r
Lời giải
Chọn: A
4
+ Thể tích khối cầu (thể tích kem ban đầu) Vc   r 3 .
3
1
+ Thể tích khối nón (phần ốc quế) VN   r 2h .
3
3 1 34  h
+ Theo đề: VN  VC   r 2h    r 3    3 .
4 3 43  r

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 25. Thể tích lăng trụ xiên


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Gọi M
là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng A ' CM là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng đáy (minh hoạ như hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng

3a3 3a3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
4 6 2

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC  2a và
 
ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn. Biết  BCC B  vuông góc với
 ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 6a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 7 7
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

3a3 7 7a 3 21 7 a3 21 7a3 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 6 2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 4. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ABC  30 . Điểm M là trung
điểm cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC  là
24 3a3 72 3a3 72 2a3 24 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 174 m3 . Gọi điểm M là trung điểm AA . Khi đó,
thể tích khối chóp M . ABC  bằng:
58 3
A. m . B. 58 m3 . C. 29 m 3 . D. 522 m 3 .
3
' ' ' '
Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng  ABC  là trung điểm của BC và AA'  3a . Thể tích khối trụ đã cho bằng
3 33a3 3 11a 3 33a 3 11a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 7. Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc  . Thể tích của khối lăng trụ đó là.
A'
C'

B'

A
C
H

B
.
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b cos  . B. a b sin  . C. a b cos  . D. a b sin  .
4 12 12 4
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính thể
tích của khối lăng trụ ABC. ABC 
a3 2 a3 2 a3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 12
Câu 9. Cho lăng trụ ABC. ABC có AC  a 3 , BC  3a ,  ACB  30 (tham khảo hình vẽ). Gọi H là
điểm nằm trên cạnh BC sao cho HC  2HB . Hai mặt phẳng  AAH  và  ABC  cùng vuông góc
với  ABC  . Cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là:

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
9a 3
9a 3
3a 3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy một góc bằng
30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC 
a3 3 a3 a3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 8

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Gọi M là
trung điểm của cạnh AB . Biết rằng A ' CM là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy (minh hoạ như hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng

3a3 3a3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
4 6 2
Lời giải
Chọn D

Trong mp  A ' MC  vẽ A ' H  MC  H  MC 


Vì  A ' MC    ABC   A ' H   ABC 

a 3
A ' CM là tam giác đều cạnh a  A ' H 
2
ABC là tam giác vuông cân tại C  CM  AB và AB  2 MC  2a

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
a 3 1 a 3 1 a3 3
 VABC . A ' B ' C '  A ' H .S ABC 
. MC. AB  . .a.2a  .
2 2 2 2 2
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC  2a và

ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết  BCC B  vuông góc với
 ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 6a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 7 7
Lời giải
Chọn A
A' C'

B'

A
2a C

2a
K 60 H

Do ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC  2a và ABC  60 nên AB  a , AC  a 3 .



Gọi H là hình chiếu vuông góc của B  lên BC  H thuộc đoạn BC (do B BC nhọn)
 BH   ABC  (do  BCC B  vuông góc với  ABC  ).
Kẻ HK song song AC  K  AB   HK  AB (do ABC là tam giác vuông tại A ).

  
ABBA  ,  ABC    B KH  45  BH  KH (1)
 
Ta có BBH vuông tại H  BH  4a 2  BH 2 (2)
BH HK HK .2a
Mặt khác HK song song AC    BH  (3)
BC AC a 3
BH .2a 12
Từ (1), (2) và (3) suy ra 4a 2  BH 2   BH  a .
a 3 7
1 3a 3
Vậy VABC . A ' B 'C   S ABC .BH  AB. AC.BH  .
2 7
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

3a 3 7 7 a3 21 7 a3 21 7a3 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 6 2 6
Lời giải
Chọn B
Vì AH / / CD nên d  A;  SCD    d  H ;  SCD   .

Gọi K là trung điểm của CD .

HK  CD 
Ta có :   CD   SHK  .
SH  CD 
Trong mặt phẳng  SHK  kẻ HI  SK
Mà CD   SHK  nên HI  CD
Từ và suy ra HI   SCD  . Vậy d  H ;  SCD    HI  a 3 .
x 3
Gọi AB  x  x  0   SH  và HK  x .
2

1 1 1 4 1 7
Trong tam giác vuông SHK ta có: 2
 2
 2
 2 2  2
HI SH HK 3x x 3x

x 3 a 21
 HI   a 3  x  a 7  SH  ..
7 2
1 1 a 21 2 7a 3 21
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  . .7a  .
3 3 2 6

Câu 4. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ABC  30 . Điểm M là trung

điểm cạnh AB , tam giác MA C đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC  là
24 3a 3 72 3a3 72 2a3 24 2a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Lời giải

Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A' C'

B'

A C
H
M

Gọi H là trung điểm của MC .


 AH  MC

Ta có  AMC    ABC   AH   ABC  .
 
 A MC    ABC   MC
 MC  2a 3
Tam giác MAC đều cạnh 2a 3  
 AH  3a
BC  2 x
Đặt AC  x  0 , tam giác ABC vuông tại A có ABC  30  

 AB  x 3
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có
CA2  CB 2 AB 2 x 2  4 x2 3x 2 4a 3
CM 2    12a 2    x .
2 4 2 4 7
1 1 12a 4a 3 24a 2 3
Suy ra S ABC  AB. AC  . .  .
2 2 7 7 7
72a 3 3
Do đó VABC . ABC  AH .S ABC  .
7

Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 174 m3 . Gọi điểm M là trung điểm AA . Khi đó,
thể tích khối chóp M . ABC  bằng:
58 3
A. m . B. 58 m3 . C. 29 m 3 . D. 522 m 3 .
3
Lời giải
Chọn C

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

1 1 1 1 1
VM . ABC   d  M ,  ABC    .S ABC   . d  A,  ABC    .S ABC   . .VABC . ABC 
3 3 2 3 2
1 1
 . .174  29  m 3  .
3 2
Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC . A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A' lên
mặt phẳng  ABC  là trung điểm của BC và AA  3a . Thể tích khối trụ đã cho bằng
'

3 33a 3 3 11a 3 33a 3 11a 3


A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
a2 3
Vì đáy là tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC 
4
Gọi H là trung điểm của BC ta có A H   ABC   A' H là chiều cao lăng trụ
'

2
a 3 a 33
 A HA là tam giác vuông tại H nên A H  AA  AH   3a 
'2 2
' ' 2
  
 2  2

a 33 a 2 3 3 11a3
Vậy VABC . A' B'C '  . 
2 4 8
Câu 7. Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc  . Thể tích của khối lăng trụ đó là.
A'
C'

B'

A
C
H

B
.
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b cos  . B. a b sin  . C. a b cos  . D. a b sin  .
4 12 12 4
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Gọi H là hình chiếu của A lên  ABC  .

Lúc đó góc giữa AA với  ABC  là 


AAH   .
AH
Trong AAH có sin    AH  b sin  .
AA
a 2 3 a 2b 3
VABC . ABC   AH .S ABC  b sin  .  sin  .
4 4
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính thể
tích của khối lăng trụ ABC. ABC 
a3 2 a3 2 a3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 12
Lời giải
Chọn C
B' C'

A'

B H C

Gọi H là trung điểm của cạnh BC  AH   ABC 


BC a 2
ABC vuông cân tại A  BC  a 2  AH   .
2 2
2
a 2 a 14
Ta có AH  AA  AH   2a   
2
 
2 2

 2  2

a 14 1 2 14
 VABCD. ABC D  . a  a3 .
2 2 4
Câu 9. Cho lăng trụ ABC. ABC có AC  a 3 , BC  3a ,  ACB  30 (tham khảo hình vẽ). Gọi H là
điểm nằm trên cạnh BC sao cho HC  2HB . Hai mặt phẳng  AAH  và  ABC  cùng vuông góc
với  ABC  . Cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

9a 3 9a 3 3a 3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Lời giải
Chọn B

1 3a 2 3
Ta có SABC  CB.CA.sin C  .
2 4


 AAH    ABC 
Từ giả thiết   ABC    ABC   AH   ABC  .

 AAH    ABC   AH

Do đó góc hợp bởi cạnh bên AA và đáy  ABC  là 


AAH  60 .
Xét tam giác AAH ta có
 3a 
2
  2a   2. 3a.2a cos 30  a 2 nên AH  a .
2
AH 2  AC 2  HC 2  2 AC.HC.cos C 
Xét tam giác ACH vuông tại H ta có AH  AH .tan60  a 3 .
3a 2 3 9a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC  là: V  AH .SABC  a 3.  .
4 4
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy một góc bằng
30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC 
a3 3 a3 a3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 8
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A C

a
a
B

a 30°
A' C'
a H
a

B'

Gọi CH là đường cao của hình lăng trụ.

 a
Xét tam giác CCH có CH  CC  sin CC H  a.sin 30  .
2

3 2
Diện tích tam giác ABC bằng S ABC  a .
4

3 2 a a3 3
Vậy thể tích cần tìm là: VABC . ABC   S ABC .CH  .a .  .
4 2 8

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 26. Quan hệ song song


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm
2
thuộc cạnh SD sao cho SM  SD (minh hoạ như hình vẽ). Mặt phẳng chứa AM và song song với BD
3
SK
cắt cạnh SC tại K . Tỷ số bằng
SC

1 2 1 3
A. . . B. C. . D. .
3 3 2 4
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . M là điểm trên cạnh BC sao cho
MB  2MC . Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  ABC  . B.  ACD  . C.  BCD  . D.  ABD  .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN // mp  ABCD  . B. MN // mp  SAB  .
C. MN // mp  SCD  . D. MN // mp  SBC  .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC . B. d qua S và song song với BC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp   qua M và song song với AB
và CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp   là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây SAI?
A. mp  IBD  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
B.  IBD    SAC   IO .
C. IO // mp  SAB  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
D. IO // mp  SAD  .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua BD và song song
với SA , mặt phẳng   cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. SK  KC . B. SK  KC . C. SK  2 KC . D. SK  3KC .
2
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABC D là hình vuông, AB  20cm . Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho  . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình tứ giác có
diện tích bằng
800 2 1600 2 80 2 400 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng
 SAD  .Thiết diện là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng   qua M song song với AB và
AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc
2
cạnh SD sao cho SM  SD (minh hoạ như hình vẽ). Mặt phẳng chứa AM và song song với
3
SK
BD cắt cạnh SC tại K . Tỷ số bằng
SC

1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải
Chọn C

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Nối BD
Trong mặt phẳng  SBD  qua M vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB tại N .
Trong mặt phẳng  ABCD  gọi O  AC  BD
Trong măt phẳng  SBD  gọi I  SO  MN
Trong măt phẳng  SAC  gọi K  AI  SC

 K  AI   AMN 
  K  SC   AMN 
 K  SC
SI SM 2
SOD có MI //DO   
SO SD 3
SI 2
SAC có SO là trung tuyến và   I là trọng tâm tam giác SAC
SO 3
Nên AK là đường trung tuyến của SAC
SK 1
Do đó K là trung điểm của SC   .
SC 2
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . M là điểm trên cạnh BC sao cho
MB  2MC . Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  ABC  . B.  ACD  . C.  BCD  . D.  ABD  .
Lời giải
Chọn B

Gọi E là trung điểm AD

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
BG BM 2
Xét tam giác BCE có   nên suy ra MG / /  ACD  chọn A
BE BC 3
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN // mp  ABCD  . B. MN // mp  SAB  .
C. MN // mp  SCD  . D. MN // mp  SBC  .
Lời giải
Chọn A
MN là đường trung bình của tam giác SAC
MN // AC
  MN // ( ABCD)
 AC  ( ABCD)
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC . B. d qua S và song song với BC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .
Lời giải
Xét 2 mặt phẳng  SAD  và  SBC  .
 S   SAD    SBC 

AD   SAD 
Ta có: 
 BC   SBC 
 AD // BC

Nên giao tuyến hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đường thẳng d qua S và song song với BC .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp   qua M và song song với AB và
CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp   là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Lời giải
Chọn C

  / / AB nên giao tuyến   và  ABC  là đường thẳng song song AB.


Trong  ABC  . Qua M vẽ EF / / AB 1  E  BC , F  AC  . Ta có     ABC   MN .
Tương tự trong mp  BCD  , qua E vẽ EH / / DC  2   H  BD  suy ra     BCD   HE.
Trong mp  ABD  , qua H vẽ HG / / AB  3  G  AD  , suy ra     ABD   GH .
Thiết diện của ABCD cắt bởi   là tứ giác EFGH .
    ADC   FG 
Ta có   FG / / DC  4 
  / / DC 
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 EF / / GH
Từ 1 ,  2  ,  3 ,  4     EFGH là hình bình hành.
 EH / / GF
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Khẳng
định nào sau đây SAI?
A. mp  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
B.  IBD    SAC   IO .
C. IO // mp  SAB  .
D. IO // mp  SAD  .
Lời giải

Chọn A

A D

O
B
C

OI //SA 
Ta có:   OI //  SAB  nên A đúng.
OI   SAB  

OI //SA 
Ta có:   OI //  SAD  nên B đúng.
OI   SAD  

Ta có:  IBD  cắt hình chóp theo thiết diện là tam giác IBD nên Chọn

C.

Ta có:  IBD    SAC   IO nên D đúng.


Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua BD và song song
với SA , mặt phẳng   cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. SK  KC . B. SK  KC. C. SK  2 KC . D. SK  3KC.
2
Lời giải
Chọn A
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Do mặt phẳng   qua BD nên O    .
Trong tam giác SAC , kẻ OK song song SA  K  SC  .
   SA

Do OK  SA  OK     SC      K  .
O  
  
Trong tam giác SAC ta có

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
OK  SA
  OK là đường trung bình của SAC .
OA  OC
Vậy SK  KC .

Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABC D là hình vuông, AB  20cm . Gọi M
SM 2
là điểm nằm trên cạnh SA sao cho  . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình tứ giác có
diện tích bằng
800 2 1600 2 80 2 400 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Lời giải
Chọn B

Trong mặt phảng (SAB) kẻ đường thẳng qua M song song với AB cắt SB tại N.
Trong mặt phẳng (SAC) kẻ đường thẳng qua M song song với AC cắt SC tại P.
Trong mặt phẳng (SCD) kẻ đường thẳng qua P song song với CD cắt SD tại Q.
Ta có: ( P)  ( SAB)  MN ;( P )  ( SCD)  PQ;( P)  ( SAD)  MQ;( P)  ( SCB)  NP . Thiết diện
là tứ giác MNPQ.
AM BN CP 1
Do: MN / / AB; PN / /CA      PN / / CB (1).
AS BS CS 3
CP DQ AM 1
Tương tự:     QM / / DA (2)
CS DS AS 3
Từ (1) và (2) suy ra PN//QM

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Mặt khác: MN / / AB; PQ / / CD  MN / / PQ . Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.
2 
MN / / AB; MN  AB 
3

2 
NP / / BC; NP  CB   MN  PN ; MN  PN hay tứ giác MNPQ là hình vuông.
3 
AB  BC ; AB  BC 


2 2 1600 2
Diện tích thiết diện MNPQ là: S  MN .NP  AB. BC  cm
3 3 9
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng
 SAD  .Thiết diện là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Tam giác
Lời giải
Chọn A
S

H
A B
M

D N C

 M   SAB    
Ta có    SAB      MK  SA, K  SB .
 SAB    SAD   SA
 N   SCD    

Tương tự     SAD    SCD      NH  SD, H  SC .

 SCD    SAD   SD
Dễ thấy HK      SBC  . Thiết diện là tứ giác MNHK
Ba mặt phẳng  ABCD  ,  SBC  và   đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là MN , HK , BC , mà
MN  BC  MN  HK . Vậy thiết diện là một hình thang.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng   qua M song song với AB và
AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

C K D

   AB
Ta có       ABC   MN  AB với N  BC .

 AB   ABC 
   AD
Tương tự ta có       ACD   MK  AD với K  CD .

 AD   ACD 
Vậy thiết diện của   với tứ diện ABCD là tam giác MNK .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 27. Cực trị liên quan mặt cầu


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
(Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  C  :  x  1   y  3    z  2   1 và
2 2 2
Câu 1.
hai điểm A  2;1;0  , B  0; 2;0  . Khi điểm S thay đổi trên mặt cầu, thể tích của khối chóp S .OAB có giá trị
lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2x  2 y  z  9  0 và mặt cầu
(S ) : ( x  3)  ( y  2)  ( z  1)  100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho khoảng
2 2 2

cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị nhỏ lớn nhất là
 11 14 13   29 26 7 
A. M   ; ;  . B. M  ;  ;   .
 3 3 3  3 3 3
 29 26 7   11 14 13 
C. M   ; ;   . D. M  ; ;   .
 3 3 3 3 3 3
 d  12   e  2  2   f  32  1
Câu 3. Cho a, b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn  . Gọi giá trị lớn nhất,
 a  3   b  2   c  9
2 2 2

 a  d   b  e  c  f 
2 2 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  lần lượt là M , m. Khi đó,
M  m bằng
A. 8 . B. 2 2 . C. 10 . D. 10 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu
(S ) : x  y  z  2 x  2 y  2 z  1  0. Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt
2 2 2

GTNN là
5 7 7 1 1 1
A.  ; ;  . B.  ;  ;   . C. 1; 2;1 . D. 1;1;3  .
3 3 3 3 3 3
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1; 2;0), B(3; 2; 1), C (1; 4; 4) . Tập hợp tất cả
các điểm M sao cho MA2  MB 2  MC 2  52 là
A. mặt cầu tâm I ( 1;0; 1) , bán kính r  2 . B. mặt cầu tâm I (1;0; 1) , bán kính r  2.
C. mặt cầu tâm I (1;0;1) , bán kính r  2 . D. mặt cầu tâm I (1;0;1) , bán kính r  2 .
x 1 y z  3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  tâm
1 2 1
I có phương trình  S  :  x  1   y  2    z  1  18 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm
2 2 2

A, B . Tính diện tích tam giác IAB .


8 11 8 11 16 11 11
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 6
 S  :  x  1   y  2    z  3  9 và mặt
2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ M đến
 P  là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  8 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  6 . D. a  b  c  7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp
 z  2  3t

tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Câu 9. Cho a , b, c   sao cho hàm số y  2 x  ax  bx  c đạt cực trị tại x  1 đồng thời có y  0   2
3 2

và y 1  3 . Hỏi trong không gian Oxyz , điểm M  a; b; c  nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A.  x  1   y  1   z  1  25 . B. x 2  y 2   z  5   60 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  49 . D.  x  2    y  3    z  5   90 .
2 2 2 2 2 2

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S 
tâm I  5; 3;5  , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết AB  4 .
A. OA  6 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  11 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  C  :  x  1   y  3    z  2   1 và hai
2 2 2

điểm A  2;1;0  , B  0; 2;0  . Khi điểm S thay đổi trên mặt cầu, thể tích của khối chóp S .OAB có
giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm I  1;3; 2  , R  1 .
   
Ta có OA   2;1;0  , OB   0; 2;0   OA, OB    0;0; 4  .
 
Phương trình mặt phẳng  ABO  : 4  z  0   0  z  0 .
1  
S OAB  OA, OB   2 .
2 
1 2
Ta có VS .OAB  d  S ,  OAB   .S OAB  d  S ,  OAB   . Do đó VS .OAB max  d  S ,  OAB   max . Ta
3 3
có d  S ,  OAB   max  d  I ;  OAB    R  2  1  3 . Vậy VS .OAB max  2 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2x  2 y  z  9  0 và mặt cầu
( S ) : ( x  3)  ( y  2)  ( z  1)  100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho khoảng
2 2 2

cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P) đạt giá trị nhỏ lớn nhất là
 11 14 13   29 26 7 
A. M   ; ;  . B. M  ;  ;   .
 3 3 3  3 3 3
 29 26 7   11 14 13 
C. M   ; ;   . D. M  ; ;   .
 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 2;1) và bán kính R  10 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P) : d ( I ;( P))  6  R nên ( P) cắt ( S ) .
Khoảng cách từ M thuộc ( S ) đến ( P) lớn nhất  M  (d ) đi qua I và vuông góc với ( P)
 x  3  2t

Phương trình ( d ) :  y  2  2t .
z  1 t

Ta có: M  (d )  M (3  2t ; 2  2t;1  t )
 10  29 26 7 
t  3  M 1  3 ;  3 ;  3 
 
Mà: M  ( S )  
 10  11 14 13 
t    M 2   ; ; 
 3  3 3 3
 29 26 7 
Thử lại ta thấy: d (M1 ,( P))  d (M 2 ,(P)) nên M   ; ;   thỏa yêu cầu bài toán.
 3 3 3
 d  12   e  2 2   f  32  1
Câu 3. Cho a, b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn  . Gọi giá trị lớn nhất, giá
 a  3   b  2   c  9
2 2 2

 a  d   b  e  c  f 
2 2 2
trị nhỏ nhất của biểu thức F  lần lượt là M , m. Khi đó, M  m
bằng
A. 8 . B. 2 2 . C. 10 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Gọi A  d , e, f  thì A thuộc mặt cầu  S1  :  x  1   y  2    z  3  1 có tâm I1 1; 2;3 , bán
2 2 2

kính R1  1 , B  a, b, c  thì B thuộc mặt cầu  S2  :  x  3   y  2   z 2  9 có tâm I 2  3; 2;0  ,


2 2

bán kính R2  3 . Ta có I1 I 2  5  R1  R2   S1  và  S2  không cắt nhau và ở ngoài nhau.

Dễ thấy F  AB , AB max khi A  A1 , B  B1  Giá trị lớn nhất bằng I1 I 2  R1  R2  9 .


AB min khi A  A2 , B  B2  Giá trị nhỏ nhất bằng I1 I 2  R1  R2  1 .
Vậy M  m  8
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu
(S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0. Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt
GTNN là
5 7 7 1 1 1
A.  ; ;  . B.  ;  ;   . C. 1; 2;1 . D. 1;1;3  .
3 3 3 3 3 3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Chọn B
Ta có: d ( M ,( P))  3  R  2  ( P)  ( S )  .
 x  1 t

Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với  P  có pt:  y  1  2t , t  .
 z  1  2t

5 7 7 1 1 1
Tọa độ giao điểm của d và  S  là A  ; ;  , B  ;  ;  
3 3 3 3 3 3
Ta có: d ( A,( P))  5  d ( B, ( P))  1.  d ( A, ( P))  d ( M , ( P))  d ( B, ( P)).
Vậy:  d (M ,( P))min  1  M  B. .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1; 2;0), B(3; 2; 1), C (1; 4; 4) . Tập hợp tất cả
các điểm M sao cho MA2  MB 2  MC 2  52 là
A. mặt cầu tâm I (1;0; 1) , bán kính r  2 . B. mặt cầu tâm I (1;0; 1) , bán kính r  2.
C. mặt cầu tâm I (1;0;1) , bán kính r  2 . D. mặt cầu tâm I (1;0;1) , bán kính r  2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M ( x; y; z ) .
Khi đó MA2  MB 2  MC 2
  x  1   y  2  z 2   x  3   y  2  ( z  1)2   x  1   y  4  ( z  4)2
2 2 2 2 2 2

 3 x 2  3 y 2  3 z 2  6 x  6 z  52.
Theo đề: MA2  MB 2  MC 2  52  3 x 2  3 y 2  3 z 2  6 x  6 z  52  52
 ( x  1) 2  y 2  ( z  1) 2  2
Vậy: M thuộc mặt cầu có tâm mặt cầu tâm I (1;0;1) , bán kính r  2.
x 1 y z  3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  tâm I
1 2 1
có phương trình  S  :  x  1   y  2    z  1  18 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm A, B .
2 2 2

Tính diện tích tam giác IAB .


8 11 8 11 16 11 11
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 6
Lời giải
Chọn B


Đường thẳng d đi qua điểm C 1; 0; 3 và có vectơ chỉ phương u   1; 2; 1
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  3 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 
 IC , u  
 
Khi đó: IH   , với IC   0; 2; 2  ; 2 x  y  3z  4  0
u

62  2 2  22 66
Vậy IH  
1 4 1 3
22 4 6
Suy ra HB  18  
3 3
1 1 66 8 6 8 11
Vậy, S IAB  IH  AB     ..
2 2 3 3 3
 S  :  x  1   y  2    z  3  9 và mặt
2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ M đến
 P  là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  8 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  6 . D. a  b  c  7 .
Lời giải
Chọn D
M

P)
M'

Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 có tâm I 1; 2;3  và bán kính R  3.


2 2 2

Gọi d là đường thẳng đi qua I 1; 2;3  và vuông góc  P 


 x  1  2t

Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t .
z  3  t

Gọi A, B lần lượt là giao của d và  S  , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của phương trình
t  1
1  2t  1   2  2t  2    3  t  3
2 2 2
9
t  1
13
Với t  1  A  3;0; 4   d  A; ( P )   .
3
5
Với t  1  B  1; 4; 2   d  B;( P)   .
3
Với mọi điểm M  a; b; c  trên  S  ta luôn có d  B; ( P )   d  M ; ( P )   d  A; ( P )  .
13
Vậy khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất bằng khi M  3; 0; 4 
3
Do đó a  b  c  7. .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
x  1 t

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x  y  z  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0 
2 2 2
thuộc d :  y  1  2t .
 z  2  3t

Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt
cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R . Gọi M 1  t0 ;1  2t0 ; 2  3t0   d .
Gỉa sử T  x; y; z    S  là một tiếp điểm của tiếp tuyến MT với mặt cầu S  . Khi đó
OT 2  MT 2  OM 2
 9   x  1  t0     y  1  2t0     z   2  3t0    1  t0   1  2t0    2  3t0 
2 2 2 2 2 2

 1  t0  x  1  2t0    2  3t0  z  9  0 .
Suy ra phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng 1  t0  x  1  2t0  y   2  3t0  z  9  0
Do D 1;1; 2    ABC  nên 1  t0  1  2t0  2.  2  3t   9  0  t0  1  M  0; 1;5  .

Vậy T  0 2   1  52  26 .
2

Câu 9. Cho a , b, c   sao cho hàm số y  2 x 3  ax 2  bx  c đạt cực trị tại x  1 đồng thời có y  0   2 và
y 1  3 . Hỏi trong không gian Oxyz , điểm M  a; b; c  nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A.  x  1   y  1   z  1  25 . B. x 2  y 2   z  5   60 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  49 . D.  x  2    y  3    z  5   90 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
TXĐ: D   , y  6 x 2  2a x  b , y   12 x  2 a .
 y 1  0 6  2a  b  0
  a  6 a  1
 y 1  0  
Theo đề ra ta có:    b  8 .
2  c 2  c c  2
3  2  a  b  c 3  2  a  b  c 

Vậy M 1; 8;2  .
Thay tọa độ M vào các phương trình mặt cầu, ta có:
1  2    8  3   2  5   90  M nằm ngoài mặt cầu này.
2 2 2

1  1   8  1   2  1  25  M nằm ngoài mặt cầu này.


2 2 2

1   8    2  5 
2 2 2
 60  M nằm ngoài mặt cầu này.

1  1   8  2    2  3   49  M nằm trong mặt cầu này.


2 2 2

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S 
tâm I  5; 3;5  , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết AB  4 .
A. OA  6 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  11 .
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
5  2.( 3)  2.5  3
Khoảng cách từ điểm I đến mp(P) là: d  I ;( P)   6.
12  ( 2) 2  22
AB tiếp xúc với ( S ) tại B nên tam giác AIB vuông tại B, do đó ta có:

2 5 
2
IA  IB 2  AB 2  R 2  AB 2   42  6  d  I ; ( P )   A là hình chiếu của I lên (P)

x  5  t
  
Đường thẳng IA đi qua I  5; 3;5  có VTCP u  n( P )  1; 2; 2  có phương trình  y  3  2t
 z  5  2t

Có A  IA  ( P )  5  t  2( 3  2t )  2(5  2t )  3  0  t  2  A(3;1;1)  OA  11 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Bài toán 28. Phương trình đường thẳng
• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , gọi d ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x  t

d :  y  t trên mặt phẳng  Oxy  . Phương trình tham số của đường thẳng d ' là
z  t

x  t x  t x  0 x  0
   
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  0 .
z  t z  0 z  t z  t
   

1. Phát triểu câu tương tự


x  2 y  3 z 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương
1 2 3
trình đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oyz  .
x  0 x  2  t x  0 x  t
   
A. d  :  y  3  2t . B. d  :  y  3  2t .
C. d  :  y  3  2t . D. d  :  y  2t .
z  0 z  0  z  1  3t z  0
   
x  2 y 1 z  2
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương
1 1 2
trình đường thẳng d  là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy .
 x  3  t x  3  t
 
A. d  :  y  1  t ,  t    . B. d  :  y  t ,  t    .
z  0 z  0
 
 x  3  t  x  3  t
 
C. d  :  y  t , t    . D. d  :  y  t ,  t    .
z  0 z  0
 
x  3 y 1 z 1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông
2 1 3
góc của d trên mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
   
A. u   2;1; 3 . B. u   2;0;0  . C. u   0;1;3 . D. u   0;1; 3 .

x 1 y  3 z 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2m  1 2 m2
 P  : x  y  z  6  0 , hai điểm A  2; 2;2  , B 1; 2;3 thuộc  P  . Giá trị của m để AB vuông
góc với hình chiếu của d trên  P  là
A. 3 . B. 1. C.  1 . D. 3 .
 x  1  t

Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng d :  y  1 t và mặt phẳng   : x  y  z  3  0 . Phương

 z  1 t
trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   biết  vuông góc và cắt đường thẳng d là:

Trang 1
x  1 x  1 x  1 x  1
   
A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t  z  1  2t z  1 t
   
x 1 y z  2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P : x  2 y  z  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P  , cắt d và vuông góc
với d .
x3 y 2 z 4 x3 y2 z4
A.  :   . B.  :   .
7 5 3 7 5 3
x3 y2 z4 x3 y2 z4
C.  :   . D.  :   .
7 5 3 7 5 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z – 4  0 và đường
x 1 y z  2
thẳng d :   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
2 1 3
và vuông góc với đường thẳng d là.
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 2 3 5 1 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
 x  7  5t

d :  y  7  t  t    . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt
 z  6  5t

phẳng  P  .
 x  5  5t  x  17  5t
 
A.  :  y  13  t . B.  :  y  33  t .
 z  2  5t  z  66  5t
 
 x  11  5t  x  13  5t
 
C.  :  y  23  t . D.  :  y  17  t .
 z  32  5t  z  104  5t
 
Câu 10. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z  3
A.   B.  
1 2 1 1 1 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z
C.   D.  
1 2 1 1 3 1

2. Lời giải tham khảo


x  t

Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , gọi d ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :  y  t
z  t

trên mặt phẳng  Oxy  . Phương trình tham số của đường thẳng d ' là

Trang 2
x  t x  t x  0 x  0
   
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  0 .
z  t z  0 z  t z  t
   
Lời giải
Chọn B
Ta thấy O  d  O  d   Oxy  .
Chọn A 1;1;1  d , khi đó hình chiếu của A trên  Oxy  là A ' 1;1;0  .

Do đó d ' là đường thẳng A ' O qua O và có vecto chỉ phương OA  1;1; 0  suy ra có phương
x  t

trình  y  t .
z  0

x  2 y  3 z 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương trình đường
1 2 3
thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oyz  .
x  0 x  2  t x  0 x  t
   
A. d  :  y  3  2t . B. d  :  y  3  2t . C. d  :  y  3  2t . D. d  :  y  2t .
z  0 z  0  z  1  3t z  0
   
Lời giải
Chọn C  
Do d   Oyz   ud .i  0  loại đáp án A,B.
Lại có d   Oyz   M  0; 7; 5   M  d   đáp án C.
x  2 y 1 z  2
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương trình
1 1 2
đường thẳng d  là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy .
 x  3  t x  3  t
 
A. d  :  y  1  t ,  t    . B. d  :  y  t ,  t    .
z  0 z  0
 
 x  3  t  x  3  t
 
C. d  :  y  t , t    . D. d  :  y  t ,  t    .
z  0 z  0
 
Lời giải
Chọn C
 x  2  t

Phương trình tham số của d :  y  1  t .
 z  2  2t

 x  2  t

Hình chiếu của d lên mặt phẳng  Oxy  (có phương trình z  0 ) là  :  y  1  t .
z  0

Nhận xét d  ở đáp án B có vectơ chỉ phương cùng phương với VTCP của  và có 1 điểm chung
với   d    .
x  3 y 1 z 1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông
2 1 3
góc của d trên mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

Trang 3
   
A. u   2;1; 3 . B. u   2;0;0  . C. u   0;1;3 . D. u   0;1; 3 .

Lời giải

Chọn D

 5 7
Ta có d cắt mặt phẳng  Oyz  tại M  M  0; ;   , chọn A  3;1;1  d và gọi B là hình
 2 2
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  Oyz   B  0;1;1 .

  3 9 
Lại có BM   0; ;   . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng phương với
 2 2

vectơ BM nên chọn đáp án

B.

x 1 y  3 z 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
2m  1 2 m2
 P  : x  y  z  6  0 , hai điểm A  2; 2; 2  , B 1; 2;3 thuộc  P  . Giá trị của m để AB vuông
góc với hình chiếu của d trên  P  là
A. 3 . B. 1 . C.  1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

m   1 
Điều kiện: 
m  2 2 
. Ta có AB  1; 0;1 . 



Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  2 m 1;2; m  2 . 
Goị d  là hình chiếu của d lên P  . Ta có AB  P  .
 
Do đó AB  d   AB  d  AB  u
 
 AB.u  0  2m  1  m  2  0  m  3 (thỏa mãn).
Vậy m  3 .
 x  1  t

Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng d :  y  1 t và mặt phẳng   : x  y  z  3  0 . Phương trình

 z  1 t
đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   biết  vuông góc và cắt đường thẳng d là:
x  1 x  1 x  1 x  1
   
A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t  z  1  2t z  1 t
   
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  1;  1;  1 , mặt phẳng   có một vectơ pháp
  
tuyến n  1;1;1 . Ta có u , n    0;  2; 2 

Trang 4
Vì đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và  vuông góc với đường thẳng d nên nhận

vectơ u    0;  1;1 làm vectơ chỉ phương.
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt đường thẳng d nên đi qua giao điểm giữa
đường thẳng d và mặt phẳng  
Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là nghiệm hệ phương trình:
x  1 t
 y  1 t x  1
 
   y  1.
z  1 t 
 x  y  z  3  0 z  1

x  1

Vậy phương trình đường thẳng  :  y  1  t .
z  1 t

x 1 y z  2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P : x  2 y  z  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P  , cắt d và vuông góc
với d .
x3 y 2 z 4 x3 y2 z4
A.  :   . B.  :   .
7 5 3 7 5 3
x3 y2 z4 x3 y2 z4
C.  :   . D.  :   .
7 5 3 7 5 3
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud   2;1; 3 .

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n P   1; 2;1 .

Gọi A    d  A1 2t; t; 2  3t  .

Mà A P 1 2t  2t  2  3t  3  0  t  2  A  3; 2;4 .



Gọi u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
 
    P   u   n P    
Ta có:       u   u d , n P     7; 5; 3  .
   d  u   u d

Đường thẳng  đi qua điểm A  3; 2;4 và nhận u   7; 5;3 làm vectơ chỉ phương nên có
x3 y2 z4
phương trình là:   .
7 5 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z – 4  0 và đường
x 1 y z  2
thẳng d :   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
2 1 3
và vuông góc với đường thẳng d là.
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 2 3 5 1 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
Trang 5
Lời giải
Chọn C
Gọi M là giao điểm của d và  . Khi đó, M  1  2t ; t ; 2  3t  .
Do điểm M   P  nên M 1;1;1 .
   x 1 y 1 z 1
Đường thẳng  có u  ud , nP    5;1;3 . Vậy  :   .
5 1 3
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
 x  7  5t

d :  y  7  t  t    . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt
 z  6  5t

phẳng  P  .
 x  5  5t  x  17  5t
 
A.  :  y  13  t . B.  :  y  33  t .
 z  2  5t  z  66  5t
 
 x  11  5t  x  13  5t
 
C.  :  y  23  t . D.  :  y  17  t .
 z  32  5t  z  104  5t
 
Lời giải
Chọn A
Gọi M  7;  7; 6   d . Gọi N  x; y; z  là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng  P  và I là trung
điểm MN .
 
 MN  k nP  x  7; y  7; z  6   k  3; 5; 2 
Ta có:   .
 I   P  3 x  5 y  2 z  84  0
 x  5  5t

Giải hệ, ta có: k  4  M  5;13;  2  . Do đó:  :  y  13  t .
 z  2  5t

Câu 10. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z  3
A.   B.  
1 2 1 1 1 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z
C.   D.  
1 2 1 1 3 1
Lời giải
Chọn B

 P  : x  z  5  0 có 1 vtpt n1  1;0;1

 Q  : x  2 y  z  3  0 có 1 vtpt n2  1; 2; 1
  
Gọi  là giao tuyến của 2 mặt phẳng thì  có 1 vtcp u   n1 , n2    2; 2; 2  .

Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 29. Cực trị hàm ẩn


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
29 2 9 3
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 3 
x  x  , x   . Gọi S là tập
8 4 8
hợp các điểm cực tiểu của hàm số  
g x  f  2 x  1 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
 x 3

1 1
A.  . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f   x 2  2 x  là

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số
g  x   f   x 2  3x  .

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x   1, x  1, có đồ
thị như hình vẽ sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  1  2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 5. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tính tổng S tất cả các nghiệm thuộc đoạn  0; 2020  của phương trình

f 2 (cos x)  4 f (cos x)  0 .
A. S  2039190 . B. S  4082420 . C. S  4078380 . D. S  2041210 .
Câu 6. Biết rằng hàm số f  x  xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số
điểm cực đại của hàm số y  f  f  x    2020 .

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4.
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm

-∞ -2 2 +∞
x

f '(x) _ 0 + 0 _

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Hàm số y  3 f   x  4 x  6   2 x  3 x  12 x có bao nhiêu điểm cực tiểu?
4 2 6 4 2

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  .
Câu 8.

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  2 x 3  3x 2  1 là


A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11 .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số g  x   e


2 f  x 1 f  x
5 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

2. Lời giải tham khảo


29 2 9 3
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 3  x  x  , x   . Gọi S là tập
8 4 8
hợp các điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  2 x  1  x . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
3

1 1
A.  . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2

Lời giải
Chọn B
 29 9 3
Ta có g   x   2 f   2 x  1  3 x 2  2  2 x  1   2 x  1   2 x  1    3 x 2
3 2

 8 4 8

 16 x 3  8 x 2  8 x

 1
x   2

Khi đó g   x   0   x  0 .
x  1


Ta có bảng xét dấu

1
Vậy g  x  đạt cực tiểu tại x  và x  1
2
Câu 2. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f   x 2  2 x  là

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Ta có: g   x    2 x  2  f    x  2 x  .
2

x 1
 2
 2 x  2  0   x  2 x  a, a   2; 1
g x  0      x 2  2 x  b, b   1; 0  .
 f    x  2 x   0
2

  x 2  2 x  c, c  1; 2 

Đặt h  x    x 2  2 x .

h   x   2 x  2 .

h  x   0  x  1 .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên, ta suy ra:

+ Phương trình:  x 2  2 x  a, a   2; 1 : có 2 nghiệm đơn.


+ Phương trình:  x 2  2 x  b, b   1; 0  : có 2 nghiệm đơn.
+ Phương trình:  x 2  2 x  c, c  1; 2  : vô nghiệm.
Suy ra số điểm cực trị của hàm số g  x   f   x 2  2 x  là 5 .
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số
g  x   f   x 2  3x  .

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
g   x     x 2  3 x  . f    x 2  3 x    2 x  3 f    x 2  3 x  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 3
 2 x  3  0  x
Ta có g   x   0   2 x  3 f    x  3 x   0  
2
 2
 f    x 2
 3 x   0
 f    x  3 x   0
2

Xét phương trình f    x 2  3x   0 . Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  , ta thấy


x  0
x  3
 x  0 
 x 2
 3 x  0  
f    x 2  3x   0   2  x  3   x  3  17 .
  x  3 x  2   x 2  3x  2  0  2
  3  17
x 
 2
Bảng biến thiên hàm số g  x   f   x 2  3 x  .

Nhìn vào bảng biến thiên, g   x   0 có 5 nghiệm phân biệt và g   x  đổi dấu khi qua các nghiệm
này nên hàm số g  x   f   x 2  3 x  có 5 điểm cực trị.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x   1, x  1, có đồ thị
như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  1  2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn B

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Do hàm số y  f  x  có đúng hai điểm cực trị x  1, x  1 nên phương trình f   x   0 có hai
nghiệm bội lẻ phân biệt x  1, x  1 . Dấu của f   x 

Ta có y   2 x  2  f   x 2  2 x  1 .
2 x  2  0 x 1
 2
y  0   x  2 x  1  1   x  0 .
 x2  2 x  1  1  x  2

Ta có: 3 nghiệm 0, 1, 2 của y  0 đều là nghiệm bội lẻ nên y  đổi dấu khi qua các điểm này. Mặt
khác với x  2 thì 2 x  2  0 và x 2  2 x  1  0, f   x 2  2 x  1  0 .
Do đó ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số y  f  x 2  2 x  1  2020 có 2 điểm cực tiểu.


Câu 5. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tính tổng S tất cả các nghiệm thuộc đoạn  0; 2020  của phương trình

f 2 (cos x)  4 f (cos x)  0 .
A. S  2039190 . B. S  4082420 . C. S  4078380 . D. S  2041210 .
Lời giải
Chọn D
 f (cos x)  0
Ta có f 2 (cos x)  4 f (cos x)  0   .
 f (cos x)  4
Dựa vào bảng biến thiên ta có

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 cos x  1
f (cos x)  0    cos x  1. (1)
 cos x  a  1
 cos x  1
f (cos x)  4    cos x  1. (2)
 cos x  b  1
 cos x  1
Do đó f 2 (cos x)  4 f (cos x)  0    s inx  0  x  k , k  .
 cos x  1
Từ k   0; 2020   k  0,1, 2...., 2020 suy ra tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho
là S  1  2    2020    2041210 .

Câu 6. Biết rằng hàm số f  x  xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực đại của hàm số y  f  f  x    2020 .

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y  f  f  x   , y   f   x  . f   f  x   ;

x  0 x  0
 f  x  0  x2 x  2
y  0     
    
f   f x   0  f  x   0  x  a   2;   .
 
 f  x   2  x  b   a;  
 f   x   0
Với x   ;0    f   f  x    0  y  0 .
 f  x   0
 f   x   0
Với x   0;2    f   f  x    0  y  0 .
 f  x   0
 f   x   0
Với x   2; a     f   f  x    0  y  0 .
 f  x   0
 f   x   0
Với x   a ; b     f   f  x   0  y  0 .
0  f  x   2
 f   x   0
Với x  b;     f   f  x    0  y  0 .
 f  x   2
Ta có bảng biến thiên
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Dựa vào BBT suy ra hàm số y  f  f  x   có hai điểm cực đại.


Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm

-∞ -2 2 +∞
x

f '(x) _ 0 + 0 _

Hàm số y  3 f   x 4  4 x 2  6   2 x 6  3x 4  12 x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y  g  x   3 f   x 4  4 x 2  6   2 x 6  3x 4  12 x 2 có tập xác định D   .

Có g   x   3  4 x3  8 x  f    x 4  4 x 2  6   12 x 5  12 x3  24 x

 12 x   x 2  2  f    x 4  4 x 2  6   12 x  x 4  x 2  2 

 12 x   x 2  2  f    x 4  4 x 2  6   12 x  x 2  2  x 2  1

 12 x   x 2  2   f    x 4  4 x 2  6    x 2  1 

 x 4  4 x 2  6    x 4  4 x 2  6     x 2  2   2     x 2  2   2  2, x
2 2

 
 f     x 2  2   2   0 , (theo bbt).
2

 
Suy ra  f    x 4  4 x 2  6    x 2  1   0

x  0

Do đó g   x   0  12 x   x 2  2   0   x   2 .
x  2

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên hàm số y  g  x  có hai điểm cực tiểu.
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  .
Câu 8.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có: f   x2  2 x    2 x  2 . f   x 2  2 x   0
 x 1
x 1  x 1  x0
 
   x  2x  0  
2

 f   x 2
 2 x   0
 x 2  2 x  2
 x2

 x  1  3
Ta thấy f   x2  2 x   0 có 5 nghiệm đơn nên f '  x 2  2 x  đổi dấu khi qua các nghiệm đó.

Suy ra hàm số y  f  x 2  2 x  có 5 điểm cực trị.


Câu 9. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  2 x 3  3x 2  1 là


A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 x  a   3; 2 

Từ đồ thị hàm số ta có: f   x   0   x  b   2; 1 .
 x  c  0;1
  
Mặt khác: g   x    6 x 2  6 x  f   2 x3  3x 2  1
x  0

x 1

g   x   0   2 x3  3x 2  1  a 1
 2 x3  3 x 2  1  b  2

 2 x3  3 x 2  1  c
  3
x  0
Xét hàm số: h  x   2 x 3  3 x 2  1 , ta có: h  x   6 x 2  6 x  h  x   0   .
x 1
x  0 1 
h  x   0  0 
1 
h  x
 2
- Do a   3; 2  nên phương trình 1 có 1 nghiệm đơn không trùng với x  0 và x  1 .
- Do b   2; 1 nên phương trình  2  có 3 nghiệm đơn không trùng với x  0 , x  1 và không
trùng với nghiệm của phương trình 1 .
- Do c   0;1 nên phương trình  3  có 1 nghiệm đơn không trùng với x  0 , x  1 và không
trùng với bất kì nghiệm nào của phương trình 1 và phương trình  2  .
Vậy phương trình g x  0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số
g  x   f  2 x 3  3x 2  1 g  x   f  x3  3x 2  có 7 cực trị.
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số g  x   e


2 f  x 1
 5 f  x là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy đồ thị của hàm số f   x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm số f  x  có 3
điểm cực trị.
 
Ta có g   x   2 f   x  .e 2 f  x 1  f   x  .5 f  x .ln 5  f   x  . 2e 2 f  x 1  5 f  x .ln 5 .
2 f  x  1 f  x
Vì 2e 5 .ln 5  0 với mọi x nên g   x   0  f   x   0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Suy ra số điểm cực trị của hàm số g  x  bằng số điểm cực trị của hàm số f  x  .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 30. Cực trị tổng hợp oxyz


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4;0;4  và B  2; 4;0  . Điểm
M di động trên tia Oz , điểm N di động trên tia Oy . Đường gấp khúc AMNB có độ dài nhỏ nhất bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 10,1 . B. 11, 3 . C. 9,9 . D. 10, 0 .

1. Phát triểu câu tương tự


1 3 
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 . Một đường
 2 2 
thẳng đi qua điểm M và cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác
OAB bằng
A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7.
Câu 3. Cho ba điểm A 1; 1; 0  , B  3; 1; 2  , C  1; 6; 7  . Tìm điểm M   Oxz  sao cho
MA 2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất?
A. M 1; 0; 0  . B. M 1; 0; 3  . C. M 1; 1; 3 . D. M  3;0; 1 .

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 1   y  3   z  2  4 . Gọi
2 2 2
Câu 4.
N  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc  S  sao cho khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng  Oxz  lớn nhất.
Giá trị của biểu thức P  x0  y0  z0 bằng
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2;1; 4  và mặt
phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
 1 5 3  4 4
A. N  1; 2;1 . B. N  2;0;1 . C. N   ; ;  . D. N   ; 2;  .
 2 4 4  3 3
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 3;2  , B  3;5; 4  . Tìm toạ độ điểm M
trên trục Oz so cho MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  0;0;3 . B. M  0;0;0  . C. M  0;0; 49  . D. M  0;0;67  .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
2 2 4
A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  , D  ; ;  . Trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
3 3 3
2 2 1
   3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  ABC  có giá trị lớn nhất là bao nhiêu ?
a b c
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
x y z x  1 y z 1
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :   . Điểm
1 1 2 2 1 1
M  d1 và N  d 2 sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất:
 3 3 6   69 17 18   3 3 6   1 17 18 
A. M  ; ;  , N  ; ;  B. M  ; ;  , N  ; ; 
 35 35 35   35 35 35   35 35 35   35 35 35 
 3 3 6   69 17 18  3 3 6  69 17 18 
C. M  ; ;  , N  ; ;  D. M  ; ;  , N  ; ; 
 35 35 35   35 35 35  5 5 5  5 5 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2;3 , B  0;1;1 , C 1; 0; 2  và mặt phẳng
P có phương trình x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho giá trị biểu
thức T  MA 2  2 MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
Q  : 2x  y  2z  3  0
91 2 5 121
A. 24 . B. . C. . D. .
54 3 54
x 1 y  2 z
Câu 10. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình d :   và
1 1 2
điểm A 1; 4; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn nhất từ A đến  P  bằng.
210
A. . B. 5 . C. 2 5 . D. 6 5 .
3

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4;0; 4  và B  2;4;0  . Điểm M di động
trên tia Oz , điểm N di động trên tia Oy . Đường gấp khúc AMNB có độ dài nhỏ nhất bằng bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 10,1 . B. 11, 3 . C. 9, 9 . D. 10, 0 .

Lời giải
Chọn A
Đường gấp khúc AMNB có độ dài l  AM  MN  NB  AO  OB , dấu “=” xảy ra khi
M  N  O.
Vậy lmin  AO  OB  4 2  2 5  10,1 .
1 3 
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 . Một đường
 2 2 
thẳng đi qua điểm M và cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác
OAB bằng
A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm O  0; 0; 0  và bán kính R  2 2 .
  1 3 
Ta có: OM   ; ; 0   OM  1  R  điểm M nằm trong mặt cầu  S  .
 2 2 
Gọi H là trung điểm AB  OH  OM .
Đặt OH  x  0  x  1 .
AH OA2  OH 2 8  x2 OH x
Đặt 
AOH    sin     ; cos    .
OA OA 2 2 OA 2 2

 x 8  x2
Suy ra sin AOB  2sin  cos   .
4
1
Ta có: S OAB  OA.OB.sin AOB  x 8  x 2 với 0  x  1 .
2
Xét hàm số f  x   x 8  x 2 trên đoạn  0;1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
x 2
8  2x 2
f   x  8  x2    0, x   0;1  max f  x   f 1  7
8 x 2
8  x2 0;1

Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7.
Câu 3. Cho ba điểm A 1; 1; 0  , B  3; 1; 2  , C  1; 6; 7  . Tìm điểm M   Oxz  sao cho
MA 2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất?
A. M 1; 0; 0  . B. M 1; 0; 3 . C. M 1; 1; 3  . D. M  3;0; 1 .
Lời giải
Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC  G 1; 2;3
Ta có: MA2  MB 2  MC 2  3MG 2  GA2  GB 2  GC 2  
Vậy ta có: MA  MB  MC nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất  G là hình chiếu vuông góc của M
2 2 2 2

lên mặt phẳng  Oxz   M 1;0;3

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  1   y  3   z  2   4 . Gọi
2 2 2
Câu 4.
N  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc  S  sao cho khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng  Oxz  lớn nhất.
Giá trị của biểu thức P  x0  y0  z0 bằng
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I 1;3; 2  của mặt cầu  S  và vuông góc với  Oxz  .
x  1

Phương trình tham số của d :  y  3  t ,  t    .
z  2

Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d và  S  suy ra: A 1;5; 2  , B 1;1; 2  .
Ta có: d  A;  Oxz    d  B;  Oxz   .
Theo đề bài thì N  A  N 1;5; 2   x0  y0  z0  8 .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2;1;4  và mặt
phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
 1 5 3  4 4
A. N  1; 2;1 . B. N  2;0;1 . C. N   ; ;  . D. N   ; 2;  .
 2 4 4  3 3
Lời giải
Chọn A
Với mọi điểm I ta có
  2   2   2

S  2 NA2  NB 2  NC 2  2 NI  IA  NI  IB  NI  IC     
   
 
 4 NI 2  2 NI 2 IA  IB  IC  2 IA2  IB 2  IC 2
   
Chọn điểm I sao cho 2 IA  IB  IC  0
       
2 IA  IB  IC  0  4IA  AB  AC  0 Suy ra tọa độ điểm I là: I  0;1; 2  .
Khi đó S  4 NI 2  2 IA2  IB 2  IC 2 , do đó S nhỏ nhất khi N là hình chiếu của I lên mặt phẳng
 P .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
x  0  t

Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  là:  y  1  t
z  2  t

Tọa độ điểm N  t ;1  t; 2  t    P   t  1  t  2  t  2  0  t  1  N  1; 2;1 .
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 2  , B  3;5; 4  . Tìm toạ độ điểm M
trên trục Oz so cho MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  0;0;3 . B. M  0;0;0  . C. M  0;0; 49  . D. M  0;0;67  .
Lời giải
Chọn A
5 
Gọi I là trung điểm của AB  I  ;1;3  .
2 
  
  2  
   
2 2 2
Ta có: MA2  MB 2  MA  MB  MI  IA  MI  IB  2MI 2  IA2  IB 2 .

IA2  IB2 không đổi nên MA2  MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.
 M là hình chiếu của I trên trục Oz .
 M  0;0;3 .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
2 2 4
A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  , D  ; ;  . Trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
3 3 3
2 2 1
   3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  ABC  có giá trị lớn nhất là bao nhiêu ?
a b c
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn D
x y z
Mặt phẳng  ABC  có phương trình    1 .
a b c
2 2 1 2 2 1
Ta có    3    1.
a b c 3a 3b 3c
 2 2 1
Nên  ABC  luôn đi qua điểm I  ; ;  .
 3 3 3
Gọi H là hình chiếu của D lên mp  ABC  .
Ta có d  D,  ABC    DH  DI , suy ra trị lớn nhất của d  D ,  ABC   bằng DI  1 .
x y z x 1 y z 1
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :   . Điểm
1 1 2 2 1 1
M  d1 và N  d 2 sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất:
 3 3 6   69 17 18   3 3 6   1 17 18 
A. M  ; ;  , N  ; ;  B. M  ; ;  , N  ; ; 
 35 35 35   35 35 35   35 35 35   35 35 35 
 3 3 6   69 17 18  3 3 6  69 17 18 
C. M  ; ;  , N  ; ;  D. M  ; ;  , N  ; ; 
 35 35 35   35 35 35  5 5 5  5 5 5
Lời giải
Chọn B

+ Đường thẳng d1 có véc tơ chỉ phương là u1  1;1; 2  và đi qua điểm O  0;0;0  .

+ Đường thẳng d 2 có véc tơ chỉ phương là u2   2;1;1 và đi qua điểm K  1;0;1 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
  
+ Vì u1 , u2  .OK  5 nên hai đường thẳng đã cho có vị trí chéo nhau.
+ Suy ra MN ngắn nhất khi và chỉ khi MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d 2 .
+ Vì M  d1 nên M  m; m; 2m  , m   và N  d 2 nên N  1  2n; n;1  n  , n   .

Ta có: MN   2n  m  1; n  m; n  2m  1 . Từ yêu cầu của bài toán ta có hệ phương trình sau:
   17
 MN .u1  0  n
n  6m  1  35  3 3 6   1 17 18 
      M  ; ; , N  ; ; .
 MN .u2  0 6n  m  3 m  3  35 35 35   35 35 35 
 35
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2;3 , B  0;1;1 , C 1; 0; 2  và mặt phẳng
 P có phương trình x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho giá trị biểu
thức T  MA 2  2 MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
Q  : 2x  y  2z  3  0
91 2 5 121
A. 24 . B. . C. . D. .
54 3 54
Lời giải
Chọn B
   
Gọi I là điểm sao cho IA  2 IB  3IC  0
 2
 xI  3
 xA  xI  2  xB  xI   3  xC  xI   0 
  2 2 2 1
Tọa độ I thỏa mãn hệ  y A  yI  2  yB  yI   3  yC  yI   0   yI   I  ; ; 
  3 3 3 6
 z A  zI  2  zB  zI   3  zC  zI   0  1
 zI   6

Ta có
 2  2  2
T  MA2  2MB 2  3MC 2  MA  2MB  3MC
  2   2   2
     
 MI  IA  2 MI  IB  3 MI  IC  6MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2
Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I
trên mặt phẳng  P 
 7 7 11  91
Vậy tọa độ điểm M  ; ;   suy ra d  M ;  Q    .
 18 18 9  54
x 1 y  2 z
Câu 10. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình d :   và
1 1 2
điểm A 1; 4; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn nhất từ A đến  P  bằng.
210
A. . B. 5 . C. 2 5 . D. 6 5 .
3
Lời giải
Chọn A
Gọi hình chiếu vuông góc của A trên d là I . Giả sử hình chiếu của A .
Trên mặt phẳng  P  là H khi đó AH  d . Do đó nếu hình chiếu của A trên mp(P) mà nằm trên
đường thẳng d thì chỉ có thể trùng với điểm H. Mà tam giác IAH luôn vuông góc tại H do đó
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất khi H  I . Vậy khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất là
khoảng cách từ A đến  P  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 
Từ phương trình đường thẳng ta có VTCP : u  1;1; 2  ; M 1; 2; 0   d , AM  0; 6; 0  .
 
 AM ; u  10   22   6 
2 2
  210
Khoảng cách lớn nhất là: d     .
 1  1   2  3
2 2 2
u

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 31. Cực trị chứa giá trị tuyệt đối
• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
1
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x   x 3  mx 2   m2  4  x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3
tham số m để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Cho hàm số y  f  x   x  2 x 2   2  m  x  1 . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
3

y  f  x  có 5 điểm cực trị.


2 2 3
A. m2. B.  m  3. C. m  . D. m  2 .
3 3 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x 2  3m x  5 có
3
Câu 3.
5 điểm cực trị.
 1  1 1
A.   ;   1;   . B.   ;   1;   .
 4  2 4
 1
C. 1;   . D.  0;   1;   .
 4
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để hàm số y  x 2  2 x  m  2 x  1 có ba điểm cực trị?
A. 17 . B. 18 . C. 19. D. 20 .
Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có ba điểm cực trị x  1; x  2; x  3. Có bao nhiêu số
nguyên m   10;10  để hàm số y  f  x  m  có 7 điểm cực trị.
A. 17 . B. 18 . C. 19. D. 20 .
Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   3  4  5 . Hàm số y  f  x  có số
x x x

điểm cực đại là


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x  x  2 . Hàm số y  f  x  có ít
2

nhất bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1 11
Câu 8. Cho hàm số f ( x)  x 4  2 x 3  x 2  6 x  2019 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
4 2
m   2019; 2020 để hàm số y  f  x  m  1   2020 có 7 điểm cực trị.
A. 4039. B. 2019. C. 2020. D. 4040.
Câu 9. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y   x  3mx  3(1  m2 ) x  m3  m2 có 5 điểm
3 2

cực trị. Tổng các phần tử của S là


A. 2 . B. 3. C. 4. D. 7
Câu 10. Cho hàm số f  x    m  1 x  5 x   m  3 x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
3 2

số m để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị?


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2. Lời giải tham khảo
1
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x   x3  mx 2   m 2  4  x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
3
số m để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
1
Hàm số f  x   x3  mx 2   m 2  4  x  1
3
TXĐ: D  
Ta có f   x   x 2  2mx  m2  4
Hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình f   x   0 có hai nghiệm x1 ; x2
thỏa mãn x1  0  x2 .
TH 1: Phương trình f   x   0 có hai nghiệm x1  0  x2  m 2  4  0  2  m  2
TH2: Phương trình f   x   0 có hai nghiệm x1  0  x2
m  2
Có f   0   0  m2  4  0  
 m  2
x  0
Với m  2  f   x   x 2  4 x . Giải f   x   0    m  2  L .
 x  4  0
x  0
Với m  2  f   x   x 2  4 x . Giải f   x   0    m  2 TM  .
x  4  0
Vậy 2  m  2 thì hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.
Vì m    m  2;  1;0;1 . Vậy có 4 giá trị nguyên m .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x   x3  2 x2   2  m  x  1 . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
y  f  x  có 5 điểm cực trị.
2 2 3
A. m2. B.  m  3. C. m  . D. m  2 .
3 3 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: f   x   3 x 2  4 x  2  m .
Để hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị thì hàm số y  f  x  phải có 2 điểm cực trị dương.
Khi đó phương trình f   x   0 có hai nghiệm dương phân biệt.

4  3 2  m   0
   0 
 4 3m  2  0 2
 S  0    0    m  2.
P  0 3 2  m  0 3
 2  m
 3  0

Câu 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x2  3m x  5 có 5
3

điểm cực trị.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 1  1 1
A.   ;   1;   . B.   ;   1;   .
 4  2 4
 1
C. 1;   . D.  0;   1;   .
 4
Lời giải
Chọn D
y   3 x 2  2  2m  1 x  3m
Yêu cầu bài toán tương đương hàm số y  x 3   2m  1 x 2  3mx  5 có 2 điểm cực trị dương
 y  0 có 2 nghiệm dương phân biệt
 3 x 2  2  2m  1 x  3m  0 có 2 nghiệm dương phân biệt

   2m  1  9m  0.
2

 m  1
 2  2m  1  1
 S  0  1  m   0;   1;   .
 3  0m  4
 4
 3m
 P  3  0
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để hàm số y  x 2  2 x  m  2 x  1 có ba điểm cực trị?
A. 17 . B. 18 . C. 19. D. 20 .
Lời giải
Chọn C
Xét x 2  2 x  m  0 . Ta có:    1  m
- TH1:    0  m  1
 x 2  2 x  m  0 x  
 x2  2 x  m  x2  2 x  m
 y  x 2  2 x  m  2 x  1  x 2  m  1 có đúng một điểm cực trị x  0 (Loại).
- TH2:    0  m  1
 x 2  2 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt x1  x2
 2 x  2  x2  2 x  m   2 x2  2 x  m
Khi đó: y  
x2  2 x  m
 2 x  2  2  0  x  0  x  0
 2  2 
 x  2 x  m  0  x  2x  m  0 m  0
y  0    
 x  2
  2 x  2  2  0
   
x2


 x2  2 x  m  0      m  0
2
  x 2 x m 0
+ Với 0  m  1  Không có giá trị nguyên m thỏa mãn
+ Với m  0  Hàm số có 3 điểm cực trị (thỏa mãn)
 m  19,..., 1 .
Vậy có 19 giá trị nguyên của m thõa mãn điều kiện đề bài.
Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có ba điểm cực trị x  1; x  2; x  3. Có bao nhiêu số nguyên
m   10;10  để hàm số y  f  x  m  có 7 điểm cực trị.
A. 17 . B. 18 . C. 19. D. 20 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  f  x  m  có 7 cực trị  Hàm số y  f  x  7 điểm cực trị  Hàm số y  f  x  có
3 điểm cực trị dương
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
(Điều này luôn đúng do giả thiết). Do m   10;10  và m    m  9,..., 9
Vậy có 19 giá trị nguyên của m .
Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   3x  4x  5x . Hàm số y  f  x  có số
điểm cực đại là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
x x
3  4
Ta có f   x   0        1  x  2 .
5 5
Ta có bảng xét dấu của f   x  là

Suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  có dạng

Vậy hàm số y  f  x  có hai điểm cực đại.


Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  x  2 . Hàm số y  f  x  có ít
nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
1 3 1 2
Ta có f  x   x  x  2 x  C với C là hằng số.
3 2
Bảng biến thiên của f  x  :

Từ đó suy ra f  x  luôn có hai điểm cực trị và có ít nhất một nghiệm không trùng điểm cực trị.
Do đó hàm số y  f  x  có ít nhất 3 điểm cực trị.
1 4 11
Câu 8. Cho hàm số f ( x) x  2 x3  x 2  6 x  2019 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
4 2
m   2019; 2020 để hàm số y  f  x  m  1   2020 có 7 điểm cực trị.
A. 4039. B. 2019. C. 2020. D. 4040.
Lời giải
Chọn D
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 x 1
f ( x)  0  x  6 x  11x  6  0   x  2
3 2

 x  3
Hàm số y  f  x  m  1   2020 có 7 điểm cực trị  Hàm số y  f  x  m  1 có 3 điểm cực
trị lớn hơn 1  m .
 x  m 1  1 x  2  m
Ta có: f   x  m  1  0   x  m  1  2  x  3  m
 
 x  m  1  3  x  4  m
2  m  1 m

Để hàm số y  f  x  m  1 có 3 điểm cực trị lớn hơn 1  m thì  3  m  1  m  m   .
4  m  1  m

Do m   2019; 2020 nên có 4040 số nguyên thỏa điều kiện bài toán.
Câu 9. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y   x 3  3mx 2  3(1  m 2 ) x  m3  m 2 có 5 điểm
cực trị. Tổng các phần tử của S là
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 7
Lời giải
Chọn B
Đặt f ( x)   x3  3mx 2  3(1  m 2 ) x  m3  m 2 .
Hàm số y   x 3  3mx 2  3(1  m 2 ) x  m3  m 2 có 5 điểm cực trị
 Đồ thị hàm số y  f ( x )   x 3  3mx 2  3(1  m 2 ) x  m3  m 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt (*).
 x  m  1  y1   m 2  3m  2
Ta có: f ( x)  3 x 2  6mx  3(1  m 2 )  0  
 x  m  1  y2  m  3m  2
2

Khi đó (*)  y1 . y2  0   m 2  3m  2  .  m 2  3m  2   0
 3  17
  m 1
  m 2  3m  2  .   m 2  3m  2   0  
2
.
 3  17
2  m 
 2
Do m nguyên nên m  0, m  3 . Vậy S  0;3 nên tổng các phần tử của S bằng 3.
Câu 10. Cho hàm số f  x    m  1 x 3  5 x 2   m  3 x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta có: y  f  x  có đồ thị  C  .
y  f  x  là hàm chẵn  đồ thị hàm số y  f  x  có được bằng cách bỏ phần đồ thị  C  nằm
phía trái trục tung, giữ nguyên đồ thị  C  nằm bên phải trục tung, sau đó lấy đối xứng qua trục
tung.
+TH1: m  1  y  5 x 2  4 x  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

2
Đồ thị hàm số y  5 x 2  4 x  3 .Đồ thị hàm số y  5 x  4 x  3 có 3 cực trị.
Vậy m  1 thỏa yêu cầu.
+ TH2: m  1  f  x    m  1 x 3  5 x 2   m  3 x  3 là hàm số bậc 3 .
Hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị.
 hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1  0  x2 .
 3  m  1 x 2  10 x  m  3  0 * có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1  0  x2 .
+ x1  0  x2  3  m  1 m  3   0  3  m  1
Vì m   nên m  2;  1; 0
+ Nếu * có một nghiệm x1  0  m  3  0  m  3 .
x  0
Khi đó * trở thành: 12 x  10 x  0  
2
 x   5 ( Không thỏa mãn).
 6
Vậy có 4 giá trị m .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 32. Phương trình


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  mx  3  2 x  1 có hai
nghiệm phân biệt là
A. 4 . B. 5 . C. 1. D. Vô số.
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2   m  2  x  m 2  1  0 . Khi đó giá trị lớn nhất của
biểu thức P  4  x1  x2   x1 x2 bằng
1 95
A. 7 . B. . C. . D. 11 .
9 9
Câu 3. Cho phương trình (m  5) x2  (m  1) x  m  0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm
x1, x2 thỏa x1  2  x2 .
22 22 22
A.  m  5. B. m  5 . C.  m  5. D. m  .
7 7 7
x 2  2x  5
Câu 4. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  có tập xác định D  
x 2  3x  2  m

1 1 17 17
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
4 4 4 4

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2  2mx  2m x  m  m2  3  2m  0
có nghiệm.
3 
A. m   ; 3  1;   . B. m   ; 3   ;   .
 2 
3 
C. m  1;   . D. m   ;   .
2 
3mx  1 2 x  5m  3
Câu 6. Cho phương trình:  x 1  . Để phương trình có nghiệm, điều kiện để
x 1 x 1
thỏa mãn tham số m là:
m  0  1
 1 m   1
A.  1. B.   m  0 . C.  3. D. 0  m  .
m  3  3
 3  m  0
x2  2mx  2
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: m 2  x  có nghiệm dương:
2 x
 3
A. m   4  2 6;  . B. 4+2 6  m  1 .
 2
3
C. 1  m  . D. 0  m  2 6 – 4 .
2
2
 x2  2x2
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình:     a  0 có đúng 4 nghiệm.
 x 1  x 1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 9. Cho hai phương trình x 2  mx  2  0 và x 2  2 x  m  0 . Có bao nhiêu giá trị của m để một
nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 10. Cho hai phương trình x  2mx  1  0 và x  2 x  m  0. Có hai giá trị của m để phương trình
2 2

này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng S của hai giá
trị m đó.
1 5 1
A. S  . B. S   . C. S  1. D. S   .
4 4 4

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  mx  3  2 x  1 có hai
nghiệm phân biệt là
A. 4 . B. 5 . C. 1. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
 1
2 x  1  0 x 
Phương trình  2  2 .
 x  mx  3  2 x  1  x   m  2  x  4  0  *
2

Cách 1:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng
  0   0
1    0   0 
 1   2 x1  1  2 x2  1  0
2  x1  x2  2 2 x1  2 x2  1 2 x1  1  2 x2  1  0 
 2 x1  1 2 x2  1  0
m  2
  m  2   16  0, m   m  6
2
  0
   15
  x1  x2  1  0  m  2  1  0   m  1  2  m  .
4 x x  2 x  x  1  0  4.4  2 m  2  1  0  2
 1 2  1 2     m 
15
 2
Vì m    m  3;4;5;6;7 . Vậy có 5 giá trị nguyên m .
Cách 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng
 m  2
 
  0  m  2   16  0, m
2

   m  6
 
1  1 1 1 15 15
 af    0     m  2   4  0  m  2m .
2  2 4 2  2 2
S 1 m  2 1 m  1
   2  2 
2 2 
Vì m    m  3;4;5;6;7 . Vậy có 5 giá trị nguyên m .
Câu 2. Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2   m  2  x  m 2  1  0 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu
thức P  4  x1  x2   x1 x2 bằng
1 95
A. 7 . B. . C. . D. 11 .
9 9
Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Chọn C
Phương trình bậc hai x 2   m  2  x  m 2  1  0 có nghiệm x1 , x2
4
    m  2   4  m2  1  0  3m 2  4 m  0  0  m 
2
.
3
 x1  x2  m  2
Áp dụng hệ thức Viet ta có: 
 x1.x2  m  1
2

Khi đó, P  4  x1  x2   x1 x2  4  m  2    m2  1   m 2  4 m  7
 4  4
Xét P  m 2  4m  7 m  0;  . Có P  2m  4  0 m  0; 
 3  3
 4  4  95
Hàm số f  m  luôn đồng biến trên 0;   max f  m   f    .
 3  4 
0; 3  3 9
 

95
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là .
9
Câu 3. Cho phương trình (m  5) x 2  (m  1) x  m  0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm
x1, x2 thỏa x1  2  x2 .
22 22 22
A.  m  5. B. m  5 . C.  m  5. D. m  .
7 7 7
Lời giải
Chọn A
(1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1  2  x2  a. f  2    m  5   4  m  5   2  m  1  m   0
22
  m  5  7 m  22   0   m  5.
3
x 2  2x  5
Câu 4. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  có tập xác định D  
x 2  3x  2  m

1 1 17 17
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
4 4 4 4

Lời giải

Chọn A

Ta có: x 2  2x  5  x  1  4  0, x   , do đó
2
x 2  2x  5 xác định x   .

x 2  2x  5
Do đó, y  có tập xác định D    x 2  3x  2  m  0, x   .
x 2  3x  2  m

Điều này có nghĩa là phương trình x 2  3x  2  m  0 phải vô nghiệm

1
   0  3  4.1.2  m   0  m   .
2

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2  2mx  2m x  m  m2  3  2m  0 có
nghiệm.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
3 
A. m   ; 3  1;   . B. m   ; 3   ;   .
 2 
3 
C. m  1;   . D. m   ;   .
2 
Lời giải.
Chọn B
Ta có x 2  2mx  2m x  m  m 2  3  2m  0   x  m  m   m 2  2m  3
2

m 2  2m  3  0

   x  m   m 2  2m  3  m 1 .
 
  x  m  m  2m  3  m  2 
2

 m  3
Ta có m2  2m  3  0   .
m  1
 Nếu m  3 , thì m2  2m  3  m  0, suy ra (2) có nghiệm, do đó phương trình đã cho có
nghiệm.
 Nếu m  1 thì (1) vô nghiệm, do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và và chỉ khi (2) có
3
nghiệm  m 2  2m  3  m  0  m 2  2m  3  m 2  m  .
2
3 
Vậy m   ; 3   ;   .
 2 
3mx  1 2 x  5m  3
Câu 6. Cho phương trình:  x 1  . Để phương trình có nghiệm, điều kiện để thỏa
x 1 x 1
mãn tham số m là:
m  0  1
 1 m   1
A.  1. B.   m  0 . C.  3. D. 0  m  .
m  3  3
 3  m  0
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 1
Phương trình thành 3mx 1 x 1  2 x  5m  3  3m 1 x  5m 1 2
Phương trình 1 vô nghiệm  Phương trình 2 vô nghiệm hoặc phương trình 2 có nghiệm
duy nhất nhỏ hơn bằng 1
3m 1  0
3m 1  0  1  1 5m 1 3m 1 khi 3m 1  0
   5m  1  m   m    
5m  1  0   1 3  3 5m 1 3m 1 khi 3m 1  0
 3m 1
  1
  m  0 khi m  
1  1  3
 m   m   
1
  0  m 
3  3  1  3
  m  0 khi m  
  3
m  0

Vậy Phương trình có nghiệm  1.
m 
 3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
x 2  2mx  2
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: m 2  x  có nghiệm dương:
2 x
 3
A. m  4  2 6;  . B. 4+2 6  m  1 .
 2
3
C. 1  m  . D. 0  m  2 6 – 4 .
2
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x  2
x 2  2mx  2
m 2 x   m(2  x)  x 2  2mx  2 .
2 x
2
 x  mx  2  2m  0 (2)
PT (1) có nghiệm dương khi PT (2) có nghiệm thuộc  0; 2 
TH1: PT(2) có nghiệm thỏa mãn 0  x1  x2  2 . Ta tìm được m   4  2 6;1 
3
TH2: PT(2) có nghiệm thỏa mãn x1  0  x2  2 . Ta tìm được 1  m 
2
TH3: PT(2) có nghiệm thỏa mãn 0  x1  2  x2 . Không tìm được m thỏa mãn.
 3
Vậy m   4  2 6;  .
 2
2
 x2  2 x2
 x  1   x  1  a  0
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình:  có đúng 4 nghiệm.
 
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
Lời giải
Chọn D
x2
Đặt t   x  1  t  (;0]  [4; )  .
x 1
Ta có Phương trình t 2  2t  a  0 (2)
PT (1) có đúng 4 nghiệm khi PT(2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn thuộc  ;0   (4; )
Đưa PT (2) về dạng a  t 2  2t
Xét đồ thị hàm số f (t )  t 2  2t ta tìm được 0  a  1 và a  24 thỏa mãn
Vậy có vô số giá trị nguyên của a để PT có đúng 4 nghiệm.
Câu 9. Cho hai phương trình x 2  mx  2  0 và x 2  2 x  m  0 . Có bao nhiêu giá trị của m để một nghiệm
của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải.
Chọn C
Gọi x0 là một nghiệm của phương trình x 2  mx  2  0.
Suy ra 3  x0 là một nghiệm của phương trình x 2  2 x  m  0.
 x02  mx0  2  0  x0  mx0  2  0.
2
1
Khi đó, ta có hệ  
 3  x0   2  3  x0   m  0 m  x0  8 x0  15.
2 2
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 x0  2
Thay  2 vào 1 , ta được x   x  8 x0  15  x0  2  0  
2 2
 2
 cho ta 3 giá trị
0 0 x  7  3 5
 0 2
của m cần tìm.
Câu 10. Cho hai phương trình x 2  2mx  1  0 và x 2  2 x  m  0. Có hai giá trị của m để phương trình
này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng S của hai giá
trị m đó.
1 5 1
A. S  . B. S   . C. S  1. D. S   .
4 4 4
Lời giải.
Chọn D
Gọi x0 là nghiệm của phương trình x 2  2 mx  1  0. Điều kiện: x0  0.
1
Suy ra là nghiệm của phương trình x 2  2 x  m  0.
x0
 x02  2mx0  1  0
  x02  2mx0  1  0. 1
Khi đó, ta có hệ  1 2 2  2
    m  0 mx0  2 x0  1  0.  2
 x0  x0
m  1
 
Lấy 1   2  , ta được x02 1  m   2 x0  m  1  0   m  1 x02  2 x0  0   .
 x0   2
5
Với x0   2 thay vào 1 , ta được   2   2m.   2   1  0  m   .
2

4
5 1
Vậy tổng tất cả giá trị của m cần tìm là m1  m2  1    .
4 4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 33. Nguyên hàm, tích phân hàm ẩn


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên khoảng  0;   . Biết rằng
4
2xf   x   f  x   x 2 , x   0;   và f 1  2 . Tính  f  x  dx .
1
73 133 182 91
A. . B. . C. . D. .
6 9 9 6

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Hàm số y  f  x  liên tục thỏa mãn f  x   0, f   x   0; x   0;   , f  2  4 và
 f   x     x  1 f  x  . Khi đó giá trị
2 2
f 1 bằng
A. 9 . B. 1 . C. 0. D. 3 .
16 16 4
Câu 3. Cho hàm số f  x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên đoạn  0 ; 1 thỏa mãn f 1  0, f  1  1 và
1
10 f  x5xf   x  x2 f   x  0 với mọi x  0 ;1 . Khi đó tích phân  f  x  dx bằng.
0

A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  2 .
10 17 15 5
Cho hàm số f  x liên tục trên  và thỏa mãn xf   x    x  1 f  x   e , x   . Tính f  1 .
x
Câu 4.
A. 1. B. 1. C. e. D.  1 .
e
1 1

Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãm f 1  0,   f '  x   dx  80,  xf  x  dx  2 .
2
Câu 5.
0 0
1

Tích phân I   f  x  dx bằng


0

A.  5. B. 25 . C. 5. D. 5 .
3 3
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;3 có đồ thị như hình vẽ. Biết S1, S2 , S3 có diện tích lần
1
lượt là 3, 1 và 3, khi đó  1  x  f (3x)dx bằng
1

A. 1  B. 7. C.  5  D. 7 
2 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
3
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết  xf  x  dx  5 . Tính
1
3
I   f  x  dx.
1

A. I  7 . B. I  5 . C. I  9 . D. I  11 .
2 2 2 2
1
Câu 8. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 , thỏa mãn: f  x   x 3   x 3 f  x 2 dx . Tính tích phân
0
1
I   f  x dx .
0

A. 4 . B. 1 . C. 1 3 . D. 23 .
15 4 20 60
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (x)  f (1 x)  x (1 x) với x  . Khi đó
2 2
Câu 9.
1
0
f ( x)dx bằng
A. 1 . B.  1 . C.  1 . D. 1 .
60 60 30 30

Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f  2  3,


4 f  x dx  2 , 2


1 x  xf   x  dx  3 .
0
1
Tính tích phân  f  x  dx.
0

A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên khoảng  0;   . Biết rằng
4
2xf   x   f  x   x 2 , x   0;   và f 1  2 . Tính  f  x  dx .
1
73 133 182 91
A. . B. . C. . D. .
6 9 9 6
Lời giải
Chọn B
1 1 x
Với x   0;   ta có 2 xf   x   f  x   x 2  f   x  .  f  x 
x 2x x 2

 1  x 1 1
 f  x    f  x  x x  C .
 x  2 x 3
5
3
1
Thay x  1 ta được C  . Do đó f  x   x 2  5 x .
3
 
4
1  x3 10 
4 4
1 133
Vậy  f  x  dx    x 2  5 x  dx    x x   .
1
31 3 3 3 1 9
Câu 2. Hàm số y  f  x liên tục thỏa mãn f  x   0, f   x   0; x   0;   , f  2  4 và

 f   x     x  1  f  x  . Khi đó giá trị


2 2
f 1 bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
A. 9 . B. 1 . C. 0. D. 3 .
16 16 4
Lời giải
Do f  x   0, f   x   0; x   0;   nên ta có
f x
 f   x     x  1  f  x  
2
 x  1.
2

f x
f x 2 5
f x 
2 2
Lấy tích phân hai vế ta có 1
f x
dx    x  1d x
1
2
1 2
5 5 5 3 9
 f 2  f 1   f 1  f 2   f 1  2    f 1  .
4 4 4 4 16
Câu 3. Cho hàm số f  x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên đoạn 0 ; 1 thỏa mãn f 1  0, f  1  1 và
1
10 f  x 5xf   x  x2 f   x  0 với mọi x  0 ;1 . Khi đó tích phân  f  x  dx bằng.
0

A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  2 .
10 17 15 5
Lời giải
Có 10 f  x 5xf   x  x f   x  0
2

 x2 f   x   2 xf   x  7  xf   x   f  x   17 f  x 

  x2 f   x 7 xf  x   17 f  x 


1 1
1 1
  17  f  x  dx   x 2 f   x   7 xf  x   1   f  x  dx  .
0
0
0
17
Câu 4. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn xf   x    x  1 f  x   e , x   . Tính f  1 .
x

A. 1. B. 1. C. e. D.  1 .
e
Lời giải
Ta có xf   x    x  1 f  x   e
x

  xf   x    x  1 f  x   .e x  1

  xf  x  e x   1  xf  x  e x  x  C
Cho x  0 ta được C  0 .
Do đó xf  x  e  x  f  x  e với mọi x  0
x x

 f   x   e x với mọi x  0 .


1
 f  1   e 1   .
e
1 1

Câu 5. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãm f 1  0,   f '  x   dx  80,  xf  x  dx  2 .
2

0 0
1

Tích phân I   f  x  dx bằng


0

A.  5. B. 25 . C. 5. D. 5 .
3 3
Lời giải
1

Xét tích phân  xf  x  dx  2


0

Đặt u  f  x  du  f ' x dx
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
1
d v  xd x  v  x 2
2
Khi đó
1 2 1 1 1 1 1
x 1 1 1 1
 xf  x  dx  2 
0
2
f  x    x 2 f '  x  dx  f 1   x 2 f '  x  dx    x 2 f '  x  dx   x 2 f '  x  dx  4.
2 0
2 2 0
20 0
0
1

thỏa mãn   f '  x    2ax f '  x   a x  dx  0


22 2 4
Chọn số a
0
 
1
1 1
 80  8a  a 2 x5  0  80  8a  a2  0  a  20
5 0 5
1 1

Khi đó   f '  x    40 x f '  x   400 x  dx  0    f '  x   20x  dx


2 2 4 2 2

0
  0
20 3
 f '  x   20 x 2  f  x  
x C
3
20 20 20
Vì f 1  0  C    f  x   x 3  .
3 3 3
1
1
 20 3 20  1
 5 4 20 
Ta có I   f  x dx    x   dx   x  x   5.
0 0 3 3 3 3 0
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;3 có đồ thị như hình vẽ. Biết S1, S2 , S3 có diện tích lần lượt
1
là 3, 1 và 3, khi đó  1  x  f (3x)dx bằng
1

A. 1  B. 7. C.  5  D. 7 
2 9 9
Lời giải
Đặt t  3x  dt  3dx.
1 3 3
1  t 1
Khi đó I   1  x  f (3x)dx 
1
 1   f   t  dt    3  t  f   t  dt .
3 3  3  9 3

u  3  t  du  dt.
Đặt 
dv  f   t  dt  v  f  t  .
1  1  1
3 3
5
        f  t  dt   ( 3  1  3)    .
3
I 
9
3  t f t 3
 
3
f t dt  
 9
  6 f  3  
3  9 9
3
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết  xf  x  dx  5 . Tính
1
3
I   f  x  dx.
1

A. I  7 . B. I  5 . C. I  9 . D. I  11 .
2 2 2 2
Lời giải
Đặt x  4  t  dx  dt .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Đổi cận: x  1  t  3; x  3  t  1 .
3 1 1 3
Ta có: 5   xf  x  dx    4  t  f  4  t  (  dt )     4  t  f  t  dt    4  t  f  t dt .
1 3 3 1

Khi đó ta có:
3 3
5  4 f  t  dt   tf  t  dt
1 1
3
 5  4  f  t  dt  5
1
3
5
  f  t  dt  .
1
2
3
5
Vậy I   f  x  dx  .
1
2
1
Câu 8. Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;1 , thỏa mãn: f  x   x 3   x 3 f  x 2 dx . Tính tích phân
0
1
I   f  x dx .
0

A. 4 . B. 1 . C. 1 3 . D. 23 .
15 4 20 60
Lời giải
1
Giải sử f  x   x 3   x 3 f  x 2 dx  x 3  C .
0
1 1 1
1 1 1
Suy ra  f  x dx   x 3 dx   x 3  x 6  C dx    C.
0 0 0
4 10 4
1 1
1
Mặt khác:  f  x dx    x  C dx  C .
3

0 0
4
1
1 2 23
Do đó ta có: 1  1  1 C  1  C  C  2 . Vậy I   f  x dx  4  15  60 .
4 10 4 4 15 0

Câu 9. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (x)  f (1 x)  x (1 x) với x  . Khi đó
2 2

1
0
f ( x)dx bằng
A. 1 . B.  1 . C.  1 . D. 1 .
60 60 30 30
Lời giải
1
  f ( x)  f (1  x ) d x 
1 1
Ta có:
0 
0
x 2 (1  x ) 2 d x 
30
.

0  f (x)  f (1 x)dx  0 f ( x)dx  0 f (1 x)dx .


1 1 1
Mặt khác
1
+) Tính  0
f (1  x)dx
Đặt u  1  x  du  dx .
Đổi cận:

1 0 1 1
Ta có: 0
f (1 x)dx   f (u)du   f (u)du   f ( x)dx .
1 0 0
1
  f ( x )  f (1  x ) dx  2 
1 1
Suy ra f ( x )d x  .
0 0 30
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Vậy  f ( x )d x  1 .
1

0 60

Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f  2   3,


4 f  x dx  2 , 2


1 x  xf   x  dx  3 .
0
1
Tính tích phân  f  x  dx.
0

A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải

Xét I1  
4 f  x dx  2; đặt t  x  dt 
1
dx 
dx
 2dt .
1 x 2 x x
2 2
Đổi cận: x  1  t  1; x  4  t  2 . Khi đó I1  2  f  t dt  2   f  t  dt  1 .
1 1

2 u  x du  dx
Xét I 2   xf   x  dx  3 . Đặt  
0 dv  f   x dx v  f  x
2 2 2 2
Khi đó I 2   xf   x  dx  xf  x  0   f  x dx  2 f  2    f  x dx   f  x  dx  2 f  2   I 2  3 .
2

0 0 0 0
1 2 2
Ta có:  f  x  dx   f  x dx   f  x dx  3  1  2 .
0 0 1

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 34. Xác suất


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một ngân hàng đề thi có 20 hạng mục, mỗi hạng mục có 10 câu hỏi. Đề thi có
20 câu hỏi tương ứng 20 hạng mục sao cho mỗi hạng mục có đúng 1 câu hỏi. Máy tính chọn từ ngân hàng
ngẫu nhiên 2 đề thi thỏa mãn tiêu chí trên. Tìm xác suất để 2 đề thi có ít nhất 3 câu hỏi trùng nhau.
(Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn.)
A. 0,167 . B. 0,593 . C. 0,190 . D. 0,323 .
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội
của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A , B , C mỗi bảng 4
đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau
16 133 32 39
A. . B. . C. . D. .
55 165 165 65

Câu 3. Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3, 4 ,5 .
Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có 3 và 4 đứng cạnh nhau.
2 8 4 4
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Câu 4. Cho S là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
tập S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
1 50 5 5
A. . B. . C. . D. .
2 81 18 9
Câu 5. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi học sinh giỏi có 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A1, 3 bạn từ 12A2, 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau. Thầy
giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài mỗi bên 5 ghế xếp đối diện nhau. Tính
xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau.
38 53 5 73
A. . B. . C. . D. .
63 126 9 126

Câu 6. Cho một đa giác đều có 32 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ 32 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất
để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông, không cân.
14
A. 30 . B. . C. 6 . D. 125 .
199 155 199 7854
Câu 7. Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 .
Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có 3 và 4 đứng cạnh nhau.
2 8 4 4
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Câu 8. Ba bạn An, Bình, Cường mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;19 .
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng?
2539 2287 109 1027
A. . B. . C. . D. .
6859 6859 323 6859
Câu 9. Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên đo thân nhiệt cho các học sinh khi đến trường. Xác suất để
chọn được 4 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng với số học sinh nữ là:
2 5 5 6
A. . B. . C. . D. .
33 66 11 11
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9 . Tính xác suất để
lấy được vé không có chữ số 1 hoặc chữ số 2.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A. 0, 2533 . B. 0,8533 . C. 0,5533 . D. 0, 6533 .

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Một ngân hàng đề thi có 20 hạng mục, mỗi hạng mục có 10 câu hỏi. Đề thi có 20 câu
hỏi tương ứng 20 hạng mục sao cho mỗi hạng mục có đúng 1 câu hỏi. Máy tính chọn từ ngân
hàng ngẫu nhiên 2 đề thi thỏa mãn tiêu chí trên. Tìm xác suất để 2 đề thi có ít nhất 3 câu hỏi trùng
nhau. (Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn.)
A. 0,167 . B. 0, 593 . C. 0,190 . D. 0,323 .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 đề thi là n      C101  .  C101   1040 .
20 20

Gọi A :“Hai đề thi được chọn có ít nhất 3 câu hỏi trùng nhau”.
Suy ra A :“Hai đề thi được chọn có nhiều nhất 2 câu hỏi trùng nhau”.
TH1: Hai đề thi được chọn không có câu hỏi trùng nhau là  C101  .  C91   1020.920 .
20 20

TH2: Hai đề thi được chọn có đúng 1 câu hỏi trùng nhau là  C10  .C201  C91   1020.20.919 .
1 20 19

TH3: Hai đề thi được chọn có đúng 2 câu hỏi trùng nhau là  C10  .C202 C91   1020.190.918 .
1 20 18

1020.920  1020.20.919  1020.190.918


Vậy P  A   1  P  A   1   0,323 .
1040
Câu 2. Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của
Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A , B , C mỗi bảng 4 đội.
Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau
16 133 32 39
A. . B. . C. . D. .
55 165 165 65

Lời giải

Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu là n     C124 .C84 .C44 .

Gọi A : '' 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau "  n  A    C31.C93  C21 .C63  C11.C33  .

Vậy xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau là

P  A 
 C .C  C .C  C .C   16 .
1
3
3
9
1
2
3
6
1
1
3
3

C124 .C84 .C44 55

Câu 3. Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3, 4 ,5 . Từ
A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có 3 và 4 đứng cạnh nhau.
2 8 4 4
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của tập A là P6  P5  600 .
Ta có số phần tử của không gian mẫu là n     C600
1
 600 .
Gọi B là biến cố chọn được một số có 3 và 4 đứng cạnh nhau.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Hai chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau có 2 cách là 34 và 43.
Ta coi nhóm hai chữ số 3 và 4 là chữ số a thì từ 5 chữ số 0 ,1, 2 ,5, a ta tạo được P5  P4  96 số.
Do đó độ lớn không gian mẫu của biến cố B là n  B   2.96  192 .
n  B  192 8
Vậy xác suất của biến cố B là P  B     .
n    600 25
Câu 4. Cho S là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
tập S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
1 50 5 5
A. . B. . C. . D. .
2 81 18 9
Lời giải
Gọi số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là x  abcde  a  0
Khi đó có 9.9.8.7.6  27216 số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau
Số phần tử của không gian mẫu là n     27216
Biến cố A : “ x có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ”
Trường hợp 1 : Một trong hai chữ số cuối có chữ số 0 thì có 2.5. A83  3360 (số).
Trường hợp 2 : Hai chữ số tận cùng không có chữ số 0 thì có 4.5.2.7. A72  11760 (số).
Do đó n  A   3360  11760  15120
n  A 15120 5
Vậy P  A     .
n    27216 9
Câu 5. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi học sinh giỏi có 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A1, 3 bạn từ 12A2, 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau. Thầy
giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài mỗi bên 5 ghế xếp đối diện nhau. Tính
xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau.
38 53 5 73
A. . B. . C. . D. .
63 126 9 126

Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu: n     10!

Gọi A là biến cố: “Không có học sinh cùng lớp nào ngồi đối diện nhau”
A là biến cố: “Có học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau”
A1 là biến cố: “Học sinh lớp 12A1 ngồi đối diện nhau”
A2 là biến cố: “Học sinh lớp 12A2 ngồi đối diện nhau”

 
Khi đó: n A  n  A1   n  A2   n  A1  A2 

Xét biến cố A1 : Trước hết chọn 1 trong 5 cặp ghế để xếp 2 học sinh lớp 12A1, đổi chỗ 2 bạn này
có 2! , xếp 8 người còn lại có 8!  n  A1   C51.2!.8!

Tương tự n  A2   C51. A32 .8!, n  A1  A2   C51.2!.C41. A32 .6!

 
Vậy P A 
25
63
38
 P  A  .
63

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 6. Cho một đa giác đều có 32 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ 32 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để
3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông, không cân.
14
A. 30 . B. . C. 6 . D. 125 .
199 155 199 7854
Lời giải
Số tam giác tạo thành từ 32 đỉnh của đa giác đều là: n     C323  4960 .
Gọi A là biến cố “3 đỉnh đó là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông, không cân”
Gọi đa giác đều 32 đỉnh nội tiếp đường tròn là A1 A2 A3 ... A31 A32 . Số đường chéo qua tâm đường
tròn của đa giác là 16 . Các đường chéo này là các đường kính có dạng: Ai Ai 16  i  1, 2, 3,...,16  .
Tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đều 32 đỉnh là một tam giác vuông phải chứa cạnh
Ai Ai 16 . Tức là tam giác đó có dạng Ai Ai 16 A j
trong đó  i  1, 2,3,...,16; j  1, 2,...,32 \ i . i  16 .
Xét mỗi trường hợp của i  i  1, 2,...,16  có đúng 30 tam giác vuông trong đó có 2 tam giác
vuông cân  có 28 tam giác vuông, không cân.
Vậy có 28.16=448 tam giác vuông, không cân  n  A   448 .
Vậy xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông, không cân là:
n  A 448 14
P  A    .
n    4960 155
Câu 7. Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 . Từ
A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có 3 và 4 đứng cạnh nhau.
2 8 4 4
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của tập A là P6  P5  600 .
Ta có số phần tử của không gian mẫu là n     C600
1
 600 .
Gọi B là biến cố chọn được một số có 3 và 4 đứng cạnh nhau.
Hai chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau có 2 cách là 34 và 43.
Ta coi nhóm hai chữ số 3 và 4 là chữ số a thì từ 5 chữ số 0,1,2,5, a ta tạo được P5  P4  96 số.
Do đó độ lớn không gian mẫu của biến cố B là n  B   2.96  192 .
n  B  192 8
Vậy xác suất của biến cố B là P  B     .
n    600 25
Câu 8. Ba bạn An, Bình, Cường mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;19 . Xác
suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng?
2539 2287 109 1027
A. . B. . C. . D. .
6859 6859 323 6859
Lời giải
- Mỗi bạn An, Bình, Cường đều có 19 khả năng lựa chọn một số tự nhiên trong đoạn 1;19 để
viết lên bảng. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là: n    = 19.19.19
Gọi biến cố A: “Ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3”
- Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 19 ta có các nhóm số sau:
+ Số chia hết cho 3: Có 6 số thuộc tập X 0  3;6;9;12;15 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
+ Số chia cho 3 dư 1: Có 7 số thuộc tập X 1  1;4;7;10;13;16;19 .
+ Số chia cho 3 dư 2: Có 6 số thuộc tập X 2  2;5;8;11;14;17 .
- Ba số được viết lên bảng có tổng chia hết cho 3 xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1: Cả ba số đều thuộc tập X 0 có 63 cách.
Khả năng 2: Cả ba số đều thuộc tập X 1 có 73 cách.
Khả năng 3: Cả ba số đều thuộc tập X 2 có 63 cách.
Khả năng 4: Mỗi số thuộc một tập X 0 ; X 1 ; X 2 có 6.7.6.3! cách.
Suy ra n  A   63  73  63  6.7.6.3!
n  A 2287
Vậy xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 là: P  A    .
n  6859
Câu 9. Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên đo thân nhiệt cho các học sinh khi đến trường. Xác suất để
chọn được 4 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng với số học sinh nữ là:
2 5 5 6
A. . B. . C. . D. .
33 66 11 11
Lời giải
Phép thử: “ Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 11 học sinh”
Số cách chọn 4 học sinh từ 11 học sinh là C114 , nên số phần tử không gian mẫu n     C114
Xét biến cố A: “ Trong 4 học sinh được chọn, số học sinh nữ bằng số học sinh nam”
Số cách chọn 2 học sinh nam từ 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ từ 5 học sinh nữ là: C62 .C52
 n  A  C62 .C52
C62 .C52 5
 P  A   .
C114 11
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9 . Tính xác suất để
lấy được vé không có chữ số 1 hoặc chữ số 2.
A. 0, 2533 . B. 0,8533 . C. 0,5533 . D. 0, 6533 .
Lời giải
Chọn B
Có 105 vé xổ số có 5 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9 , do đó để lấy ngẫu nhiên một vé
xổ số có 105 cách.
Số vé xổ số mà không có chữ số 1 là 95 , số vé xổ số mà không có chữ số 2 là 95 .
Số vé xổ số mà không có cả chữ số 1 và 2 là 85 .
Do đó để lấy được vé không có chữ số 1 hoặc chữ số 2 có 2.95  85  85330 .
85330
Vậy xác suất cần tìm là  0,8533 .
105

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 35. Thể tích khối đa diện


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ABCD hình bình hành. Lấy M , N lần lượt
là trung điểm các cạnh SB , SD ; K là giao điểm của mặt phẳng  AMN  và SC . Gọi V1 là thể tích của khối
V1
chóp S. AKMN , V2 là thể tích của khối đa diện lồi AMKNBCD . Tính
V2
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có điểm O và G lần lượt là tâm của mặt bên ABB ' A ' và
trọng tâm của ABC . Biết VABC . A ' B 'C '  270 cm 3 . Thể tích của khối chóp AOGB bằng
A. 15 cm 3 . B. 30 cm 3 . C. 45 cm3 . D. 15 cm 3 .

Câu 3. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là điểm đối xứng của A qua
BC  . Thể tích của khối đa diện ABC.MBC  bằng
a3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6

Câu 4. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  AA '  a . Gọi M , P lần lượt là trung điểm của
5
hai cạnh AC và B ' C ' . Lấy điểm N trên cạnh AB thỏa mãn AN  AB . Mặt phẳng  MNP 
7
chia lăng trụ đã cho thành 2 khối đa diện, thể tích V1 của khối đa diện chứa đỉnh C là:
3057 3 2057 3
A. V1  a 3. B. V1  a 3.
23520 23520
4057 3 5057 3
C. V1  a 3. D. V1  a 3.
23520 23520
Câu 5. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Biết A B vuông góc đáy. Đường thẳng AA tạo với đáy một
góc bằng 45 . Góc giữa hai mặt phẳng  ABB A  và  ACC A  bằng 30 . Khoảng cách từ A
đến BB  và CC  lần lượt bằng 5 và 8. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
BB , CC  và H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB , CC  . Thể tích lăng trụ
AHK . AH K  bằng
200 3 200 3
A. V  . B. V  100 2 . C. V  . D. V  100 .
3 3
Câu 6. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm AB
và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho CN  2 AN . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là
các điểm A, M , N , A, B và C  bằng
5 3a3 3a 3 5 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 12

Câu 7. Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 30 . Gọi O là tâm của hình bình hành ABBA và
G là trọng tâm tam giác ABC  . Thể tích tứ diện COGB bằng
7 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 14 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1cm . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm
các cạnh AB , AD  , DC  , C B và O , I , J ,,lần lượt là tâm các hình vuông ABCD , AADD ,
BCC B (như hình vẽ).

Tính thể tích khối đa diện OINPQMJ .

1 3 7 5 1
A. cm . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
6 24 24 12

Câu 9. Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng a và đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M , N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , ACC A và BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi
có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
32 8 32 24
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA , BB , CC  lần lượt lấy các điểm
M , N , P sao cho AM  4 , BN  1 , CP  3 . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD tại Q . Gọi
AA 5 BB 2 CC  4
V
V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối đa diện MNPQABCD và MNPQABC D . Khi đó 1
V2
bằng
31 9 40 40
A. . B. . C. . D. .
9 31 9 31

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ABCD hình bình hành. Lấy M , N lần lượt là
trung điểm các cạnh SB, SD ; K là giao điểm của mặt phẳng  AMN  và SC . Gọi V1 là thể tích của
V1
khối chóp S. AKMN , V2 là thể tích của khối đa diện lồi AMKNBCD . Tính
V2
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Lời giải
Chọn A
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Gọi E  MN  SO  E là trung điểm SO . Xét SOC , áp dụng định lý Menelauyt, ta có:


KS AC EO KS 2 1 KS 1 KS 1
. .  . . 1    .
KC AO SE KC 1 1 KC 2 SC 3
C1: Áp dụng công thức tính nhanh ta có:
1 1 1
1. . .
VS . AMKN 1 V1 1 V 1
 2 3 2 . 1  2  3  2      1  .
VS . ABCD 4 6 VS . ABCD 6 V2 5
VS . AMKN VS . AMN VS .MKN V V 1 1 1 1 1 1 1 1
C2:    S . AMN  S .MKN  .  .   .  . .   .
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABD 2VS . BCD 2  2 2  2  2 3 2  6
V1 1 V 1
   1  .
VS . ABCD 6 V2 5
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có điểm O và G lần lượt là tâm của mặt bên ABB ' A ' và
trọng tâm của ABC . Biết VABC . A ' B 'C '  270 cm 3 . Thể tích của khối chóp AOGB bằng
A. 15 cm 3 . B. 30 cm 3 . C. 45 cm3 . D. 15 cm 3 .

Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Gọi M là trung điểm của BC .

Ta có:

VAOGB AO AG 1 1
  .   VAOGB  .VAB ' MB (1)
VAB ' MB AB ' AM 3 3

1 1 1
 S B ' MB  .d  B ', BC  .BM  .d  B ', BC  .BC  .S B 'C ' CB
2 4 4

1
.d  A,  B ' BM   .S B ' MB
VAB ' MB 1 1
  3   VAB ' MB  .VAB 'C 'CB (2)
1
VAB ' C 'CB .d  A,  B ' C ' CB   .S B 'C ' CB 4 4
3

2
 VAB ' C ' CB  VABC . A ' B ' C ' (3)
3

1 1 2 1 1
Từ (1), (2) và (3), suy ra VAOGB  . . VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B ' C '  .270  15 cm3
3 4 3 18 18

Vậy VAOGB  15 cm 3

Câu 3. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là điểm đối xứng của A qua
BC  . Thể tích của khối đa diện ABC.MBC  bằng
a3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6

Lời giải
Chọn B

Cách 1:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Gọi H là hình chiếu của A lên BC , có M là điểm đối xứng của A qua BC  nên H là trung
điểm của AM .

Ta có: VABC .MBC   VA. BCC B  VM .BCC B .

Do H  AM   BCC B  , H là trung điểm của AM nên d  A;  BCCB   d  M ;  BCCB  .

Suy ra VA.BCC B  VM .BCC B  VABC .MBC   2VA. BCC B .

1 2
Ta có: VA.BCC B  VABC . ABC   VA. ABC   VABC . ABC   VABC . ABC   VABC . ABC  .
3 3

a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ VABC . ABC   AA.S ABC  a.  .
4 4

2 4 a3 3 3a 3
Khi đó: VABC .MBC   2VA. BCC B  2. VABC . ABC   .  .
3 3 4 3

Cách 2:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

a 3
Gọi I là trung điểm của BC khi đó AI  BC ; AI  .
2

 AI  BB
Ta có:   AI   BCCB .
 AI  BC

1 1 1 3 3a 3
Ta có VA.BCC B  d  A;  BCC B   . S BCC B  AI . S BCC B  . a.a 2  .
3 3 3 2 6

Vì M đối xứng với A qua BC nên d  A;  BCC B   d  M ;  BCC B  .

3a 3
Suy ra VA.BCC B  VM . BCC B  .
6

3a 3
Vậy VABC .MBC   2VA.BCC B  .
3

Câu 4. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  AA '  a . Gọi M , P lần lượt là trung điểm của hai
5
cạnh AC và B ' C ' . Lấy điểm N trên cạnh AB thỏa mãn AN  AB . Mặt phẳng  MNP  chia
7
lăng trụ đã cho thành 2 khối đa diện, thể tích V1 của khối đa diện chứa đỉnh C là:
3057 3 2057 3
A. V1  a 3. B. V1  a 3.
23520 23520
4057 3 5057 3
C. V1  a 3. D. V1  a 3.
23520 23520
Lời giải
Chọn B

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Trong mp( ABC ) vẽ MN  CB  Q , áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ACB ta có:
MA QC NB QC 2 QC 5
. .  1  1. . 1  .
MC QB NA QB 5 QB 2
Trong mp( BB ' C ' C ) :
1
EB ' PB ' EB ' 2 B ' C ' 3
Vẽ QP  BB '  E (dễ thấy     )
EB QB EB 2 4
BC
3
3
Vẽ QP  CC '  F (dễ thấy FC '  EB '  CC ' ).
7
3 3
Trong mp(AA ' C ' C ) vẽ MF  A ' C '  K (dễ thấy KC '  MC  AC ).
10 20
Vậy thiết diện là ngũ giác MNEPK .
 V1  VF .MQC  VF . KPC '  VE . NQB (*)
Trong đó:
1 15  10 25a 3 3
VF . MQC  S MQC .FC   S ABC  . CC ' 
 3 3 6  7 252 .
1 1 3  3 3a 3 3
VF . KPC '  S KPC ' .FC '   S ABC  . CC ' 
 3 3  40  7 1120 .
1 1 4  4 4a 3 3
VE . NQB  S NQB . EB   S ABC  . CC ' 
 3 3  21  7 441 .
2057 3
Thay vào (*) ta được: V1  a 3.
23520
Câu 5. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Biết AB vuông góc đáy. Đường thẳng AA tạo với đáy một
góc bằng 45 . Góc giữa hai mặt phẳng  ABB A  và  ACC A  bằng 30 . Khoảng cách từ A
đến BB  và CC  lần lượt bằng 5 và 8. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
BB , CC  và H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB , CC  . Thể tích lăng trụ
AHK . AH K  bằng
200 3 200 3
A. V  . B. V  100 2 . C. V  . D. V  100 .
3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Lời giải
Chọn D

Từ đỉnh A kẻ AH  BB   H  BB   . Cũng từ A kẻ AK  CC   K  CC   .
Góc giữa hai mặt phẳng  ABB A  và  ACC A  bằng 30 0 .
  300
Suy ra, trong tam giác HAK , có HAK
1 1 1
Diện tích tam giác S AHK  AH . AK sin 30 0  .5.8.  10 .
2 2 2
Góc giữa đường phẳng A A và   ABC  bằng góc giữa AA và AB nên
 AA , AB   
AAB  45 . Mà 
AAB  45  ABH .
AH
Xét tam giác HAB vuông tại H suy ra AB   5 2.
sin450
AB
Xét tam giác BAA vuông tại B suy ra AA   10 .
cos450
Mà AA là đường cao của lăng trụ AHK . AH K  .
Nên thể tích VAHK . AH K   AA.S AHK  10.10  100 .
Câu 6. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm AB và
N là điểm thuộc cạnh AC sao cho CN  2 AN . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm A, M , N , A, B và C  bằng
5 3a3 3a 3 5 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 12

Lời giải
Chọn C

Cách 1

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

A N H C

A' C'

B'

Gọi V là thể tích của của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, M , N , A, B  và C  .

Khi đó ta có: V  VM . AAN  VM . AC N  VM . ABC  .

1 1 a a2 1 1 a2
Từ giả thiết ta có: S AAN  AA. AN  .a.  ; S AC N  d  N , AC   . AC   .a.a  ;
2 2 3 6 2 2 2

1 a2 3
S ABC   AB. AC .sin 60  .
2 4

a 3
Gọi H là trung điểm của AC thì BH   ACC A và BH  (do ABC là tam giác đều cạnh
2
1 1 a 3
bằng a ), suy ra d  M ,  ACC A    d  B,  ACC A    BH  .
2 2 4

Khi đó ta thu được các kết quả sau

1 1 a 3 a 2 a3 3
VM . AAN  d  M ,  ACC A   .S AAN  . .  .
3 3 4 6 72

1 1 a 3 a 2 a3 3
VM . AC N  d  M ,  ACC A   .S AC N  . .  .
3 3 4 2 24

1 1 a 2 3 a3 3
VM . ABC   d  M ,  ABC    .S ABC   .a.  .
3 3 4 12

a 3 3 a 3 3 a 3 3 5 3a 3
Vậy V  VM . AAN  VM . AC N  VM . ABC      .
72 24 12 36

Cách 2

Gọi V là thể tích của của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, M , N , A, B  và C  .

Khi đó ta có: V  VM . AAC N  VM . ABC  .


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2
1 1 a  2a
Ta có S AAC N  AA  AN  AC    a   a   .
2 2 3  3

1 1 a 3 2a 3 2 3a 3
Suy ra VM . AAC N  d  M ,  ACC A   .S AAC N  . .  .
3 3 4 3 36

1 1 a2 3 a3 3
VM . ABC   d  M ,  ABC    .S ABC   .a. 
3 3 4 12

2 3a 3 a 3 3 5 3a 3
Vậy V  VM . AAC N  VM . ABC     .
36 12 36

Cách 3

A N H C

B a

A' C'

B'

- Gọi H là trung điểm của AC và V là thể tích của của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
A, M , N , A, B  và C  . Khi đó V  VAMH . ABC   VM . NHC  .

- Dễ thấy MH //BC  nên AMH . ABC  là khối chóp cụt.

- Áp dụng công thức thể tích V1 của khối chóp cụt có chiều cao h , diện tích đáy nhỏ và đáy lớn

theo thứ tự là S0 , S1 thì ta có V1 


h
3

S 0  S0 S1  S1 . 
AA
- Khi đó VAMH . ABC  
3

S AMH  S AMH .S ABC   S ABC  
a  1 a2 3 1 a 2 3 a 2 3 a 2 3  7a 3 3
  .  . .   .
34 4 4 4 4 4  48
 

1 1 a 3 1 a a3 3
- Mặt khác VM . NHC   d  M ,  ACC A   .S NHC   . . .a.  .
3 3 4 2 6 144

7 a 3 3 a 3 3 5 3a 3
Vậy V  VAMH . ABC   VM . NHC     .
48 144 36
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 7. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 30 . Gọi O là tâm của hình bình hành ABBA và G
là trọng tâm tam giác ABC  . Thể tích tứ diện COGB bằng
7 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 14 2 3
Lời giải
Chọn D

Gọi I là trung điểm của AC  .

VB.GOC BG BO BC 2 1 1 1


Ta có:  . .  .   VB.GOC  VB.IAC 1 .
VB.IAC BI BA BC 3 2 3 3
1 1 1
Mặt khác S IAC  d I , AC  . AC  d A, AC  . AC  S AAC  S ACC A .
2 2 2
VB.IAC S 1 1
Mà  IAC   VB.IAC  VB. ACC A  2  .
VB. ACC A S ACC A 2 2
1 2
VB. ACC A  VABC . ABC   VB. ABC  VABC . ABC   VABC . ABC   .30  20  3 .
3 3
10
Từ 1 ;  2  ;  3 suy ra  VB.GOC  .
3
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1cm . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm
các cạnh AB , AD  , DC  , C B và O , I , J ,,lần lượt là tâm các hình vuông ABCD , AADD ,
BCC B (như hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Tính thể tích khối đa diện OINPQMJ .

1 3 7 5 1
A. cm . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
6 24 24 12

Lời giải

Chọn C

Gọi H , K lần lượt là trung điểm AD , DC .

Ta có VOINPQMJ  VOINP  VOMNPQ  VOMQJ  2VOINP  VOMNPQ

1 1 1 1  1 2 2 1
Mà VONIP  VOHKPN  . .  DO   HK .KP   . . .1  cm3 .
4 4 3 2  12 4 2 48
2
1 1  2 1 3
Và VOMNPQ  .d  O,  MNPQ   .S MNPQ  .1.    cm .
3 3  2  6

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
1 1 5
Vậy VOINPQMJ  2.   cm 3 .
48 6 24

Câu 9. Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng a và đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M , N và
P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , ACC A và BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có
các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
32 8 32 24
Lời giải
Chọn A

a 2 . 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là V  a.  .
4 4
Gọi E, K , Q lần lượt là trung điểm của AA, BB, CC .
V V
Ta có VABC .EKQ  , VABCMPN  VABC .EKQ  VA. EMN  VB.MKP  VC . PQN   VA.EMN  VB.MKP  VC .PQN
2 2
V 1 1
Mà VA. EMN  VB.MKP  VC . PQN  . Vì SEMN  SMKP  SPQN  SEKQ  SABC và
24 4 4
1
d  A,  EMN    d  B,  MKP    d  C,  PQN    d  A,  AB C    .
2
V V 3V 3 a3 3 3a3 3
Suy ra VABCMNP     .  .
2 8 8 8 4 32
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA , BB , CC  lần lượt lấy các điểm
AM 4 BN 1 CP 3
M , N , P sao cho  ,  ,  . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD tại Q . Gọi
AA 5 BB 2 CC  4
V
V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối đa diện MNPQABCD và MNPQABC D . Khi đó 1
V2
bằng
31 9 40 40
A. . B. . C. . D. .
9 31 9 31

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Chọn A

Lấy O , O lần lượt là tâm của ABCD và ABC D .


Gọi I  OO  MP  NI  DD  Q . Vậy DD   MNP   Q .
AM BN CP DQ
Đặt  x;  y;  z và  w.
AA BB CC  DD
Ta có: MA  PC  NB  QD  2OI nên x  z  y  w .
VMNPQ. ABCD VABC .MNP  VACD.MPQ
1 V VACD.MPQ 
Mặt khác ta có    ABC .MNP  
VABCD. ABC D 2VABC . ABC  2  VABC . ABC  VACD. AC D 
4 3

1 x y z x zw 1 x  z 5 4 31
      2 x  y  2 z  w    .
2 3 3  6 2 2 40
31
Suy ra VMNPQ. ABCD  VABCD. ABC D
40
31 9
Lại có VMNPQ . ABC D  VABCD . ABC D   VMNPQ . ABCD  VABCD. ABC D 
VABCD. ABCD  VABCD. ABC D .
40 40
31 9 V 31
Vậy khi đó V1  VABCD . ABC D , V2  VABCD. ABC D , suy ra 1  .
40 40 V2 9

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 36. Tiếp tuyến


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
x2
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tiếp tuyến của  C  tại điểm M  2; 4 có hệ số
x 1
góc bằng bao nhiêu?
Đáp án: …………..
1. Phát triểu câu tương tự

Câu 2. Cho hàm số y  x 3  2 x  1 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm M  1; 2  bằng

Đáp án: …………..


Câu 3. Cho hàm số y  x3  3 x có đồ thị  C  .Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có tung độ
bằng 4 là:
Đáp án: …………..
Câu 4. Cho hàm số y  x3  x 2  2 x  5 có đồ thị  C  . Trong các tiếp tuyến của  C  , tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
Đáp án: …………..
Câu 5. Cho hàm số y  x 3  2 x  1 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm M  1;2 
bằng:
Đáp án: …………..

Câu 6. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y  tan x tại điểm có hoành độ x  .
4
Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo

x2
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tiếp tuyến của  C  tại điểm M  2; 4 có hệ số
x 1
góc bằng bao nhiêu?
Đáp án: …………..
Lời giải
3
y'  . Hệ số góc tiếp tuyến của  C  tại điểm M  2; 4 là y'  2   3 .
 x  1
2

Câu 2. Cho hàm số y  x 3  2 x  1 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm M  1; 2  bằng

Đáp án: …………..

Lờigiải
Tập xác định: D   . Ta thấy M  1; 2    C 

 y   3 x 2  2 , k  y  1  1 .

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 .


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 3. Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  .Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có tung độ
bằng 4 là:
Đáp án: …………..
Lời giải
Ta có hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình x3  3x  4  x  1

Ta có y '  3 x 2  3

Hệ số góc của tiếp tuyến là k  y ' 1  6 .

Câu 4. Cho hàm số y  x 3  x 2  2 x  5 có đồ thị  C  . Trong các tiếp tuyến của  C  , tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
Đáp án: …………..
Lời giải
y  3 x  2 x  2 .
2

Hệ số góc của tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  là:


2
 1 5 5
f   x0   3x0 2  2 x0  2  3  x0     .
 3 3 3
5 1
Hệ số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến là , đạt tại x0  .
3 3
Câu 5. Cho hàm số y  x  2 x  1 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm M  1;2 
3

bằng:
Đáp án: …………..
Lời giải
y  3x  2 . Hệ số góc cần tìm là k  f   1  1 .
2


Câu 6. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y  tan x tại điểm có hoành độ x  .
4
Đáp án: …………..
Lời giải
1
y  tan x  y  .
cos 2 x
  
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y  tan x tại điểm có hoành độ x  là k  y    2 .
4 4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 3. Cực trị hàm số


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
 
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  x 2  x  2 , x  . Hàm số f  x 
2

có bao nhiêu điểm cực trị?


Đáp án: …………..
1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  x 4  2 x3  x2  2 ?
Đáp án: …………..
Câu 3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm
f   x    x  1  x  2   2 x  3 . Tìm số điểm cực trị của f  x  .
2 3

Đáp án: …………..


Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x    x  2  x  3 1  2 x  . Số điểm cực trị của
4 3

hàm số đã cho là
Đáp án: …………..
Câu 5. Cho hàm số nào y  f  x  có f   x   x 2  x  1  3  x  x  5 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
3

Đáp án: …………..


Câu 6. Hàm số y  x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
3

Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


 
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  x 2  x  2 , x  . Hàm số f  x 
2

có bao nhiêu điểm cực trị?


Đáp án: …………..
Lời giải
 
Ta có f   x   x  x  2  x 2  x  2  f   x   0 có các nghiệm đơn x  0; x  1; x  2 và
2

nghiệm kép x  2 . Qua nghiệm kép f  không đổi dấu nên hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 2. Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  x 4  2 x3  x2  2 ?
Đáp án: …………..
Lời giải
ta có y '  4 x  6 x  2 x
3 2

 
x  0  y '' 1  2  0
 
y '  0  4 x3  6 x 2  2 x  0   x  1 ; y ''  12 x 2  12 x  2   y ''  0   2  0
 
1  1
x 
 2  y ''  2   1  0

1
Vậy x  là điểm cực đại của hàm số
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm
f   x    x  1  x  2   2 x  3 . Tìm số điểm cực trị của f  x  .
2 3

Đáp án: …………..


Lời giải
2
f '( x )  0  x  2 (bội lẻ), x   (bội lẻ), x  1 (bội chẵn) nên hàm số có 2 điểm cực trị là
3
2
x  2, x   .
3
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x    x  2  x  3 1  2 x  . Số điểm cực trị của
4 3

hàm số đã cho là
Đáp án: …………..
Lời giải
x  2
 1
Ta có f   x   0   x  2  x  3 1  2 x   0  x  .
4 3

 2
 x  3

Trong đó x  3 là nghiệm bội chẵn nên f   x  không đổi dấu khi qua x  3 .

1
Vậy hàm số chỉ có cực trị tại x  2 và x  .
2

Câu 5. Cho hàm số nào y  f  x  có f   x   x 2  x  1  3  x  x  5 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
3

Đáp án: …………..


Lời giải
x  0
x 1
f   x   0  x  x  1  3  x  x  5   0  
2 3
.
x  3

x  5
Do x  0 tại x  0 hàm số f   x  không đổi dấu, tại x  1; x  3; x  5 hàm số f   x  đổi dấu nên
2

số điểm cực trị của đồ thị hàm số là 3.


Câu 6. Hàm số y  3 x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Đáp án: …………..
Lời giải
+) Tập xác định: D   .
2
+) Tính đạo hàm. y  x  y ' 
3 2
,  x  0
33 x
+) Xét dấu y ' ta có: y '  0 với x   0;   và y '  0 với x   ; 0  .
Vậy hàm số có 1 cực trị

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 38. Khoảng cách trong oxyz


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0. Khoảng cách từ gốc
tọa độ O đến mặt phẳng  P  bằng bao nhiêu?

Đáp án: …………..


1. Phát triểu câu tương tự

Câu 2. Khoảng cách từ điểm M  2; 1; 0  đến mặt phẳng  P  có phương trình 3x  2 y  z 1  0 là.

Đáp án: …………..


Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  2  0 .
Đáp án: …………..
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 4; 2  và mặt phẳng
 P  : x  y  5 z  14  0 . Tính khoảng cách từ M đến  P  . .

Đáp án: …………..


Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 1;  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 .
Tính khoảng cách từ A đến  P  .

Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0. Khoảng cách từ gốc
tọa độ O đến mặt phẳng  P  bằng bao nhiêu?

Đáp án: …………..

Lời giải
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  là
1 1
d  O;  P     .
2 2  22  12 3
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M  2; 1; 0  đến mặt phẳng  P  có phương trình 3x  2 y  z 1  0 là.

Đáp án: …………..


Lời giải
6  2  0  1 9 14
Ta có d ( M , ( P))  
14 14 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  2  0 .
Đáp án: …………..
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
1 4  6  2
Ta có d  M ,  P     3.
1 4  4
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 4; 2  và mặt phẳng
 P  : x  y  5 z  14  0 . Tính khoảng cách từ M đến  P  . .

Đáp án: …………..


Lời giải
1  4  5  2   14 27
d M , P    3 3. .
1  1  25 3 3
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 1;  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 .
Tính khoảng cách từ A đến  P  .

Đáp án: …………..


Lời giải
Chọn B
2223
Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có d  A ,  P   3.
12  2 2  2 2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 39. Phép đếm


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một nhóm gồm 2 học sinh lớp 10, 2 học sinh lớp 11 và 2 học sinh lớp 12 xếp thành
hàng ngang để chụp ảnh, mỗi hàng 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 2 học sinh lớp 10
đứng ở hàng phía trước và 2 học sinh lớp 12 đứng ở hàng phía sau?
Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Xếp 6 học sinh gồm 3 học sinh nam và 3 học sinh ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có
3 ghế (mỗi học sinh ngồi một ghế, các ghế đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
không có hai học sinh cùng giới ngồi đối diện nhau.
Đáp án: …………..
Câu 3. Ông An và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp
hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng
Đáp án: …………..
Câu 4. Từ các chữ 2018 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu 2018 có 5 chữ 2018 khác nhau mà
2018 đó nhất thiết phải có mặt các chữ 2018 1, 2 , 5 ?
Đáp án: …………..
Câu 5. Thầy giáo Dương có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu dễ.
Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao
cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn
2?
Đáp án: …………..
Câu 6. Có bao nhiêu cách chia hết 4 đồ vật khác nhau cho 3 người, biết rằng mỗi người nhận được ít nhất
1 đồ vật.
Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Một nhóm gồm 2 học sinh lớp 10, 2 học sinh lớp 11 và 2 học sinh lớp 12 xếp thành
hàng ngang để chụp ảnh, mỗi hàng 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 2 học sinh lớp 10 đứng ở
hàng phía trước và 2 học sinh lớp 12 đứng ở hàng phía sau?
Đáp án: …………..
Lời giải
Chọn 2 vị trí trong 3 vị trí ở hàng phía trước để sắp xếp 2 học sinh lớp 10 có A32 cách.
Chọn 2 vị trí trong 3 vị trí ở hàng phía sau để sắp xếp 2 học sinh lớp 12 có A32 cách.
Sắp xếp 2 học sinh lớp 11 vào hai vị trí còn lại có 2! cách.
Theo quy tắc nhân ta có A32 . A32 .2!  72 cách sắp xếp.
Câu 2. Xếp 6 học sinh gồm 3 học sinh nam và 3 học sinh ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có
3 ghế (mỗi học sinh ngồi một ghế, các ghế đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
không có hai học sinh cùng giới ngồi đối diện nhau.
Đáp án: …………..
Lời giải
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ nhất có 6 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ hai có 4cách xếp (Trừ chỗ của bạn thứ nhất và ghế đối diện).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ ba có 2 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho 3 bạn nữ có 3!  6 cách xếp (3 bạn nữ xếp ngẫu nhiên vào 3 chỗ còn lại).
Vậy có 6.4.2.6  288 cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. Ông An và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp
hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng
Đáp án: …………..
Lời giải
Gia đình ông bà An có tất cả 8 người.
+) Số cách để ông An hoặc bà An đứng cuối hàng là 2.7! = 10080 cách.
+) Số cách để ông An hoặc bà An đứng đầu hàng là 2.7! = 10080 cách.
+) Số cách để ông An và bà An một người đứng đầu hàng, một người đứng cuối hàng là:
2.6! = 1440 cách.
Như vậy số cách để ông An hoặc bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng là:
10080 + 10080 – 1440 = 18720 cách.
Câu 4. Từ các chữ 2018 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu 2018 có 5 chữ 2018 khác nhau mà
2018 đó nhất thiết phải có mặt các chữ 2018 1, 2 , 5 ?
Đáp án: …………..
Lời giải
Gọi 2018 tạo thành là n  abcde .

 Trường hợp 1: a bất kỳ.

Chọn 3 vị trí để đặt 2018 1, 2 , 5 có A53  60 cách.

Chọn hai 2018 còn lại có A42  12 .

Theo quy tắc nhân ta có: 60.12  720 2018.

 Trường hợp 2 : a  0 .

Chọn 3 vị trí để đặt 2018 1, 2 , 5 có A43  24 cách.

Chọn một 2018 còn lại có A31  3 .

Theo quy tắc nhân ta có: 24.3  72 2018.

2018 các 2018 tự nhiên thỏa mãn đề bài là: 720  72  648 2018.
Câu 5. Thầy giáo Dương có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu dễ.
Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao
cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn
2?
Đáp án: …………..
Lời giải
TH1: 2 câu dễ, 1câu trung bình và 2 câu khó: C152 .C101 .C52  10500 cách.
TH2: 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1câu khó: C152 .C102 .C51  23625 cách.
TH3: 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó: C153 .C101 .C51  22750 cách.
Vậy số cách thỏa mãn yêu cầu bài toán : 10500  23625  22750  56875 cách.
Câu 6. Có bao nhiêu cách chia hết 4 đồ vật khác nhau cho 3 người, biết rằng mỗi người nhận được ít nhất
1 đồ vật.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Đáp án: …………..
Lời giải
Có hai người mà mỗi người nhận một đồ vật và một người nhận hai đồ vật.
Chọn hai người để mỗi người nhận một đồ vật: có C32 cách chọn.
Chọn hai đồ vật trao cho hai người: có A42 cách chọn.
Hai đồ vật còn lại trao cho người cuối cùng.
Vậy số cách chia là : C32 . A42  36 cách.

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 40. Giới hạn


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
f  x  2 f  x  2
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  12 . Tính lim
x 1 x 1 x 1
x 2
 1  f  x   1

Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự


f  x   10
Câu 2. Cho lim  5 và g  x   f ( x)  6  2 3 f ( x)  2 .
x 1 x 1
1
Tính lim
x 1

x  1 g ( x) 
Đáp án: …………..
x3  x2
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim là
 x  1
x 1 3

Đáp án: …………..


Câu 4. Cho các số thực a , b , c với a  0 thỏa mãn c  a  2 và lim
2

x 
 
ax 2  bx  cx  3 . Tính
P  a  b  5c .
Đáp án: …………..
 9 x  4  3 4 x2  8 
Câu 5. Tính giới hạn lim  
x 0  sin x 
 
Đáp án: …………..
f  x  5  
3 4f x 7  f  x  4
Câu 6. Cho f  x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tính T  lim .
x 1 x 1 x 1 x  x2
2

Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


f  x  2 f  x  2
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  12 . Tính lim 2
x 1 x 1     
x 1 x  1  f x  1

Đáp án: …………..


Lời giải
Theo giả thiết bài toán ta có: lim  f  x   2   0  lim f  x   2 .
x 1 x 1

Khi đó:
f  x  2 f  x  2
lim  lim
x 1
x 2
 1  f  x   1 x 1
 x  1 x  1  f  x   1
1 1 12
 12lim  12.   2.
x 1  x  1  f  x   1
  2.  2  1 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
f  x   10
Câu 2. Cho lim  5 và g  x   f ( x)  6  2 3 f ( x)  2 .
x 1 x 1
1
Tính lim
x 1
 x  1 g ( x)
Đáp án: …………..
Lời giải
f  x   10
lim  5 nên lim  f  x   10   0  lim f  x   10
x 1 x 1 x 1 x 1

Ta có f ( x)  6  2 3 f ( x)  1  f ( x)  6  4  2 3 f ( x)  2  4    
f ( x)  10 2  f ( x)  10 
 
 
2
f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 3 f ( x)  2  4

 
f ( x)  10 2  f ( x)  10 
 
x  1 g ( x) = 

 
  x 1 
 
2
 f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 3 f ( x )  2  4 
 
 
f ( x)  10 

x  1 
1

2  x 1
   x 1 
 
2
f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 3 f ( x)  2  4 
 
 
f ( x)  10  1 2 
  
2
  x 1 x 1
x  1  
 
2
f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 f ( x)  2  4 
3
 
lim
x 1
 
x  1 g ( x)

   
 f ( x)  10  1 2 
  

2
 lim     x 1 x 1 
 x 1   
2
x 1 f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 3 f ( x)  2  4  
   
 
 5
1 2

  
2
 1 1 1 1  0
 10  6  4 
 
2
 3
10  2  2 3 10  2  4 
 
   
 f ( x)  10 
Mặt khác lim  
1
  x 1

2
   5
   12
 x 1   
2
x 1 f ( x)  6  4
3 f ( x)  2  2 f ( x)  2  4 
3

   

    1
2 2
Và x  1  0 với x  1  0 với x  1 nên lim  .
x 1
x  1 g ( x)  
x3  x 2
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim là
 x  1
x 1 3

Đáp án: …………..


Lời giải

Ta có: lim
x x 3 2
 lim
x  x  1  lim x 2
2

 x  1  x  1 x1  x  1
x 1 3 x 1 3 2

Vì: lim x 2  1 ;
x 1

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
lim  x  1  0 và  x  1  0, x  1
2 2

x 1

x3  x2
Nên lim  
 x  1
x 1 3

Câu 4. Cho các số thực a , b , c với a  0 thỏa mãn c  a  2 và lim


2

x 
 
ax 2  bx  cx  3 . Tính
P  a  b  5c .
Đáp án: …………..
Lời giải
a  c  x 2 2
 bx
Ta có lim
x 
 ax  bx  cx
2
  3  lim
x 
ax 2  bx  cx
 3 .

 a  c 2  0  a, c  0 

Điều này xảy ra   b
  3
. (Vì nếu c  0 thì lim
x 
 
ax 2  bx  cx   ).
 a c

Mặt khác, ta cũng có c 2  a  2 .

 a  c 2  1
Do đó,   a  1 , b  6 , c  1 . Vậy P  a  b  5c  0 .

b  3 a  c  6 
 9 x  4  3 4 x2  8 
lim  
x 0  sin x 
Câu 5. Tính giới hạn  
Đáp án: …………..
Lời giải
 9 x  4  3 4 x2  8   9x  4  2 2  3 4x2  8 
Ta có lim    lim   
x 0  sin x  x 0  sin x sin x 
   
 4x 
 9 x  4  2 2  3 4 x2  8   9 
 
2
   4  2. 3
4 x 2
 8  3 4 x2  8

 lim  x  x   lim  9 x  4  2  
x0  sin x sin x  x 0
 sin x sin x 
 x x   x x 
 
 
9
9
 22 0  .
1 4
 9 x  4  3 4 x2  8  9
Vậy: lim  
x 0  sin x  4
 
f  x  5  
3 4f x 7  f  x  4
Câu 6. Cho f  x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tính T  lim .
x 1 x 1 x 1 x2  x  2
Đáp án: …………..
Lời giải.
f  x  5
Đặt g  x    f  x    x  1 g  x   5  lim f  x   5 .
x 1 x 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
3 4 f  x  7  f  x  4 3 4 f  x  7  3  3  f  x  4
Ta có: T  lim  lim
x 1 x  x2
2 x 1 x  x2
2

 3 4 f  x  7  3 f  x  4  3 
 lim   
x 1  x2  x  2 x2  x  2 
 
 
 4  f  x   5 f  x  5 
 lim   
x 1
  x  1 x  2   3  4 f  x   7 2  3 3 4 f  x   7  9   x  1 x  2   f  x   4  3 
    
 
  
 f  x  5  4 1 
 lim  .  
x 1
 x  1   x  2   3  4 f  x   7 2  3 3 4 f  x   7  9   x  2 
 





 
f  x   4  3 


 4 1  5
 10.      .
 81 18  81

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 41. Hàm số bậc 2


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một vật được ném lên cao và độ cao của nó so với mặt đất được cho bởi công thức
h  t   3  10t  2t 2  m  , t là thời gian tính bằng giây  s  kể từ lúc ném. Độ cao cực đại mà vật có
thể đạt được so với mặt đất bằng bao nhiêu
Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai
chân cổng bằng 162m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất, người ta thả một
sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m . Giả sử
các số liệu trên là chính xác

Gọi h là chiều cao của cổng. Hãy tính chiều cao của cổng.
Đáp án: …………..
Câu 3. Một chiếc cổng hình parabol có dạng y  4 x 2 và có chiều cao h  16 m . Chiều rộng của chiếc cổng
bằng:
Đáp án: …………..
1
Câu 4. Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x 2 có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao h của cổng.
2
(Xem hình minh họa bên cạnh)

Đáp án: …………..


Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x    x 2  4 x  3 trên đoạn  0; 4 .

Đáp án: …………..


Câu 6. Cho M   P  : y  x 2 và A  2; 0  . Để AM ngắn nhất thì:

Đáp án: …………..

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2. Lời giải tham khảo
Câu 1. (Đề minh hoạ) Một vật được ném lên cao và độ cao của nó so với mặt đất được cho bởi công thức
h  t   3  10t  2t 2  m  , t là thời gian tính bằng giây  s  kể từ lúc ném. Độ cao cực đại mà vật có thể đạt
được so với mặt đất bằng bao nhiêu
Đáp án: …………..
Lời giải
Vì t là thời gian tính bằng giây  s  kể từ lúc ném nên t  0 .
Công thức h  t   3  10t  2t 2  2t 2  10t  3 là một parabol có bề lõm quay xuống dưới và có tọa
 5 31 
độ đỉnh  ;  .
2 2 
31
Khi đó độ cao cực đại của vật được ném lên là  m .
2
Câu 2. Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai
chân cổng bằng 162m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất, người ta thả một
sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m . Giả sử
các số liệu trên là chính xác

Gọi h là chiều cao của cổng. Hãy tính chiều cao của cổng.
Đáp án: …………..
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ sao cho A  O , AB  Ox . Ta có: A  O  0; 0  , B 162; 0  , M 10; 43  .
Gọi phương trình parabol là: y  ax 2  bx  c .
 43
 a   152
c  0 162a  b  0 
 2   3483
Vì A, B , M  parabol ta có: 162 a  162b  c  0  10a  b  43  b 
100a  10b  c  43 c  0  76
  c  0


43 2 3483
Vậy phương trình parabol là: y   x  x . Do đó chiều cao của cổng là:
152 76
b
x  81  h  185, 6 m .
2a
Câu 3. Một chiếc cổng hình parabol có dạng y  4 x 2 và có chiều cao h  16 m . Chiều rộng của chiếc cổng
bằng:
Đáp án: …………..
Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

 Theo đề bài, ta gắn cổng vào hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.

 x  2
 Khi đó, đồ thị hàm số y  4 x 2 đi qua 2 điểm có tung độ bằng 16  16  4 x 2   .
x  2
 Vậy chiều rộng của cổng bằng 4.
1
Câu 4. Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x 2 có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao h của cổng.
2
(Xem hình minh họa bên cạnh)

Đáp án: …………..


Lời giải
HD: Đường thẳng chứa chiều rộng d  8m cắt  P  tại A  4; h  .
1
Điểm A   P    h   .42  h  8m .
2
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x    x 2  4 x  3 trên đoạn  0; 4.

Đáp án: …………..


Lời giải
Hàm số y   x  4 x  3 có a  1  0 nên bề lõm hướng xuống.
2

b
Hoành độ đỉnh x    2   0; 4  .
2a
 f  4   29
Ta có   m  min y  f  4   29; M  max y  f  0   3.

 f  0   3
Câu 6. Cho M   P  : y  x 2 và A  2; 0  . Để AM ngắn nhất thì:

Đáp án: …………..


Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Gọi M   P   M (t , t 2 ) (loại đáp án C, D)

t  2
2
Mặt khác: AM   t4  2

(thế M từ hai đáp án còn lại vào nhận được với M 1;1 sẽ nhận được AM  1  2 
2
 14  2
ngắn nhất).

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 42. Cực trị hàm số


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1
y  x3  x 2   m2  8m  16  x  31 có cực trị?
3
Đáp án: …………..
1. Phát triểu câu tương tự

Câu 2. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4  2  m 2  m  6  x 2  m  1 có 3 điểm
cực trị.
Đáp án: …………..
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
y  x 3  3mx 2   2 m  1 x  m  5 có cực đại và cực tiểu.

Đáp án: …………..


Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  3mx 2  2 có ba điểm cực trị.
Đáp án: …………..
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số b để hàm số y  x 4  bx 2  c có ba điểm cực trị.
Đáp án: …………..
Câu 6. Hàm số y  x3  3mx 2  6mx  m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1
y  x 3  x 2   m 2  8m  16  x  31 có cực trị?
3
Đáp án: …………..

Lời giải
Ta có: y  x  2 x  m  8m  16 . Hàm số có cực trị khi y   0 có hai nghiệm phân biệt.
2 2

m
Khi đó: y  1  m 2  8m  16  0   m 2  8m  15  0  3  m  5   m  4 .
Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 2. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4  2  m 2  m  6  x 2  m  1 có 3 điểm
cực trị.
Đáp án: …………..
Lời giải
Hàm số y  x  2  m  m  6  x  m  1 có 3 điểm cực trị
4 2 2

 
 a .b  0  2 m  m  6  0  m   2;3
2

Vì m   nên suy ra m  1;0;1; 2 .


Vậy có 4 thỏa yêu cầu bài toán.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
y  x 3  3mx 2   2m  1 x  m  5 có cực đại và cực tiểu.

Đáp án: …………..


Lời giải
Ta có y  x 3  3mx 2   2m  1 x  m  5  y '  3x 2  6mx  2m  1 ,  '  9m2  6m  3 .
Để hàm số có hai cực trị thì phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt.
 1
  '  0  9m2  6m  3  0  m   ;    1;   .
 3
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  3mx 2  2 có ba điểm cực trị.
Đáp án: …………..
Lời giải
Ta có y  4 x  6mx  2 x  2 x  3m  .
3 2

Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y  0 có ba nghiệm phân biệt  2 x 2  3m  0
có hai nghiệm phân biệt khác 0  m  0 .
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số b để hàm số y  x 4  bx 2  c có ba điểm cực trị.
Đáp án: …………..
Lời giải
Tập xác định của hàm số: D   .
y  4 x3  2bx  2 x  2 x 2  b  .
x  0
y  0   2
x   b
 2
Hàm số có ba điểm cực trị  y   0 có ba nghiệm phân biệt
b b
 x 2   có hai nghiệm phân biệt khác 0    0  b  0 .
2 2
Câu 6. Hàm số y  x3  3mx2  6mx  m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
Đáp án: …………..
Lời giải
Tập xác định: D   .
Ta có: y  3x 2  6mx  6m; y  0  x 2  2mx  2m  0 .
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt.
   0  m 2  2m  0 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 43. Ứng dụng tích phân


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diện tích lần
2
lượt là 4 và 1. Tính  4xf  x 2  dx
1

Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự

Câu 2. Cho đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ và diện tích hai phần tô đậm lần lượt là S1  10 và
S2  3 .

2
Giá trị của  f  x  dx
1
bằng

Đáp án: …………..


Câu 3. Gọi X là tập các giá trị của tham số m thỏa mãn đường thẳng  d  : y  12m  7 cùng với đồ thị
1 3
C  của hàm số y  x  mx 2  4 x  1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là S1 và S2
3
thỏa mãn S1  S 2 (xem hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Tích các giá trị của các phần tử của X là


Đáp án: …………..
Câu 4. Công ty A sản xuất một vật trang trí gọi là “đồng tiền may mắn” có bề dày 4cm , bề mặt là một hình
1
vuông bên trong được giới hạn bởi đường tròn và các đường tròn (như hình vẽ). Phần kim loại
4
là phần gạch sọc, kim loại có khối lượng riêng 7, 2 g / cm3 . Tính khối lượng kim loại để sản xuất
1000 “đồng tiền may mắn” biết rằng khi làm lượng kim loại hao hụt tương ứng 4 %.

Đáp án: …………..


Câu 5. Số giá trị nguyên của tham số m sao cho đường thẳng d : y  x  m cắt parabol ( P ) : y  x 2  5 x  4
32
tại hai điểm phân biệt và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và ( P ) không vượt quá .
3
Đáp án: …………..
2
Câu 6. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới, f 1  0 ; f     0 và
3
 2  20
f   . Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 thỏa mãn 3x2  6 x1  3 7  2 . Gọi
 3  27
S
S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên dưới. Tỉ số 1 (làm tròn 3 chữ
S2
số thập phân)?

Đáp án: …………..

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diện tích lần
2
lượt là 4 và 1. Tính  4xf  x 2  dx
1

Đáp án: …………..

Lời giải
Đặt: x  t  2 xdx  dt , và:
2

x 1 2
t 1 4

2 4
3 4

Nên: I   4 xf  x 2  dx  2 f  t  dt  2   f  t  dt   f  t  dt   2.  4  1  6 .
1 1 1 3 
Câu 2. Cho đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ và diện tích hai phần tô đậm lần lượt là S1  10 và
S2  3 .

2
Giá trị của
1
 f  x  dx bằng

Đáp án: …………..


Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2 1 2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  10  3  7 .
1 1 1

Câu 3. Gọi X là tập các giá trị của tham số m thỏa mãn đường thẳng  d  : y  12m  7 cùng với đồ thị
1 3
C  của hàm số y  x  mx 2  4 x  1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là S1 và S 2
3
thỏa mãn S1  S 2 (xem hình vẽ).

Tích các giá trị của các phần tử của X là


Đáp án: …………..
Lời giải
1 3
y  x  mx 2  4 x  1 .
3
y  x 2  2mx  4 ,   m 2  4  0, m nên hàm số có hai cực trị với mọi giá trị của m.
 2 
y  2 x  2m nên điểm I  m ;  m 3  4m  1 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
 3 
2
S1  S 2  I  d   m3  4m  1  12 m  7  m3  12m  9  0 *
3
  m  3  m 2  3m  3   0 .
Vậy phương trình * có 3 nghiệm phân biệt và tích của chúng là 9.
Câu 4. Công ty A sản xuất một vật trang trí gọi là “đồng tiền may mắn” có bề dày 4cm , bề mặt là một hình
1
vuông bên trong được giới hạn bởi đường tròn và các đường tròn (như hình vẽ). Phần kim loại
4
là phần gạch sọc, kim loại có khối lượng riêng 7, 2 g / cm3 . Tính khối lượng kim loại để sản xuất
1000 “đồng tiền may mắn” biết rằng khi làm lượng kim loại hao hụt tương ứng 4 %.

Đáp án: …………..


Lời giải

x2  y2  4  y  4  x2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
x  y  2  y  x  2
Diện tích bề mặt đồng tiền:
S  4,82  42  8
0
2
 
4  x 2    x  2  dx  7, 04  8 
0
2 2
4  x 2 dx    x  2  dx
0 
2 2
Đặt I1   4  x 2 dx ; I 2    x  2  dx
0 0

2    
Tính I1   4  x 2 dx . Đặt x  2 .sin t , với t   ;  ; dx  2.cos t.dt
0
 2 2

Đổi cận: x  0  t  0 ; x  2  t 
2
  
4  x 2 dx   2 4   2.sin t  .2.cos t.dt  4  2  cos t  .dt 2  2 1  cos  2t   .dt   1
2
I1  
2 2
0 0 0 0
2
Tính I 2    x  2  dx  2  2
0

224
Từ 1 và  2   S  7,04+8   2   8 
25
cm2  
Lượng kim loại sản xuất 1000 đồng tiền may mắn:
 224  96
1000.0, 4.  8   .7, 2 :  48518 g .
 25  100
Câu 5. Số giá trị nguyên của tham số m sao cho đường thẳng d : y  x  m cắt parabol ( P ) : y  x 2  5 x  4
32
tại hai điểm phân biệt và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và ( P ) không vượt quá .
3
Đáp án: …………..
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) là
x 2  5 x  4  x  m  x 2  6 x  4  m  0, 1
d và ( P ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt   '  9  4  m  m  5  0  m  5
Theo Viét: x1  x2  6; x1 x2  4  m
x2 x2
 x3 
Ta có S    m  x  6 x  4 dx    m  4  x  3x 2  
2

x1  3 x
1

 1  4
   m  4   3  x1  x2    x1  x2   x1 x2    x2  x1    m  5
2 3

 3    3
32
Ta có S   m  1
3
Kết hợp điều kiện trên cho ta m  4, 3, 2, 1
2
Câu 6. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới, f 1  0 ; f     0 và
3
 2  20
f   . Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 thỏa mãn 3x2  6 x1  3 7  2 . Gọi
 3  27
S
S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên dưới. Tỉ số 1 (làm tròn 3 chữ
S2
số thập phân)?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Đáp án: …………..


Lời giải
Đặt f  x   a x  b x  c x  d  a  0  , khi đó f   x   3a x 2  2b x  c và f   x   6a x  2b .
3 2

2 x x 2 4
Vì f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 và f     0 nên 1 2  hay x1  x2  .
3 2 3 3
2 7 2 7
Ngoài ra, 3x2  6 x1  3 7  2 nên x1  và x2  .
3 3
 f 1  0

 f  2   20
  3  27 a  1
 b  2

Từ hệ phương trình   2 7  ta tìm được  . Từ đó ta tính được
 f   3   0 c  1
   d  2
  2
 f     0
  3 
2 7
1 3
S1
S1   x  2 x 2  x  2  dx và S2   x  2 x 2  x  2  dx nên
3 3
 6,852 .
2 7 1 S2
3

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 44. Tương giao hàm hợp


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f  x 2  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm thực?

Đáp án: …………..


1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của m để
  2x  
phương trình f  f  2    m có nghiệm là
  x 1 

Đáp án: …………..


Câu 3. Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 0;5 và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
mf  x   3 x  2021. f  x   10  2 x có nghiệm?

Đáp án: …………..


Câu 4. Cho f  x   x3  3x 2  1 . Phương trình f  f  x   1  1  f  x   2 có số nghiệm thực là

Đáp án: …………..


1 3
Câu 5. Cho hai hàm số f ( x)  x   m  1 x 2   3m 2  4 m  5  x  2021 và
3
   
g  x   m 2  2m  5 x 3  2 m 2  4m  9 x 2  3 x  2 (với m là tham số).Hỏi phương trình
g  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Đáp án: …………..
Câu 6. Cho hàm số đa thức f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ:

Phương trình f  f  x    x có tối đa bao nhiêu nghiệm

Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f  x 2  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm thực?

Đáp án: …………..


Lời giải
Ta có: f  x  1  1  0  f  x  1  1 .
2 2

Xét g  x   f  x 2  1  g   x   2 xf   x 2  1 . Nên:
x  0
g   x   0  2 x. f   x 2  1  0  
 f   x  1  0
2

 x 2  1  1  x  0  nghiÖm kÐp 
 
 
f  x 2  1  0   x 2  1  0   x  1
x2 1  1 
  x   2
Bảng biến thiên:

Vậy phương trình f  x 2  1  1  0 có 6 nghiệm.


Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của m để
  2x  
phương trình f  f  2    m có nghiệm là
  x 1 

Đáp án: …………..


Lời giải
2x 2x
Ta có x 2  1  2 x   1  1  1
x 1
2
x 1
2

Từ đồ thị thấy
x   1;1  f  x    2; 2 
x   2; 2  f  x    2; 2 
  2x  
Xét phương trình f  f  2    m 1
  x 1 
2x  2x 
Đặt t  2 và u  f  2   f  t  . Khi đó 1  f  u   m .
x 1  x 1
Vì t   1;1  u   2; 2  f  u    2; 2 .
Để 1 có nghiệm thì phương trình f  u   m có nghiệm thuộc đoạn  2; 2 hay m  2; 2 .
Vậy m   2; 2 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 0;5 và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
mf  x   3 x  2021. f  x   10  2 x có nghiệm?

Đáp án: …………..


Lời giải
+) Với mọi x   0;5 , ta có:
mf  x   3 x  2021. f  x   10  2 x   2021  m  f  x   3 x  10  2 x
3x  10  2 x
 2021  m  * .
f  x
+) Xét hàm số g  x   3 x  10  2 x với x   0;5 .
3 1 3 10  2 x  2 3 x
g x     .
2 3x 10  2 x 2 3x. 10  2 x 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
g   x   0  3 10  2 x  2 3 x  0  3 10  2 x  2 3 x  9 10  2 x   4.3x  x  3 .
Bảng biến thiên:

 10  3 x  10  2 x  5 , x   0;5
 10 3x  10  2 x
Ta có:  1 1    5 , x   0;5 .
 3  f x  1 , x   0;5 3 f  x
  
10 10
Do đó bất phương trình * có nghiệm  2021  m   m  2021   2019,9 .
3 3
Vì m nguyên dương nên m  1; 2;3;...;2019 .
Vậy có 2019 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Cho f  x   x 3  3x 2  1 . Phương trình f  f  x   1  1  f  x   2 có số nghiệm thực là

Đáp án: …………..


Lời giải
Đặt t  f  x   1  t  x3  3x 2  2 * .
x  0
Suy ra t   3 x 2  6 x; Khi đó t   0   .
x  2
Ta có, bảng biến thiên

Khi đó f  f  x   1  1  f  x   2 trở thành:


t  1 t  1
f t   1  t  1    3
 f  t   1  t  2t  1 t  4t  2t  1  0
2 2

t  1
 t  a   1;0 
 t  a   1;0  
   t  b   0;1 .
 t  b   0;1 t  c  4;5
 t  c   4;5    

Từ bảng biến thiên ta có
+) Với t  a   1;0  , phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt.
+) Với t  b   0;1 , phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt khác 3 nghiệm trên.
+) Với t  c   4;5 , phương trình (*) có 1 nghiệm khác 6 nghiệm trên.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
1 3
Câu 5. Cho hai hàm số x   m  1 x 2   3m 2  4 m  5  x  2021
f ( x)  và
3
   
g  x   m 2  2m  5 x 3  2 m 2  4 m  9 x 2  3 x  2 (với m là tham số).Hỏi phương trình
g  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm?

Đáp án: …………..


Lời giải
f  x   x  2  m  1 x  3m  4m  5   x  m  1   m  1  m 2  3  0, x  R . Suy ra
' 2 2 2 2

f  x  đồng biến trên  ,  m   mà f  x  là hàm bậc ba nên phương trình f  x   a luôn có
nghiệm duy nhất a  R 1 .
Có g  x   0   x  2   m 2  2m  5 x 2  x  1  0
x  2
 2
 m  2m  5  x  x  1  0  2  .
2

Vì 1.  m 2  2m  5   0 nên phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 , x2  2 do đó


phương trình g  x   0 có ba nghiệm phân biệt: 2, x1 , x2 . Vậy:
 f x  2

g  f  x    0   f  x   x1 .
f x x
   2

Kết hợp với 1 suy ra phương trình g  f  x    0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Cho hàm số đa thức f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ:

Phương trình f  f  x    x có tối đa bao nhiêu nghiệm

Đáp án: …………..


Lời giải
Xét phương trình f  f  x    x 1
 f  f  x   f  x  f  x  x
Đặt g  x   f  x   x
Ta có g   x   f   x   1  0 (dựa vào đồ thị như đề bài).
 g  x   f  x   x luôn đồng biến
Khi đó ta có f  x   x  f  x   x  0 . Xét hàm số h  x   f  x   x
Ta có h  x   f   x   1 , cho h  x   0  f   x   1  2
Dựa vào đồ thị hàm số, dễ thấy phương trình f   x   1 có 4 nghiệm phân biệt

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Gọi x1 , x2 , x3 , x4 là 4 nghiệm của phương trình  2   x1  x2  x3  x4  , ta có bảng biến thiên

Khi đó phương trình 1 có tối đa là 5 nghiệm.

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 45. Tập hợp điểm số phức


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  1 là một
đường tròn tâm I  a; b  . Tính a  b .

Đáp án: …………..


1. Phát triểu câu tương tự
Câu 2. Biết số phức z thõa mãn z  1  1 và z  z có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức
z có diện tích là:
Đáp án: …………..
Câu 3. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  m  1  3i  4 . Tìm tất cả các số thực m sao
cho tập hợp các điểm M là đường tròn tiếp xúc với trục Oy .
Đáp án: …………..
z i
Câu 4. Cho số phức z  x  yi  x, y    . Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực
z i
âm là?
Đáp án: …………..
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  2i   2  i  z
là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng
Đáp án: …………..
Câu 6. Trong mặt phẳng xOy , gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  3  3i  3 . Tìm

phần ảo của z trong trường hợp góc 


xOM nhỏ nhất.
Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  1 là một
đường tròn tâm I  a; b  . Tính a  b .

Đáp án: …………..


Lời giải
5i 1 2
Ta có 1  i  z  5  i  1  z    z  2  3i 
1 i 1 i 2
Đặt z  x  yi , ( x, y   ) , thay vào giả thiết ta được:
2 2
x  yi  2  3i   ( x  2)  ( y  3)i 
2 2
1
  x  2    y  3 
2 2

2
Từ đây suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm I  2;3 .
Vậy a  b  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 2. Biết số phức z thõa mãn z  1  1 và z  z có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức
z có diện tích là:
Đáp án: …………..
Lời giải
y

-1 O 1 2 x

-1

.
Đặt z  x  yi  z  x  yi khi đó ta có:
z  1  1   x  yi   1  1 .

  x  1  yi  1   x  1  y 2  1 1 .
2

z  z   x  yi    x  yi   2 yi có phần ảo không âm suy ra y  0  2  .


Từ (1) và (2) ta suy ra phần mặt phẳng biểu diễn số phức z là nửa hình tròn tâm I 1;0  bán kính
1 2 
r  1 , diện tích của nó bằng  r   (đvdt).
2 2
Câu 3. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  m  1  3i  4 . Tìm tất cả các số thực m sao
cho tập hợp các điểm M là đường tròn tiếp xúc với trục Oy .
Đáp án: …………..
Lời giải
Đặt z  x  yi ,  x , y    . Khi đó.
z  m  1  3i  4  x  yi  m  1  3i  4 .

   
2
  x  m  1  y  3 i  4   x  m  1
2
 y 3 4.

  y  3
2
  x  m  1
2
 16 .

Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I 1  m;  3 và bán kính  
1  m  4  m  3
R  4 . Để đường tròn này tiếp xúc với trục Oy thì 1  m  4    .
1  m  4 m  5
Vậy m  5; m  3 .
z i
Câu 4. Cho số phức z  x  yi  x, y    . Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực
z i
âm là?
Đáp án: …………..
Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Giả sử z  x  yi  x, y    . Ta có.

z  i x  yi  i  x   y 1 i   x   y 1 i  x   y 1   x  y 1  x  y 1 i x   y 1  2 xi


2 2 2 2

   
z  i x  yi  i x 2   y 1 x 2   y 1 x 2   y 1
2 2 2

z i 2 x  0
 
x  0
  
Số phức là số thực âm khi chỉ khi  2 .
z i 


x   y 2
 1  0 
 1  y  1

Tập hợp các điểm biểu diễn của z cần tìm là các điểm trên trục tung với 1  y  1 .
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  2i   2  i  z
là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng
Đáp án: …………..
Lời giải
Ta có w  3  2i   2  i  z  w  3  2i   2  i  z .

Do đó w  3  2i   2  i  z  w  3  2i  2 5 .

 
2
Đặt w  x  yi , x , y , ta có x  3   y  2  i  2 5   x  3    y  2   2 5 .
2 2

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  3;  2 , bán kính R  2 5 .

Câu 6. Trong mặt phẳng xOy , gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  3  3i  3 . Tìm

phần ảo của z trong trường hợp góc 


xOM nhỏ nhất.
Đáp án: …………..
Lời giải
Gọi M  x; y  biểu diễn số phức z . Ta có z  3  3i  3   x  3   y  3   3 C  .
2 2

 nhỏ nhất hoặc lớn nhất khi đường thẳng OM là tiếp tuyến của đường tròn C  .
xOM
Khi đó phương trình đường thẳng chứa OM là d1 : y  0; d 2 : y   3 x .
  180 .
Trường hợp 1: d1 : y  0 góc xOM

Trường hợp 2: d 2 : y   3 x góc 


3 3 3
xOM  150 khi đó số phức z    i.
2 2

Vậy phần ảo của z trong trường hợp góc 


3 3
xOM nhỏ nhất là .
2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 46. Góc trong không gian


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuộng cạnh a 2 ,
cạnh bên AA '  a (minh họa hình dưới).

Góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  bằng bao nhiêu độ?

Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ; biết AB  BC  4a . Tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi H là trung điểm
của AB , biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SHD  bằng a 10 . Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng SC và HD .
Đáp án: …………..
Câu 3. Cho hình hộp ABCD. ABC D , ABCD là hình chữ nhật tâm H , AD  2a , AB  2 3a , H là
hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  AB C D   , AH  2 3a . Gọi  là góc giữa hai
đường thẳng AD và DB . Tính cos  .
Đáp án: …………..
Lời giải
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a . Góc giữa đường
thẳng SB với mặt phẳng  SAC  bằng

Đáp án: …………..


Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Tính sin với  là góc giữa hai mặt phẳng
 ABD và  BAC  .
Đáp án: …………..
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA  BC  a , M là trung điểm của
 
AC . Gọi N là hình chiếu của S trên  ABC  sao cho BM  3MN và SB  a . Tính giá trị lượng
giác sin của góc giữa hai mặt phẳng  SBN  và  SBC  ?

Đáp án: …………..

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2. Lời giải tham khảo
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuộng cạnh a 2 ,
cạnh bên AA '  a (minh họa hình dưới).

Góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  bằng bao nhiêu độ?

Đáp án: …………..


Lời giải

+) Ta dễ dàng tính được A ' B  A ' D  C ' B  C ' D  a 3 suy ra A ' BD và C ' BD là các tam
giác cân tại A ', C ' .
+) Gọi O  AC  BD , ta có A ' O  BD , C ' O  BD , từ đó ta suy ra được góc giữa ( A ' BD ) và
(C ' BD ) bằng góc giữa A ' O và C ' O
+) Ta tính được BD  A ' C '  2a
Trong A ' BO vuông tại O , A ' O  A ' B 2  BO 2  3a 2  a 2  a 2
Tương tự, C ' O  a 2
+) Ta có A ' O 2  C ' O 2  2a 2  2 a 2  4a 2  A ' C '2 OA ' C ' vuông tại O .
 A ' OC '  90o . Vậy góc giữa ( A ' BD ) và (C ' BD ) bằng 90o .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ; biết AB  BC  4a . Tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi H là trung điểm
của AB , biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SHD  bằng a 10 . Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng SC và HD .
Đáp án: …………..
Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
S

A
D
K

M
H

E C
B

 SAB    ABCD 

Ta có:  SAB    ABCD   AB  SH  ( ABCD ) .
 SH  AB

CK  HD
Kẻ CK  HD tại K , ta có:   CK   SHD   d (C , ( SHD ))  CK  a 10 .
CK  SH
Ta có: CH  BC 2  BH 2  a 20  HK  CH 2  CK 2  a 10  CK  HK .
  45  DHC
Do đó tam giác CHK vuông cân tại K  KHC   45  tan DHC
 1
  BC  2
Tam giác BHC vuông tại B nên tan BHC
BH
 
  tan BHC
và tan BHD 
  CHD

  tan BHC  tan CHD  3
 .tan CHD
1  tan BHC 

Mà BHD AHD  180  tan    3  AD  3  AD  6a
AHD   tan BHD
AH
Gọi M , E lần lượt là giao điểm của HD với AC và BC .
Khi đó AEBD là hình bình hành nên EB  AD  4a  EC  10a .
AD AM 6a 3 3 3 3 3a 2
Ta có: AD // EC      AM  MC  AC  .a 32 
EC MC 10a 5 5 8 8 2
Trong mặt phẳng  ABCD  , kẻ CN song song HD , với N  AB . Khi đó góc giữa hai đường
thẳng SC và HD bằng góc giữa SC và CN .
3 10 4
Ta có: AH  HN  HN  a  BN  a và
5 3 3
208 4 10
SN  SH 2  HN 2  a; CN  BN 2  BC 2  a.
3 3
 SC 2  CN 2  SN 2 5
Áp dụng định lý côsin trong tam giác SCN , ta có: cos SCN  .
2SC.CN 4
  5
Vậy cos  SC , HD   cos  SC , CN   cos SCN .
4
Câu 3. Cho hình hộp ABCD. ABC D , ABC D là hình chữ nhật tâm H , AD  2a , AB  2 3a , H là
hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  AB C D   , AH  2 3a . Gọi  là góc giữa hai
đường thẳng AD và DB . Tính cos  .
Đáp án: …………..
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
A B

D C

A' F
H B'
D'
C'
I
E
Bước 1: Xác định góc giữa hai đường thẳng AD và DB
Kẻ đường thẳng d qua D , song song với AD , cắt AD tại E.
Suy ra   
AD , DB    
DE , DB   .
Bước 2: Tính cos 
Kẻ đường thẳng  qua H , song song với AD , cắt AB tại F .
Lấy điểm I sao cho ADIH là hình bình hành.
Suy ra DI // AH , mà AH   AB C D    DI   AB C D    DI  IB .
Ta có

 2 3a    2a   4a
2
DE  AD  AH 2  HD2 
2

AE  AB  4   2 3  .a  2 7a
2
EB  2 2 2

IF  FB   3   3  .a  2 3a
2
IB  2 2 2

DI  IB   2 3    2 3  .a  2 6a .
2 2
DB  2 2

Trong tam giác EDB , có:


   
2 2
 4a   2 6a  2 7 a
2

  DE  DB  EB 
2 2 2
6
cos EDB  0
2.DE.DB 2.4a.2 6a 8
6
Suy ra cos   .
8
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a . Góc giữa đường
thẳng SB với mặt phẳng  SAC  bằng

Đáp án: …………..


Lời giải

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Gọi O  AC  BD . Ta có S.ABCD là hình chóp tứ giác đều suy ra SO   ABCD  .


SO   ABCD 
Vì   SO  BD .
BD   ABCD 
 BD  SO

 BD  AC  ABCD là hình vuông 
Có   BD   SAC  .
SO, AC   SAC 
SO  AC  O

Suy ra hình chiếu vuông góc của đường thẳng SB lên mặt phẳng  SAC  là đường thẳng SO .
Do đó góc giữa SB và mặt phẳng  SAC  bằng góc giữa hai đường thẳng SB và SO và bằng góc
.
BSO
BD a 2. 2
Có BO   a.
2 2
SO   ABCD 
Vì   SO  OB .
OB   ABCD 
Xét tam giác SOB có
  BO  a  1 suy ra BSO  300 .
Ta có sin BSO
SB 2a 2
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Tính sin với  là góc giữa hai mặt phẳng
 ABD và  BAC  .
Đáp án: …………..
.
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Gọi I  AC   B D, K  AB  AB  . Khi đó, IK   ABD    BAC  
d  A,  ABD  
Ta có, sin  
d  A, IK 
a 2
Vì IK  AI  AK   đều.
nên tam giác AIK
2
a 6
Gọi E là trung điểm của IK  d  A, IK   AE  .
4
Gọi H là hình chiếu của A trên  ABD . Khi đó, d  A,  ABD    AH .
1 1 1 1 1 1 1 3 a 3
Ta có     2  2  2  2  AH 

AH 2

AA 2

AB  2

AD  2
a a a a 3
a 3
d  A,  ABD   2 2
Vì vậy, sin    3  .
d  A, IK  a 6 3
4

AB'D'

A'
E
BA'C'
K

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA  BC  a , M là trung điểm của
 
AC . Gọi N là hình chiếu của S trên  ABC  sao cho BM  3MN và SB  a . Tính giá trị lượng
giác sin của góc giữa hai mặt phẳng  SBN  và  SBC  ?

Đáp án: …………..


Lời giải

Giả thiết SN   ABC  . Kẻ NK  SB , NE  BC , NH  SE .


Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 BC  NE

Có  BC  SN  BC   SNE   BC  NH 1 mà NH  SE  2  .
 NE  SN  N ; NE , SN  SBE
    
Từ 1 ,  2 suy ra NH   SBC   d  N ,  SBC    NH .
Ta có ABC cân vuông
tại B, M là trung điểm của
1 1 2 a 2 1 4 2a 2
AC  BM  AC  a  a2  BN  MN  BM  BM  BM  BM  .
2 2 2 3 3 3
Xét SBN vuông tại N:
a 2a 2
.
8a 2 a SN .BN 2a 2
SN  SB 2  BN 2  a 2   . NK   3 3  .
9 3 SN 2  BN 2 a 9
2 a 2 2 2a
Xét BNC vuông tại E : NE  BN sin 450  .  .
3 2 3
a 2a
.
SN .NE 3 3 2a 5
Xét SNE vuông tại N : NH    .
SN  NE
2 2 2
a 4a 2 15

9 9
d  N ,  SBC   NH 2a 5 2a 2 3 10
Có sin   SBN  ,  SBC      :  .
d  N , SB  NK 15 9 10

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 47. Khoảng cách trong không gian oxyz


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , gọi điểm M ' là điểm đối xứng của điểm M (2; 0;1) qua
x y  2 z 1
đường thẳng  :   . Tính khoảng cách từ điểm M ' đến mặt phẳng (Oxy ) .
1 2 1
Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự


S 1;  1;6 A 1; 2;3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S. ABCD với , ,
B  3;1; 2  C  4; 2;3 D  2;3; 4   S  ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng
, , . Gọi I là tâm mặt cầu
cách d từ I đến mặt phẳng
 SAD  .
Đáp án: …………..
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;1 ,
D  0;0;0  . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng  ABC  ,  BCD  ,  CDA ,  DAB  .

Đáp án: …………..


Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a , b , c dương thỏa
mãn a  b  c  4 . Biết rằng khi a , b , c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc
mặt phẳng  P  cố định. Tính khoảng cách d từ M 1;1; 1 tới mặt phẳng  P  .

Đáp án: …………..


Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 0; 0) , B (0; 4; 0) , C (0; 0; 2) và D (2;1;3) .
Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ?
Đáp án: …………..
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 4  và B  0;1;5  . Gọi  P  là mặt phẳng
đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến  P  là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt
phẳng  P  bằng bao nhiêu?

Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , gọi điểm M ' là điểm đối xứng của điểm M (2; 0;1) qua
x y  2 z 1
đường thẳng  :   . Tính khoảng cách từ điểm M ' đến mặt phẳng (Oxy ) .
1 2 1
Đáp án: …………..
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của M trên  , khi đó H  t;  2  2t ;1  t  .
 
Ta có MH  (t  2; 2t  2; t ) , u  (1; 2;1)
 
Từ MH .u  0 ta suy ra (t  2).1  (2t  2).2  t.1  0  6t  6  0  t  1 . Suy ra H 1;0; 2  .
Do M ' đối xứng với M qua  nên H là trung điểm của MM ' , từ đó suy ra M '(0; 0;3)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Vậy khoảng cách từ M đến (Oxy ) bằng 3.
S 1;  1;6  A 1; 2;3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S. ABCD với , ,
B  3;1; 2  C  4; 2;3 D  2;3; 4   S  ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng
, , . Gọi I là tâm mặt cầu
cách d từ I đến mặt phẳng
 SAD  .
Đáp án: …………..
Lời giải
  
Ta có: AB   2;  1;  1 , AD  1;1;1 và DC   2;  1;  1 .
   
Ta thấy: AB. AD  2.1  1.1  1.1  0 và AB  DC nên tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
5 
Gọi M là trung điểm của AC . Ta có: M  ; 2;3  .
 2 
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
 
Ta có:  AB , AD    0;  3;3 .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u   0;  1;1 .
 5
x  2

Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2  t .
z  3  t


  
Ta có: SA   0;3;  3 . Ta thấy SA cùng phương với u nên suy ra SA   ABCD  .
 1 9
Gọi N là trung điểm của SA , ta có: N  1; ;  .
 2 2
 5 
I  d  I  ; 2  t ;3  t 
Do I  x ; y ; z  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD nên   2 .
 NI  d   
 NI  u
  3 3 3    3 3 3 5 1 9
Mà: NI   ;  t ;   t  . Suy ra: NI . u  0  t   t   0  t   I  ; ;  .
2 2 2  2 2 2 2 2 2
 
Ta có:  SA , AD    6;  3;  3 .
 1  
Một vectơ pháp tuyến của  SAD  là: n   SA , AD    2;  1;  1 .
6
Phương trình tổng quát của mặt phẳng  SAD  là:
2  x  1   y  2    z  3  0  2x  y  z  3  0 .
5 1 9
2.    3
2 2 2 6
Vậy d  I ,  SAD     .
4 11 2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;1 ,
D  0;0;0  . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng  ABC  ,  BCD  ,  CDA ,  DAB  .

Đáp án: …………..


Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Gọi điểm cần tìm là M  x0 ; y0 ; z0  .
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  là:    1  x  y  z 1  0 .
1 1 1
Phương trình mặt phẳng  BCD  là: x  0 .
Phương trình mặt phẳng  CDA là: y  0 .
Phương trình mặt phẳng  DAB  là: z  0 .
Ta có M cách đều 4 mặt phẳng  ABC  ,  BCD  ,  CDA ,  DAB  nên:
 x0   y0
x0  y0  z0  1 
 x0  y0  z0   x0   z0 .
3 x  y  z 1  x
 0 0 0 0

Ta có các trường hợp sau:


 x0  y0  z0 1
TH1:   x0  y0  z0  .
 x0  y0  z0  1  3x0 3 3
 x0   y0  z0 1
TH2:   x0   y0  z0  .
 x0  y0  z0  1  3x0 1 3
 x0  y0   z0 1
TH3:   x0  y0   z0  .
 x0  y0  z0  1  3x0 1 3
 x0  y0  z0 1
TH4:   x0  y0  z0  .
 x0  y0  z0  1   3x0 3 3
 x0   y0   z0 1
TH5:   x0   y0   z0  .
 x0  y0  z0  1  3 x0 1 3
 x0   y0  z0 1
TH6:   x0   y0  z0  .
 x0  y0  z0  1   3x0 1 3
 x0  y0   z0 1
TH7:   x0  y0   z0  .
 x0  y0  z0  1   3x0 1 3
 x0   y0   z0 1
TH8:   x0   y0   z0  .
 x0  y0  z0  1   3x0 3 1
Vậy có 8 điểm M thỏa mãn bài toán.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a , b , c dương thỏa
mãn a  b  c  4 . Biết rằng khi a , b , c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc
mặt phẳng  P  cố định. Tính khoảng cách d từ M 1;1; 1 tới mặt phẳng  P  .

Đáp án: …………..


Lời giải
Vì A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0;0; c  với a , b , c dương  OABC là tam diện vuông.
a b c
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC  I  ; ; 
 2 2 2
a b c
Theo giả thiết a  b  c  4  2.  2.  2.  4
2 2 2
 2 xI  2 yI  2 zI  4  xI  yI  zI  2
 Tâm I nằm trên mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
1  11  2
1
Vậy d  d  M ,  P    . 
1 1 1 2
3 2 2

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 0; 0) , B (0; 4; 0) , C (0; 0; 2) và D (2;1;3) .
Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ?
Đáp án: …………..
Lời giải
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng  ABC  là    1  2x  y  2z  4  0 .
2 4 2
Gọi H là hình chiếu của D trên mặt phẳng  ABC  thì DH là đường cao của tứ diện ABCD .
Ta có DH là khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  ABC  .
2.2  1  2.3  4 5
DH   .
2  1   2  3
2 1 2

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;2; 4  và B  0;1;5 . Gọi  P  là mặt phẳng
đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến  P  là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt
phẳng  P  bằng bao nhiêu?

Đáp án: …………..


Lời giải
B

H
A

 
Ta có AB  1; 1;1  AB  3 .

Gọi H là hình chiếu của B trên mặt phẳng  P  khi đó ta có BH là khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng  P  . Ta luôn có BH  AB do đó khoảng cách từ B đến mặt phẳng  P  lớn nhất khi

H  A ,khi đó AB  1; 1;1 là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  1; 2; 4  và có véc tơ pháp tuyến AB  1; 1;1 là
x  y  z 1  0 .

1 1
Vậy khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  P  là d  O,  P     .
12   1  12 3
2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 48. Min-max mũ logarit


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho a , b không âm thỏa mãn 2a  b  log 2  2a  b   1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a 2  b2 .
Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Xét các số thực a,b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
a 
P  log 2a (a 2 )  3 logb  
b
 b 

Đáp án: …………..


1 2x
Câu 3. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ nhất của A  2.3 y  .3 là
24
Đáp án: …………..
Câu 4. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 1  a  b  0 . Tính giá trị nhỏ nhất Tmin của biểu thức sau
T  log 2a b  log a.b a 36 .

Đáp án: …………..


Câu 5. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn b 2  3ab  4 a 2 và a   4; 232  . Gọi M , m lần lượt là giá trị
3 b
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T  M  m .
8
4 4
Đáp án: …………..
62x  y x  2y
Câu 6. Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy  4 y 1 .Giá trị nhỏ nhất của P   ln là
x y
a  ln b . Giá trị của tích ab là
Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho a , b không âm thỏa mãn 2a  b  log 2  2a  b   1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a2  b2 .
Đáp án: …………..
Lời giải
Điều kiện 2a  b  0 .
2a  b  log 2  2a  b   1  2a  b  log 2 2  2a  b 
 2 2 a b  2  2 a  b   2 2 a b  2  2a  b   0
Đặt t  2a  b.  t  0 
Ta có bất phương trình 2t  2t  0 .
Đặt g  t   2t  2t  g '  t   2t ln 2  2  g ''  t   2t .  ln 2   0 .
2

Phương trình g  t   0 có nhiều nhất 2 nghiệm.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Dựa vào đồ thị (̣ hoặc nhẩm nghiệm), ta thấy g  t   0 có 2 nghiệm t  1, t  2 .


Dựa vào đồ thị 2t  2t  0  1  t  2 .
 2a  b  1

Do đó 2a  b  2 .
a  0, b  0

Tập hợp các điểm M  a; b  là hình thang ABCD (kể cả miền trong của hình thang).
Khi đó a 2  b 2  OM 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất (với M thuộc miền đa giác ABCD ).
2a  b  1 1
 OM  d  O,     .
2 1
2 2
5
 2
 a
1  5
Vậy a 2  b 2 nhỏ nhất bằng khi  .
5 b  1
 5
Câu 2. Xét các số thực a,b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
a 
P  log2a (a 2 )  3 logb  
b
 b 

Đáp án: …………..


Lời giải
a   
2
2
Ta có: P  log (a )  3 logb    
2 2
 3 logb a  3 logb b
a
 b   loga a  loga b 
b

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 
2
2   3  3 , đặt loga b  t,1  t  0 do a  b  1 .
 
1  loga b  loga b
 2   8 3 
2
3
Xét hàm f (t )   (1  t )3 t 2 , t  0;1
   3 có f '(t )    
1  t  t
1
f '(t )  0  t 
3
Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất Pmin  15 .


1 2x
Câu 3. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ nhất của A  2.3 y  .3 là
24
Đáp án: …………..
Lời giải

Ta có: x  y  2  y  2  x .

1 2x 1 18 1
.3  2.32  x  .32 x  x  .  3x  .
2
Xét: A  2.3 y 
24 24 3 24

18 t 2
Đặt t  3 , t  0 , khi đó A 
x
 .
t 24

t 18
Xét: A    0  t  6.
12 t 2

18 t 2
Bảng biến thiên của hàm số A   trên  0;   .
t 24

9
Khi đó: A đạt giá trị nhỏ nhất tại t  6  Amin  .
2

Câu 4. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 1  a  b  0 . Tính giá trị nhỏ nhất Tmin của biểu thức sau
T  log 2a b  log a.b a 36 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Đáp án: …………..
Lời giải
36 36
T  log 2a b  log a.b a 36  log 2a b   log 2a b 
log a ab 1  log a b
Đặt t  log a b , vì 1  a  b  0  log a b  logb b  t  1
36 36
Xét f (t )  t 2   f '(t )  2t  . Cho f (t )  0  t  2
1 t (1  t ) 2
 f (1)  19

Hàm số f (t ) liên tục trên [1; ) có  f (2)  16  min f (t )  16  min T  16 .
[1;  ) [1;  )
 lim f (t )  
t 
Câu 5. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn b 2  3ab  4 a 2 và a   4; 232  . Gọi M , m lần lượt là giá trị
3 b
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T  M  m .
8 4 4
Đáp án: …………..
Lời giải
 a  b
Ta có b 2  3ab  4 a 2  b 2  a 2  3a  b  a    a  b  b  4a   0  
b  4a
Vì a , b dương nên b  4a , ta thay vào P ta được
3 log 2 4a 3 log2 a  2 3log2 a
P  log a 4a  log 2 a   log 2 a  
2 4 log 2
a 4 log 2 a  1 4
2
Đặt log 2 a  x vì a   4; 232  nên x   2;32
x2 3
Xét hàm số P  x    x
x 1 4
3 3  x  1 (l )
P  x     P  x   0  
 x  1 x  3
2
4
Ta có bảng biến thiên

778 19 3701
Vậy M  ;m  T  M m  .
32 4 124
6  2x  y  x  2y
Câu 6. Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy  4 y 1 .Giá trị nhỏ nhất của P   ln là
x y
a  ln b . Giá trị của tích ab là
Đáp án: …………..
Lời giải
x
x, y dương ta có: xy  4 y  1  xy  1  4 y  4 y 2  1  0  4.
y

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
y x 
Có P  12  6  ln   2  .
x y 
x
Đặt t  , điều kiện: 0  t  4 thì
y
6
P  f  t   12   ln  t  2 
t
6 1 t 2  6t  12
f  t    2   2
t t2 t t  2
t  3  21
f  t   0  
t  3  21

27
Từ BBT suy ra GTNN  P    ln 6 khi t  4
2
27
a , b  6  ab  81 .
2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 49. Khoảng cách trong không gian


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy AB  8 , cạnh bên
bằng 6 ( Minh họa như hình vẽ). M là trung điểm của cạnh A’C’. Khoảng cách từ B ' đến
 ABM  bằng bao nhiêu?

Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Điểm M nằm trên
 
SA sao cho 3SM  SA . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  SBC  bằng

Đáp án: …………..


Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 11. Gọi I là trung điểm cạnh CD . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và BI .
Đáp án: …………..
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều đường cao bằng a 3 . SA vuông góc với đáy;
SB tạo với đáy một góc 600 . G là trọng tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách G tới mặt phẳng
 SBC  ?
Đáp án: …………..
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  2a ,
SA  2a 3 , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của AB ; mặt phẳng qua SM và song
song với BC , cắt AC tại N . Tính khoảng cách giữa AB và SN ?
Đáp án: …………..
Câu 6. Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OC  2a, OA  OB  a . Gọi M
là trung điểm của AB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC
Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo


Câu 1. (Đề minh hoạ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy AB  8 , cạnh bên
bằng 6 ( Minh họa như hình vẽ). M là trung điểm của cạnh A’C’. Khoảng cách từ B ' đến  ABM  bằng bao
nhiêu?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Đáp án: …………..


Lời giải

Gọi K , H , N lần lượt là trung điểm của A ' B ', A ' K , AC .


1
Do A ' B '/ / AB  d  B ',  ABM    d  A ',  ABM   . VA '. ABM  d  A ',  ABM   .S ABM
3
1 1 1 1 1
VA '. ABM  VM . ABA '  MH .S ABA '  . CK . A ' A. AB  .4 3. 6.8  8 2 .
3 3 2 2 12
Ta có AM  A ' M  A ' A  22  AM  22 .
2 2 2

3 6  8  22
BM 2  BN 2  A ' A2  54  AM  3 6 . Với p  .
2
S ABM  p  p  AM  p  AB  p  BM   12 2 .
3VA '. ABM 3.8 2
Ta có d  A ',  ABM      2.
S ABM 12 2
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Điểm M nằm trên
 
SA sao cho 3SM  SA . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  SBC  bằng

Đáp án: …………..


Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

Cách 1.
Vì S. ABC là hình chóp đều nên SG   ABC  trong đó G là trọng tâm tam giác ABC .
SM NG 1
Gọi N là trung điểm BC . Vì   nên MG  SN  MG   SBC  (do SN   SBC  và
SA NA 3
MG   SBC  ).
Suy ra d  M ,  SBC    d  G ,  SBC   .
Gọi I là hình chiếu của G lên SN .
GI  SN
GI  BC

Ta có   GI   SBC  tại I . Suy ra d  G ,  SBC    GI .
 SN  BC  N
 SN , BC   SBC 

AB 3 AB 3 a
Vì G là trọng tâm tam giác đều ABC nên ta có AG   a và GN   .
3 6 2
Tam giác SAG vuông tại G nên SG  SA2  AG 2  4a 2  a 2  a 3 .
Tam giác SGN vuông tại G và có GI là đường cao nên
a
a 3
SG  GN 2  a 39 .
GI  
SG 2  GN 2 a2 13
3a 2 
4
a 39
Vậy d  M ,  SBC    .
13
Cách 2.
2 1 a
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có AG  AN  a , GN  AN  .
3 3 2
Tam giác SAG vuông tại G nên SG  SA2  AG 2  a 3 .

1 a 3
2
3 3a3
Thể tích của khối chóp S. ABC là V   a 3  .
3 4 4
a 2 a 13
Tam giác SGN vuông tại G nên SN  SG 2  GN 2  3a 2   .
4 2
1 a 2 39
Diện tích tam giác SBC là S SBC  BC  SN  .
2 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
3a 3
1 1 3V V a 39
Ta có d  M ,  SBC    d  A,  SBC      24  .
3 3 S S a 39 13
4
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 11. Gọi I là trung điểm cạnh CD . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và BI .
Đáp án: …………..
Lời giải

Dựng hình bình hành BICK  BICK là hình chữ nhật do BI  CD . Gọi H là tâm BCD .

Vẽ HM  KC tại M , HN  AM tại N .

Ta có CK   AHM   CK  HN  HN   ACK  .

Ta có BI //  ACK   d  AC , BI   d  BI ,  ACK    d  H ,  ACK    HN .

2
 11. 3  66 11
Ta có AH  AB  BH  11  
2 2
  , HM  CI 
 3  3 2

66 11
.
AH .HM 3 2  2  d  AC , BI   2 .
HN  
AH 2  HM 2 22 11

3 4

Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều đường cao bằng a 3 . SA vuông góc với đáy;
SB tạo với đáy một góc 600 . G là trọng tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách G tới mặt phẳng
 SBC  ?
Đáp án: …………..
Lời giải

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022

2
Tam giác ABC đều có đường cao bằng a 3 nên cạnh của tam giác ABC bằng a 3.  2a .
3
  600.
SB tạo với đáy một góc bằng 600 tức là góc SBA
SA  tan 600. AB  3.2a  2a 3.
Gọi M là trung điểm BC .
1 1 a 3
MG  MA  a 3  .
3 3 3
Áp dụng Pytago trong tam giác SAM vuông tại A có
SM  SA2  AM 2  (2a 3) 2  ( a 3) 2  15a 2  a 15
Kẻ GH vuông góc với SM .
GH  SM

Ta có GH  BC  GH  ( SBC )
 SM  BC  M

Khi đó khoảng cách từ G tới ( SBC ) chính là độ dài đoạn GH .
Tam giác MHG đồng dạng với tam giác MAS nên
a 3
2a 3.
GH MG SA.MG 3  2 15a .
  GH  
SA MS MS a 15 15
2 15a
Vậy khoảng cách từ G tới mp( SBC ) là .
15
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  2a ,
SA  2 a 3 , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của AB ; mặt phẳng qua SM và song
song với BC , cắt AC tại N . Tính khoảng cách giữa AB và SN ?
Đáp án: …………..
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Lời giải
S

H
D
N
A C

M
B
Mặt phẳng qua SM và song song với BC , cắt AC tại N nên MN / / BC và N là trung điểm
của BC .
Kẻ đường thẳng  qua N và song song AB .
Hạ AD   , D    AB / /  SND   d  AB, SN   d  AB,  SND    d  A,  SND   .

Hạ AH  SD, H  SD  AH   SND   d  A,  SND    AH .


Tam giác SAD vuông tại A , có AH  SD và
SA. AD 2a 39
AD  MN  a  d  AB, SN   AH   .
SA2  AD2 13
Câu 6. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OC  2a, OA  OB  a . Gọi M
là trung điểm của AB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC
Đáp án: …………..
Lời giải
C

O B
H

A
Gọi N là trung điểm của BC .Khi đó AC / /  OMN 
 d (OM , AC )  d ( AC , (OMN ))  d ( A, (OMN ))  h
Tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau nên OC   OAB 
Gọi H là trung điểm OB nên NH   OAB 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
2 3
1 1 a a
VAONM  .NH .SOAM  .a. 
3 3 4 12
a 2 a 5 a 5
OM  ; ON  ; NM  .
2 2 2
Dùng công thức Hê-rông tính được diện tích tam giác OMN , với p là nửa chu vi của tam giác.
3a2
SONM  p( p  ON )( p  OM )( p  NM )  .
8
3.VAONM a3 8 2a
Do đó h   3. . 2  .
SONM 12 3a 3

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 50. Cực trị HHKG


• Phần B. Điền khuyết
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

Câu 1. (Đề minh hoạ) Người ta cần chế tạo các món quà lưu niệm bằng đồng có dạng khối chóp tứ giác
đều, được mạ vàng bốn mặt bên và có thể tích bằng 16cm 3 . Diện tích mạ vàng nhỏ nhất của khối
chóp bằng bao nhiêu cm 2 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án: …………..

1. Phát triểu câu tương tự


Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD . Một mặt phẳng song song mặt đáy cắt các cạnh SA; SB; SC ; SD lần lượt tại
SM
M , N , P , Q . Gọi M , N , P, Q  lần lượt là hình chiếu của M , N , P , Q lên mặt đáy. Tìm tỉ số
SA
để thể tích khối đa diện MNPQ.M N P Q lớn nhất.
Đáp án: …………..
Câu 3. Cho hình chóp hình tứ giác đều SABCD cạnh bên SA  600 (mét),  ASB  15O . Chọn trên các cạnh
bên SA, SB , SC , SD lần lượt các điểm Q , M , N , P sao cho độ dài đường gấp khúc AMNPQ ngắn
AM  MN
nhất. Tính tỉ số k  .
NP  PQ
Đáp án: …………..
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 4 . Gọi V là thể
tích khối chóp S. ABCD , giá trị lớn nhất của V là
Đáp án: …………..
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ,các cạnh bên và cạnh đáy của hinh
chóp đều bằng a , E là trung điểm SB . Lấy I trên đoạn OD với DI  x . Gọi   là mặt phẳng
qua I và song song mp  EAC  . Giá trị x sao cho thiết diện của hình chóp và mặt phẳng   có
m
diện tích lớn nhất là a 2 với m, n  * ;  m, n   1 . Khi đó m  n bằng
n
Đáp án: …………..
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc
cạnh BC , BD sao cho mặt phẳng ( AMN ) luôn vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Gọi V1 ,V2 lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1  V2 .

Đáp án: …………..

2. Lời giải tham khảo

Câu 1. (Đề minh hoạ) Người ta cần chế tạo các món quà lưu niệm bằng đồng có dạng khối chóp tứ giác
đều, được mạ vàng bốn mặt bên và có thể tích bằng 16cm 3 . Diện tích mạ vàng nhỏ nhất của khối chóp bằng
bao nhiêu cm 2 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án: …………..
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Gọi O , N lần lượt là trung điểm của AC , BC . Gọi a , b  a  0, b  0, 4b 2  2 a 2  0  lần lượt là độ


dài cạnh của hinh vuông và cạnh bên của hình chóp tứ giác đều.
Theo bài ra
1 4b 2  2a 2 962
V  a2 .  16  a 2 4b 2  2a 2  96  a 4  4b 2  2a 2   962  4b 2  4  2a 2 .
3 2 a
Hình chóp tứ giác đều có tất cả các mặt bên bằng nhau nên diện tích của 4 mặt bằng
S  4 S SBC  2 BC .SM  2a SO 2  OM 2  a 4b 2  a 2
 962  962
 S 2  a 2  4b 2  a 2   a 2  4  a 2   2  a 4
 a  a
4608 4608 4 4608 4608
 2
 2  a  3 3 2 a 4 2  3 3 46082  S  3 3 46082  29cm 2
a a a a
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD . Một mặt phẳng song song mặt đáy cắt các cạnh SA; SB; SC ; SD lần lượt tại
SM
M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q  lần lượt là hình chiếu của M , N , P , Q lên mặt đáy. Tìm tỉ số
SA
để thể tích khối đa diện MNPQ.M N P Q lớn nhất.
Đáp án: …………..
Lời giải

SM SN SP SQ
Đặt  x . Suy ra    x.
SA SB SC SD
Gọi h, h lần lượt là chiều cao hình chóp và chiều cao khối đa diện MNPQ.M N P Q .
SM MN MN
Do MN //AB nên ta có  x  MN  x. AB .
SA AB AB
Tương tự ta có BC  x.NP
Ta có: SΔMNP  x 2 .SΔABC  S MNPQ  x 2 .S ABCD (Vì tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC )

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
AM h SA  SM h
Mặt khác ta có:   
AS h SA h
h
1  x   h  1  x  .h
h
Ta có: VMNPQ.M ' N ' P 'Q '  h.S MNPQ  1  x  .h.x 2 .S ABCD  1  x  .x 2 .h.S ABCD
Do h, S ABCD không thay đổi nên VMNPQ .M N PQ đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 1  x  .x2 đạt giá
trị lớn nhất.
3
 x x
x x 1  x    4
2 2
Ta có: 1  x  .x 2  4. 1  x  . .  4.   .
2 2 27 27
x 2
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 1  x   x  .
2 3
Câu 3. Cho hình chóp hình tứ giác đều SABCD cạnh bên SA  600 (mét),  ASB  15O . Chọn trên các cạnh
bên SA, SB , SC , SD lần lượt các điểm Q , M , N , P sao cho độ dài đường gấp khúc AMNPQ ngắn
AM  MN
nhất. Tính tỉ số k  .
NP  PQ
Đáp án: …………..
Lời giải
S

Q
S

P
Q
A
D M P
N N
M

A A'
C B
B C D

Giả sử trải các mặt hình chóp đều trên đường tròn tâm S và bán kính R  SA . Ta có SAA có

ASA  15o.4  60o  SAA đều.
Mà đoạn AQ ngắn nhất khi AQ  SA và A , M , N , P , Q thẳng hàng. Khi đó N là trọng tâm
AM  MN AN
SAA . Suy ra k   2.
NP  PQ NQ
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 4 . Gọi V là thể
tích khối chóp S. ABCD , giá trị lớn nhất của V là
Đáp án: …………..
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Ta vẽ hình như hình vẽ. E là trung điểm của CD , OH  SE .


1
Dề dàng cm được OH  d  O;  SCD    d  A;  SCD    2
2
   (0    90 )
Gọi SEO 0

OH 2
 OE  
sin  sin 
OH 2 4
SO    Cạnh của hình vuông ABCD là:
cos  cos  sin 
1 32 1
Từ đó VS . ABCD  SO.S ABCD  . 2 .
3 3 sin  .cos 
Đặt cos   t  t   0;1  thì sin 2  .cos   t 1  t 2  .
 1
t   3
Xét hàm f  t   t  t 3 ; f   t   1  3t 2 ; f   t   0  
 1
t 3

Ta có bảng biến thiên:


1
t 0
1
3

2 3
f(t) 9
0 0

2 3
 Min f  t  
 0;1 9
Giá trị nhỏ nhất của V đạt được khi f  t  lớn nhất tức là min V  16 3 .
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ,các cạnh bên và cạnh đáy của hinh
chóp đều bằng a , E là trung điểm SB . Lấy I trên đoạn OD với DI  x . Gọi   là mặt phẳng
qua I và song song mp  EAC  . Giá trị x sao cho thiết diện của hình chóp và mặt phẳng   có
m
diện tích lớn nhất là a 2 với m, n  * ;  m, n   1 . Khi đó m  n bằng
n
Đáp án: …………..
Lời giải
a) Ta có: mp   // mp  ACE  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
+ mp  ABCD  cắt mặt phẳng   S
I    ; I   ABCD   I      ABCD 
  //  EAC 
 ABCD    EAC   AC Q
P
Suy ra E
  
  ABCD   Ix , Ix // AC , Ix  AD  M , Ix  DC  N
D
+ mp  SBD  cắt mặt phẳng   R
N
C

I    ; I   SBD   I      SBD  M I
O
  //  EAC 
A
 SBD    EAC   EO B

Suy ra     SBD   Iy, Iy // EO, Iy  SB  Q


Dễ dàng có IQ // SD
+ mp  SAD  cắt mặt phẳng  
M    ; M   SAD   M      SAD 
   IQ
 SAD   SD, IQ // SD
Suy ra     SAD   Mz, Mz // SD, Mz  SA  R
+ Tương tự mp  SDC  cắt mặt phẳng  
 SDC      Nt , Nt // SD, Nt  SC
+ mp  ABCD  cắt mặt phẳng   theo giao tuyến MN // AC  2 
+ mp  SAD  cắt mặt phẳng   theo giao tuyến MR // SD  5 
+ mp  SAB  cắt hai mặt phẳng   theo hai giao tuyến RQ  3 
+ mp  SBC  cắt mặt phẳng   theo hai giao tuyến QP  4 
+ mp  SCD  cắt hai mặt phẳng   theo hai giao tuyến PN // SD  2

Thiết diện của hình chóp và mặt phẳng   là ngũ giác MNPQR
Ta có MR // IQ // NP
Hay tứ giác RMNP là hình bình hành.
Mà EAC cân do EA  EC ( hai trung tuyến của 2 tam giác đề cạnh a )  OE  AC
Do đó MR  MN , IQ  MN nên RMIQ, QINP là hai hình thang vuông bằng nhau
MN DI AC
Do MN // AC    MN  .DI  2 x  MI  x
AC DO OD
SD a S
AEC cân cạnh AC  a 2 , OE  
2 2
AM OI
Do MI // AO  
AD OD Q
AM MR P
Do MR // SD   E
AD SD
D C
R
N
M I
O
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
A B
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
a 2
x
OI MR OI 2 a 2  2x
Vậy   MR  .SD  .a   a  2x
OD SD OD a 2 2
2
IB QI IB.SD a 2  x a 2x
Do QI // SD    QI   .a 
DB SD DB a 2 2
x
a  2x  a 
Do đó S RQPNM  2 S MRQI  2. 2 .x  2ax  3 x 2
2 2

3  2  2 2
2
3  2 
2
2 2 2 2
  x  a   a     x  a   a  a
2  3 9  2 3 3 3
   

2 2 a 2
Do đó max S RQPMN  a x  m  1, n  3  m  n  4
3 3
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc
cạnh BC , BD sao cho mặt phẳng ( AMN ) luôn vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Gọi V1 ,V2 lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1  V2 .

Đáp án: …………..


Lời giải

Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC , BD, CD . G là trọng tâm ABC .
Tứ diện ABCD đều, G là tâm tam giác đều BCD  AG  ( BCD ).
Ta có ( AMN )  ( BCD )  ( AMN )  AG  G  MN . .
1
Đặt BM  x , BN  y (  x , y  1).
2
2
 3 6
Ta có AG  AB  BG  1  
2 2
 
2
.
 3  3
1 1 1
S BMN  S BGM  S BGN  . BM .BN .sin B  .BM .GI  .BMN .GJ
2 2 2
1 1 3 1 3 x
 . x. y.sin 600  . x.  . y. y .
2 2 2 2 6 3x  1
1 1 3 x2 6 2 x2
Thể tích tứ diện ABMN là: VABMN  .S ABM . AG  . . 
3 3 4 3x  1 3 12 3 x  1
2 x2 1 
Xét hàm số f ( x )  . x   ;1 .
12 3 x  1  2 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 x  0 (L)
3x2  2x 
f ( x)  0 2
(3 x  1)  x  3 (N )
2

2 2 2
V1  max f(x) = f(1) = , V2  min f(x)= f( ) =
 1
x ;1
2 
24 1 
x ;1
 
3 27
  2 

17 2
Vậy V1  V2  .
216

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7

You might also like