Professional Documents
Culture Documents
Đề Kiểm Tra Trắc Nghiệm - 2022
Đề Kiểm Tra Trắc Nghiệm - 2022
Câu 1. Một hộp đựng 12 bi xanh và 8 bi trắng. Có bao nhiêu cách lấy được 4 bi .
A. C(4,8) B. C(4,20) C. C(4,12) D. Cả 3 câu đều sai
Câu 2. Một hộp đựng 6 bi xanh và 4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 bi, có bao nhiêu
cách lấy được 2 bi trắng và 2 bi xanh:
A. 10 B. C(6,2).C(4,2) C. C(6,2)+C(4,2) D. C(2,6).C(2,4)
Câu 3. Có 4 con đường đi từ A đến B, và 3 con đường đi từ B đến C . Hỏi có bao nhiêu
lối đi từ A đến C ngang qua B
A. 12 B. 7 C. 3 D. Cả 3 câu đều sai
Câu 4. Một học sinh đi từ nhà đến trường bằng phương tiện A, hoặc phương tiện B.
Phương tiện A có 5 cách thực hiện, phương tiện B có 4 cách thực hiện. Hỏi có bao nhiêu
cách học sinh đến trường:
A. 5 B. 9 C. 20 D. Cả 3 câu đều sai
Câu 5. Trong hộp đựng 5 bi trắng và 10 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất lấy được
2 bi trắng từ hộp là:
A. 2/5 B. C(2,5)/(2,15) C. 5/15 D. Cả 3 câu đều sai
Câu 6. Tung một đồng xu 3 lần. Xác suất để 3 lần tung được cả 3 mặt sấp là:
A. 1/3 B. 1/6 C. 1/8 D. 1
Câu 7. Một nhóm gồm 4 học sinh nữ và 3 học sinh nam. Chọn 2 học sinh, mỗi lần một
học sinh. Xác suất để được 2 học sinh nam :
A. 2/7 B. 4/7 C. 2/4 D. 1/7
Câu 8. Hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu, xác suất bằn trúng mục tiêu các xạ thủ lần
lượt là 0.8 và 0.9. Xác suất để hai xạ thủ cùng bắn trúng là :
A. 0.72 B. 0.2 C. 0.02 D. 0.01
Câu 9. Cho X~N(20,(2) ). Xác suất P(15<X<25) là
A. 2 (2,50) B. (2,50) C. 2 (−2,50) D. (−2,50)
Số liệu sau dùng để trả lời các câu hỏi từ Câu10 đến Câu 12.
Đo chiều cao (X) của các thanh niên trưởng thành được số liệu như sau :
152, 167, 172, 165, 169, 170, 158, 181, 175, 172. (Đơn vị tính cm).
Câu 10. Kích thước mẫu dữ liệu trên là
A. 8 B. 10 C. 9 D. Các câu trên đều sai
Câu 11. Chiều cao trung bình của một thanh niên với mẫu trên là:
A. 168.1 cm B. 186.1 cm C. 168.25 cm D. Các câu trên
đều sai
Câu 12. Những thanh niên có chiều cao nhỏ hơn 160 cm, gọi là lùn. Tỷ lệ thanh niên lùn
có trong mẫu
A. 8/10 B. 2/10 C. 2/8 D. Các câu trên đều sai
Số liệu sau trả lời các câu hỏi từ Câu 13 đến Câu 19.
Điều tra năng suất lúa trên 100 ha trong một vùnng, ta có số liệu sau:
Năng suất (tạ /
41 44 45 46 48
ha)
Số ha tương
15 25 30 15 15
ứng