You are on page 1of 8

Câu 1: Cho MSL sau: 156 158 160 162 164

Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào MSL này thì so với mẫu số liệu ban đầu:

A. Trung vị và số trung bình đều không thay đổi


B. Trung vị thay đổi, số trung bình không thay đổi
C. Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi
D. Trung vị và số trung bình đều thay đổi

Câu 2: Mẫu số liệu mà tất cả các số trong mẫu này bằng nhau có phương sai là

A. -1
B. 0
C. 1
D. 2

Câu 3: Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30; 30; 10; 25; 35; 45; 40;
40; 35; 45. Tìm giá trị bất thường của MSL:

A. 10
B. 10; 45
C. 45
D. 40; 45

Câu 4: Chiều cao của 13 cây tràm ( đơn vị: m) cho bởi số liệu: 5; 6,6; 7,6; 8,2; 8,2;
7,2; 9,0; 10,5; 7,2; 6,8; 8,2; 8,4; 8 .

Gía trị bất thường của MSL trên là:

A. 5
B. 5; 6,6
C. 5; 10,5
D. 10,5

Câu 5: Cho số gần đúng a= 2022 với độ chính xác d=50. Số quy tròn của a bằng:

A. 2020
B. 2070
C. 2000
D. 2072
Câu 6: Bảng số liệu dưới đây cho biết số áo sơ mi nam bán đc trong một tháng của
một cửa hàng

Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Số áo bán đc 7 15 20 28 20 13 8

Tìm mốt của bảng SL trên

A. 39
B. 38
C. 28
D. 42

Câu 7: Số quy tròn của số gần đúng 167,23 ± 0,07 là

A. 167,23
B. 167,2
C. 167,3
D. 167

Câu 8: Số giá trị trong MSL nhỏ hơn tứ phân vị dưới Q1 chiếm khoảng

A. 25% số giá trị của dãy


B. 50% số giá trị của dãy
C. 75% số giá trị của dãy
D. 100% số giá trị của dãy

Câu 9: Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 200m.
Biết chiều cao thực của tòa tháp là 201m, sai số tương đối là:

A. 0,5%
B. 1%
C. 2%
D. 4%

Câu 10: Tứ phân vị thứ ba của MSL: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200

A. 18
B. 15
C. 40
D. 46

Câu 11: Cho mẫu số liệu có bảng tần số sau

Gía trị -2 -1 0 1 2
Tần số 10 20 30 20 10

Phương sai của MSL trên là

A. 5/3
B. 4/9
C. 2/3
D. 4/3

Câu 12: Khảo sát 50 khách hàng ở một shop giày dép. Số size dép mà các khách
hàng thường sử dụng :

Size 35 36 37 38 39 40
Tần số 7 11 x y 8 5

Số trung vị của MSL trên là 37,5 vậy x,y là bao nhiêu?

A. x=7, y=12
B. x=8, y=11
C. x=7, y=13
D. x=6, y= 13

Câu 13: MSL sau cho biết chiều cao của 11HS tổ 2 lớp 10A

152 160 154 158 146 175 158 170 160 155 x

x nhận giá trị nào sau đây để MSL có khoảng biến thiên là 30?

A. 130
B. 160
C. 176
D. 180
Câu 14: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng 8 được
ghi lại là: 34; 34; 36; 35; 33; 31; 30 ( Độ C). Độ lệch chuẩn của MSL thuộc
khoảng nào?

A. (1;2)
B. (3;4)
C. [2; 7/2]
D. (0; ¾)

Câu 15: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là:

A. 0,003
B. 0,002
C. 0,001
D. 0,004

Câu 16: Cho giá trị gần đúng a=8141378 với độ chính xác d=300. Hãy viết quy
tròn số a

A. 8 141 400
B. 8 142 400
C. 8 141 000
D. 8 141 300

Câu 17: Điểm kiểm tra HK môn Toán của các bạn tổ 1, tổ 2 lớp 10A đc cho như
sau:

Tổ 1 7 8 8 9 8 8 8
Tổ 2 10 6 8 9 9 7 8

Gọi R1, R2 lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2. R1-R2 bằng:

A. -2
B. 6
C. 2
D. -6
Câu 18: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m±0,2m. Mệnh đề
nào sau đây đúng?

A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m.

B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.

C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.

D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.


Câu 19: Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d = 150 Hãy ước lượng sai
số tương đối của a. 150

A.𝛿 ≤0,0000099.

B. 𝛿≤0,000039.

C.𝛿≥ 0,0000039.

D.𝛿 <0,000039.
Câu 20: Biết số gần đúng a = 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá
1
sai số tướng đối không vượt quá , hãy ước lượng sai số tuyệt đối của a.
10000
Α. ∆𝑎 ≤ 0, 17
B. ∆𝑎 ≤ 0,017
C. ∆𝑎 ≤ 0,4592
D. ∆𝑎 ≥ 0,017
Câu 21: Chiều cao của một ngọn đồi là ℎ̅ =347,13m ± 0,2𝑚. Độ chính xác d của phép đo là:
A. d = 347, 13m B. 347,33m C. d = 0, 2m D. d = 346, 93m
Câu 22: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3 ,456m ±0,01m và y
= 12, 732 ± 15m và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.

A.. L = 32, 376 ± 25; ∆𝐿 ≤ 0, 5

C. L = 32 ,376 ± 0,5 ; ∆𝐿 ≤ 0, 5 .

B. L = 32 ,376 ± 0,05; ∆𝐿 ≤0,025


D. L = 32 ,376 ± 0,05; ∆𝐿 ≤0, 5 .
Câu 23: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: √8 =
2.828427125 . Giá trị gần đúng của √8 chính xác đến hàng phần trăm là;
A. 2,81 B. 2,83 C. 2,82. D. 2,80.
Câu 24: Số quy tròn đền hàng phần nghìn của số a =0.1234 là:
A. 0,124 B. 0,12 C. 0,123 D. 0,13.
Câu 25: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là
A. 20182000
B. 20180000
C. 20182100
D. 20182020
Câu 26: Tìm số gần đúng của a = 5.2463 với độ chính xác d=0,001
A. 5,25
B. 5,24
C. 5,246
D. 5,2
Câu 27: Cho giá trị gần đúng của " là a = 3,141592653589 với độ chính xác
10−10 . Hãy viết số quy tròn của số a.
A. a = 3, 1415926535
B. a = 3 3,1415926536.
C. a = 3, 141592653 .|
D. a = 3.141592654
Câu 28: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại nhu sau s =
94444200 ±3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94444200 là:
A. 94400000
B. 94440000.
C. 94450000
D. 94444000
Câu 29: Cho a = 31462689 ±150 Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31462000
B. 31463700.
C. 31463600.
D. 31463000.
Câu 30: Điểm trung bình 9 môn học trong học kì I của bạn An là:
7,5 | 7.9 | 8 | 6,4 | 5 | 8,9 | 7,6 | 7,9 | 6,4
Điểm trung bình học kì I của bạn An gần bằng giá trị nào dưới đây?
A. 65,6.
B. 7,3.
C. 6,56.
D. 7,9
Câu 31: Thời gian chạy cự li 100 m của các bạn lớp 10A (đơn vị giây) được cho
trong bảng sau;

Thời gian 12 13 14 15 16 Cộng


Số bạn 5 9 10 11 5 40

Thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lớp 10A là
A. 65,6 giây.

B. 15,6 giây.

C. 14,05 giây.

D. 13,2 giây
Câu 32: Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian (phút) hoàn thành
một sản phẩm của 11 thí sinh theo thứ tự không giảm như sau
5 5 5 5 6 6 7 7 8 8 8

Số trung vị của dãy số liệu trên là


A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 5.
Câu 33: Số sách 10 bạn học sinh Tổ 1 đã đọc ở thư viện trong tháng 9 năm 2022 là
6 ; 7 ; 7 ; 6; 7 ; 8 ;1 ; 7 ;8 ; 9
Số trung vị của dãy số liệu trên là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 6,5.
Câu 34: Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau
(đơn vị: giờ)

Giờ thắp 1160 1170 1180 1190 1250


Số bóng 4 6 7 2 1
- Số trung vị của dãy số liệu trên là:
A. 1175.

B. 1170.

C.1180

D.1250
Câu 35: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty
được cho ở bảng dưới đây:

Tiền 1 2 3 4 5 Cộng
thưởng
Số người 10 12 11 15 2 50

Tìm mốt của dãy số liệu thống kê trên.


A. 𝑀𝑜 = 4.
B. 𝑀𝑜 = 15
C. 𝑀𝑜 = 5
D. 𝑀𝑜 = 11

You might also like