Professional Documents
Culture Documents
đề toán tn.
đề toán tn.
Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào MSL này thì so với mẫu số liệu ban đầu:
Câu 2: Mẫu số liệu mà tất cả các số trong mẫu này bằng nhau có phương sai là
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 3: Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30; 30; 10; 25; 35; 45; 40;
40; 35; 45. Tìm giá trị bất thường của MSL:
A. 10
B. 10; 45
C. 45
D. 40; 45
Câu 4: Chiều cao của 13 cây tràm ( đơn vị: m) cho bởi số liệu: 5; 6,6; 7,6; 8,2; 8,2;
7,2; 9,0; 10,5; 7,2; 6,8; 8,2; 8,4; 8 .
A. 5
B. 5; 6,6
C. 5; 10,5
D. 10,5
Câu 5: Cho số gần đúng a= 2022 với độ chính xác d=50. Số quy tròn của a bằng:
A. 2020
B. 2070
C. 2000
D. 2072
Câu 6: Bảng số liệu dưới đây cho biết số áo sơ mi nam bán đc trong một tháng của
một cửa hàng
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Số áo bán đc 7 15 20 28 20 13 8
A. 39
B. 38
C. 28
D. 42
A. 167,23
B. 167,2
C. 167,3
D. 167
Câu 8: Số giá trị trong MSL nhỏ hơn tứ phân vị dưới Q1 chiếm khoảng
Câu 9: Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 200m.
Biết chiều cao thực của tòa tháp là 201m, sai số tương đối là:
A. 0,5%
B. 1%
C. 2%
D. 4%
Câu 10: Tứ phân vị thứ ba của MSL: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200
A. 18
B. 15
C. 40
D. 46
Gía trị -2 -1 0 1 2
Tần số 10 20 30 20 10
A. 5/3
B. 4/9
C. 2/3
D. 4/3
Câu 12: Khảo sát 50 khách hàng ở một shop giày dép. Số size dép mà các khách
hàng thường sử dụng :
Size 35 36 37 38 39 40
Tần số 7 11 x y 8 5
A. x=7, y=12
B. x=8, y=11
C. x=7, y=13
D. x=6, y= 13
Câu 13: MSL sau cho biết chiều cao của 11HS tổ 2 lớp 10A
152 160 154 158 146 175 158 170 160 155 x
x nhận giá trị nào sau đây để MSL có khoảng biến thiên là 30?
A. 130
B. 160
C. 176
D. 180
Câu 14: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng 8 được
ghi lại là: 34; 34; 36; 35; 33; 31; 30 ( Độ C). Độ lệch chuẩn của MSL thuộc
khoảng nào?
A. (1;2)
B. (3;4)
C. [2; 7/2]
D. (0; ¾)
Câu 15: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là:
A. 0,003
B. 0,002
C. 0,001
D. 0,004
Câu 16: Cho giá trị gần đúng a=8141378 với độ chính xác d=300. Hãy viết quy
tròn số a
A. 8 141 400
B. 8 142 400
C. 8 141 000
D. 8 141 300
Câu 17: Điểm kiểm tra HK môn Toán của các bạn tổ 1, tổ 2 lớp 10A đc cho như
sau:
Tổ 1 7 8 8 9 8 8 8
Tổ 2 10 6 8 9 9 7 8
Gọi R1, R2 lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2. R1-R2 bằng:
A. -2
B. 6
C. 2
D. -6
Câu 18: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m±0,2m. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
A.𝛿 ≤0,0000099.
B. 𝛿≤0,000039.
C.𝛿≥ 0,0000039.
D.𝛿 <0,000039.
Câu 20: Biết số gần đúng a = 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá
1
sai số tướng đối không vượt quá , hãy ước lượng sai số tuyệt đối của a.
10000
Α. ∆𝑎 ≤ 0, 17
B. ∆𝑎 ≤ 0,017
C. ∆𝑎 ≤ 0,4592
D. ∆𝑎 ≥ 0,017
Câu 21: Chiều cao của một ngọn đồi là ℎ̅ =347,13m ± 0,2𝑚. Độ chính xác d của phép đo là:
A. d = 347, 13m B. 347,33m C. d = 0, 2m D. d = 346, 93m
Câu 22: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3 ,456m ±0,01m và y
= 12, 732 ± 15m và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
C. L = 32 ,376 ± 0,5 ; ∆𝐿 ≤ 0, 5 .
Thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lớp 10A là
A. 65,6 giây.
B. 15,6 giây.
C. 14,05 giây.
D. 13,2 giây
Câu 32: Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian (phút) hoàn thành
một sản phẩm của 11 thí sinh theo thứ tự không giảm như sau
5 5 5 5 6 6 7 7 8 8 8
B. 7.
C. 8.
D. 5.
Câu 33: Số sách 10 bạn học sinh Tổ 1 đã đọc ở thư viện trong tháng 9 năm 2022 là
6 ; 7 ; 7 ; 6; 7 ; 8 ;1 ; 7 ;8 ; 9
Số trung vị của dãy số liệu trên là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 6,5.
Câu 34: Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau
(đơn vị: giờ)
B. 1170.
C.1180
D.1250
Câu 35: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty
được cho ở bảng dưới đây:
Tiền 1 2 3 4 5 Cộng
thưởng
Số người 10 12 11 15 2 50