You are on page 1of 15

Đề cương toán 7

Câu 1. Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta
nhận thấy có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10 công nhân học hết lớp 9. Có 4 công
nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học hết lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam.
Câu 2. Điều tra số con của 30 hộ gia đình ở một khu dân cư người ta có hàng số
liệu thống kê ban đầu sau đây:

Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu:


A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
B. Số con trai của mỗi gia đình
C. Số con gái của mỗi gia đình
D. Số con của một khu vực dân cư
Câu 3: Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong
bảng sau:

Dấu hiệu ở đây là gì?


A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xa thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xa thù bắn súng.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xa thủ bắn súng.
D. Tổng số điểm đạt được của một xa thủ bắn súng.
Câu 4. Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học co sở được
ghi lại trong băng sau:

1
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 5,6,7:
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm với
Ox là tháng: Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Câu 5. Tháng nóng nhất là:


A. Tháng 6. B. Tháng 7 C. Tháng 8. D. Tháng 9.
Câu 6. Tháng lạnh nhất là:
A. Tháng 12. B. Tháng 11. C. Tháng 1. D. Tháng 2.
Câu 7. Khoảng thời gian nóng nhất năm là:
A. Từ tháng 10 đến tháng 12.
B. Từ tháng 4 đến tháng 7.
C. Từ tháng 1 đến tháng 3.
D. Từ tháng 7 đến tháng 10
Sử dụng biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm của các loại huy chương được trao trong
một cuộc thi dưới đây đề trả lời từ Câu 8 đến Câu 12.

2
Tỉ lệ phần trăm các loại huy chương được trao trong một cuộc thi

Câu 8. Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?


A. Tỉ lệ phần trăm huy chương vàng
B. Tỉ lệ phần trăm huy chương bạc
C. Tỉ lệ phần trăm huy chương đồng
D. Tỉ lệ phần trăm các loại huy chương được trao trong một cuộc thi.
Câu 9. Số đối tượng được biểu diễn trong biểu đồ là
A. 1 B. 2 С. 3 D. 4.
Câu 10. Bảng thống kê nào dưới đây là đúng?

3
Câu 11. Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
A. Huy chương vàng
B. Huy chương bạc
C. Không có huy chương
D. Huy chương đồng
Câu 12. Tỉ lệ phần trăm của các đối tượng nào tương đương nhau?
A. Huy chương vàng, huy chương bạc
B. Huy chương bạc, huy chương đồng
C. Huy chương vàng, huy chương đồng
D. Huy chương bạc, không có huy chương.
Câu 13. Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ
hình quạt tròn sau:

4
Cho các khẳng định sau:
(I) Cửa hàng bán được lượng bánh mì Donut tương đương với tổng lượng bánh mì
bơ tỏi và bánh kem chuối.
(II) Cửa hàng bán được ít bánh lưỡi mèo nhất.
(III) Cửa hàng bán được lượng bánh Gato gấp 5 lần lượng bánh lưỡi mèo. Có bao
nhiêu khẳng định đúng?
A. 0;. B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:
A. Trục thẳng đứng biểu diễn thời gian;.
B. Trục ngang biểu diễn đại lượng quan tâm;.
C. Trục thăng đứng biểu diễn tên của biểu đồ;. một đường gấp khúc.
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành
Sử dụng biểu đồ đoạn thẳng dưới đây để trả lời các câu hỏi từ Câu 15 đến 18

Câu 15: Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
A. Lượng mưa trung bình tháng 6 của một địa phương năm 2020 ;.
B. Lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020 ;.
C. Lượng mưa trung bình 1 năm của một địa phương năm 2020 ;.
D. Lượng mưa trung bình 6 tháng của một địa phương năm 2023.

5
Câu 16: Đơn vị của thời gian và đơn vị số liệu lần lượt là:
A. mm, tháng
B. mm, năm
C. Tháng, mm
D. Tháng
Câu 17: Tháng nào có lượng mưa cao nhất?
A. Tháng 1
B. Tháng 2
C. Tháng 5
D. Tháng 6
Câu 18: Lượng mưa tăng trong những khoảng thời gian nào?
A. 1–2
B. 3–4
C. 4–5
D. Cả B và C
Câu 19: Số học sinh đăng kí học các Câu lạc bộ (CLB) Toán, CLB Ngữ văn, CLB
Tiếng anh của lớp 7 trường THCS Lê Quý Đôn được biểu diễn qua biểu đồ hình
quạt tròn sau:

Chọn khẳng định đúng:


A. Số học sinh đăng kí CLB Tiếng Anh nhiều nhất ;.
B. Số học sinh đăng kí CLB Toán ít hơn CLB Ngữ văn ;.
C. Tỉ lệ số học sinh đăng kí CLB Tiếng Anh nhiều hơn CLB Toán 7%.
D. Số học sinh đăng kí CLB Ngữ văn ít nhất.

6
Câu 20: Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn lượng bánh bán ra của một cửa hàng:

Biết rằng số lượng bánh Socola và số lượng bánh quẩy bán ra của cửa hàng là bằng
nhau. Số phần trăm lượng bánh quẩy bán ra là:
A. 34 %
B. 12 %
C. 17 %
D. 54 %
Câu 21: Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ các loại rau bán được trong một ngày của một
cửa hàng như dưới đây.
Tỉ lệ các loại rau được bán trong một ngày

Biết rằng cửa hàng đó một ngày bán được tất cả 200 bó rau. Số lượng rau ngót một
ngày bán được là
A. 20 bó
B. 60 bó
C. 21 bó
D. 30 bó
Câu 22: Biểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình.

7
Số tiền dành cho việc tiết kiệm chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 25 %
B. 18 %
C. 12 %
D. 30 %
Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây.
Nhiệt độ tại Thủ đô Hà Nội vào một ngày hè

Sử dụng biểu đồ trên để trả lời câu 23 và câu 24


Câu 23: Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?

8
Câu 24: Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội trong khoảng thời gian từ 12 giờ đến 14 giờ
là:
A. 38,5oC
B. 38oC
C. 37,5oC
D. 37oC
Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong 10 năm
như dưới đây: Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam.

Tốc độ tăng trưởng GDP từ năm 2012 - 2015 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần
trăm?
A. Tăng 0,17%
B. Tăng 1,43%
C. Giảm 0,17%
D. Giảm 1, 43%.
Câu 26: Biểu đồ biểu diễn số học sinh của một trường giai đoạn 2016 - 2020 như
sau:

9
Biết số học sinh nam năm 2020 chiếm 60% số học sinh toàn trường năm 2020. Số
học sinh nữ năm 2020 là:
A. 488 học sinh;
B. 732 học sinh ;
C. 1220 học sinh
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 27: Tổng ba góc trong một tam giác bằng
A. 90o
B. 180o
C. 100o
D. 120o
Câu 28: Cho tam giác MNP, khi đó M + Ñ + P bằng
A. 90o
B. 180o
C. 100o
D. 120o
Câu 29: Cho ∆ ABC vuông tại A. Khi đó:
A. B+Ĉ=90o.
B. B+Ĉ=180°.
C. B+Ĉ=100°.
D. Ê+Ĉ= 60°.

10
Câu 30: Cho ∆ ABC có B+C=90°.Khi đó tam giac ABC là:
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 31: Cho ∆ ABC có A=96o, Ĉ = 50°. Số đo góc B:
A. 34o
B. 35o
C. 60o
D. 90o
Câu 32: Cho ∆ ABC có AC>BC>AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. A>B>C.
B. C> A> B.
C. Ĉ<A <B.
D. A<B<C.
Câu 33: Cho ∆ MNP có MN < MP < NP . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. ^
M <^P< ^
N
B. ^ ^ M
N < P< ^
C. ^
P< ^
N <M^
D. ^ M
P< ^ <N^

Câu 34: Cho ∆ ABC có B = 95°, À = 40°. Em hãy chọn câu trảlời đúng nhất:
A. BC < AB <AC.
B. AC < AB < BC .
C. AC < BC < AB.
D. AB < BC < AC.
Câu 35: Cho đoạn thẳng AB= 6 cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác
ABC sao cho AC=4 cm, BC =5 cm, trên nửa mặt phẳng bờ còn lại vẽ tam giác
ABD sao cho BD=4 cm, AD = 5 cm. Chọn câu đúng
A. ΔCAB =ΔDAB.
B. ΔΑΒC=ΔBDA.
C. ΔCAB =ΔDBA.
11
D. ΔCAB=ΔABD.
Câu 36: Cho đoạn thẳng BC = 10 cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ tam giác
ABC sao cho AC=6 cm, BC =8 cm, trên nửa mặt phẳng bờ còn lại vẽ tam giác
DBC sao cho BD = 6 cm, CD = 8 cm. Chọn câu đúng
A. ΔAΒC=ΔDBC.
B. ΔΑΒC=ΔBCD.
C. ΔAΒC=ΔDCB.
D. ΔBCA=ΔBCD.
Câu 37: Cho tam giác ABC có AB = AC và MB = MC ( M ∈ BC). Chọn câu sai
A. ΔΑMC=ΔΒCΜ.
B. AM ⊥ BC.
C. ^ ^
BAM=CAM

D. ΔΑΜΒ =ΔΑMC.
Câu 38: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE, AC = DF . Cần thêm
một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác DEF bằng nhau theo trường hợp
cạnh-góc-cạnh
A. ^
A= ^
E
B. BC = EF
C. ^
A= ^
D
D. ^ D
B= ^

Câu 39: Cho tam giác BAC và tam giác KEF có BA= EK, ^A= ^
K ,CA = KF . Phát
biểu nào trong các phát biểu sau đây đúng
A. ΔBAC =ΔΕΚF.
B. ΔBΑC=ΔΕΡΚ.
C. ΔBAC=ΔFKE.
D. ΔBAC=ΔKEF.
Câu 40: Cho tam giác MNP và tam giác IJK có MN = IJ; ^
M = I^ , MP = IK . Phát
biểu nào trong các phát biểu sau đây đúng
Α. ΔΜΝΡ=ΔΚJI.
Β. ΔΜΝΡ =ΔΙJΚ.
C. ΔΜΡΝ =ΔΙJΚ.

12
D. ΔΜΝΡ = ΔΙΚΙ.
Câu 41: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM; ^B= P^ . Cần thêm một
điều kiện gì để tam giác MPN và tam giác CBA bằng nhau theo trường hợp góc -
cạnh- góc?
A. M= ^
^ A
B. ^
A= ^P
C. ^ ^
C= M
D. ^
A= ^N

Câu 42: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có BC = FE; ^B= F^ . Cần thêm một
điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác DFE bằng nhau theo trường hợp góc -
cạnh- góc?
A. ^
A= ^
E
B. ^
A= ^
D
C. ^ E
C= ^
D. ^ ^
C= D

Câu 43: Cho tam giác ABC và MNP có ^A= ^


M , ^B= N
^ . Cần thêm một điều kiện gì để
tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh- góc?
A. AC = MP
B. AB = MN
C. BC = NP
D. AC = MN
Câu 44: Tung ngẫu nhiên hai đồng xu cân đôi. Trong các biến cố sau, biến cố nào
không là biến cố ngẫu nhiên?
A. "Số đồng xu xuất hiện mặt sấp không vượt quá 2"
B. "Số đồng xu xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần số đồng xu xuất hiện mặt ngửa" ;.
C. "Có ít nhất một đồng xu xuất hiện mặt sấp" ;.
D. "Số đồng xu xuất hiện mặt ngửa gấp 2 lần số đồng xu xuất hiện mặt sấp".
Câu 45: Một hộp có 12 quả bóng cùng màu, mỗi quả được ghi một trong các số 1,
2, 3,. ..,12 ; hai quả khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả
trong hộp. Xét biến cố "Số xuất hiện trên quả bóng được lấy ra là hợp số". Kết quả
thuận lợi cho biến cố trên là:
A. 4, 6, 8, 9, 10, 12
B. 3, 4, 6, 8, 9, 12
C. 4, 5, 7, 8, 10, 11
D. 1, 2, 4, 6, 8, 12
13
Câu 46: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố "Mặt xuất hiện có số chấm
là số nguyên tố". Những kết quả thuận lợi cho biến cố trên là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 2, 4, 6
D. 1, 3, 5
Câu 47: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1,2,3,4,5 ;hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Nếu
những kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra?
A. 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3
D. 1, 2
Câu 48: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2;3;5;6;7;8;10}. Những kết quả
thuận lợi cho biến cố "Số được chọn là số chẵn" là:
A. 2, 3, 5, 10
B. 2, 6, 7, 8
C. 2, 6, 8, 10
D. 2, 3, 6, 8
Câu 49: Một hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau và được đánh số từ 1
đến 10. Lấy ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Tính xác suất của biến cố "Lấy được lá
thăm ghi số 9".
A. 0
9
B. 10
1
C. 10
D. 1
Câu 50: Trước trận chung kết bóng đá World Cup năm 2010 giữa hai đội Hà Lan
và Tây Ban Nha, để dự đoán kết quả người ta bỏ cùng loại thức ăn vào hai hộp
giống nhau, một hộp có gắn cờ Hà Lan, một hộp gắn cờ Tây Ban Nha và cho Paul
chọn hộp thức ăn. Người ta cho rằng nếu Paul chọn hộp gắn cờ nước nào thì đội
bóng của nước đó thắng. Paul chọn ngẫu nhiên một hộp. Tính xác suất để Paul dự
đoán đội Tây Ban Nha thắng.
3
A. 10
1
B. 2

14
7
C. 10
9
D. 10

Câu 51: Xác suất của biến cố A trong trò chơi rút thẻ từ trong hộp bằng quả thuận
lợi cho biến cố A; n là:
A. Xác suất của biến cố A ;.
B. Số các kết quả có thể xảy ra của A ;.
C. Số các kết quả không thể xảy ra của A ;.
D. Số các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
Câu 52: Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn.
Biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn.
Tính xác suất của biến cố "Bạn được chọn là nam".
A. 1
1
B. 5
5
C. 6
1
D. 6

Câu 53: Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11,12,13,14. Tính xác suất để chọn
được số chia hết cho
1
A. 4
1
B. 2
1
C. 3
1
D. 5

15

You might also like