Professional Documents
Culture Documents
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
A. 6 cm B. 18 cm
C. 9 cm D. 8 cm
Câu 3. Cho 5 dm mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 50 mm B. 500 C. 50 D. 500 mm
Câu 4. Kết quả của phép chia: 25 032 : 4 là:
A. 1 năm có 12 tháng
B. Tháng 3 có 31 ngày
C. 5 m 50 dm
A. 3 bộ B. 12 bộ C. 4 bộ D. 6 bộ
Câu 9. Dưới đây là bảng số liệu về số lượng trứng của vật nuôi trong một trang
trại.
A. B. C. D. Đáp án khác.
Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
Câu 12. Tuấn và Mai cùng nhau đi mua đồ, biết hai bạn mua một
hộp bánh hết 45 000 đồng và mua một gói kẹo hết 10 000 đồng. Hỏi hai bạn đã
mua hết bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1,0 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi cộng với 11 thì
được 47.
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
A. 11 m B. 28 m
C. 22 m D. 24 m
A. 3. B. 3000 C. 30 D. 300
Câu 5. Cho 4 tuần ngày. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 28 C. 21 D. 24
Câu 6. Mua 3 kg gạo hết 54 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Số thích hợp để điền vào hỏi chấm là:
Câu 10. Mẹ đi mua 2 gói kẹo và 1 gói bánh, biết 1 gói kẹo có giá 7500 đồng và 1
gói bánh hết 25000 đồng. Hỏi mẹ mua hết bao nhiêu tiền?
1. Tìm x , biết:
Bài 3. (1,5 điểm) Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10
phòng học có 40 cái quạt trần. Hỏi có 28 quạt trần thì lắp được mấy phòng học?
Bài 4. (1,5 điểm) Một hình vuông có độ dài một cạnh là 6 cm. Tính chu vi và diện
tích của hình vuông.
Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 2. Bạn Mai mua một quyển sách tham khảo. Lan đưa cho người bán một tờ
tiền loại 50000 đồng và người bán trả lại tờ tiền loại 20000 đồng. Hỏi bạn Mai
mua quyển sách đó giá bao nhiêu tiền?
A. 7 B. 112 C. 28 D. 8
Câu 5. Cho hình vẽ sau, số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5
C. 8 D. 2
Câu 6. Điền số La Mã thích hợp để hoàn thành dãy số sau:
Câu 8. Minh ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp 3A sử dụng các
phương tiện tới trường như bảng dưới đây:
A. 40 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 20 cm
1
Câu 10. Năm nay anh 9 tuổi. Tuổi em bằng tuổi anh. Hỏi em kém anh bao
3
nhiêu tuổi?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 4. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160 m, chiều dài là 50 m. Chiều
Câu 5. (0,5 điểm) Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông trong
hình bên sao cho tổng các số theo hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo đều bằng
nhau.
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1. Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 10 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 25 cm
Câu 3. Điền dấu ; ; thích hợp vào chỗ chấm: 250 g 550 g 800 g
Câu 5. Số “Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh sáu” được viết là:
A. 123 B. 44 C. 9225 D. 41
Câu 9. Hoa ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp yêu thích các con vật
được cho trong bảng dưới đây?
A. 50 B. 5 C. 32 D. 23
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
1. Tìm x , biết:
Câu 3. (2,0 điểm) Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 3249 kg thóc, thửa
ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu
được ở cả hai thửa ruộng.
Câu 4. (1,0 điểm) Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ
số khác nhau, rồi nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được 51057. Hỏi số Nam
nghĩ là số nào?
Đề số 5
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1. Số “Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi” được viết là:
A. 16 cm B. 8 C. 18 D. 8 cm
Câu 4. Để khen thưởng cho thành tích học tập xuất xắc của 7 bạn học sinh lớp
3A, cô giáo đã mua những món quà để tặng cho các em học sinh. Tên của các
món quà được viết trong các tờ giấy màu gồm ba màu đỏ, vàng và xanh được để
trong hộp. Bạn Mai là học sinh đầu tiên được lên lấy thăm. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
Câu 5. Mua 1 kg gạo hết 15000 đồng. Hỏi mua 4 kg gạo hết bao nhiêu tiền?
Tên loại cây Cây phượng Cây bàng Cây lộc vừng Cây xà cừ
Số lượng 3 10 7 12
A. 9 B. 2 C. 7 D. 3
Câu 8. Kết quả của biểu thức 4000 7 : 2 là:
A. 8 tuổi B. 16 tuổi
C. 24 tuổi D. 20 tuổi
Câu 10. Một hộp sữa cân nặng 658 g , trong đó vỏ hộp cân nặng
112 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là:
A. 13 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 23 cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
1. Tìm x , biết:
Bài 3. (2,5 điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới, Lan vào cửa hàng mua đồ dùng
học tập. Lan mua 3 quyển vở, 2 cái bút và 1 cục tẩy. Biết 1 quyển vở có giá 10000
đồng, 1 cái bút có giá 7000 đồng, 1 cục tẩy có giá 5000 đồng. Hỏi Lan mua tất cả
đồ dùng học tập hết bao nhiêu tiền?
Bài 4. (0,5 điểm) Cho hình vẽ sau. Hỏi số hình tam giác và hình tứ giác có trong
hình vẽ là bao nhiêu?