You are on page 1of 25

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CAO BẰNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán học
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Nhiệt độ nào phù hợp với hình dưới đây:

A. 10 oC
B. 15 oC
C. 0 oC
D. 42 oC

Câu 2. Hình nào là góc vuông?

A.
1
B.
2
C.
3
D. 4
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề -
xi – mét?
A. 6 cm
B. 120 cm
C. 60 dm
D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu
tuổi?
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 5. Đã tô màu …. hình tròn

A. 12
B.14
C. 15
D. 16

Câu 6. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
A. 16
B. 20
C. 28
D. 32
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là

A. 17 mm
B. 20 mm
C. 15 mm
D. 18 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 247 × 4 845 : 7
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 157 × 3 – 78
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) (222 + 180) : 6
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.

Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.........................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.........................................................................................................

Câu 11. Điền vào chỗ trống

Đồng hồ dưới đây chỉ …….giờ …….phút


Câu 12. Giải toán
Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 3 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có
tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
-----------------HẾT-----------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 120 × 3 có kết quả là:
A. 360
B. 350
C. 123
D. 160
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Một phần hai viết là:
A. 1212
B. 1414>
C. 2121
D. 4141
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Một phần hai viết là 1212.
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 879 là
A. 880
B. 878
C. 869
D. 889
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm


a) 30 + 530 = ………….
b) 270 : 3 = ……………
c) 90 × 2 = …………….
d) 300 : 6 = ……………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 124 : 2
b) 234 × 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 210 : 6 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 493 – 328 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả
hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa

Mỗi thể hiện một đồ dùng.


a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …
- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy
a) 1, 4, 7, 10, …
b) 45, 40, 35, 30, …
c) 1, 2, 4, 8, 16, …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu


1 2 3 4 5 6 7

A C A B A B B

Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Em tính nhẩm 120 × 3 = 360
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
3 hộp như thế có số quả cam là:
8 : 4 × 3 = 6 (quả)
Đáp số: 6 quả cam
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Một phần hai viết là: 1212
Câu 4.

Đáp án đúng là: B


Hình tứ giác ABCD có
+ 4 đỉnh là: A, B, C, D
+ 4 cạnh là: AB, BC, CD, AD
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Vì 1 km = 1000 m nên phát biểu A không đúng.
Vì 1 m = 10 dm nên phát biểu B đúng.
Vì 3 cm = 30 mm nên phát biểu C đúng.
Vì 5 dm = 500 mm nên phát biểu D đúng
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Mỗi nhóm có số học sinh là:
30 : 5 = 6 (học sinh)
Đáp số: 6 học sinh
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Số liền trước số 879 là: 878
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm


a) 30 + 530 = 560
b) 270 : 3 = 90
c) 90 × 2 = 180
d) 300 : 6 = 50
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 124 : 2 b) 234 × 3
12412¯¯¯¯262044¯012412¯262044¯0 ×2343¯¯¯¯¯¯¯702×2343¯702
Câu 11.
a) 210 : 6 × 5 = 35 × 5
= 175
b) 493 – 328 : 4 = 493 – 82
= 411
Câu 12. Trước hết, em cần tìm độ dài thanh sắt màu xanh bằng cách lấy độ dài thanh sắt màu đỏ
nhân ba (vì thanh sắt màu xanh có chiều dài gấp ba lần thanh sắt màu đỏ).
Sau đó tìm tổng độ dài cả hai thanh sắt.
Bài giải
Độ dài thanh sắt màu xanh là:
30 × 3 = 90 (cm)
Cả hai thanh sắt dài là:
30 + 90 = 120 (cm)
Đáp số: 120 cm
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi thể hiện một đồ dùng.
a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy
- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.
Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14.
Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy
a) 1, 4, 7, 10, …
b) 45, 40, 35, 30, …
c) 1, 2, 4, 8, 16, …
a) Vì 1, 4, 7, 10 đều cách nhau 3 đơn vị nên để biết 3 số tiếp theo ta lấy:
10 + 3 = 13
13 + 3 = 16
16 + 3 = 19
Vậy ba số tiếp theo trong dãy trên là: 13, 16, 19.
b) Quy luật của dãy trên là số liền sau ít hơn số liền trước 5 đơn vị. Vậy 3 số tiếp theo của dãy là:
25, 20, 15
c) Quy luật của dãy này là số liền sau bằng 2 lần số liền trước. Để biết 3 số tiếp theo ta lấy:
16 × 2 = 32
32 × 2 = 64
64 × 2 = 128
Vậy ba số tiếp theo của dãy là: 32, 64, 128.

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 sách cũ


 Đề thi Toán 3 Giữa kì 1 năm 2022 - 2023 có đáp án (10 đề)
 Đề thi Học kì 1 Toán 3 năm 2022 - 2023 có đáp án (10 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (cơ bản)
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 1000
B. 9899
C. 9999
D. 9000
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 3. của 42m là
A. 7 m
B. 8m
C. 35m
D. 6m

Skip Ad
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng
A. 100
B. 80
C. 60
D. 65
Câu 5. Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần
máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 22 sản phẩm
B. 32 sản phẩm
C. 135 sản phẩm
D . 65 sản phẩm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. 7 × x = 63
b. 86 : x = 2
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 + 23
c) 7 x 7 x 2
d) 15 – 6 x 2
Câu 3. (2 điểm) Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/3 số sách, 1/ 4 số
sách còn lại cô thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và
khá,cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách.
Câu 4.(2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm.
Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

C A D D C B

Phần II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. 7 × x = 63
           x = 63 : 7
           x = 9
b. 86 : x = 2
           x = 86 : 2
           x = 43
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 5 + 18
= 25 + 18
= 43
b) 5 x 7 + 23
= 35 + 23
= 58
c) 7 x 7 x 2
= 49 x 2
= 98
d) 15 – 6 x 2
= 15 – 12
=3
Câu 3. (2 điểm)
Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi số sách là
36 : 3 = 12 (quyển)
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, cô còn lại số sách là
36 – 12 = 24 (quyển)
Cô thưởng cho các bạn học sinh khá số sách là
24 : 4 = 6 (quyển)
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cô còn lại số quyển sách là
24 – 6 = 18 (quyển)
Đáp số: 18 quyển sách
Câu 4. (2 điểm)
Cạnh hình vuông dài là
16 : 4 = 4 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông nên chiều rộng hình chữ nhật dài 4 cm
Chiều dài hình chữ nhật là
4 x 3 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là
(12 + 4) x 2 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (nâng cao)
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
A. 900
B. 999
C. 998
D. 990
Câu 2. Kết quả của phép tính 764 -135 là
A. 621
B. 619
C. 629
D. 529
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình
chữ nhật?
A. 18 cm
B. 8cm
C. 16 cm
D. 12 cm

Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi   số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn
lại bao nhiêu lít dầu?
A. 6 lít
B. 7 lít
C. 35 lít
D. 36 lít
Câu 5. Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D.x=8
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 234 + 546
b. 478 – 154
c. 127 x 3
d. 865 : 5
Câu 2. (2 điểm) Tìm y biết
a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22
Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ

huyện về nhà bằng   quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện
tỉnh về nhà dài bao nhiêu km?
Câu 4. (2 điểm) Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

C C C D C A

Phần II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

Câu 2. (2 điểm)


a. y + 17 < 5 + 17
y<5
y = 0,1,2,3,4
b. 19 < y + 17 < 22
17 + 2 < y + 17 < 17 +5
2<y<5
y=3;4
Câu 3. (2 điểm)
Quãng đường từ chợ huyện về nhà dài là
   18 : 3 = 6 (km)
Quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài là
   18 + 6 = 24 (km)
Đáp số: 24 km.
Câu 4. (2 điểm) Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
       = (1 +10) + (2+9) + ( 3 +8 ) + (4 + 7 ) + (5 + 6)
       = 11 +11 + 11+ 11 +11
       = 11 x 5
       = 55
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
      = (2+20) + (4 + 18) + (6 + 16) +(8 + 14) + (10 +12)
       = 22 + 22 + 22 +22 + 22
       = 22 x 5
       = 110
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (cơ bản)
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau
A . 375
B. 735
C. 537
D. 753
Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được
A. 84
B. 146
C. 164
D. 104
Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?

 
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là
A. 128 m
B. 13 m
C. 44 m
D . 88 m
Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Câu 6. 1 kg = 1000....
A. kg     B. g     C. hg    D. mg
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 3 = 165
b) x : 5 = 145

Câu 2. (2 điểm) Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng   số đậu đen. Hỏi
cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh?
Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi
mảnh vườn đó?
Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

D A A C A B

Phần II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 3 = 165
           x = 165 : 3
           x = 55
b) x : 5 = 145
           x = 145 x 5
           x = 725
Câu 2. (2 điểm)
Cửa hàng mua số kg đậu xanh là
    640 : 8 = 80 (kg)
Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là
    640 + 80 = 720 (kg)
Đáp số: 720 kg
Câu 3. (2 điểm)
Chu vi mảnh vườn là
   (35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110 m
Câu 4. (1 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....


Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (nâng cao)
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít
nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A .17 bàn
B. 18 bàn
C. 16 bàn
D. 19 bàn
Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50
A. 2    B. 3     C. 4    D. 5
Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2
lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 50     B. 60     C. 70    D. 80
Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... (3 + 4) x 5
A. >     B. <     C.=    D. Không so sánh được
Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5
A. x = 28
B. x = 23
C. x = 35
D. x = 33
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
b. x × 6 + x = 77
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.

Câu 3. (2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng   số sách ở
ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao
nhiêu quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm) Tính
aa:ax5+45
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


A C C B D B

Phần II. Tự luận (7 điểm)


Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
               7 × x = 285 – 215
               7 × x = 70
                      x = 70 : 7
                      x = 10
b. x × 6 + x = 77
           x × 7 = 77
                 x = 77 : 7
                 x = 11
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Câu 3. (2 điểm)
Số sách ở ngăn thứ hai là
    147 : 7 = 21 (quyển)
Số sách ở ngăn thứ ba là
    21 x 4 = 84 (quyển)
Cả 3 ngăn có số sách là
    147 + 21 + 84 = 252 (quyển)
       Đáp số: 252 quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm)
aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100

You might also like