Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: (1 điểm) 2m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 209 D. 2009
Câu 3: (1 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi
màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình
thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 5: (1 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. B. C. D.
Câu 6: (1 điểm) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm.
Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
Câu 7: (1 điểm) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là:
A. 45
B. 27
C. 13
D. 15
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính (1 điểm)
a)
b. 10000 - 2575 : 25
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 306
B. 765
C. 7259
D. 425
Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2
b) 3 tấn 70 kg < 3700 kg
c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2
d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.
Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành
đó là:
A. 15 m2
B. 150 m2
C. 150dm2
D. 15 dm2
Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài
thật của phòng học đó là:
A. 500 cm
B. 2 000 cm
C. 1 000 cm
D. 700 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
a)
b)
c)
d)
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m, biết chiều dài bằng chiều
rộng.
a) Tính diện tích của thửa ruộng.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được kg thóc. Tính số
thóc thu được.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:
a/ 5730
b/ 573
c/ 570003
d/ 5703
Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:
a/ 40 tuổi.
b/ 30 tuổi.
c/ 8 tuổi.
d/ 32 tuổi.
Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng = …… là:
Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;
b/ Tính: (1đ)
Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam
gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ,
biết rằng lớp trưởng là nữ.
Đề thi Toán lớp 4 kì 2 Số 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
Câu 9 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 36 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích
hình đó.