You are on page 1of 18

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Chân trời sáng tạo

Đề 1
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
B. >
C. =
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130
b) 340 – 110
c) 190 - 15
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn
dưới bao nhiêu quyển sách?
Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28
km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đề 2

A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:

a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)


....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

B. Bài tập bắt buộc


Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu
ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.


b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2

Đề 3
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số 214, 178, 187, 241. Số bé nhất là:
A. 214 B. 178
C. 187 D. 241
Câu 2. 1m 3 dm = …. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 13 B. 103
C. 130 D. 31
Câu 3. Mẹ cắm hoa vào 6 lọ, mỗi lọ 5 bông hoa thì vừa đủ. Mẹ có số bông hoa là:
A. 32 bông B. 30 bông
C. 56 bông D. 65 bông
Câu 4. Hình sau có số hình tam giác là:
A. 10 hình B. 12 hình
C. 13 hình D. 11 hình
Câu 5. 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là:
A. 15 giờ 15 phút B. 16 giờ 15 phút
C. 17 giờ 15 phút D. 15 giờ 5 phút
Câu 6. Quả bóng có dạng khối gì?

A. Khối trụ B. Khối hộp chữ nhật


C. Khối cầu D. Khối lập phương
II. Phần tự luận
Câu 7. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 km … 1000 m 1 m … 9 dm 2 m … 200 cm
b) 560 m + 40 m … 1
37 cm + 62 cm … 1 m 100 m + 800 m … 1 km
km
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 312 + 467 b) 425 – 204 c) 379 + 520 d) 542 – 321
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Khi mua một món đồ có giá 400 đồng, em đưa cho người bán hàng một tờ 1000
đồng. Người bán có thể trả lại tiền thừa cho em một trong các cánh sau:
Cách 1: ……. tờ 500 đồng và …. tờ 100 đồng.
Cách 2: ……. tờ 200 đồng.
Cách 3: ……. tờ 100 đồng.
Câu 10. Cuộn dây điện màu xanh dài 45 m, cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộn dây
điện màu xanh 17 m. Hỏi cuộn dây điện màu vàng dài bao nhiêu mét?
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 11. Số?
Biểu đồ dưới đây cho biết số sách, vở, truyện của lớp 2A đã quyên góp được để giúp
đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Mỗi là 10 cuốn.

a) Có: cuốn sách giáo khoa; cuốn sách tham khảo;


cuốn vở ô li; cuốn truyện.
b) Số sách giáo khoa nhiều hơn số vở ô li là cuốn.
c) Số sách tham khảo ít hơn số truyện là cuốn.

Đề 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của 898 là:
A. 890 B. 900 C. 899 D. 879
Câu 2: 20 là tích của hai số nào?
A. 6 và 2 B. 2 và 5 C. 5 và 1 D. 4 và 5
Câu 3: Trong các số: 625, 728, 390, 275; số lớn nhất là:
A. 625 B. 728 C. 390 D. 275
Câu 4: Số?
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 5: Ngày 25 tháng 6 là thứ ba. Vậy ngày 18 tháng 6 là thứ mấy ?
A. thứ năm B. Thứ tư
C. Thứ ba D. Thứ hai
Câu 6: Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 234 hành khách. Đến ga Quảng Ngãi có 75
hành khách xuống tàu và 50 hành khách lên tàu. Vậy sau khi qua ga Quảng Ngãi, số
hành khách có trên tàu là:
A. 209 hành khách
B. 240 hành khách
C. 340 hành khách
D. 90 hành khách
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
642 - 280 324 + 120

Câu 2: Tính:
145 + 201 – 89 765 – 176 + 245
Câu 3: >; <; =
69 dm + 35 dm …682 cm + 290 cm
745 – 165 … 692 - 78
Câu 4: Đo và tính độ dài của đường gấp khúc ABCD:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
Câu 5: Năm nay, trường Tiểu học Hoa Sen trồng được 430 cây xanh, nhiều hơn năm
trước 75 cây. Hỏi năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được bao nhiêu cây
xanh?
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề 5
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của số 500 là:
A. 499 B. 489 C. 509 D. 501
Câu 2: Số 867 được viết thành:
A. 8 + 6 + 7
B. 800 + 60 + 7
C. 800 + 70 + 6
D. 800 + 6 + 7
Câu 3: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 319 + 215 B. 726 - 218
C. 164 + 721 D. 681 - 80
Câu 4: “Mỗi hộp có 10 cái bánh. Mẹ mua 7 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua tất cả
bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:
A. 7 x 10 = 70 B. 10 + 7 = 17
C. 10 x 7 = 70 D. 10 – 7 = 3
Câu 5: Số ?

A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 6: Bố An làm hàng rào lưới ngăn không cho gà vào vườn. Bố đóng 4 chiếc cọc,
các cọc cách đều nhau 5m. Vậy để làm hàng rào, bố An cần mua bao nhiêu mét lưới?
A. 150 m B. 9 m C. 20 m D. 15m
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
784 - 99 237 + 43
643 - 90 348 + 67

Câu 2: Tính:
785 – 670 + 195
457 m + 150 m – 322 m
Câu 3: Số?
2 x … = 18 5 x …= 35
…: 5 = 9 …: 2 = 5
Câu 4: Để về quê, gia đình An phải đi quãng đường dài 350km. Cả gia đình còn cách
quê nhà 90 km. Hỏi gia đình An đã đi được bao nhiêu ki – lô – mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề 6
I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 8 trăm, 3 chục, 9 đơn vị viết là:

A. 893

B. 839

C. 938

D. 389

Câu 2. Số liền trước của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:
A. 899

B. 911

C. 998

D. 989

Câu 3. Hình bên có:

A. 5 khối trụ

B. 2 khối lập phương

C. 4 khối cầu

D. 2 khối hộp chữ nhật

Câu 4. Để về nhà, kiến cần đi quãng đường dài bao nhiêu mét?

A. 45 m

B. 60 m

C. 5m

D. 500 m

Câu 5. Số 257 được viết thành:

A. 2 + 5 + 7

B. 500 + 20 + 7

C. 200 + 50 + 7

D. 700 + 20 + 5

Câu 6. Con chó cân nặng là:

A. 5 kg
B. 10 kg

C. 15 kg

D. 20 kg

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 385 – 167

b) 119 + 602

c) 742 – 38

d) 518 + 36

Câu 2. Tính:

a) 313 + 418 – 240

b) 525 kg – 114 kg – 81 kg

Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 9 m ……… 340 cm + 580 cm

b) 6 dm x 5 ……. 631 cm – 230 cm

Câu 4. Hôm qua, bảo tàng đón 235 lượt khách tham quan. Hôm nay, bảo tàng đón số khách tham quan ít
hơn ngày hôm qua 38 người. Hỏi hôm nay, bảo tàng có bao nhiêu lượt khách tham quan?

Câu 5. Tìm số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, biết tích ba chữ số của nó có kết quả là 8.

Đề 7
I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 8 đơn vị và 3 chục là:

A. 38 B. 83
C. 80 D. 10

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99 B. 100

C. 98 D. 89

Câu 3. Số lớn nhất trong dãy số 46, 75, 52, 68 là:

A. 46 B. 75

C. 52 D. 68

Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 33 dm + 57 dm = …….. dm là:

A. 90 B. 80

C. 91 C. 89

Câu 5. Bác Hà mang 75 quả trứng ra chợ bán trong đó có 18 quả trứng vịt, còn lại là trứng gà. Hỏi số quả
trứng gà bác Hà mang ra chợ là bao nhiêu quả?

A. 93 quả B. 57 quả

C. 67 quả D. 66 quả

Câu 6. Ngày 26 tháng 10 là thứ Tư. Sinh nhật Nam vào ngày 30 tháng 10. Hỏi sinh nhật Nam vào ngày
thứ mấy?

A. Thứ sáu B. Thứ bảy

C. Chủ nhật D. Thứ hai

Câu 7. Buổi sáng cửa hàng bán được 46 mét vải. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 17
mét vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

A. 29 m B. 53 m

C. 64 m D. 63 m

Câu 8. Có tất cả bao nhiêu bông hoa đã nở:

A. 17 bông B. 22 bông
C. 23 bông C. 24 bông

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 39 + 46

b) 23 + 48

c) 84 – 19

d) 92 – 57

Câu 2. Tính.

a) 57 + 23 – 16

b) 82 – 14 – 35
Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết
quyển truyện?

Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

Đề 8
I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số liền trước của số 87 là:

A. 88 B. 89

C. 86 D. 85

Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là:


A. 100 B. 48

C. 90 D. 58

Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 59 ; 79 ; 68 ; 87

B. 87 ; 79 ; 68 ; 59

C. 68 ; 59 ; 79 ; 87

D. 59 ; 68 ; 79 ; 87

Các học sinh đến trường bằng phương tiện nào nhiều nhất:

A. Xe buýt B. Xe đạp

C. Xe máy D. Đi bộ

Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là:

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

Câu 6. Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày:

A. 21 B. 22

C. 5 D. 23

Câu 7. Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là:

A. 44 B. 47

C. 54 D. 37

Câu 8. Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:


a) 22 + 38

b) 42 + 39

c) 63 – 17

d) 82 – 48

Câu 2. Tính:

a) 100 – 34 + 28 = ………………..

= ………………..

b) 47 + 29 – 15 = ……………….….

= …………………….

Câu 3. Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu
đề-xi-mét?

Câu 4. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 64, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8
đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?

Đề 9
I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là:


A. 67 B. 70

C. 76 D. 66

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 100 B. 98

C. 99 D. 90

Câu 3. Các số 89, 87, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 89; 87; 98, 65

B. 65, 89, 98, 87

C. 87, 89, 98, 65

D. 65, 87, 89, 98

Câu 4: Trong hộp có 2 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 2 quả bóng vàng. Không nhìn vào hộp, Nam lấy
ra 1 quả bóng từ chiếc hộp đó. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:

A. Nam chắc chắn lấy được 1 quả bóng xanh

B. Nam không thể lấy được quả bóng đỏ

C. Nam có thể lấy được 1 quả bóng vàng

D. Trong hộp có thể còn lại 3 quả bóng

Câu 5. Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây
xanh?

A. 85 cây B. 75 cây

C. 11 cây D. 84 cây

Em hãy quan sát hình trên và chọn đáp án đúng nhất.

A. Số ngày mưa nhiều nhất trong tháng

B. Số ngày nhiều mây nhiều nhất trong tháng

C. Số ngày nắng nhiều nhất trong tháng

D. Số ngày mưa bằng số ngày nắng trong tháng


PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 47 + 25

b) 93 – 28

c) 56 + 34

d) 100 – 47

Câu 2. Tìm x

a) 27 + x = 51

b) 63 – x = 25

Câu 3. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Tháng 12 có ....... ngày.


Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............

Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................

Câu 4. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
chiếc xe đạp?

Câu 5. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai

You might also like