You are on page 1of 4

Toán bồi dưỡng 5 CLB định hướng chuyên Hàm Nghi

LUYỆN ĐỀ MẪU

Câu 1: Biết 6 gói kẹo nặng 4,8 kg. Vậy mỗi gói kẹo nặng bao nhiêu kg?
A. 0,5 (kg) B. 0,8 (kg) C. 0,6 (kg) D. 0,9 (kg)
1
Câu 2: Hiệu của hai số là 62. Tỉ số của hai số đó là 5 . Tìm số lớn.

A. 75,5 B. 75,7 C. 15,5 D. 77,5


Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 54cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó, biết
chiều dài hơn chiều rộng 13cm.
A. 10 (cm) B. 7 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)
Câu 4: Cường tham gia trò chơi ném bóng vào rổ. Mỗi lần ném trúng thì được 2 điểm,
mỗi lần ném trượt thì bị trừ 1 điểm. Biết sau trò chơi, Cường đã ném tất cả 20 lần và
được 13 điểm. Hỏi Cường đã ném trúng vào rổ bao nhiêu lần?
A. 12 (lần) B. 9 (lần) C. 10 (lần) D. 11 (lần)
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào lớn nhất?
1 3 7 5
A. 5 B. 2 C. 8 D. 4

Câu 6: Một người đi xe máy từ A đến B mất 2 giờ. Lúc trở về do ngược gió mỗi giờ
người ấy đi chậm hơn 10km so với lúc đi nên thời gian lúc về lâu hơn 30 phút. Tính
quãng đường AB? A. 120 (km) B. 100 (km) C. 90 (km) D. 80
(km)
Câu 7: Một cốc nước đường chứa 8% đường. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào
500g nước đường đó để tỉ lệ đường trong dung dịch là 2%?
A. 1500 (g) B. 150 (g) C. 1600 (g) D. 500 (g)
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 3,89 x 0,25 = ....
A. 0,7925 B. 0,8725 C. 0,9752 D. 0,9725
Câu 9: Vận tốc dòng chảy của một con suối là 2 km/giờ. Vận tốc của một chiếc thuyền
(khi nước đứng yên) là 20 km/giờ. Tính vận tốc thuyền khi xuôi dòng?
A. 18 (km/giờ) B. 20 (km/giờ) C. 22 (km/giờ) D. 24 (km/giờ)
13 2
Câu 10: Tìm x biết: 7 : x= 7

Địa chỉ: LK17-TT02 – KĐT MonCity – Mỹ Đình – Liên hệ: 0989996079


Toán bồi dưỡng 5 CLB định hướng chuyên Hàm Nghi
13 13 7 2
A. 2 B. 7 C. 13 D. 13
1 1 1 1
Câu 11: Tính tổng của dãy số sau: B = 7 ×9 + 9× 11 + 11× 13 + …+ 67 ×69
62 31 483
A. 483 B. 483 C. 31 D.
483
62
Câu 12: Trung bình cộng của bốn số 23,7; 15,8; 12,5 và a là 14. Tìm a
A. 10 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 13: Tính giá trịcủa biểu thức sau: A = 2,64 x 6,4 + 14,72 x 3,2
A. 64 B. 62 C. 46 D. 50
Câu 14: Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 4,8m; chiều
rộng bằng 5,2m và chiều cao bằng 6,7m.
A. 138,92 (m2) B. 183,29 (m2) C. 183,92 (m2) D. 318,92 (m2)
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 156 dm = ... km
A. 0,0156 B. 0,156 C. 1,56 D. 15,6
Câu 16: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 4m, chiều dài 6m. Người ta cần dùng
bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó?
A. 120 viên B. 130 viên C. 140 viên D. 150 viên
Câu 17: Một người đi bộ trong 1,2 giờ được 4km 800m. Hỏi với tốc độ đi như vậy, trong
3
giờ người đó đi được bao nhiêu km?
2
A. 5 km B. 6 km C. 4 km D. 2 km
Câu 18: Dãy số nào dưới đây đượcsắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 1,045; 1,45; 1,456; 1,452 B. 1,45; 1,045; 1,452; 1,456
C. 1,45; 1,452; 1,456; 1,045 D. 1,045; 1,45; 1,452; 1,456
Câu 19: Một hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng chu vi của một hình vuông cạnh
7cm. Tính diện tích của hình thang biết chiều cao của hình thang là 5cm.
A. 50 (cm2) B. 60 (cm2) C. 65 (cm2) D. 70 (cm2)
Câu 20: Biết 7 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi cần bao nhiêu người để
làm xong công việc đó trong 2 ngày? (năng suất của mỗi người như nhau)
A. 10 người B. 14 người C. 12 người D. 15 người
Địa chỉ: LK17-TT02 – KĐT MonCity – Mỹ Đình – Liên hệ: 0989996079
Toán bồi dưỡng 5 CLB định hướng chuyên Hàm Nghi
Câu 21: Một người đi xe đạp đi được quãng đường 21,6 km trong 1,2 giờ. Tính vận tốc
của người đó với đơn vị đo là m/giây
A. 5 (m/giây) B. 6 (m/giây) C. 4 (m/giây) D. 3 (m/giây)
Câu 22: Khoảng thời gian từ 4 giờ kém 25 phút đến 6 giờ là bao lâu?
A. 2 giờ B. 2 giờ 25 phút C. 2 giờ 35 phút D. 2 giờ 20 phút
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7200 giây = ... giờ
A. 3,2 B. 1,2 C. 3 D. 2
12
Câu 24: Phân số 25 viết dưới dạng tỉsố phần trăm là bao nhiêu?

A. 40% B. 12% C. 24% D. 48%


Câu 25: Giá trị của số 2 trong số thập phân 34,42 là:
A. Hai mươi đơn vị B. Hai đơn vị
C. Hai phần trăm D. Hai phần mười
16
Câu 26: Phân số 18 bằng phân số nào dưới đây?
5 8 7 7
A. 6 B. 9 C. 8 D. 9

Câu 27: Một hình thang có diện tích bằng 405cm2, chiều cao bằng 18cm, đáy lớn bằng
25cm. Tính độ dài đáy bé của hình thang?
A. 20 (cm) B. 10 (cm) C. 30 (cm) D. 25 (cm)
Câu 28: Năm 2020 có bao nhiêu ngày?
A. 364 ngày B. 365 ngày C. 366 ngày D. 362 ngày
Câu 29: Một người cho vay 50 000 000 đồng với lãi suất 1,5% một tháng. Hỏi sau 1
tháng số tiền mà người đó thu về là bao nhiêu?
A. 57 500 000 (đồng) B. 50 570 000 (đồng)
C. 51 750 000 (đồng) D. 50 750 000 (đồng)
Câu 30: Mua 12kg cam hết 300 000 đồng. Hỏi mua 5kg cam cùng loại thì phải trả số tiền
là bao nhiêu?
A. 120 000 (đồng) B. 125 000 (đồng) C. 152 000 (đồng) D. 130 000 (đồng)
Câu 31: Để 69 a là một số tự nhiên chia hết cho 15 thì a bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 0 C. 5 D. 4

Địa chỉ: LK17-TT02 – KĐT MonCity – Mỹ Đình – Liên hệ: 0989996079


Toán bồi dưỡng 5 CLB định hướng chuyên Hàm Nghi
Câu 32: Một hình tam giác có diện tích bằng 1,56 dm2, chiều cao bằng 13cm. Tính độ
dài cạnh đáy tương ứng với đường cao đó?
A. 21 (cm) B. 25 (cm) C. 24 (cm) D. 12 (cm)
Câu 33: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 7 tấn 45 kg = ... tấn
A. 70,45 B. 7,054 C. 7,45 D. 7,045
Câu 34: Một bánh xe có chu vi bằng 188,4 cm. Tính bán kính của bánh xe đó.
A. 30 (cm) B. 20 (cm) C. 60 (cm) D. 40 (cm)
3
Câu 35: Tổng của hai số là 475. Tỉ số của hai số đó là 7 . Số lớn là bao nhiêu?

A. 142,5 B. 323,2 C. 332,5 D. 124,5


Câu 36: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 3,56 ha = ... km2
A. 356 B. 3,56 C. 0,356 D. 0,0356
Câu 37: Tìm a biết: 45 x 2,15 x a = 9,675 x 10
A. 1,5 B. 1 C. 2 D. 2,5
Câu 38: Một căn phòng có dạng hình lập phương cạnh 5m. Tính thể tích của căn phòng
đó? A. 125 (m3) B. 25 (m3) C. 152 (m3) D. 215 (m3)
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn: 2,68 × x < 11
A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số
Câu 40: Một câu lạc bộ có tất cả 20 bạn, trong đó có 8 bạn nữ. Hỏi số bạn nam chiếm
bao nhiêu phần trăm tổng số bạn trong câu lạc bộ?
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%

Địa chỉ: LK17-TT02 – KĐT MonCity – Mỹ Đình – Liên hệ: 0989996079

You might also like