You are on page 1of 7

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: ………………………………………………………………

3
Câu 1: Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,35 B. 3,5 C. 0,6 D. 0,06
Câu 2: 25% của 40 là:
A. 160 B. 1,6 C. 62,5 D. 10
Câu 3: Kết quả của phép tính 35,7 x 0,1 là:

A. 3,57 B. 0,357 C. 357 D. 3570


Câu 4: Kết quả của phép tính 1,75 : 0,7 là

A. 0,25 B. 2,5 C. 25 D. 11,5


Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 4,32cm3 và diện tích đáy 7,2 cm. Chiều cao
của hình hộp chữ nhật là:
A. 0,3cm B. 0,6cm C. 3 cm D. 6cm
Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 5,175 dm2 và chiều cao 4,5dm. Độ dài đáy của hình
tam giác là:
A. 3,2dm B. 3,3dm C. 2,3dm D. 2,4dm

Câu 7;Chữ số 6 trong số 23,468 thuộc hàng nào?


A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 8;Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :


A. 0,25 B. 2,5 C. 2,05 D. 1,4
Câu 9;Một hình tam giác có cạnh đáy là 6 cm, chiều cao là 4 cm. Diện tích hình tam giác là:
A. 24cm B. 12cm2 C. 12 cm3 D. 24cm2
Câu 10: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Thể tích của hình lập phương là:
A. 16 cm3 B. 20 cm3 C. 96 cm3 D. 64 cm3
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,26 dm3 = …………….cm3
b) 20% của 360 là :..................

3
5
Câu 12: Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,5 B. 4,3 C. 4,6D. 4


Câu 13: Số bé nhất trong các số: 4,052 ; 4,52 ; 4,025 ; 4,25 là:

1
A. 4,052 B. 4,025 C. 4,25 D. 4,52

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: ………………………………………………………………

Câu 14: Một hình tròn có chu vi 15,7dm. Vậy bán kính của hình tròn đó là:
A. 2,5dm B. 3,5dm C. 4,5dm D. 6,5dm
Câu 15: Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 13,5m2 B. 3,375m2 C. 23,5m2 D. 33m2
Câu 16: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
4
a) 5 = 80% b) 95,32 0,01 = 9532

Câu 17: Cho 14,35m3= ……… dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1435 B. 14350 C. 14035 D. 14,350

Câu 18: Một hình lập phương có cạnh 6 cm . Vậy thể tích hình lập phương là:
A. 216 cm2 B. 36 cm2 C. 216 cm3 D. 36 cm3

Câu 19: Đường từ nhà đến trường dài 4km. Khoa đi xe đạp với vận tốc 20km/giờ từ nhà đến
trường với thời gian là:
A. 10 phút B. 12 phút C. 14 phút D. 15 phút

Câu 20:. Một tấm bìa hình tam giác có đáy 14 cm, chiều cao 8 cm. Diện tích hình tam giác là:
A. 112 m2 B. 112dm C.56m2 D. 56cm2

Câu 21: Một bể kính nuôi cá (không có nắp) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều
rộng 0,5m và chiều cao 0,7m. Diện tích kính dùng để làm bể cá đó là:

A. 2,38m2 B. 2,98m2 C. 2,38m3 D. 2,98m3

Câu 22: Trong vườn trồng 200 cây ăn quả gồm cây xoài, cây cam và cây mít. Dựa vào biểu
đồ hãy cho biết có bao nhiêu cây cam? Số cam? Số cây
cây mít
A. 30 cây . B. 300 cây. 25%

Số cây
C. 12 cây. D. 60 cây. xoài45%

Câu 23: Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là:


A.3,1 B.3,2 C.3,3 3,5
D.
Câu 24: 0,37 m3 = …… cm3, số thích hợp điền vào chỗ trống là:

2
A.3700 B.37000 C. 30700 D.370000

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:


………………………………………………………………

Câu 1:Khoảng thời gian từ 10 giờ kém 15 phút đến 10 giờ 20 phút là:

A. 5 phút B. 35 phút C. 1 giờ 5 phút D. 1 giờ 35 phút

Câu 2: 25 % của 160kg là:


A. 25kg B. 20kg C.40kg D. 80kg
1
3
Câu 3: Cho 5 giờ = ....................giờ...................phút.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 3 giờ 12 phút B. 3 giờ 20 phút C. 3 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 43,571 ; 43,175 ; 43,751 ; 43,715 là :

A. 43,571  B. 43,175  C. 43,751  D. 43,715

Câu 5: Một hình tròn có đường kính 5 dm. Vậy diện tích của hình tròn đó là :
A. 7,85dm2 B. 196,25dm2 C. 15,7dm2 D. 19,625dm2
Câu 6: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Vậy trong thời gian 18 phút ong mật bay
được quãng đường là:
A. 135km B. 144km C. 2,4km D. 24km

Câu 7: Một cái hộp nhựa có chiều dài 2dm, chiều rộng 1,5dm và chiều cao 1dm chứa đầy nước.
Thể tích nước có trong hộp đó là :
A. 3 lítB. 2 lít C. 1,5 lít D. 1 lít

Câu 8: Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là:


A.3,1 B.3,2 C.3,3 3,5
D.
Câu 9: 0,37 m3 = …… cm3, số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A.3700 B.37000 C. 30700 D.370000
Câu 10: Khoảng thời gian từ 10 giờ kém 15 phút đến 10 giờ 20 phút là:

A. 5 phút B. 35 phút C. 1 giờ 5 phút D. 1 giờ 35 phút


Câu 11: 25 % của 160kg là:
A. 25kg B. 20kg C.40kg D. 80kg
Câu 12:Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3
a) 0,15m3 = ………… dm3 b) 2,4 giờ = ………….. phút

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: ………………………………………………………………

Bài :Đặt tính rồi tính.


1. 83,4 + 7,47 2. 90,3 - 8,32 3. 4,8 giờ x 6 4. 10 giờ 52 phút : 4
5. 21 giờ 15 phút : 5 6. 31,16 : 7,6 7. 234,18 + 15,235 8. b) 59,8 x 5,2
9. 7 ngày 8 giờ - 2 ngày 15 giờ 10. 21 giờ 16 phút - 10 giờ 45 phút
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
4
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH………………………………………………………………


LỚP:5/…..

Bài :Đặt tính rồi tính.


1. 12,4 - 8,47 2. 38,7 x 4,8 3. 63,21 + 14,75 4. 45,36 x 3,05
5. 11,28 : 4,8 6. 4,82 x 3,07 7. 16 giờ 25 phút : 5 8. 14 giờ 24 phút : 6

9. 4 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng 10. 10 năm 4 tháng – 2 năm 6tháng


................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
5
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: ………………………………………………………………


LỚP:5/….

Bài :Đặt tính rồi tính.


1. 3 giờ 42 phút x 4 2. 63,21 + 14,75 3. 45,36 x 3,05 4. 14 giờ 24 phút : 6
5. 48 giờ 15 phút : 5 6. 126,45 + 796,892 7. 42,7 x 3,04 8. 10 giờ 48 phút : 9
9. 10 năm 4 tháng – 2 năm 6tháng 10. 14 giờ 26 phút - 5giờ 42 phút

................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................
6
.................................................................... ...................................................................
.................................................................... ...................................................................

You might also like