You are on page 1of 4

30 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN

Thời gian 30 phút

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp : ……………………………..

Điểm: …………………………

Em hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: Số thập phân gồm: chín mươi lăm đơn vị, hai phần trăm, bảy phần nghìn được
viết là: - M1

A. 905,27 B.9,27 C. 95,027 D. 95,0027

Câu 2: Chữ số 4 trong số 63,042 có giá trị là: M1

A. 4 trăm B. 4 đơn vị C. 4 phần mười D. 4 phần trăm

Câu 3: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: M1

A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879

Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết : 2,5 < X < 4,5 M2

A. X= 3; 4 B. X =2; 3; 4 C. X= 2; 3 D. X=4; 5
1
Câu 5: Mảnh bìa hình vuông có chu vi bằng 2 m thì diện tích bằng: M3

1 1 1 D. 64m2
A. 8 m2 B. 2 m2 C. 64 m2

Câu 6: Khối 5 trường tiểu học dự kiến làm 1200 chiếc bánh. Biết cứ 1kg bột thì làm được
80 chiếc bánh. Hỏi khối 5 trường Nguyễn Du cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu kilogam bột
để đủ làm số bánh theo dự kiến? M2

A.12kg B.13kg C. 14kg D.15kg


9
100
Câu 7. Viết số dưới dạng tỉ số phần trăm M1

A.0,9% B.9% C. 90% D. 0,09%

Câu 8. Số thập phân nhỏ nhất trong các số sau: 95,6; 95,31; 941,5 ; 9,631 là M1
A. 9,631 B. 95,31 C. 941,5 D. 95,6

Câu 9. Kết quả phép tính 45 – 3,8 bằng : M1

A. 41,2 B. 42,8 C. 7,8 D. 42,2

Câu 10. Tìm chữ số a, biết : 86,718 > 86,7a9 M2

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 83m, chiều rộng bằng 50% chiều dài.
Diện tích thửa ruộng đó là: M3

A.3,4445m2 B. 344,45m2 C. 3444,5m2 D. 34445m2

Câu 12. Khối 5 của trường tiểu học A có 210 học sinh, biết có 90 học sinh nữ. Tìm tỉ số
phần trăm của học sinh nữ với học sinh nam. M2

A.120% B.75% C. 42,85% 133%


Câu 13. Một ô tô cứ đi được 150km thì tiêu thụ hết 3 lít xăng. Hỏi nếu xe đi 200 km thì
tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? M3
A. 5 l B. 1000 l C. 40 l D. 4 l
Câu 14. Phân số nào có thể viết được dưới dạng phân số thập phân? M2
3 3 3 61
A.  125 B. 7 C.  11 D.  103

Câu 15. Tổng 28,17 + 79,56 bằng M1


A. 10,773 B. 1,0773 C. 107,73 D. 10773
3
Câu 16. Tìm hai số sao cho thương và hiệu của chúng đều bằng 4 . Hai số đó là M4
A. 225 và 300 B. 2,25 và 3 C. 225 và 3 D. 22,5 và 3

Câu 17: Tìm giá trị của X, biết: 17,7 x X – 7,7 x X = 177 là : M3

A. 17,7 B. 177 C. 1,77 D. 7,7


Câu 18. Số cần điền vào chỗ chấm: 3,4 tạ = ….. kg M2

A. 34 B. 340 C. 0,34 D. 3,400


Câu 19. Tìm x, biết: 841,7 - x = 129,9
A. 841,7 B. 711,8 C. 971,6 D. 722,8
Câu 20. M3

A. 0,052 B. 5,2 C. 0,52 D. 52


Câu 21: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 67,3m2 = … ha M3
A. 0,673 B. 0,0673 C. 0,00673 D. 673
Câu 22: Giá một quyển truyện sau khi giảm 10% thì còn 9 000đ. Hỏi giá lúc chưa giảm là
bao nhiêu tiền? M3
A. 9 000đ B. 10 000đ C. 19 000đ D. 1000đ
Câu 23: Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 8cm, chiều cao bằng nửa cạnh đáy thì diện
tích của hình tam giác đó là: M2
A. 32cm B. 32cm2 C. 16cm D. 16cm2
Câu 24: Một khu đất hình tam giác có diện tích bằng 65,52m2. Biết chiều cao của khu đất
bằng 8,4m. Độ dài cạnh đáy của khu đất là: M2
A. 15,6m B. 15,6 C. 31,2m D. 31,2
Câu 25: Cho tam giác ABC có đáy BC bằng 12cm. Nếu kéo dài BC thêm 4,5cm thì diện
tích tăng thêm 8,1cm2. Diện tích hình tam giác ban đầu là: M3
A. 21,6cm B. 21,6cm2 C. 43,2cm D. 43,2cm2

Câu 26: Kết quả của phép tính: 0,345 : 0,01 là: M1
A. 0,345 B. 3,45 C. 34,5 D. 345
Câu 27: Khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy bằng chiều cao và bằng 15,8m.
Diện tích của khu đất hình thang đó là: M2
A. 249,64m2 B. 249,64m C. 124,82m2 D. 499,28m2
Câu 28: Tính diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và hình tròn (Hình vẽ), biết cạnh
hình vuông bằng 6cm. M3
A. 36cm2 B. 113,04cm2 C. 28,26cm2 D. 7,74cm2

Câu 29: Cho hình vuông ABCD. Các nửa đường tròn có đường kính là các cạnh hình
vuông cắt nhau ở E tạo thành bông hoa 4 cánh. Cho biết bán kính các nửa đường tròn đều
là 1cm. Tính diện tích bông hoa. M4

A. 4cm2 B. 1cm2 C. 2,28cm2 D. 2,28cm

Câu 30: Tính chu vi mảnh vườn (như hình vẽ bên) M4

:
A. 400m B. 491,2m C. 571,2m D. 651,2m

You might also like