You are on page 1of 7

LUYỆN TẬP VỀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH

Câu 1: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt
bên của hình hộp chữ nhật. Đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:

A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt
đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung
quanh cộng với diện tích hai đáy.

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm,
chiều rộng 13cm và chiều cao 9cm.

A. 279cm2 B. 558cm2

C. 792cm2 D. 2106cm2

Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 275cm2. Đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:


Hình hộp chữ nhật có chiều dai 23dm, chiều rộng 1,6m và chiều cao 11,5dm.
Diện tích toàn phần của hình hộp đó là …………. dm2.

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 425dm2, chiều cao
là 12,5dm.

Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là   dm.

Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 217,5m2 và có nửa
chu vi mặt đáy bằng 14,5m. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

A. 7,5m B. 9m

C. 15m D. 30m

Câu 8: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng
48dm, chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và
trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông,
biết tổng diện tích các cửa bằng 12m2 (biết rằng chỉ quét vôi bên trong
phòng)?

A. 144m2 B. 132m2

C. 115,2m2 D. 103,2m2

Câu 9: Một người thợ gò cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có

chiều dài 18dm, chiều rộng 8dm, chiều cao bằng   chiều dài. Tính diện tích
tôn dùng để làm thùng (không tính mép dán).

A. 678dm2 B. 768dm2

C. 876dm2 D. 912dm2

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:


Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 8cm,
chiều dài 4,5cm. Một khối gạch do 6 viên gạch xếp thành dạng hình hộp chữ
nhật như hình vẽ:

Diện tích toàn phần của khối gạch đó là …………… cm2.

HÌNH LẬP PHƯƠNG

Câu 1: Diện tích xung quanh của một hình lập phương bằng chu vi một mặt
nhân với 4. Đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:

A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một
mặt nhân với 4

B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một
mặt nhân với 6

C. Cả A vad B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 3: Cho hình lập phương như hình vẽ:


Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là …………….. cm2.
Hiển thị đáp án

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Diên tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 8m là ……….. m2

Câu 6: Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của
hình lập phương đó là:

A. 196dm2 B. 294dm2

C. 3136dm2 D. 4704dm2

Câu 7:  Cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ:

Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương ……. diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật.

A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 272mm2.

Vậy diện tích một mặt của hình lập phương đó là ………… mm2.

Câu 9: Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 11,76dm2. Vậy diện
tích xung quanh của hình lập phương đó là:

A. 196cm2 B. 392cm2
C. 468cm2 D. 784cm2

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 324cm2.

Vậy độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là …………. cm.

Bài tập Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối.
Mét khối Toán 5
Câu 1: Xăng-ti-mét khối được viết tắt là:

A. cm B. cm2

C. cm3 D. m3

Câu 2: Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Câu 3: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?

A. m3 B. dm3

C. cm3 D. A, B, C đều đúng

Câu 4: Hà nói: “25dm3 đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét”. Hà nói đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:


Thể tích hình A … thể tích hình B.

A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng

Câu 6: Cho hai hình C và D như hình vẽ:

Hình nào có thể tích lớn hơn?

A. Hình C B. Hình D C. Thể tích hai hình bằng nhau

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

3 dm3 = …… cm3

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất:

35000 dm3 = …... cm3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 3,5 B. 35

C. 350 D. 3500

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Mười hai nghìn bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là   35cm3.

Câu 10: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

5 dm3 ... 500 cm3

A. = B. > C. <

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:


1402cm3 - 789cm3 =   cm3

Câu 12: Tính giá trị biểu thức:

6543dm3 - 1,85m3 × 2 + 999dm3

A. 3842dm3 B. 7172dm3

C. 10385dm3 D. 13715dm3

Câu 14: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết
hộp có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 3dm. Hỏi có thể xếp
được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?

A. 15 hình B. 30 hình

C. 45 hình D. 54 hình

You might also like