Professional Documents
Culture Documents
A O B
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chu vi mảnh đất đó.
5. Trong một năm :
a) Những tháng nào có 30 ngày ?
b) Những tháng nào có 31 ngày ?
Đề 2
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số:
A.9016 B.9106 C.9116 D.916
b)Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :
A.9999 B.9012 C.9876 D.9123
2. Điền kết quả thích hợp vào :
Đề 3
Phần 1.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất
1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 5 chục, ba đơn vị được viết là :
a) 6553 b) 5635 c) 5653
2. 3426 = 3000 + … + 20 + 6
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a) 4000 b) 400 c) 40
3.Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là :
a) 9890 b) 9980 c) 9990
4.Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là:
a) 8 giờ 15 phút
b) 9 giờ 15 phút
c) 3 giờ 40 phút
6. Tháng tám trong năm có:
a) 29 ngày b) 30 ngày c) 31 ngày
7. Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư
8.Các đường kính có trong hình tròn tâm O bên là:
a) AB và MN
b) AB và CD
c) CD và MN
Phần 2.
1.Viết các số: 5054; 4505; 5450; 4550; 5045
Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………..
2.Tính ( có đặt tính )
3.Tìm x:
5 x x = 3570 x : 4 = 1623
………………. ……………….
………………. ……………….
4.Hùng mua 3 quyển vở hết 10200 đồng. Hỏi nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết
bao nhiêu tiền ?
Đề 4
Phần 1
1.Đọc, viết số vào chỗ trống (…)
Viết số Đọc
6385 ………………………………..
7120 ……………………………….
Đề 5
1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm 6 nghìn và 5 đơn vị viết là :
A.605 B.6050 C.6005 D.6500
b) Số liền sau của số 7890 là:
A.7889 B.8890 C.7900 D.7891
c) 17m 3cm = …. cm
A.137 B.173 C.1730 D.1703
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ❑˙
a)23 nhân 5 nhân 2 có kết quả là 203 ❑˙
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
5. Tìm :
6. Một phân xưởng phải may 2430 bộ quần áo. Phân xưởng đã may được số bộ
quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa ?
7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có :
A. H B. I C. K D. G
Câu 6: Ta có: 4*37 > 4837 (Dấu * là một chữ số) chữ số cần điền vào chỗ * là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) (1 điểm) Đọc số sau: 5 275
b) (1 điểm) Viết số sau: Tám nghìn bốn trăm năm mươi mốt
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
4 837 + 3 427 8 273 - 5 634 1304 x 7 3 258 : 9
Câu 3:
a) Tìm X, biết: 7562 – X = 1928. b) Tính giá trị biểu thức: 375 + 8 28
Câu 4. Có 128 quyển sách được xếp đều vào 8 chồng. Hỏi 5 chồng có bao nhiêu
quyển sách?
ĐỀ SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
a) Số liền sau của 6359 là:
A. 6358 B. 6349 C. 6360 D.
6369
b) Trong các số: 8572, 7852 -5872 – 8752 số lớn nhất là:
A. 8572 B. 7285 C. 7852 D.
5872
Câu 2. Trong cùng một năm, ngày 27, tháng 3 là thứ5 ,ngày 5 tháng tư là thứ
mấy ?
Câu 3. Số gồm có 4 trăm, năm vạn, bảy ngàn, linh tám là:
A. 57408 B. 4578 C. 54708 D.
5478
Câu 4. Số lớn nhất của số có bốn chữ số và số bé nhất có hai chữ số ,tích của chúng
là :
A. 99990 B . 89991 C .9999 D.
10000
Câu 5. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là :
A. 80m B. 5m C . 4m D.
16m
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính và tính:
a) 1729 + 3815 b) 1927 × 4 c) 7280 – 1738 d) 8289: 9
Câu 2. Tìm y, biết: 4536 : y = 9.
Câu 3. Một trại gà trong 3 ngày thu được 3150 quả trứng .Hỏi trong 8 ngày như thế
trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng ?
Câu 4. Em đọc tên các hình tam giác, tứ giác trong hình sau.
E
A B
D F C
ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền sau của 78999 là:
a. 78901 b. 78991 c. 79000 d.
78100
Câu 2. Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a. Thứ tư b. Thứ sáu c. Thứ năm d.
Chủ nhật
Câu 3. 9m 6dm = … cm:
a. 9600cm b. 96cm c. 906cm d.
960cm
Câu 4. Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:
a. 86cm b. 43cm c. 24cm d.
32cm
Câu 5. Giá trị biểu thức 700 : 5 × 4 là:
a. 35 b. 560 c. 7500 d. 150
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
Câu 2: Tìm X, biết:
a) X × 8 = 2864 b) X : 5 = 1232
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là
9cm
Câu 4. Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao
nhiêu tiền?
Câu 5. An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4
và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó?
ĐỀ SỐ 9
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu
cầu
A. 6; 7 B. 6; 7; 8 C. 5; 6; 7 D. 5; 6; 7; 8
Câu 3: Phép so sánh nào sai?
1
B. 3 giờ = 30 phút D. 7km 3hm < 703hm
A. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn.
B. Hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn và sáu tờ giấy bạc mười nghìn.
C. Ba tờ giấy bạc hai mươi nghìn và một tờ giấy bạc mười nghìn.
D. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và ba tờ giấy bạc mười nghìn.
Câu 5: Các số : IX; XIX, VIII, IV, XVII, XXI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé là
A. IV; VIII; IX; XVII; XIX; XXI C. XXI; XVII; XIX; IX; VIII; IV
B. XIX; XXI; XVII; IX; VIII; IV D. XXI; XIX; XVII; IX; VIII; IV
Câu 6: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ năm thì ngày 1 tháng 6 là :
Câu 7: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Chu vi của hình chữ nhật được
ghép bởi 3 viên gạch như thế là:
Câu 8: Kể tên các bán kính và đường kính có trong hình tròn tâm O:
C B
D
A
Bài 3: Lan mua 5 cái nhãn vở hết 7 500 đồng. Hỏi nếu Lan mua 3 cái nhãn vở như
thế thì hết bao nhiêu tiền?
Bài 4: Một đoàn khách du lịch có 15 người. Mỗi xe tắc-xi chỉ chở được 5 người kể
cả lái xe. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi như thế để chở cả đoàn khách đó?
ĐỀ SỐ 10
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 10km = 10000m
b) 12 tuần lễ có 84 ngày
c) Chu vi hình vuông là 36cm thì cạnh hình vuông là 9cm
d) 5m14cm = 5140cm
ĐỀ SỐ 11
Baøi 1. Moãi baøi taäp döôùi ñaây coù caùc caâu traû lôøi A, B, C, D. Haõy khoanh vaøo chöõ ñaët
tröôùc caâu traû lôøi ñuùng.
1. Ngaøy 1 thaùng 2 laø ngaøy thöù ba. Vaäy ngaøy 5 thaùng 2 laø ngaøy thöù maáy?
2. Soá lôùn nhaát trong caùc soá: 4356 ; 4365 ; 4536 ; 4563 laø soá:
A. 1 goùc
B. 2 goùc
C. 3 goùc
D. 4 goùc
c) 5dm4cm = . . . . cm d) 6m7cm = . . . . cm
Baøi 4. Xaây 5 boàn hoa nhö nhau caàn 2560 vieân gaïch. Hoûi xaây 7 boàn hoa nhö theá thì phaûi duøng
heát bao nhieâu vieân gaïch?
Baøi 5.
a) Coù moät hình tam giaùc (nhö hình veõ) em haõy keû theâm moät ñoaïn thaúng vaøo hình tam giaùc
ñoù ñeå ñöôïc hai hình tam giaùc ?
b) Coù moät hình tam giaùc (nhö hình veõ) em haõy keû theâm moät ñoaïn thaúng vaøo hình tam giaùc
ñoù ñeå ñöôïc ba hình tam giaùc ?
ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
a. 2935; 3941 ; 2945.
b. 6840; 8640; 4860.
c. 8763; 8843; 8853.
Bài 2: Biểu thức sau có giá trị là bao nhiêu?
1012 × 5 : 5
a. 112 b. 1021 c.1012
Bài 3: Tìm x:
x : 4 = 1823
Đáp số nào sau đây là đúng
a) x = 7292 b) x = 7359 c) x = 6793
Bài 4 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 84 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. vậy chu vi của mảnh đất là:
a) 336 m b) 252 m c) 672 m
Bài 5 : Đổi 4 m 5 cm = ? cm
a) 45 cm b) 450 cm c) 405 cm
Bài 6 : Số liền sau của số 6573 là
a) 6572 b) 6574 c) 6575
Bài 7 : Số liền trước của số 10000 là :
a) 10001 b) 9999 c) 9998
Bài 8 : Trong cùng một năm ngày 27 tháng 4 là ngày thứ năm thì mùng 1 tháng 5
là thứ là :
a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư
Phần 2: Tự luận
Bài 5 : Đặt tính rồi tính:
a) 7584 + 1271 b) 8758 - 675
a) 2519 × 3 d) 8790 : 6
Bài 6 : Tìm x:
x × 2 = 1846 x : 4 = 1820
Bài 7 : Bài toán
Một cửa hàng có 2035 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu kg gạo?
ĐỀ SỐ 13
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Trong các số: 6042, 6102, 6032, 6103 số lớn nhất là:
A) X = 49 B) X = 409 C) X = 408
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu
vi hình chữ nhật đó là:
A) 48 m B) 95 m C) 96m
A) 25 dm B) 7 dm C) 250 dm
PHẦN II:
Bài 4: Một kho chứa 5075 thùng hàng, đã xuất đi 1/5 số thùng hàng đó. Hỏi trong
kho còn lại bao nhiêu thùng hàng.
ĐỀ SỐ 14
I/ Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài
1/Số liền trước của 3502 là :
a/ 3501 b/ 3503 c/ 3504
2/ sáu nghìn hai trăm bốn mươi ba, viết là :
a/ 6234 b/ 6243 c/6203
3/ 90 phút còn gọi là :
a/ 1 giờ 30 phút b/ 1 giờ c/ 2 giờ
4/ 7km = …m số điền vào chỗ trống là :
a/ 70m b/ 700m c/ 7000m
5/ Tính cạnh hình vuông , biết chu vi là 40 cm , vậy cạnh đó là :
a/ 15 cm b/ 10cm c/ 20cm
6/ Thương của phép chia 3682 : 2 là :
a/ 2841 b/ 1814 c/ 1841
7/Tính tổng của hai số, số thứ nhất là 115, số thứ hai là 632 . Tổng số sẽ là bao
nhiêu ?
a/ 647 b/ 747 c/ 774
8/ Tổng của hai số là 666, số thứ nhất là 251. Số thứ hai là bao nhiêu ?
a/ 405 b/ 450 c/ 415
II/ Phần II:
1/ Đặt tính rồi tính :
235 + 3417 5489 – 3564 1641 × 5 2567 : 4
2/ Tìm X:
X : 7 = 1246 8462 – X = 762
3/ Tính giá trị của biểu thức :
306 + 93 : 3 375 – 10 x 3
4/ Bài toán : Có ba thùng dầu, mỗi thùng chứa 2340 lít dầu, người ta rót ra 3255
lít dầu. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
ĐỀ SỐ 15
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 9000 C. 9990 D.
9999
b) Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756 B. 8675 C. 8765 D.
8576
c) 3m5cm = ? cm
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3500
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là
thứ mấy :
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 1453 + 3819 b) 4162 – 1748 c) 1032 ¿ 4
d) 4525 : 5
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:
2m3dm = 32dm 5m4cm = 504cm
5m4cm = 54cm 9m8cm = 980cm
6dam7m = 67m 8hm1m = 801m