Professional Documents
Culture Documents
A. x là: 5; 4; 3; 2; 1 B. x là: 5; 4; 3; 2; 1; 0
C. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1 D. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339
Câu 5: Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều
nhất bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
Câu 6: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?
Câu 7: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích hai chữ số bằng 12?
A. 71 và 17 B. 62 và 26 C. 53 và 35 D. 80
II. Tự luận:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp :
a) 121 ; 122 ; ...............; ...............
b) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..
Bài 3: Từ bốn chữ số 0 ; 3 ; 5 ; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5500 và mỗi số có
đủ bốn chữ số đó.
Bài 4: a) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Bài 5: Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 6: Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Tìm
số lẻ liền trước của số A .
Bài 7: Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ... 1998; 1999; 2000. Dãy số đã cho có ………. số.
I. Trắc nghiệm
1.A 2.A 3.A 4.A 5.B 6.D 7.B 8.C
Chọn A.
Câu 2: Ta thấy 6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 > 0 nên x là: 5; 4; 3; 2; 1.
Chọn A.
Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000
Chọn A.
Chọn A.
Câu 5: Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4
chữ số khác nhau nên ta có:
3 cách chọn chữ số hàng nghìn ( vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)
Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta lập được các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số
khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là: 3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số)
Chọn B.
9 = 9 + 0 và 9 - 0 = 0 (loại)
9 = 8 + 1 và 8 - 1 = 7 (thỏa mãn)
9 = 7 + 2 và 7 - 2 = 5 (loại)
9 = 6 + 3 và 6 - 3 = 3 (loại)
9 = 5 + 4 và 5 - 4 = 1 (loại)
Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 81 và 18.
Chọn D.
8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)
7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7 (loại)
6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (thỏa mãn)
5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)
Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 62 và 26.
Chọn B.
Câu 8: Chữ số 3 trong số 5738421 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000.
Chọn C.
II. Tự luận
Bài 1: Các số được viết tiếp như sau:
a) 121 ; 122 ; 123 ; 124
b) 6979 ; 6980 ; 6981 ; 6982.
c) 99998 ; 99999 ; 100000 ; 100001.
d) 5394998 ; 5394999 ; 5395000 ; 5395001.
Bài 2:
a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27
Cách tìm : Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng
với 3 .
b) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 160 ; 155
Cách tìm : Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi
5.
c) 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ; 89 ; 144
Cách tìm : Từ số thứ ba (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước
số đó. Chẳng hạn : 3 = 2 + 1, 5 = 3 + 2, ...
Bài 3: Các số có bốn. chữ số lớn hơn 5500 phải có chữ số hàng nghìn là 5 hoặc là 7 (chọn
trong các chữ số : 0 ; 3 ; 5 ; 7).
Nếu chữ số hàng nghìn là 5 tá có các số : 5703 ; 5730.
Nếu chữ số hàng nghìn là 7 ta có các số : 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350; 7503 ; 7530.
Vậy các số phải tìm là : 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7530
Bài 4: a) Viết các số từ 1 đến 9 phải viết : 1 chữ số 1 .
Viết các số từ 10 đến 19 phải viết : 11 chữ số 1 (số 11 có 2 chữ số 1).
Viết các số từ 20 đến 99 phải viết : 8 chữ số 1 .
Viết số 100 phải viết : 1 chữ số 1 .
Vậy khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là :
1+11+8+1=21 (chữ số 1).
b) Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 9 chữ số.
Viết các số từ 10 đến 99 phải viết 90 số có hai chữ số ; vậy phải viết : 2 90 180 (chữ số).
Viết các số từ 100 đến 199 phải viết 100 số có ba chữ số ; vậy phải viết : 3 100 300 (chữ
số).
Do đó khí viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết số chữ số là : 9 + 180 + 300 = 489 (chữ
số).
Bài 5: Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.
Bài 7: Từ 1 đến 9 có 9 số
Từ 10 đến 99 có 90 số vì ( 99 - 10) + 1 = 90
Bài 8: Ta có:
ab ba 88
a0 b b0 a 88
a 10 b b 10 a 88
a 10 a b 10 b 88
aa bb 88
a 11 b 11 88
a b 11 88
a b 88 : 11
ab8
Vậy a + b = 8 ( vì 11 x 8 = 88)
Bài 9: Chữ số 4 trong số 7 863 241 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.
Chữ số 4 trong số 5 738 456 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 400.
Chữ số 4 trong số 632 843 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.
Bài 10: Số tự nhiên x gồm 6 trăm nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 9 đơn vị