You are on page 1of 4

NGUYỄN QUỐC BẢO | TOÁN BỒI DƯỠNG

PHÂN TÍCH CẤU TẠO SỐ.

1. Có mười chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Khi viết một số tự nhiên, ta sử dụng mười


chữ số trên. Chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số tự nhiên phải khác 0.
2. Phân tích cấu tạo của một số tự nhiên:
̅̅̅̅
𝒂𝒃 = 𝒂 × 𝟏𝟎 + 𝒃 (𝒂 ≠ 𝟎)
̅̅̅̅̅ = 𝒂 × 𝟏𝟎𝟎 + 𝒃 × 𝟏𝟎 + 𝒄 (𝒂 ≠ 𝟎)
𝒂𝒃𝒄
3. Số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6 hoặc 8 là số chẵn.
4. Số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 1; 3; 5; 7 hoặc 9 là số lẻ.
5. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
6. Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
7. Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
8. Trong hệ thập phân: Cứ 10 đơn vị ở một hàng nào đó thì lập thành 1 đơn vị ở hàng
liền trên.
9. Bảng hàng & lớp của số tự nhiên:

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị

Hàng Hàng Hàng Hàng


Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
trăm chục trăm chục
triệu nghìn trăm chục đơn vị
triệu triệu nghìn nghìn

123 456 1 2 3 4 5 6

9 217 345 9 2 1 7 3 4 5

VD: Xét số 9 217 345


- Đọc là: Chín triệu hai trăm mười bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm.
- Lớp triệu bao gồm: 9 (hàng triệu).
- Lớp nghìn bao gồm: 2 (hàng trăm nghìn); 1 (hàng chục nghìn); 7 (hàng nghìn).
- Lớp đơn vị bao gồm: 3 (hàng trăm); 4 (hàng chục); 5 (hàng đơn vị).

Bài 01. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng tổng các chục và đơn vị (theo mẫu):

Mẫu: 34 = 30 + 4
̅̅̅ (là số có hai chữ số với 𝑎 khác 0 là chữ số chỉ chục, 𝑏 là chữ số chỉ đơn vị).
11; 35; 90; 89; 𝑎𝑏

Bài 02. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu):

Mẫu: 982 = 900 + 80 + 2

Thiên tài không là gì khác biệt người thường ngoài sự kiên trì và nhẫn nại. – George-Louis Buffon
NGUYỄN QUỐC BẢO | TOÁN BỒI DƯỠNG

234; 364; 785; 999; ̅̅̅̅̅


𝑎𝑏𝑐 (là số có ba chữ số với 𝑎 khác 0 là chữ số chỉ trăm, 𝑏 là chữ số chỉ chục, 𝑐 là
chữ số chỉ đơn vị).

Bài 03. Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 125 003 = 100 000 + 20 000 + 5 000 + 3

a. 890 124 = …
b. 78 400 = …
c. 60 003 = …
d. 728 124 = …
e. 1 023 459 = …
f. 12 303 405 = …
g. 354 987 216 = …
h. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑎𝑏𝑐 𝑑𝑒𝑔 = …
i. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑎𝑏𝑐 𝑑𝑒𝑔 𝑞𝑘ℎ = …
j. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑎0𝑏 𝑐1𝑑 = …
k. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑎00 𝑏1𝑐 𝑑34 = …

Bài 04. Viết số tự nhiên gồm:

a. 5 chục và 5 đơn vị.


b. 7 chục và 0 đơn vị.
c. 3 nghìn và 3 đơn vị.
d. 60 nghìn, 6 trăm và 6 đơn vị.
e. 𝑎 chục và 𝑏 đơn vị (𝑎, 𝑏 là chữ số; 𝑎 ≠ 0).
f. 1 triệu, 30 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị.
g. 1 nghìn, 9 trăm, 3 chục và 2 đơn vị.
h. 13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị.

Bài 05. Viết các số sau:

a. Bốn trăm linh một nghìn năm trăm mười bảy.


b. Hai mươi tám nghìn ba trăm năm mươi.
c. Bảy chục triệu năm trăm chín mươi chín nghìn bốn trăm linh ba.
d. Hai trăm năm mươi ba triệu một trăm linh hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.
e. Một tỉ.

Bài 06. Trả lời các câu hỏi sau bằng cách điền vào chỗ chấm:

Thiên tài không là gì khác biệt người thường ngoài sự kiên trì và nhẫn nại. – George-Louis Buffon
NGUYỄN QUỐC BẢO | TOÁN BỒI DƯỠNG

a. Chữ số 6 trong số 346 875 100 thuộc hàng … … … ; lớp …


b. Chữ số 9 trong số 192 487 500 thuộc hàng … … … ; lớp …
c. Lớp nghìn của số 740 193 gồm các chữ số: …
d. Lớp đơn vị của số 9 803 654 gồm các chữ số: …
e. Lớp triệu của số 354 897 201 gồm các chữ số: …
f. Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: …
g. Giá trị của chữ số 5 trong số 745 630 là: …
h. Số bảy trăm triệu có … chữ số 0.
i. Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau … đơn vị.
j. Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp hơn kém nhau … đơn vị.
k. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau … đơn vị.
l. Số tự nhiên liền sau số 3 405 là: …
m. Số tự nhiên chẵn liền trước số 1 345 là: …
n. Số tự nhiên lẻ liền sau số 1 357 là: …
o. Điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên chẵn liên tiếp: 1 234 ; … ; 1 238
p. Hãy lấy một ví dụ về ba số chẵn liên tiếp lớn hơn 250 và bé hơn 700: …
q. Hãy lấy một ví dụ về năm số lẻ liên tiếp lớn hơn 1000 và bé hơn 2000: …

Bài 07. Viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số trong trường hợp sau:

a. Chữ số hàng đơn vị của nó là 4.


b. Chữ số hàng chục của nó là 8.

Bài 08. Bạn Nam nói: số 165 gồm:

- 16 chục và 5 đơn vị.


- 1 trăm và 65 đơn vị.
- 15 chục và 15 đơn vị.

Như vậy có đúng không?

Bài 09. Từ hai chữ số 1 và 5, viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số.

Bài 10. Từ hai chữ số 0 và 7, viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số.

Thiên tài không là gì khác biệt người thường ngoài sự kiên trì và nhẫn nại. – George-Louis Buffon
NGUYỄN QUỐC BẢO | TOÁN BỒI DƯỠNG

Bài 11. Từ ba chữ số 3; 4; 5 viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau (mỗi
chữ số không lặp lại)?

Bài 12. Từ ba chữ số 0; 4; 8 viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau (mỗi
chữ số không lặp lại)?

Bài 13. Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783 ; 13 452 907 ; 374 865 901 ; 135 246 789.

Bài 14. Từ ba chữ số 1; 5; 7 viết được tất cả bao nhiêu:

a. Số tự nhiên có hai chữ số?


b. Số tự nhiên có ba chữ số?
c. Số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
d. Số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?

Bài 15. Số 540 thay đổi như thế nào nếu:

a. Xoá bỏ chữ số 0?
b. Xoá bỏ chữ số 5?
c. Thay chữ số 4 bởi chữ số 8?
d. Đổi chỗ chữ số 4 và chữ số 0 với nhau?

Bài 16. Số 45 thay đổi như thế nào nếu:

a. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?


b. Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
c. Viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số 4 và 5?

Bài 17. Tìm:

a. Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau?


b. Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau?

Thiên tài không là gì khác biệt người thường ngoài sự kiên trì và nhẫn nại. – George-Louis Buffon

You might also like