Professional Documents
Culture Documents
LỚP 2B
******************************************************************
ĐỀ 2
Câu 2: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải.
Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..........................
******************************************************************
ĐỀ 3
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 243 + 716 là:
A. 969 B. 959 C. 559 D. 569
Câu 2: 20 : 2 + 155 = ….. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 165 B. 187 C. 193 D. 215
Câu 3:
a. Nam chơi ván cờ vua từ 9 giờ 15 phút đến 9 giờ 30 phút. Hỏi Nam chơi
ván cờ vua hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 20 phút
C. 35 phút D. 60 phút
b. 2dm 3cm = ….cm
A.32 cm B. 203 cm C. 23 cm D. 230 cm
Câu 4: Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng:
A.9 B. 900 C 90 D. 99
Câu 5:
Con lợn nặng 74 kg. Con dê nhẹ hơn con lơn 19kg. Vậy con dê nặng:
A. 93kg B. 70kg C. 65kg D. 55kg
Câu 6. Hình vẽ có: A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 6 tứ giác
D. 7 tứ giác
Câu 7:
Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao
nhiêu học sinh?
A. 11 học sinh B. 31 học sinh C. 30 học sinh D. 25 học sinh
Câu 8: Kết quả của phép tính : 5 x 3 + 2 là :
A. 25 B. 13 C.17 D. 20
Câu 9 : Trong các số sau 345, 235 ,354,253 số lớn nhất là ?
A. 235 B. 345 C. 253 D. 354
B.Phần tự luận:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
356 + 212 857 – 443
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi
đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 3: Tìm các số có 2 chữ số. Biết tổng 2 chữ số là 11 tích là 30. Tìm 2 số đó.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
************************************************************
ĐỀ 4
B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 2:(1 đ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 123kg gạo. Buổi sáng bán ít hơn
buổi chiều 36kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………….......
Câu 3: : Hãy tính độ dài đường gấp khúc sau:
A 17cm Bài giải:
B
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
14cm ……………………………………………………………………..
D 25 cm
C
*******************************************************
ĐỀ 5
A.TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của 899 là:
A.898 B. 890 C. 900 D. 910
Câu 2: 1m 7dm = …..dm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 170 B. 17 D. 107 C. 8
Câu 3 : Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 5: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000
Câu 6: Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là:
Câu 7: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538 B. 548 C. 547 D. 537
Câu 8: Kết quả đổi đơn vị đo sau. 1km = .......m
A. 800 m B. 900 m C.700 m D. 1000 m
Câu 9 : Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
B.TỰ LUẬN:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
a. 67- 38 b. 34+ 66 c. 616 + 164 d. 315- 92
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
5 x 6.... 2 x 9 5 x 2 ..... 2 x 5
20 : 5.... 16 : 2 40 : 5 .... 18 : 2
Câu 3: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân
nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
....................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...............................
Bài 4: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………. ...........................
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………...............................
ĐỀ 6
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tròn chục nhỏ nhất có ba
chữ số khác nhau.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
....................................................................................................................................