You are on page 1of 7

HỌ VÀ TÊN: …………………………….. ....... .

LỚP 2B

ÔN TÂP CUỐI HỌC KỲ II

Môn: Toán - Lớp 2


ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu :
Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là:
A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng
Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là:
A. 7 B. 5 C.6 D. 8
Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm
Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết quả là?
A. 202 B. 200 C. 92 D. 112
Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi?
Đáp số của bài toán là:
A. 9 B. 11 C. 12 D. 10
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6 . Đặt tính rồi tính:
148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
Câu 7. Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi
như vậy?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 8. Tính: X x 5 = 19 + 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

******************************************************************
ĐỀ 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1:Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B.999 C.997 D.1000
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538 B.548 C.547 D.537
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

A. 9cm B.10 cm C.6 cm D. 8 cm


Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 39 B. 309 C. 390 D. 930
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Cột cờ trường em cao khoảng:
A. 5 km B. 5 dm C. 5 cm D. 5 m
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút.
Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút.
Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Ban Loan
Phần 2: Phần tự luận
Câu 1:  Có mấy hình tứ giác trong hình bên? 

 Có ……… hình tứ giác trong hình bên. 

Câu 2: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải.
Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? 
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..........................
******************************************************************
ĐỀ 3
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 243 + 716 là:
A. 969 B. 959 C. 559 D. 569
Câu 2: 20 : 2 + 155 = ….. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 165 B. 187 C. 193 D. 215
Câu 3:
a. Nam chơi ván cờ vua từ 9 giờ 15 phút đến 9 giờ 30 phút. Hỏi Nam chơi
ván cờ vua hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 20 phút
C. 35 phút D. 60 phút
b. 2dm 3cm = ….cm
A.32 cm B. 203 cm C. 23 cm D. 230 cm
Câu 4: Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng:
A.9 B. 900 C 90 D. 99
Câu 5:
Con lợn nặng 74 kg. Con dê nhẹ hơn con lơn 19kg. Vậy con dê nặng:
A. 93kg B. 70kg C. 65kg D. 55kg
Câu 6. Hình vẽ có: A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 6 tứ giác
D. 7 tứ giác

Câu 7:
Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao
nhiêu học sinh?
A. 11 học sinh B. 31 học sinh C. 30 học sinh D. 25 học sinh
Câu 8: Kết quả của phép tính : 5 x 3 + 2 là :
A. 25 B. 13 C.17 D. 20
Câu 9 : Trong các số sau 345, 235 ,354,253 số lớn nhất là ?
A. 235 B. 345 C. 253 D. 354
B.Phần tự luận:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
356 + 212 857 – 443
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Câu 2: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi
đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 3: Tìm các số có 2 chữ số. Biết tổng 2 chữ số là 11 tích là 30. Tìm 2 số đó.

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

************************************************************

ĐỀ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
A. 72 B. 47 C. 37 D.73
Câu 2: Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ……”
A. 633 B. 603 C. 63 D. 630
Câu 3: Số liền trước của 600 là:
A. 601 B.599 C.598 D.610
Câu 4 : Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 510 B. 501 C. 105 D. 150
Câu 5: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học
sinh?

A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh D.10 học sinh


Câu 6: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
1 m = .................. cm
A. 1 B. 10 C . 100 D.1000
Câu 7: Cho các số: 629, 295, 593, 257, 582, 472, 824. Số lớn nhất trong các số kể trên là
:
A. 593 B.582 C. 629 D. 824
Câu 8: : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 400+20................420
A. = B. > C. < D. Không thể so sánh
Câu 9: Giá trị của chữ số 5 trong 537 là:
A.5 B. 50 C.500
D.5000

B.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính


423 + 468 565 + 284 379 – 264 897 – 467
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Câu 2:(1 đ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 123kg gạo. Buổi sáng bán ít hơn
buổi chiều 36kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………….......
Câu 3: : Hãy tính độ dài đường gấp khúc sau:
A 17cm Bài giải:
B
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
14cm ……………………………………………………………………..

D 25 cm
C

*******************************************************
ĐỀ 5

A.TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của 899 là:  
A.898 B. 890 C. 900 D. 910
Câu 2: 1m 7dm = …..dm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 170 B. 17 D. 107 C. 8
Câu 3 : Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:  
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 5: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000
Câu 6: Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là:
Câu 7: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538 B. 548 C. 547 D. 537
Câu 8: Kết quả đổi đơn vị đo sau. 1km = .......m
A. 800 m B. 900 m C.700 m D. 1000 m
Câu 9 : Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
B.TỰ LUẬN:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
a. 67- 38 b. 34+ 66 c. 616 + 164 d. 315- 92
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
5 x 6.... 2 x 9 5 x 2 ..... 2 x 5
20 : 5.... 16 : 2 40 : 5 .... 18 : 2
Câu 3: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân
nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Bài giải

....................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...............................

Bài 4: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………. ...........................
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………...............................

ĐỀ 6

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.


Câu 1: Tích của 2 và 10 là
A. 16 B. 17 C. 18 D. 20
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 10 cm = ...... dm
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 3: Một đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 8 đôi đũa như vậy có bao nhiêu chiếc đũa?
A. 10 chiếc B. 16 chiếc C. 16 đôi D. 10 đôi
Câu 4: Kết quả của phép tính 2 x 5 + 10 là:
A. 20 B. 25 C. 30 D. 10

Câu 5: Quãng đường từ nhà Lan đến trường khoảng


A. 2 m B. 2 km C. 2 dm D. 2 cm
Câu 6: Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 990 C. 120 D. 100

Câu 7: Thân cây tre (như hình vẽ) có dạng hình:


A. Hình cầu B. Hình lập phương
C. Hình trụ D. Hình hộp chữ nhật

II. PHẦN TỰ LUẬN:


Câu 1: Đặt tính rồi tính:
154 + 20 379 + 219 661 - 523 877 - 43
………… ……….. …………. ………….
………… ……….. …………. ………….
………… ……….. …………. ………….
Câu 2: Có hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa được 850 m đường. Đội Hai sửa
được ít hơn đội Một 70 m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tròn chục nhỏ nhất có ba
chữ số khác nhau.
Bài giải:

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
....................................................................................................................................

You might also like