You are on page 1of 11

Tên: …………………………………… BÀI KIỂM TRA SỐ 2

Lớp: …………………….. Môn: Toán

Điểm Nhận xét

Đề bài:
I.PHẦN TRÁC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Chuyển hỗn số 5 thành phân số:

A. B. C. D.

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự bé dần: 8,534; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08 là:

A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,534 B . 9,08; 9,078; 9,13; 8,69; 8,534
C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,534 D. 9,13; 9,078; 9,08; 8,534; 8,69
Câu 3: ) Giá trị của X trong dãy số sau là: 6,7 < X < 6,8
A. X = 0 B. không có giá trị C. X = 6,71 D. X= 6,81
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 60 và 400 là:
A. 40% B. 15% C. 25% D. 30%
2
Câu 5: . Một mảnh đất hình tam giác có diện tích 720m . Nếu mở rộng đáy thêm 5m thì
diện tích tăng thêm 75m2. Tính độ dài đáy của mảnh đất ban đầu.
A. 84 m B. 48m C. 64m D. 74m
Câu 6: Trình bày cách tính nhanh: 25,8 x 1,02 - 25,8 x 0,02 là:
A. 25,8 x (1,02 + 0,02) C. 25,8 x (1,02 - 0,02)
B. 25,8 + (1,02 x 0,02) D. 25,8 x (1,02 : 0,02)
Câu 7: Một người bán hàng bị lỗ 70000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để
tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:
A. 70000:7 B. 70000×7:100 C. 70000×100:7 D. 70000×7
Câu 8: Công thức tính diện tích hình thang là:
( a  b)  h
a. S = b. S = (a + b) x h x 2 c. S = d. S = (a + b) : h :
2
2
Câu 9: Chu vi hình tròn là 9,42 dm. Vậy bán kính của hình tròn là :
A. 2 dm B. 1,2 dm C. 1,5 dm D. 2,5 dm

Câu 10: thể kỉ = …..năm ?


A. 500 năm B. 100 năm C. 50 năm D. 30 năm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 9 giờ 22 phút + 5 giờ 48 phút c) 15 giờ 15 phút – 8 giờ 39 phút
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
b) 6 ngày 14 giờ x 7 d) 12 giờ 30 phút : 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
Bài 2: Tìm Y
a. Y x 4,7 = 90 + 6,35 b. 16,7 - Y = 10,05 : 1,5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Câu 6: Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, rộng 60cm, cao 120cm.
Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng? (1lít = 1dm3 )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Tên: …………………………………… BÀI KIỂM TRA SỐ 3
Lớp: …………………….. Môn: Toán

Điểm Nhận xét

Đề bài:
I.PHẦN TRÁC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Viết số thập phân gồm có: Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần
nghìn.
A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590
Câu 2: Chữ số 1 trong số 5,214 có giá trị là:
A. B. C. D. 1 đơn vị

Câu 3: Phân số được viết thành tỉ số phần trăm là


A. 44% B. 45% C. 47% D. 96%
Câu 4: Chọn kết quả đúng: 9825dam2 = ............ km2
A. 98,25 B. 9825 C. 0,009825 D. 0,9825
Câu 6: . Diện tích hình tròn có bán kính d = 8 cm là :
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 60 và 500 là:
A. 12% B. 13% C. 14% D. 15%

A. 1,14 cm2 B. 50,24 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2

Câu 7: 6 hg 5 g = … g?
A. 6,5 g B. 605 g C. 6,05 g D. 6005 g
Câu 8: . Tính đáy BC của tam giác ABC biết diện tích tam giác là 20cm 2 và chiều cao AH
là 0,5dm.
A. 7cm B. 9cm C. 8cm D. 10cm

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 6 giờ 42 phút + 2 giờ 14 phút c)11 giờ 15 phút – 4 giờ 5 phút

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) c) 2 giờ 15 phút x 3 d) 16,8 giờ : 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự bé dần: 8,534 ; 9,13 ; 8,69 ; 9,078 ; 9,08.

………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Hai thành phố A và B cách nhau 135 km. Một ô tô đi từA đến B , cùng lúc đó một
xe máy đi từ B đến A . Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau.
a) Tính tổng vận tốc của ô tô và xe máy
b) Tính vận tốc mỗi xe, biết vận tốc ô tô bằng 3/2 vận tốc xe máy.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Vận tốc của ca nô khi nước lặng là 13 km/ giờ. Vận tốc dòng nước là 3 km/ giờ.
Tính vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng và vận tốc của ca nô khi ngược dòng.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tên: …………………………………… BÀI KIỂM TRA SỐ 4
Lớp: …………………….. Môn: Toán
Điểm Nhận xét

Đề bài:
I.PHẦN TRÁC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Phân số thập phân là:
A. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên. B. Phân số có tử số là : 10; 100; 1000;...
B. Phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;... D. Cả A và B đúng.
Câu 2: Trong các số sau số nào là hỗn số:
A. 8 B.
C. 60 D. 2,8
Câu 3: Mỗi số thập phân gồm:
A. Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
B. Phần nguyên C. Phần thập phân D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 4: Viết số thập phân gồm có: Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần
nghìn.
A. 308,59 B. 308,509
C. 308,059 D. 308,590
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 31,025 là:

A. B. C. 5 đơn vị D. 5

Câu 6: Tính nhẩm:


a) 3,5 x 0,01 = ………. c) 99, 01 x 0, 1 = ………….
b) 635, 14 x 0,001= ……… d) 98, 12 x 0, 001= ……….
Câu 7: 4 phút 4 giây = …….giây ?
A. 240 giây B. 120 giây C. 124 giây D. 244 giây
Câu 8: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình
thang ABCD là :
A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2
Câu 9: Một người đi từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Giữa đường
người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, người đó đi quãng đường AB hết
bao nhiêu thời gian?
A. 1, 45 giờ B. 1,15 giờ C. 2 giờ D. 1,5 giờ
Câu 10: Công thức tính diện tích hình tam giác là :
A. S= a x h x 2 B. S = a x h + 2 C. S = a x h : 2 D. S = a + h : 2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính và tính:
a) 5 phút 12 giây + 2 phút 20 giây b) 10 năm 6 tháng – 6 năm 2 tháng
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
c) 4 phút 15 giây x 4 d) giờ 15 phút : 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,496 ; 3,694 ; 3,946 ; 3,469 ; 3,964.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 3: Một người đi từ B lúc 5 giờ 55 phút và đến C lúc 10 giờ 40 phút. Giữa đường
người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, người đó đi quãng đường BC hết
bao nhiêu thời gian?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….

Tên: …………………………………… BÀI KIỂM TRA SỐ 5


Lớp: …………………….. Môn: Toán
Điểm Nhận xét
Đề bài:
I.PHẦN TRÁC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: . Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là:

A. B. C. D.

Câu 2: Số 23,45 đọc là:


A. Hai mươi ba phần bốn mươi lăm. C. Hai trăm bốn mươi lăm.
B. Hai mươi ba phẩy bốn mươi lăm D. Bốn mươi lăm phẩy hai mươi ba.
Câu3: Viết số thập phân gồm có: Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần
nghìn.
A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590
Câu 4: Chữ số 1 trong số 5,2146 có giá trị là:

A. B. C. D. 1 đơn vị

Câu 5: Trong số thập phân 1,729 chữ số 9 thuộc hàng nào?


A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng đơn
vị
Câu 6: So sánh hai số : 54,3 và 54,295 ta được:
A. 54,3 < 54,295 B. 54,3 > 54,295 C. 54,3 = 54,295 D. Cả A và B
sai
Câu 7: Một bồn hoa hình tròn có diện tích 153,86 dm2. Tính bán kính của bồn hoa.
A. r = 7 dm B. r = 7,5 dm C. r = 49 dm D. 108 dm
Câu 8: Chu vi của hình bên là bao nhiêu:
A.12,56 cm B. 29,5 cm C.15,9 cm D.18,4 cm
8 cm
Câu 9: Diện tích một hình vuông là 49 cm2 .Cạnh hình vuông đó là :
A.14 cm B. 7 cm C. 28cm D.70 cm.
Câu 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 120 cây thông . Hỏi trong 12
ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?
A. 480 B. 120 C. 40 D. 80
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính và tính
a) 8 giờ 38 phút + 1 giờ 27 phút c) 7 giờ 15 phút – 5 giờ 25 phút
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………….
b) 12 phút 15 giây x 5 d) 12,3 giờ : 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………….
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
a) 17,58 x 43 + 57 x 17,58 b) 72,64 x 14 – 72,64 x 3 – 72,64
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Ngày nghỉ anh Thành về quê thăm gia đình. Quê anh ở cách nơi làm việc 140km.
Anh đi xe đạp 1giờ 20 phút rồi đi tiếp bằng ô tô trong 2 giờ thì tới nơi. Biết ô tô đi nhanh
gấp 4 lần đi xe đạp. Hãy tìm vận tốc mỗi xe?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Tên: …………………………………… BÀI KIỂM TRA SỐ 6
Lớp: ……………… Môn: Toán
Điểm Nhận xét

Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: . Chọn kết quả đúng : 845 kg – 398 kg = ….
a) 446 kg b) 447 kg c) 447 hm d) 447 km
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 19 và 30 là:
a) 36,33% b) 66,33% c) 63,33% d) 66,33%
Câu 3: . Tìm x biết: x : 1,5 = 30
A. x = 4,8 B. x = 20 C. x = 45
Câu 4: Chuyển hỗn số 6 thành phân số:

B. B. C.
Câu 5: Kết quả của phép tính 589% - 124% là:
A. 465% B. 345% C. 235% D. 125%
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự bé dần: 102 ; 102,5 ; 102,25 ; 202,5
A. 102;102,5;102,25;202,5 B. 102,5; 102;202,5;102,25
C.202,5;102; 102,5; 102,25 D. 102,25; 102; 202,5;102,5
Câu 7: Tính nhẩm:
a) 5,32 x 0,1= …….. c) 7,78 x 0,01= ………
b) 62, 04 x 0, 1= …… d) 8, 96 x 0,001= ……….

Câu 8: Thực hiện phép tính + ta được:


A. B. C. D.

Câu 9: . Phân số đọc là:


a. Ba mươi lăm phần trăm b. Ba mươi phần trăm
c. Bốn mươi lăm phần trăm d. Bốn mươi sáu phần trăm
Câu 10: Tìm 5% của 1200 cây?
………………………………………………………………………………………………
…..
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
7 phút 32 giây + 2 phút 20 giây 12 năm 6 tháng – 6 năm 2 tháng
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4 phút 15 giây x 4 8 giờ 15 phút : 5

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 562kg = ……….tấn c) 37kg 90 g =… kg
b) 2 kg 326 g = ……. g d) 6 tấn 3 tạ = …… tạ
Bài 5: Bạn Lan đi từ nhà đến trường mất 15 phút 25 giây, bạn Huệ đi từ nhà đến trường ít
hơn bạn Lan 30 giây. Hỏi Huệ đi từ nhà đến trường mất bao nhiêu thời gian?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….

You might also like