You are on page 1of 2

Họ và tên: Lớp:

Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 15 292; 15 294; ……15 298
A. 15 296 B. 16 295 C. 16 293 D. 15 297
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số lẻ?
A. 10 430 B. 10 234 C. 10 340 D. 26 801
Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây:

Góc có số đo 60° là:


A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 4: Với a = 6 và b = 8, giá trị của biểu thức 12 + a x b là:
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 5: Chữ số 0 trong số 402 158 thuộc hàng
A. Triệu B. Nghìn C. Chục nghìn D. Trăm
Câu 6: Làm tròn số 7 385 đến hàng trăm, ta được số:
A. 7 000 B. 7 300 C. 7 400 D. 7 380
Câu 7: Huệ, Đào, Hoà cùng tiết kiệm tiền để mua sách. Số tiền tiết kiệm của 3 bạn lần lượt là
894 000 đồng, 1 012 000 đồng, 938 000 đồng. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bạn Huệ có số tiền tiết kiệm lớn nhất
B. Bạn Hoà có số tiền tiết kiệm nhỏ nhất
C. Bạn Đào có số tiền tiết kiệm lớn nhất
D. Số tiền tiết kiệm của Đào là lớn nhất, số tiền tiết kiệm của Hoà nhỏ nhất.
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 tấn 7 yến = …….kg
A. 3070 B. 37 C. 307 D. 370
Câu 9: Số liền trước của số 200 000 là số:
A. 100 000 B. 200 001 C. 199 999 D. 100 009
Câu 10: Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
A. XIX B. XX C. XXI D. XXII
II. Tự luận (7đ)
Câu 1 (1đ): Số?
a, 8 yến 15 kg = ……….kg b, 340 năm = …………thế kỉ………năm
c, 3 giờ 33 phút = ………….phút d, 30 m 5 mm = ………………mm
Câu 2 (1đ): Đặt tính rồi tính
a, 20375 + 11720 b, 61029 – 5696 c, 3025 x 7 d, 19356 : 3
............................ ........................... ....................... .........................
............................ ............................ ....................... .........................
............................ ............................ ....................... .........................
............................ ............................ ....................... .........................
............................ ............................ ....................... .........................
Câu 3 (1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000.

b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33.

c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000.

d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn.


Câu 4 (1đ): Tính giá trị của biểu thức.
a) 8 000 × 5 : 4 b) 13 206 × (28 : 7)
…………………………………………. .………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
Câu 5 (1đ):
a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
250; 252; 254; ...; ....; 260
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
2 311; 2 313; ...; ...; 2 319; ...; 2 323
Câu 6 (2đ): Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng.
và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô
bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền?
Bài giải:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

You might also like