You are on page 1of 19

1

Số, BIỂU THỨC CHỨA MỘT CHỮ, BẢNG ĐV ĐO KHỐI LƯỢNG

Số, đọc số, hàng và lớp


Câu 1: a) Số Hai triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 2 055 250 B. 2 550 250 C. 2 505 250 D. 2 500 250
b) Giá trị của chữ số 6 trong số 864 302 là:
A. 6000 B. 600 C. 60 D. 60 000
c) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 37 682; 37 826; 62 387; 62 837 B. 62 837; 62 387; 37 682; 37 826
C. 62 837; 62 387; 37 826; 37 682 D. 62 387; 37 826; 37 682; 62 837
d) Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục, lớp nghìn.
e) Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu?
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
f) Đọc số sau: 24 534 142
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai
g) Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
h) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 230 910 000 D. 230 910 010
i) Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257                     B. 602 507                  C. 602 057                D. 620 507
Câu 2:
a) Ghi lại cách đọc các số sau:
489765: ………………….……………………………………………..………………
6015605: ………………………………………………………………………………
b) Viết các số sau:
Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba: ……….………….
Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm:…………..
Câu 3: Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu D. Hàng trăm
Câu 4: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
2

Câu 5: Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4
trăm.
Đúng hay sai?
A. Sai B. Đúng
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:

Số 52804246 166745983 3459902 3437895 975223 4582621

Giá trị 50000000


của số 5

Câu 7: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 9: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. 2394 + 15875 B. 6834×3 C. 72156 : 4 D. 34168-12799
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Câu 11: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
769893….. 678909 + 201 857 432 – 431…….856 000
700 000 …….69 999 + 1 493 701 …….. 654 702 +3
Câu 12: Đặt tính rồi tính
516453 + 82398          463750 + 254081         789651 – 176012         462309 – 30554
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Biểu thức có chứa một chữ
Câu 1: a) Tính giá trị của biểu thức a + b x 5 với a = 2017; b = 124
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Tính giá trị biểu thức 256 – 3 x a với a = 15
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
d) Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
e) Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135 với các biểu thức sau:
1. 59 487 + (a : b) 2. a x b - c 3. c + a x b
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Tính 9018 – 5625 : 5 c) Tìm y: y – 259 = 1306 x 8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 275 + 176 + 324 + 925 b) 64 + 45 + 36 + 55
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b, (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35) x (42 – 6 x 7)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:
A. 50 B. 120 C. 100 D. 160
Câu 4: Giá trị của biểu thức a + 28 với a = 32 là:
A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
4

Câu 5: Giá trị của biểu thức a x 4 + 7 với a = 10 là:


A. 45 B. 46 C. 47 D. 48
Câu 6: Tính giá trị biểu thức:
a) 6412 + 513 x m với m = 7 b) 1500 – 1500 : b với b = 3
c) 28 x a + 22 x a với a = 5 d) 125 x b – 25 x b với b = 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7:  Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:
A. 57 B. 67 C. 83 D. 93
Câu 8: Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9: Giá trị của biểu thức 375 + 254 × c với c = 9 là 
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: Giá trị của biểu thức 5772 : 4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5 là
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11: Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với a = 75mm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì
chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số
chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
5

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 15:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 26: Cho hình vuông độ dài cạnh là a

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn Ki-lô-gam


tấn tạ yến kg hg dag g
6

1 tấn 1 tạ 1kg 1hg


1 yến 1dag
= 10 tạ = 10 yến = 10hg = 10dag 1g
= 10kg = 10g
= 1000kg = 100kg = 1000g = 100g

Câu 1: Đề-ca-gam được viết tắt là:


A. g B. dag C. hg D. kg
Câu 2: Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào lớn hơn ki-lô-gam?
A. Tấn B. Tạ C. Yến D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Tính: 357hg x 3.
A. 1071hg B. 1171hg C. 1171 D. 1071
Câu 4: Tính các giá trị sau:
a) 57 kg + 56 g = ...................g b) 275 tấn - 849 tạ = ................... tạ
c) 73 kg x 8 = ................... kg d) 9357g : 3 = ................... g
e) 7 tạ 67 yến + 782kg =................... kg g) 700hg 50g x 8 = ................... g
h) 35 tấn 5 tạ : 4 = ................... tạ i) 516 kg + 234 kg = ...................kg
k) 948 g - 284 g = ................... g m) 57hg x 14 = ................... hg
n) 96 tấn : 3 = ................... tấn j) 278g + 156g = ................... g
p) 380 g + 195 g = ................... g u) 3 tạ + 75 kg = ...................kg
z) 28 tạ + 8 kg = ................... kg q) 2tấn 34kg : 3 =........... kg
f) 500kg 700dag - 77777 g = ..........g t) 4 tấn + 3 tạ + 7 yến =............. yến
Câu 5: Tính các giá trị sau:
a) 1kg = ...................hg b) 23hg 7dag = .............. g
c) 51 yến 73kg = .............. kg d) 7000kg 10 tạ = ..............tấn
e) 145dag = .............. g f) 43 tấn 76 yến =............. kg
g) 56kg 72hg = ..............g h) 68000kg = .............. tạ
i) 1 yến = .........kg k) 3 tạ = .........yến
m) 5 tạ 8kg = ........... kg n) 23g + 2 tấn = .............. g
Câu 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 93hg … 380dag b) 573kg … 5730hg
c) 3 tấn 150kg … 3150hg d) 67 tạ 50 yến … 8395kg
e) 4300g … 43hg f) 4357 kg ...5000 g
g) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg h) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg
i) 5 tấn 35kg ...... 535kg k) 9hg ... 900dag
Câu 7: Bình đi chợ mua 1 bó rau nặng 1250g, một con cá nặng 4500g, 1 quả bí nặng
750g. Hỏi khối lượng mà Bình phải mang về là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8: Trong đợt kiểm tra sức khỏe An cân nặng là 32kg; Đức nặng 340hg, Hải nặng
41000g. Hỏi cả ba bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
7

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9: Mẹ mua 5 quả dưa hấu, có 2 quả nặng 450dag, 1 quả nặng 3500hg, 2 quả nặng
6000g. Hỏi 5 quả dưa nặng bao nhiêu g?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10: Một con cá trê nặng 10000g, biết đầu nặng 7500g, đuôi nặng 450g. Hỏi thân cá
nặng bao nhiêu gam?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 11: 5 bao gạo giống nhau nặng 235kg. Vậy 8 bao gạo như vậy nặng bao nhiêu kg?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 12: Có 4 gói bánh mỗi gói cân nặng 150g, 2 gói kẹo mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có
tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 13: Có ba thửa ruộng trồng lúa. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 468kg thóc,
thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 2 tạ thóc, thửa ruộng
1
thứ ba thu hoạch được bằng  2  số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi cả ba thửa ruộng thu
hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8

.............................................................................................................................................
Câu 14: Chọn gói bánh nặng nhất trong số các gói bánh sau:

A. Gói bánh có khối lượng 1kg B. Gói bánh có khối lượng 1200g

C. Gói bánh có khối lượng 9hg D. Gói bánh có khối lượng 250dag

THỜI GIAN, GIÂY, THẾ KỈ


Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 2 giờ 5 phút = …….phút; b/ 4 phút 23 giây = ……giây;
c/ 7 phút 12 giây =……giây d/ 1/2 giờ = …….phút;
g/ 1/3 phút = ……giây; h/ 1/5 phút =……giây
i/ 123 giây = …….phút……..giây; k/ 189 phút = …….giờ………phút
m/ 3 thế kỉ = ………năm; n/ 15 thế kỉ = …….năm;
p/ 3 ngày = ……….giờ q/ 7 thế kỉ = …….. năm
r) 2 giờ 5 phút = … phút s) 4 phút 24 giây = …giây
Câu 2: Điền dấu thích hợp
a) 7giờ 15phút - 6giờ 5phút = …….. b) 4giờ 36 phút + 5425giây = ………. giây
c) 3năm +18tháng = …………….. d) 3năm + 1năm 6 tháng = ……….
e) 30 phút – 15phút = ………….. f) 3 giờ x 2 = …………….
g) 12 giây + 45 giây = …………. h) 69 giờ : 3 = …….
i) 13 giờ x 22 giờ = …………. k) 45 giờ : 5 = ………….
Câu 3:

a) 1 giờ = 60 phút. Đúng hay sai?


A. Đúng B. Sai
b) Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số La Mã là:
A. VII B. II C. V D. XII
c) Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?
A. Thế kỷ V B. Thế kỷ VII C. Thế kỷ VI D. Thế kỷ VIII
d) 3 phút 3 giây = … giây.
A. 33 B. 103 C. 183 D. 303
e) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào ngày 7 tháng 5 năm 1954. Vậy chiến thắng Điện
Biên Phủ vào thế kỉ:
9

A. XX B. XXI C. XIX D. XV
f) Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 đánh tan quân Mông Nguyên lần thứ ba thuộc thế
kỉ nào? Tính đến nay đã được bao nhiêu năm?
A. Thế kỷ XVI; 730 năm B. Thế kỷ XII; 630 năm
C. Thế kỷ XIII; 730 năm D. Thế kỷ VIII; 630 năm
g) Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian bơi trên cùng một đường bơi của mỗi
người:

Lan Đào Huệ Cúc

16 giây 18 giây
 phút  phút

Hãy nhìn vào bảng trên và cho biết bạn nào bơi nhanh nhất?
A. Lan B. Đào C. Huệ D. Cúc
h) Đồng hồ sau đây chỉ mấy giờ?

A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 45 phút

C. 9 giờ kém 20 phút D. 9 giờ 5 phút

i) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 phút = ….giây là:

A. 60 B. 90 C. 120 D. 180
k) Thế kỉ thứ ba được viết bằng chữ số La Mã là:

A. II B. III C. IV D. V
m) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 phút 12 giây = …giây là:

A. 252 B. 240 C.16 D. 212


n) Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ:

A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII


10

p) Khi thi chạy 100m, Minh chạy hết 12 giây, còn Bình chạy chậm hơn Minh 5 giây.
Bình chạy 100m hết số giây là:

A. 20 giây B. 7 giây C. 10 giây C. 10 giây


q) Dựa vào bảng để tìm câu trả lời đúng:
Tên học sinh Thời gian chạy

Hùng 65 giây

Mai 1 phút 13 giây

Dũng 67 giây

Hoa 1 phút 8 giây

Bạn chạy nhanh nhất là:

A. Bạn Mai B. Bạn Hùng C. Bạn Dũng D. Bạn Hoa

Câu 4: Trong cuộc thi bơi 100m, bạn Hà bơi hết 1/5 phút và bạn Lan bơi hết 1/6 phút.
Hỏi trong hai bạn, bạn nào bơi nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút tập thể dục và vệ sinh đến 6 giờ 35 phút. Sau đó
đi bộ đến trường là lúc 7 giờ
a) Hỏi thời gian Minh tập thể dục và vệ sinh là bao lâu?
b) Thời gian Minh đi bộ tới trường mất bao nhiêu phút?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Một tuần có 7 ngày, hỏi:
a) 10 tuần thì có bao nhiêu ngày? b) 623 ngày thì có bao nhiêu tuần?
11

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….

TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

Câu 1: Bạn Hà gấp 6 chiếc thuyền hết 7 phút 30 giây. Hỏi trung bình Hà gấp mỗi chiếc
thuyền hết bao nhiêu giây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm số trung bình của các số sau:
a) 11; 13; 21; 27 b) 10; 14; 17; 23; 26.
c) 25; 35; 45; 55; 65 d) 2001; 2002; 2003; 2004; 2005
e) 3; 5; 7; 9; 11 f) 78; 68; 98; 108
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3: Bốn lớp A, B, C, D lần lượt có số học sinh là 34 bạn, 31 bạn, 36 bạn, 39 bạn. Hỏi
trung bình mỗi lớp có bao nhiêu bạn?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 4: Ba lớp quyên góp vở. Lớp 4A góp được 40 quyển vở, lớp 4B góp nhiều hơn lớp
4A là 10 quyển nhưng ít hơn lớp 4C là 4 quyển. Hỏi trung bình mỗi lớp góp bao nhiêu
quyển vở?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
12

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 5:  Có 6 xe chở gạo, trong đó có 2 xe đầu mỗi xe chở 24 tạ gạo, số xe còn lại mỗi
xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở mấy tấn gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6: Tìm số trung bình cộng của các số tròn chục từ 10 đến 90
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7: TBC của hai số bằng 16. Biết một trong hai số đó bằng 18. Tìm số kia.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi
được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một cửa hàng bán vải trong 3 ngày. Ngày đầu bán được 98m, ngày thứ hai bán
được hơn ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng
đó bán được bao nhiêu mét vải?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: Số cây của một đội trồng rừng trồng được theo từng năm như bảng dưới đây:

a) Năm nào đội trồng được nhiều cây nhất? Năm nào trông được ít cây nhất?
b) Sắp xếp các năm theo thứ tự số cây trồng được tăng dần
c) Trung bình mỗi năm đội trông rừng đã trông được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
13

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11: Khối lớp 4 cửa một trường tiểu học có 3 lớp: lớp 4A có 24HSG, lớp 4B có ít
hơn lớp 4A là 3HSG nhưng nhiều hơn lớp 4C là 6HSG. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao
nhiêu HSG?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong năm đợt như sau: 45 tạ, 60 tạ, 75 tạ, 72 tạ
và 98 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó thu hoạch được bao nhiêu tạ muối?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: Sự tăng dân số của một xã trong ba năm lần lượt là: 90 người, 86 người, 70
người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14: Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chuyển được
16 máy. Lần sau có 5 ô tô khác, mỗi ô tô chuyển được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô
chuyển được bao nhiêu máy?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 15: Một công ti chuyển thực phẩm vào thành phố. Có 5 ô tô, mỗi ô tô chuyển được
36 tạ và 4 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao
nhiêu tấn thực phẩm?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
14

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 16: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 39 km, giờ thứ hai chạy được 61 km, giờ thứ
ba chạy được bằng ½ tổng quãng đường của hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô
chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 17:
a/ Số trung bình cộng của hai số bằng 8. Biết một trong hai số bằng 9, tìm số kia?
b/ Số trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số bằng 30, tìm số kia?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

BIỂU ĐỒ

Câu 1 : Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia:
15

Khối lớp Bốn có mấy lớp tham gia, đó là những lớp nào?

A. 2 lớp: lớp 4A, 4B. B. 3 lớp: lớp 4A, 4B, 4C.

C. 2 lớp: lớp 4B, 4C. D. 3 lớp: lớp 4B, 4C, 4D.

Câu 3 : Biểu đồ dưới đây nói về số tam giác ba bạn cắt được:

SỐ TAM GIÁC BA BẠN CẮT ĐƯỢC

Quan sát biểu đồ và cho biết bạn nào cắt được nhiều tam giác màu vàng nhất.

A. Lan B. Hồng C. Hà D. Ba bạn cắt bằng nhau

Câu 4 : Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia:

Hỏi lớp 4B tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?

A. 2 môn, đó là chạy, bóng đá B. 3 môn, đó là bóng đá, bóng rổ, bơi

C. 3 môn, đó là chạy, bóng đá, bơi D. 3 môn, đó là chạy, bóng rổ, bơi

Câu 5 : Biểu đồ dưới đây nói về các con vật nuôi của bốn nhà:
16

Những nhà đều đang nuôi trâu là:

A. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Thu

B. Nhà Hạ, nhà Đông

C. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Thu, nhà Đông

D. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Đông

Câu 6 : Cho biểu đồ sau:

Quan sát biểu đồ và cho biết nhà ai nuôi nhiều bò nhất?

A. Nhà Tí

B. Nhà Sửu

C. Nhà Dần

D. Cả ba nhà nuôi số trâu bằng nhau

Câu 7 : Biểu đồ dưới đây nói về số chiếc áo bốn tổ công nhân may được trong một
tháng:
17

Quan sát biểu đồ trên và cho biết trong một tháng tổ 2 may nhiều hơn tổ 4 bao nhiêu
chiếc áo?

A. 180 chiếc B. 145 chiếc C. 870 chiếc D.75 chiếc áo

Câu 9 : Biểu đồ dưới đây nói về số vải xanh và vải hồng đã bán trong tháng 6:

Tổng số vải của tuần 2 và tuần 4 nhiều hơn tổng số vải của tuần 1 và tuần 3 số mét là:

A. 3m B. 75m C. 225m D. 375m

Câu 11 : Cho biểu đồ như bên dưới:

Nhìn vào biểu đồ trên hãy sắp xếp các nhà máy theo số sản phẩm mà từng nhà máy sản
xuất được theo thứ tự từ bé đến lớn.

A. Nhà máy B, nhà máy C, nhà máy D, nhà máy A

B. Nhà máy D, nhà máy A, nhà máy C, nhà máy B

C. Nhà máy B, nhà máy A, nhà máy C, nhà máy D

D. Nhà máy B, nhà máy C, nhà máy A, nhà máy D

Câu 13 : Biểu đồ dưới đây nói về số mật ong bốn nhà đã thu được:
18

Câu 12 : Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong ba tháng đầu năm 2005.

Quan sát biểu đồ và điền đáp án đúng vào ô trống:

Câu 2 : Cho biểu đồ sau:

a) Thôn nào thu hoạch được ít thóc nhất? Thôn nào thu hoạch được nhiều thóc nhất?
b) Thôn thu hoạch nhiều thóc nhất hơn thôn thu hoạch ít thóc nhất bao nhiêu tấn?
c) Tính trung bình cộng mỗi thôn thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
d) Thôn Nam thu hoạch được nhiều hơn thôn Bắc mấy lần?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
19

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8 : Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh của năm khối lớp trường tiểu học Lê Lợi
năm học 2008-2009 :

Câu 10 : Cho biểu đồ sau:

You might also like