Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
A. PHẦN TỰ LUẬN:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là :
A. B. C. D. 8
o
Bài 6. Trung bình cộng của 4,5 ; 5,7 và a là 5,3. Tìm a.
D
Bµi 7: Cả ba người thợ làm công được 270000 đồng. Người thứ nhất được số tiền. Người thứ
3cm …………………………………………………...
…………………………………………………...
2cm ………………………………………………......
.............................................................................
5cm
Bài 5:M ột ô tô đi t ừ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ kém 15 phút .Tính độ dài quãng
đường từ tỉnh A đ ến tỉnh B ? biết rằng ô tô đó đi với vận tốc 45km/giờ và giữa đường ô tô có nghỉ
15 phút để đổ xăng..
Bài 6: Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6m , rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người
ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là
10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi?
Bµi 7: Hai anh em cã tÊt c¶ 40 viªn bi, biÕt sè bi cña em b»ng sè bi cña anh. TÝnh sè bi cña
mçi ngêi.
Bµi 8: Mét xe m¸y ngµy thø nhÊt ®i ®îc qu·ng ®êng, ngµy thø hai ®i
®îc qu·ng ®êng, ngµy thø ba ®i thªm 40km n÷a th× võa hÕt qu·ng ®êng. Hái qu·ng ®-
êng xe m¸y ®i trong ba ngµy lµ bao nhiªu ki-l«-mÐt?
Bµi 9: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc m x 2 + n x 2 + p x 2, biÕt:
a) m = 2006, n = 2007, p = 2008 b) m + n + p = 2009
ĐỀ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
b) c) 2 1 5 3 x2
ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = ....
A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
2. Tỉ số phần trăm của 35 và 25 là
A.1,4% B. 14% C. 140% D. 71,42%
3. 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 =
A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5
4. 17,6 giờ : 4 =
A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút
5. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình vuông có nắp cạnh 12 cm thì cần bao nhiêu giấy? Biết
các mép xung quanh không đáng kể.
A.8m64cm B.864m C.72dm D.72m
II.Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút b/ 17 giờ 4 phút : 4 c/35,89 x 2,8 d/ 9,52 : 6,8
2.Tìm x, y :
a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 c) d) 94,2 + x = 321,6 -19,25
3. Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100
km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ..
4. Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, rộng 60cm, cao 120cm. Mực xăng
đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3)
5. Cuèi häc kú I, líp 5A cã sè häc sinh ®¹t lo¹i giái; sè häc sinh ®¹t lo¹i kh¸ cßn l¹i lµ lo¹i
trung b×nh. BiÕt häc sinh kh¸ nhiÒu h¬n trung b×nh lµ 5 em. T×m:
a) Sè häc sinh líp 5A.
b) Sè häc sinh mçi lo¹i.
ĐỀ 7
I. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Viết số theo tên gọi dưới đây :
a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm : ………….
b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lô – gam, viết là: ……………..….
Câu 2 a / 40% của một số là 50, vậy số đó là : …………..
a/ 40 b/ 50 c/ 90 d/ 125
b/ Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:
a/ 2,25 dm b/ 3,375 dm c/ 9 dm d/ 13,5 dm
Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm, cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao của tam
giác đó ?
a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/ 3,56cm
b. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn
phần của hình hộp chữ nhật là :
a/ 14 dm b/ 44,8 dm c/ 51,84 dm d/ 79,84dm
c. Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là :
a/ 4 giờ 10phút ; b/ 4 giờ 5phút ; c/ 3 giờ 10phút ; d/ 3giờ 50phút
II. Phần tự luận :
Bài 1 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ
10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc
của xe ?
Bài 2 : Tính chu vi và diện tích thực tế của hình H dưới đây. Tỉ lệ: 1 : 250
4060
cmcm
Bµi 3: Mét cöa hµng ®îc l·i 20% so víi gi¸ b¸n. Hái cöa hµng ®ã ®îc l·i bao nhiªu phÇn tr¨m (%)
so víi gi¸ mua?
ĐỀ 8
Câu 1: Khoanh tròn vào kết quả đúng
1/ 3ha 7dam2 =…………….ha
a. 307 ha b. 30,7 ha c. 3,07 ha d. 370 ha
3 3
2/ 7,08 m = ……………..dm
a. 708 dm3 b. 7008 dm3 c. 0,708 dm3 d. 7080 dm3
e. 11 giờ - 5giờ 27 phút f. 23 giờ 6 phút : 7
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức
a. 8,64 : (1,46 + 0,34) + 6,32 b. 145 + 8907,5 : 35 x 23,9 + 140
Câu 4: Tìm y (2đ)
a. y x 4,8 = 12 x 100 b. 1932: y = 6,9 x 5
Câu 5: Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 35% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh
khá là 18 em, còn lại là học sinh trung bình.
a. Tính số học sinh trung bình của lớp 5A
b. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với số học sinh trung bình?
c. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp?
Câu 6: Mét miÕng ®Êt h×nh tam gi¸c cã diÖn tÝch lµ 288m 2, ®¸y cña tam gi¸c b»ng 32m. §Ó
diÖn tÝch miÕng ®Êt t¨ng thªm 72m2 th× ph¶i t¨ng c¹nh ®¸y thªm bao nhiªu mÐt?
Câu 7. Tõ 2 tØnh A vµ B c¸ch nhau 396km, cã 2 ngêi khëi hµnh cïng mét lóc vµ ®i ngîc chiÒu
víi nhau. Khi ngêi thø nhÊt ®i ®îc 216km th× 2 ngêi gÆp nhau. Lóc ®ã hä ®· ®i hÕt mét sè
ngµy ®óng b»ng hiÖu cña sè ki - l« - mÐt mµ 2 ngêi ®i ®îc trong mét ngµy. H·y tÝnh xem mçi
ngêi ®i ®îc bao nhiªu ki - l« - mÐt trong mét ngµy? (vËn tèc cña mçi ngêi kh«ng thay ®æi).
Câu 8: T×m hai sè cã tæng b»ng 140, biÕt r»ng nÕu gÊp sè h¹ng thø nhÊt lªn 5 lÇn vµ gÊp sè
h¹ng thø hai lªn 3 lÇn th× tæng míi lµ 508.
ĐỀ 9
Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất:
A. Chữ số 5 trong số 61,523 có giá trị là:
a. b. c. 5 d.
BÀI 6
a. Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đó là:………….. cm3
b. Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm3 thì cạnh hình đó là:………….. dm
BÀI 7: Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển
động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành
tinh đó ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílômét sau 3 giây ?
Baøi 8. Ngöôøi ta troàng luùa treân moät khu ñaát hình chöõ nhaät daøi 200m.chieàu roäng baèng
chieàu daøi.
a) Tính dieän tích khu ñaát ñoù.
b) Bieát raèng trung bình cöù 100m2 thu hoaïch ñöôïc 300kg luùa. Hoûi treân caû khu ñaát
ñoù ngöôøi ta thu hoaïch ñöôïc bao nhieâu taán luùa?
Bài 9: Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, rộng 0,8m, cao5dm. 1dm3 nặng 3,5kg. Hỏi
khúc gỗ đó nặng bao nhiêu tạ?
Bài 10: Một ô tô chạy từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô chạy với vận tốc
48 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
ĐỀ 10
1. Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A, 1; ; ; ; . B. ; ; ; ; 1.
C. ; ; 1; ; . D. ; ; ; ; 1.
2. Dãy phân số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A, ; ; ; ; .
B. ; ; ; ; . C. ; ; ; ; D. ; ; ; ; .
A. B. D. C.
4. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:
A. <1 B. =0 D. = 100. C. =1
5. Cho 4 phân số: ; ; ; . Cặp phân số có giá trị bằng nhau là:
A. và . B. và .
C, và . D. Không có cặp phân số nào có giá trị bằng nhau.
6. Trong một hộp bi gồm có: 5 viên bi màu xanh; 7 viên bi màu vàng; 8 viên bi màu đỏ. Phân
số chỉ tỉ số giữa số bi màu đỏ so với cả hộp là:
A. . B. . C D .
A. B. D. C.
8. Phân số nào dưới đây không thể rút gọn được nữa?
A. B. D. C.
9. Tỉ số giữa đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AD là:
A B C D A. B. D. C.
10. Trong tia số sau, điểm Y có giá trị là:
0 1 2 Y 3
A. B. D. C.
11. Cặp số nào dưới đây có giá trị bằng
nhau: A. và 7. B. và 7. D. và C. và 0.
12. Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân
số nhưng lớn hơn phân số ?
A. . B. . C. . D.
A.2 B. C. D. .
A. B. C. D.
B, 6 x = 6 : 3 x 2 = 4. C, 6 - = = = 1. D, 6 : = 6 : 2 x 3 = 9.
22. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:
A. + = 1. B, : = 1. C. - = 1. D. x = 1.
x= . B. x = . C. x = . D. x = .
34. Tìm y, biết của y là 60. A.y = 30. B. y = 12. C. y = 150. D. y = 24.
35. Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là: A,2,4 . B. 0,225 C. 2,25 . D. 22,5
36. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,1 . B. 0,1001 . C. 1,01 . D. 1,001
37. Số thập phân 10,08 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. . B. . C. . D.
38. Số thập phân 0,005 được viết đưới dạng phân số là:
A. . B. . C. . D.
39. Số thập phân nào dưới đây có chữ số 9 thuộc hàng đơn vị:
A. 319,28 B. 391,28 C. 321,98 D. 321,89
40. Chữ số 7 trong số thập phân 1,367 có giá trị là:A, 7 đơn vị B. C. D.
41. Số thập phân gồm có: 7 chục, 8 phần mười và 5 phần nghìn được viết là:
A. 7,85 B. 70,85 C. 7,805 D. 70,805
TỰ LUẬN:
BÀI 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 985,524 + 36,248 b. 6389,86 – 239,477 c . 347,25 x 3,45 d. 350,818 : 4,12
BÀI 2 : Tính giá trị của biểu thức: BÀI 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a.
( 73 + 1027 + 27 - 27 ) x 0,1 4 tấn 8 kg =………………. kg
b. 5,45 m3 =……………………cm3
BÀI 5:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7,627830 m3 ………..7627831 cm3
BÀI 3 a. Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đó là:………….. cm3
b. Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm3 thì cạnh hình đó là:………….. dm
BÀI 4: Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển
động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành
tinh đó ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílômét sau 3 giây ?
Baøi 5. Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, rộng 0,8m, cao5dm. 1dm3 nặng 3,5kg.
Hỏi khúc gỗ đó nặng bao nhiêu tạ?
ĐỀ 11
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Số 65,982 đọc là: (0,5điểm)
A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.
B. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.
C. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.
D. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là: (0,5điểm)
A. 1103,67 B. 1300,67 C. 1003,67 D. 1030,67
Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là: (0,5điểm)
A. 23 B. 567 C. 67 D. 23,567
Câu 4: Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số: (0,5 điểm)
A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân =
0,5 bạn nào thực hiện đúng cách: (0,5 điểm)
A. Tây. 5 : 10 B. Nam. 5 10 C. Trung. 5 + 10 D. Bắc. 5 - 10
Câu 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014: (0,5 điểm)
A. 12,012 B. 12,015 C. 012,013 D. 12,006
Câu 7: Kết quả đúng của phép tính 12,876 10 = là: (0,5 điểm)
A. 1287,6 B. 1,2876 C. 128,76 D. 12876
Câu 8: Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng: (0,5
điểm)
A. Xuân làm: 26 13 : 100. B. Đông làm: 13 - 26 : 100.
C. Thu làm: 13 : 26 : 100. D. Hạ làm: 13 : 26 100.
Câu 9: 45 phút bằng bao nhiêu giờ ? (0,5 điểm)
A. 0,75 giờ. B. 750 giờ. C. 0,075 giờ. D. 0,57 giờ.
Câu 10: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: (0,5 điểm)
A. 4,08 cm2 B. 4,8 cm2 C. 48 cm2 D. 8,4 cm2
Câu 11: Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là: (0,5 điểm)
A. 110 cm2
B. 115 cm2
C. 125 cm2
D. 130 cm2
a = 5cm
Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m 2. Người ta sử dụng một nửa
diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô.
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông ?.
b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người
ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa ?. (1,5 điểm)
Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6
giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?. (2 điểm)
Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng
bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm)
ĐỀ 12
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Trong c¸c ph©n sè: , , vµ , ph©n sè bé nhÊt lµ:
A. B. C. D.
Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
847,9 ........ 827,9 + 10,24
............
Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101
x nhận các giá trị:......................
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời
gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:
A. 2giờ 05 phút B. 2 giờ 15 phút
C. 2giờ 10 phút D. 2 giờ 20 phút
Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94
Câu 6: Nối :
S = (a + b) x h : 2 Công thức tính diện tích hình tam giác
V= axbxc Công thức tính diện tích hình thang
S=axh:2 Công thức tính diện tích hình bình hành
S= axh Công thức tính thể tích của HHCN
ĐỀ 13
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn đáp án đúng, viết vào bài kiểm tra:
Câu 1. (0,5 điểm)
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm)
Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54
Câu 3. (0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 x 12 là:
A. 22,22 B. 12, 24 C. 10,00 D.21,22
Câu 4. (0,5 điểm)
2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút
Câu 5. (0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 m3 25dm3 = ....dm3
A. 9025 B. 90025 C. 900025 D. 925
Câu 6. (0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 21 km/giờ = ... m/phút
A. 21000 B. 3500 C. 350 D. 1250
Câu 7. (1 điểm) Một ca nô xuất phát từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ. Biết vận tốc của ca
nô là 300 m/phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 12500m B. 13,5km C. 135km D. 13500m
II.TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
Đặt tính rồi tính :
a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7
Câu 2.
a/(1 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích 26cm2. Tính chiều cao của tam giác đó, biết độ dài đáy
là 8cm.
b/ (1 điểm) Nếu kéo dài cạnh đáy của hình tam giác ABC thêm 3cm thì diện tích tăng thêm bao
nhiêu?
Câu 3. (2 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35km/giờ. Sau 1 giờ ô tô cũng đi từ A đến
B với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy và chỗ gặp nhau cách A bao
nhiêu ki-lô-mét?
ĐỀ 14
Câu 1: 0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
A. B. C. D.
Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy
số viên bi có màu: (0,5 điểm)
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (0,5 điểm)
A. 10 Phút B. 20 Phút C. 30 Phút D. 40 Phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng
cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (0,5 điểm)
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (0,5 điểm)
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 8: a) Tìm x, biết: (0,5 điểm) b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0,5 điểm)
x + 5,84 = 9,16 69,78 + 35,97 + 30,22
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút b) 14 giờ 26 phút - 5 giờ 12 phút
A. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:
a) (0,25điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng:
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
3 3 3
b) (0,25điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m 564 cm = …………m là:
A. 2,000564 B. 2,00564 C. 2,0564 D. 2,564
c) (0,5điểm) Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:
A. 5 giờ 15 phút B. 5 giờ 45 phút
C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 15 phút
d)(0,5điểm) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là:
A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút D. 60 phút
Câu 2:
a) (0,25điểm) Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:
A. 7,54cm2 B. 7,44cm C.7,44cm2 D. 7,44m2
b)(0,5điểm) Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần?
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần
c) (0,25điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây
cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
d) (0,5điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Phần 2: Tự luận
Câu 3: (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
a) 78,75 + 669,87 b) 107,3 – 76,48 c) 9,7 x 8,06 d) 51,204 : 6,8
ĐỀ 19
I-Trắc nghiệm : ( 4 đ )
Câu 1: Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương ( 1đ )
6 giờ 30 phút – 4 giờ 30 phút
1 giờ = giờ 2 =
22 phút 20 giây
A. B. C. D.
Phần II.
Bài 1 : Đặt tính và tính
a. 145,87 + 9,6 b. 12 giờ 15 phút : 3
b. 246,4 - 84,19 d. 24,08 x 5,6
Bài 2: Một xe gắn máy đi trên quãng đường AB với vận tốc 30km/ giờ thì hết 3 giờ. Một ô tô
chạy với vận tốc 50km/ giờ trên quãng đường AB đó trong thời gian bao lâu?
Bài 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD
(xem hình vẽ)