You are on page 1of 6

BÀI ÔN TẬP TUẦN ĐỆM 20

I. BÀI TẬP NGÀY THỨ 2


Bài 1. §Æt tÝnh råi tÝnh:
325,76 + 23,528 48,15 - 25,28 5,26 x 21,5
435,36 : 24 1156 : 4,8 121,5 : 0,16
14,48 : 1,4 157,25 : 3,17 1,215 : 10,6

Bài 2. TÝnh nhÈm:


612,7 x 10 428,5 x 100 415,36 x 1000
612,7 x 0,1 428,5 x 0,01 415,36 x 0,001
612,7: 10 428,5 : 100 415,36 : 1000
612,7: 0,1 428,5 : 0,01 415,36 : 0,001

Bµi 3. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc:


a) 2,04 x 1,19 : 0,34 b) (51,24 - 8,2) : 26,9 : 5

Bµi 4. T×m x
a) x : 0,7 + 1,25 = 3,35 b) 3,45 : x = 0,51 (d 0,033)
c) x x 4,85 + x x 0,15 = 3,45

Bµi 5. TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:


2,5 x 3,7 + 7,5 x 3,7 12,7 x 2,9 – 2,7 x 2,9
23,4 x 9 + 23,4 15,3 x 11 – 15,3

Bài 6. Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25 m2, chiều dài 38,5m. Người ta
muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao
nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m?

Bài 7. Ba tấm vải dài 105m. Nếu cắt đi 1/9 tấm vải thứ nhất, 3/7 tấm vải thứ hai và 1/3
tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải dài bao
nhiêu mét?
BÀI TẬP NGÀY THỨ BA

Bài 1: Đặt tính rồi tính


35,76 + 23,528 48,5 - 25,28 5,26 x 2,5
45,54 : 18 156 : 4,8 15 : 16
4,48 : 1,4 157,25 : 3,7 1,215 : 0,6

Bài 2: Đặt tính rồi tính. Viết thương và số dư của mỗi phép tính (phần thập phân của
thương lấy đến hai chữ số):
76 : 15 5 : 6,8 20,06 : 35,4
76 : 15 = … (dư …) 5 : 6,8 = … (dư …) 20,06 : 35,4 = … (dư …)

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:


a) 2,04 x 1,19 : 0,34 b) (51,24 - 8,2) : 26,9 : 5

Bài 4: Tìm x
a) x : 0,7 - 1,5 = 2,8 b) 3,45 : x = 0,51 (dư 0,033)
c) x x 4,9 + x x 0,1 = 3,04

Bài 5: Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao
nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc ta?

Bài 6: May 3 bộ quần áo như nhau hết 7,05m vải. Hỏi có 34,5m vải thì may được
nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Bài 7: T×m x:
a, 3,45 - 2,5 + x = 1,78 b, 12,3 + 4,5 - x = 2,3

Bài 8: Một vòi chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5l nước. Hỏi trong 3/5
giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?

Bài 9: Một can chứa 15l dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng can rỗng cân nặng 1,5kg?

MÔN TV
Chép một bài chính tả khoảng 20 dòng (nội dung tự chọn).
BÀI TẬP NGÀY THỨ TƯ
Bài 1. §Æt tÝnh råi tÝnh:
556,37-552,863 416,3-250,17 25,46x3,06
35,28 : 2,4 18 : 14,4 75 : 12

Bài 2. Vieát soá thaäp phaân thích hôïp vaøo choã chaám
a/ 8m5dm = …………………………..m b/ 8m25dm2 =
……………………m2
16,2dm2 = ..............m2 3cm2 7mm2=..............cm2
421g = .........................kg 3kg 5g = ................kg

Bµi 3. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc:


a)14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8 b)3,57 x 4,1 + 19,52 : 0,5

Bµi 4. Trong saân coù15 xe maùy vaø 60 xe ñaïp. Tæ soá phaàn traêm cuûa soá xe
maùy vaø soá xe ñaïp trong saân laøbao nhieâu?

Bài 5. Trong beå coù 40 con caù, trong ñoù coù 16 con caù cheùp. Tìm tæ soá phaàn
traêm cuûa soá caù cheùp vaø soá caù trong beå.

Bài 6. Soá tieàn göûûi tieát kieäm laø 1000 000 ñoàng. Sau moät thaùng, caû tieàn
göûûi laãn tieàn laõi laø 1010 000 ñoàng. Hoûi soá tieàn laõi baèng bao nhieâu phaàn
traêm soá tieàn göûûi?

Bài 7. Trong 3 giê mét ngêi ®i xe ®¹p ®i ®îc 40,5 km. Trong 2 giê mét ngêi ®i xe
m¸y ®i ®îc 72,5 km. Hái trung b×nh mçi giê xe m¸y ®i nhiÒu h¬n xe ®¹p bao nhiªu
ki-l«-mÐt?

Bài 8. Mét « t« trung b×nh mçi giê ®i ®îc 43,2 km. Hái trong 2 giê 30 phót « t« ®ã
®i ®îc bao nhiªu ki-l«-mÐt?

MÔN TV
Chép một bài chính tả khoảng 20 dòng (nội dung tự chọn).
BÀI TẬP NGÀY THỨ NĂM
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
25 kg = ........ tạ 62 kg = …… tấn 105 yến = ………. tấn
40 cm = …...... m 62 cm = .......... dm 305 m = ............ km
2 2
18 cm = ......... dm 216 cm2 = ............ m2 258 ha = ............
km2

2. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:


2 7 3 1
4 5 = ............ 2 8 = ............. 25 4 = ……….. 12 25 = ……….

3.Tìm x:
a, 123 : x + 12 : x = 4,5 b, 89 : x – 51,5 : x = 62,2
4. Một đàn gà có 1000 con, trong đó có 375 con gà trống. Tìm tỉ số phần trăm của:
a, Số gà trống so với cả đàn gà.
b, Số gà mái so với cả đàn gà.
c, Số gà trống so với số gà mái.

5. Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hoa quả. Sau khi bán hết số hoa quả,
người đó thu được số tiền là 105 000 đồng. Hỏi:
a, Tiền bán hoa quả bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b, Người đó lãi bao nhiêu phần trăm?
4. Một cửa hàng bán được 2 tạ rưỡi gạo nếp và gạo tẻ, trong đó 32% là gạo nếp. Hỏi
người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?

5. Một cửa hàng bán được 2,4 tấn xi măng, bằng 15% lượng xi măng trước khi bán.
Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tấn xi măng?

6. Một đội công nhân lâm nghiệp đã trồng được 12 ha rừng và đạt 12,5% kế hoạch
được giao. Hỏi: a, Đội công nhân đó được giao trồng bao nhiêu héc-ta rừng?
b, Đội công nhân đó còn phải trồng bao nhiêu héc-ta rừng nữa để hoàn thành kế
hoạch?
7. Ở giữa công viên có hồ nước hình chữ nhật. Trên con đường bao quanh bờ hồ, bạn
Hương đếm được 26 cột đèn cao áp, khoảng cách giữa hai cột đèn liên tiếp là 22,5m.
Mỗi buổi sáng bác Vinh đi bộ 4 vòng quanh hồ. Hỏi bác Vinh đi bộ bao nhiêu ki-lô-
mét mỗi buổi sáng?

MÔN TV
Viết lại bài văn tả Con đường đi học
BÀI TẬP NGÀY THỨ SÁU
1. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 2,4 m, chiều cao 15 dm.

3
2. Hình tam giác có độ dài đáy 15 dm, chiều cao bằng 5 độ dài đáy. Tính diện tích
hình tam giác.
A
3. Cho hình tam giác ABC có BC = 10,2cm;
1
AH = 7,5cm ; DC = 3 BC. Tính diện tích hình
tam giác ADC.

B H D C

4. Hình tam giác có diện tích 135 cm2 , đáy 18cm. Tính chiều cao của hình tam giác
đó.

5. Hình tam giác có diện tích 4,86 dm2 , chiều cao 27cm. Tính độ dài đáy của hình tam
giác đó.

6. Cho hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 42cm, chiều cao bằng 75%
độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.

7. Giá hoa ngày Tết tăng 20% so với tháng 11. Tháng giêng giá hoa lại giảm 20%. Hỏi
giá hoa tháng giêng so với giá hoa tháng 11 thì tháng nào rẻ hơn và rẻ hơn bao nhiêu
phần trăm?
Môn : Tiếng Việt
1. Xác định CN, VN trong từng vế câu và khoanh tròn quan hệ từ để nối các vế câu:

a . Giá bạn đến dự với chúng mình thì buổi sinh nhật vui biết bao .

b. Nếu ai không đồng ý thì người đó cần cho biết ý kiến.

c. Hễ ai đi học muộn thì cả lớp sẽ phê bình.

d. Nhỡ mọi người biết thì công việc sẽ không được tiến hành nữa.

2. Thêm các quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm :


a _ ............... nó không đến ................ chúng ta vẫn cứ làm.
b _ ................ ai nói ngả, nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
c _ Chúng ta muốn hoà bình .................. kẻ thù muốn chiến tranh.
d _ ................. bạn em học Toán giỏi ................. bạn ấy học Tiếng Việt cũng giỏi.
3. Đặt câu có dùng quan hệ từ sau :
a) song
............................................................................................................................................
b) Vì ....... nên .......
............................................................................................................................................
c) Không chỉ ....... mà ........
............................................................................................................................................
d) Tuy ....... nhưng
............................................................................................................................................
4. Trong các từ sau : châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong
mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, từ nào là từ láy, từ nào là từ
ghép?
Từ láy Từ ghép
.................................................................. ................................................................
.................................................................. ................................................................
.................................................................. ...............................................................

You might also like