Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 42m; chiều rộng bằng một nửa chiều
1
dài. Người ta dùng 5
diện tích khu đất để làm vườn hoa. Vậy diện tích đất làm vườn hoa
là:
A. 174m2 B. 130m2 C. 98m2 D. 147m2
Câu 3: Cho biểu thức m n – 25; với m = 30 và n = 12. Kết quả của biểu thức là:
A. 335 B.360 C.315 D. 375
2
Câu 4: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 65dm. chiều rộng bằng 3
chiều dài. Diện tích
A. 30 B. 40 C. 45 D. 50
5
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng 6
đường
chéo thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 540cm2
Câu 7: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng 6
đường
chéo thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 40cm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 15 phút 8=……….... giờ 215 phút =………. giờ………. phút
b. 4 m2 25 dm2=………….dm2 3015 cm2=……….dm2 ………cm2
c. 2 thế kỉ 15 năm =. ……….năm 5 tạ 17 kg =………..kg
5 4
d. 3
giờ =………… phút 5
m2=………dm2
………………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
1 5 2 3
2 4:
4 9 9 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
4 3 4 3
5 :4
7 5 8 8
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: a) Tìm x
3 4 5 8
x :x
4 5 9 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
4 3 2 1 4 1
:
5 6 5 2 3 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
7
Bài 7: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 32m; biết chiều dài bằng 3
chiều rộng
a) Tính diện tích của cái ao.
b) Người ta nuôi cá trong ao, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg cá. Tính số cá thu
được.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
3
Câu 1: 5
của 4 m là:
A. 8 dm B. 24 dm C. 8 m D. 24 m
2
Câu 2: Phân số bằng với 7
là:
8 12 6 15
A. 28
B. C. 21
D.
35 35
3 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức 3 là:
4 2
1 7 3
A. 2
B. 1 C. 4
D. 2
Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3
A. ; ; ;
4 6 3 4
B. ; ; ;
6 3 4 4
C. ; ; ;
3 6 4 4
D. ; ; ;
4 6 3 4
hành đó là:
A. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2
Câu 15: Tổng của hai số là 160; hiệu của hai số là 22. Hai số đó là:
A. 182 và 91 B. 91 và 112 C. 91 và 69 D. 112 và 182
…………………………………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………………
Bài 4: Tìm y : 2540 + y = 35 940 y : 450 = 70 + 15
…………………………………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………………
3 5 9 2
Bài 5: Tính =......................................................;
8 4 12 3
=.............................................................
3 5 2
9 =...................................................... ………; :
15 6 3
=......................................................................
3
Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 400m. Chiều dài bằng 2
chiều rộng.
…………………………………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………………
Bài 7: Cái hồ hình vuông có cạnh bằng 25m.
a. Tính diện tích của cái hồ.
b. Tính số cá thu được; biết rằng cứ 5 m2 diện tích thì thu được 7 kg cá.
…………………………………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………………
ĐỀ 3
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
4
Câu 1: Phân số 5
bằng với phân số nào dưới đây:
20 28 24 12
A. 30
B. 35
C. 25
D. 20
2
Câu 2: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là 5
. Số lớn là:
B. 30 B. 48 C. 45 D. 50
7
Câu 6: Hiện nay chị hơn em 20 tuổi. Tuổi chị bằng 3
tuổi em . Vậy tuổi của em hiện nay
là:
A. 15 tuổi B. 20 tuổi C. 35 tuổi D. 35 tuổi
Câu 7: Hình thoi có mấy cạnh bằng nhau?
B. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2
Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng 3
đáy. Diện tích hình bình hành
đó là:
A. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
e. 25 phút 6=……... giờ …….phút 115 phút =………. giờ………. phút
f. 3 m2 5 dm2=………….dm2 2045 cm2=……….dm2 ………cm2
g. 3 thế kỉ 15 năm =. ……….năm 7 tạ 15 kg =………..kg
5 4
h. 3
giờ =………… phút 5
m2=………dm2
………………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
1 8 2
4 3: 5
5 9 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
9 3 4 4
2 :4
7 5 8 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: a) Tìm x
4 7 5 6
x :x
5 8 4 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
4 3 2 7 4 1
:
5 4 3 2 3 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
5
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 3
chiều
rộng
c) Tính diện tích của thửa ruộng.
d) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính
số thóc thu được.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 4
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
75
Câu 3: Phân số 300
được rút gọn thành phân số tối giản là:
25 15 1 5
A. 100
B. 60
C. 4
D. 50
B C D
a) Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................
b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là .....................................................................................
4
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 6
chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ĐỀ 5
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
5 .........
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
7 63
A. 9 B. 45 C. 54 D. 20
32
Câu 2: Phân số 56
rút gọn được phân số:
8 5 6 4
A. 14
B. 7 C. 21
D. 7
2 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức 5 là:
7 2
1 13 5
A. 2
B. 1 C. 14
D. 7
Câu 4: Tổng của hai số là số bé nhất có ba chữ số. Số lớn gấp 4 lần số bé. Vậy số lớn là:
A. 80 B. 8 C. 200 D. 20
Câu 5: 3 tạ 5 kg =........kg. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 3050 B. 3500 C. 35 D. 305
Câu 6: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 40cm 35cm. Diện tích của hình thoi
đó là:
A. 700cm2 B. 1400cm2 C. 120cm2 D. 240cm2
Câu 7: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?
5 3 4 2
A. 6
B. 4 C. 3 D. 3
2
Câu 8: Hiệu của hai số bằng 50. Số bé bằng 7
số lớn. Vậy hai số đó là:
A. 20 và 50 B. 20 và 70 C. 70 và 50 D. 10 và 50
Câu 9: Biểu thức m + n x 4; với m = 60, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 5 là:
A. 80 B. 120 C100 D. 160
Câu 10: Phân số bé hơn 1 là:
98 9 3 9
B. 98
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3
B. ; ; ;
4 6 3 4
B. ; ; ;
6 3 4 4
C. ; ; ;
3 6 4 4
D. ; ; ;
4 6 3 4
Câu 12: 3 m2 45 dm2=……….dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
B. 345 B. 3045 C. 3450 D. 30045
7
Câu 13: Kết quả của phép tính 9
:3 là:
7 15 3 45
B. 27
B. 2
C. 45
D. 7
2
Câu 14: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng 3
đáy. Diện tích hình bình
hành đó là:
B. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2
5
Câu 15: Tổng của hai số là 96; Số lớn bằng 3
số bé. Hai số đó là:
B. 60 và 40 B. 60 và 12 C. 30 và 60 D. 60 và 36
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2 ngày 15 giờ = .............. giờ 2 tuần 3 ngày = ............ ngày
179 phút = ............ giờ ............phút 2 phút 15 giây = ............ giây
b. 4543 m = .......... km .............m 6 m3 dm = .................... cm
5 km 107 m = ......................m 35 dm 9 cm = .................cm
5 5 2 7
Bài 3: Tính: 3 3:
4 7 5 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
3 3 3 3
2 :3
9 9 8 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
6 4 5 5
Bài 4: a) Tìm x : x
4 3
x:
7 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
4 4 2 1 5 1
: :
5 7 3 4 3 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 6: Một cửa hàng bán vải. Buổi sáng ít hơn buổi chiều 450m vải. Buổi chiều bán bằng
7
4
buổi sáng.
m
5 3 7
4
tấn = ……….kg 4
dm2 =……….cm2 5
m= ……….dm
…………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………...
b) Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 45 m; đường chéo thứ hai gấp đôi đường
chéo thứ nhất.
…………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………….……………………………………
3
c) Một hình bình hành có đáy là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Chiều cao bằng 2
9 4 2 4
3 5
3 9 8 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………………………
……………………...
3 4 7 8 7
5 4: :3
8 5 3 9 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………………………
……………………...
Bài 4: Tìm x
5 2 4 5 1 4 6 3
x: :x x x
7 9 9 3 3 7 8 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……...………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tính giá trị biểu thức
4 1 5 2 3 12 3
3- 5 : 3 3
9 7 7 8 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………………………
……………………...................................................................................................
5
Bài 6: Một thửa ruộng hình bình hành có đáy hơn chiều cao 24m. Chiều cao bằng 8
đáy.
Cứ 2m2 diện tích đất trồng lúa thì thu được 9 kg thóc. Tính số thóc thu được.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……...………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……...………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……...………………………………………………………………………………………
ĐỀ 8
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:......
10 25 30 10 5
Câu 2: Trong các phân số 24
; 40
; 45
; 13
, phân số bằng 8
là:.......
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hình thoi (như hình bên). Diện tích của hình thoi đó là: 4cm
2
.........cm 3cm
Câu 7: Từ 10 đến 100 có tất cả bao nhiêu số chia hết cho 3?.......
>; 2.
Câu 8: Bài <; = ?
2 3 8 12
a) b)
3 2 20 30
Phấn 2: Tự luận (5 điểm)
Học sinh trình bày bài giải đầy đủ
Bài 1. Tính:
4 3
a) .......................................................................
25 5
3 5
b) ...................................................................
2 8
4 2 1
c) � ..........................................................................
3 3 2
6 3
d) : ............................................................................
11 22
3
Bài 2. Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy.
5
Tính diện tích mảnh đất?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
17 3 3 1 3
� �
2 5 5 2 5
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………