Professional Documents
Culture Documents
các phép tính với số thập phân
các phép tính với số thập phân
Họ và tên:……………………………………………………..………………….
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất: Thực hiện tính: 17,36 + 42,52 = ?
Câu 2: Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu
km?
A. 248,125km
B. 248,75km
C. 249,25km
D. 249,375km
Câu 3: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống: 4,8 + 9,5 …. 13,4
A. =
B. >
C. <
A. x = 52,98
B. x = 84,3
C. x = 8,43
D. x = 12,48
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất:
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là:
A. 17 và 68 B. 18 và 72 C. 19 và 76 D. 16 và 64
Câu 6. Mảnh vải đỏ dài 57,45 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 12,8 m. Vậy cả hai
Câu 7. Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ. Hỏi hình
Câu 8. Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 36,5 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn
thùng thứ nhất 8,2 lít dầu nhưng ít hơn thùng thứ ba 3,57 lít dầu.
Câu 9: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 72,45 - 26,18 = …
ÔN TẬP
Bài 2: Tìm x
Họ và tên:…………………………………………………………………….
6
Câu 1: Phân số thập phân 10 được viết dưới dạng số thập phân là:
2
Câu 2: Hỗn số 4 10 được viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6m2 17dm2 = ….cm2 là
Cau 7: Số lớn nhất trong các số 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là:
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 1dm2 = ….m2 là
Câu 10: Số tự nhiên x thỏa mãn 7,282 < x < 8,267 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 11: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Họ và tên:…………………………………………………………………
Câu 2: Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 < 2,..8 < 2,52 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4,75m2 …. 475dm2 là:
A. > B. = C. <
Câu 5: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm2 15cm2 = ….dm2 là:
Câu 6: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 20m233dm2 = …m2 là:
A. 20,33 B. 2,033 C. 203,3 D. 20,033
c) 5 tạ 3 kg = ……………………... kg d) 14 ha = ……………………….m2
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
Họ và tên:……………………………………………………..………………….
Câu 1. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 41,7 - 26,34 ..... 50 - 33,92
A. = B. > C. <
A. 18,5
B. 23,37
C. 23,63
D. 24,37
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 34,82 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài
6,9 m.
Câu 4: Một thùng đựng 65 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5 kg đường, sau đó
lại lấy ra 8,75 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
A. 33,75 kg
B. 32,25 kg
C. 32,75 kg
D. 41,5 kg
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất:
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:
A. 24,93 và 51,83
B. 27,87 và 50,77
C. 25,27 và 51,17
D. 25,63 và 51,53
Câu 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75 m, chiều rộng kém chiều dài
13,5m.
A. 55,35
B. 57,25
C. 70,45
D. 72,975
Câu 8. Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt được gấp
Vậy trong hai ngày đó dệt được tất cả ……… mét vải.
a. 14,58 x 3
b. 34,8 x 7
c. 35,8 x 9
d. 45,87 x 6
e. 32,94 x 4
f. 65,34 x 8
g. 31,8 x 7
h. 67,9 x 4
i. 87,56 x 18
j. 25, 9 x 45
k. 45,8 x 34
l. 7, 01 x 38
LUYỆN TẬP
Bài 4: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,92m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi
Bài 5: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?
Bài 6: Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 4 giờ tiếp theo
mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu km?
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 23,56 +3,254
b. 134 - 78,45
c. 62,9 x 5
d. 23,45 x 2,5
Bài 4: (4 điểm) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 21,2m và chiều rộng 9,7m. Tính
c. 4, 18 x 5 h. 0,24 x 4,7
e. 4,501 x 9 j. 7,826 x 4, 5
Thừa số 3 5 10 5 21
Tích
c. 90 + 34, 5 x 7 h. 34,23 x 13 + 45
Bài 4: Tìm x
Bài 5: Một ô tô mỗi giờ đi được 34, 5km. Hỏi trong 5 giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Bài 6: Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 5 giờ tiếp theo
mỗi giờ đi được 8,52km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu km?
Bài 7: Một người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao
nhiêu ki-lô-mét?
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 76,45 + 68,4
b. 156,8 - 98,43
c. 6, 785 x 6
d. 75,05 x 6,75
a. 23,45 - 34,35 + 6, 56 - 5, 65
b. 98 + x = 124,24 + 4,34
Bài 4: (4 điểm) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8m. Tính
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
Câu 7: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:
Câu 8: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m.
Tính chu vi của cái sân đó.
Bài 9: Có 3 thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất có 10,5l, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng
thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong hai thùng
dầu. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 10: Hình tam giác ABC có tổng độ dài của cạnh AB và BC là 9,1 cm; tổng độ dài
cạnh BC và AC là 10,5 cm; tổng độ dài cạnh AC và AB là 12,4cm. Tính chu vi tam giác
ABC.
Bài 11: Biết 10,4 l dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân
nặng 10,64kg?
Bài 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích
hình vuông cạnh 20m. Hỏi chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Bài 13: Một cửa hàng có hai thùng dầu, thùng to có 75,5 lít dầu, thùng bé có ít hơn thùng
to 23,5 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít dầu. Sau
khi bán đi một số chai dầu thì cửa hàng còn lại 68 chai dầu. Hỏi cửa hàng đã bán được
bao nhiêu lít dầu?
Bài 14: Bốn bạn: Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là:32,2 kg; 35 kg; 31,55 kg;
36,25 kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
ÔN TẬP PHÉP CHIA, PHÉP NHÂN
a, 23 : 0,5 và 23 x 2 b, 18 : 0,25 và 18 x 4
a + b = … + a
(a + b ) + ….. = a + ( … + c)
a + 0 = 0 + …. = ….
a) 25,7 + 9, 48 + 14,3
Bài 15: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3: Tìm x:
Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 32,75 tạ gạo, số gạo ngày thứ nhất ít hơn số
gạo ngày thứ hai là 1,05 tạ. Biết ngày thứ ba cửa hàng bán được 35,45 tạ gạo. Hỏi trung
bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
Bài 5: Một hình tam giác có cạnh thứ nhất dài 12,36 cm. Cạnh thứ hai dài hơn cạnh thứ
nhất 1,23 cm. Cạnh thứ ba dài 15,1 cm. Tính chu vi hình tam giác.
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
Họ và tên:………………………………………………………………………………
a. 123,12 + 321,34
b. 132,8 + 89, 32
c. 121,4 - 67,13
d. 89 - 12,45
a. 12,34 + x = 23,65
b. 45,23 - x = 23,65
b. 45 - 20,45 - 2,55
Bài 4: (4 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 42,75 tạ gạo, số gạo bán được
ngày thứ nhất ít hơn số gạo ngày thứ hai là 2,75 tạ. Biết ngày thứ ba cửa hàng bán được
43,25 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?