You are on page 1of 27

ÔN TẬP

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

a. 2m 3dm=…………………..…..m h. 3km 4dam=……………….…..km


b. 21m 3cm=………………...……m i. 65dam 4m=………….……….dam
c. 1km 3m=…………………..….km j. 23km 4m=……….……………..km
d. 3dm 4mm=…………………….dm k. 7hm 5dam=………..…..………hm
e. 7hm 3dam=…………………….hm l. 81km 4m=………………….….km
f. 2m 4cm=……………….………m m. 12hm 3dam=…………..………hm
g. 6m 7cm=…………………………m n. 71m 3cm=…………………….m

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

a. 4 tấn 3 tạ=………………………tấn h. 1 tấn 43 kg=…………………..tấn


b. 1kg 5g=…………………….…..kg i. 51 tạ 4 kg=…………………….tạ
c. 5 tấn 3 kg=………………..…….tấn j. 81 tấn 3 yến= ……………….tấn
d. 61kg 5 g=……………………….…kg k. 12 yến 3kg=………………….yến
e. 23 tạ 4 kg=……………………….tạ l. 12 kg 51g=………………….kg
f. 6tạ 4 yến=……………………..tạ m. 31kg 451g= ………………….kg
g. 51 yến 4kg=…………………..yến n. 12 tấn 45kg=…………………tấn

Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

a. 4m2 4dm2 =………………..….m2 h. 14km2 4hm2 =………………..km2


b. 2dm2 4cm2 =…………….…….dm2 i. 6km2 4dam2 =…………………….km2
c. 4km2 2m2 =……………..….….km2 j. 8m2 56cm2 =…………………….m2
d. 12m2 5dm2 =……………..…….m2 k. 5dam2 4m2 =……………...…….dam2
e. 4hm2 9dam2 =……….……….…hm2 l. 12m2 4dm2 =…………..……….m2
f. 7m2 4dm2 =…………………….m2 m. 73dam2 =…………………..….ha
g. 76m2 4dm2 =…………………….m2 n. 65ha =………………..…….km2

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a. 4km 5m=…………..………….m d. 21m 3cm=………………...……cm


b. 12hm 5dam=…………..……..dam e. 1km 3m=……………………..….m
c. 1m 3dm=…………………..…..dm f. 3dm 4mm=…………………….mm
g. 7hm 3dam=…………………….dam l. 23km 4m=………..……………..m
h. 2m 4cm=……………….………cm m. 7hm 5dam=………….…………dam
i. 6m 7cm=…………………………cm n. 81km 4m=……………..…….….m
j. 3km 4dam=……………….…..dam o. 12hm 3dam=…………..………dam
k. 65dam 4m=………….…….……m p. 71m 3cm=……………..…….cm

Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

a. 4 tấn 3 tạ=……………………tạ h. 1 tấn 43 kg=…………..……….kg


b. 4 kg 75g=…………………….…..g i. 51 tạ 4 kg=……………..………kg
c. 51 tấn 3 kg=……………….……kg j. 81 tấn 3 yến= …………………yến
d. 61kg =……………………….…g k. 12 yến 3kg=……………..…….kg
e. 23 tạ 4kg=………………………kg l. 12 kg 51g=……………..……….g
f. 6tạ 4 yến=……………………..yến m. 31kg 451g= ……………….…….g
g. 51 yến 4kg=…………………..kg n. 12 tấn 45kg=…………………kg

Bài 6: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

a. 42m2 4dm2 =………………..….dm2 h. 14km2 4hm2 =………………..hm2


b. 2dm2 4cm2 =…………….…….cm2 i. 6km2 41dam2 =……………….dam2
c. 4km2 2m2 =……………..….….m2 j. 8m2 56cm2 =………..……..….cm2
d. 12m2 51dm2 =……………..……dm2 k. 9dam2 4m2 =……………...…….m2
e. 4hm2 92dam2 =……….……….…dam2 l. 2m2 4dm2 =…………..……….dm2
f. 7m2 4dm2 =…………………….dm2 m. 73ha =…………………..….dam
g. 76m2 45dm2 =…………………….dm2 n. 65ha =………………..…..….m2
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5

Thời gian: 30 phút

Điểm Lời phê

Họ và tên:……………………………………………………..………………….

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất: Thực hiện tính: 17,36 + 42,52 = ?

A. 58,98 B. 59,88 C. 4269,36 D. 5988

Câu 2: Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu

km?

A. 248,125km

B. 248,75km

C. 249,25km

D. 249,375km

Câu 3: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống: 4,8 + 9,5 …. 13,4

A. =

B. >

C. <

Câu 4: Tìm x biết x - 4,5 = 7,89

A. x = 52,98

B. x = 84,3

C. x = 8,43

D. x = 12,48
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất:

Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là:

A. 17 và 68 B. 18 và 72 C. 19 và 76 D. 16 và 64

Câu 6. Mảnh vải đỏ dài 57,45 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 12,8 m. Vậy cả hai

mảnh vải dài bao nhiêu m ?

A. 70,25 B. 83,05 C. 126,98 D. 127,7

Câu 7. Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ. Hỏi hình

nào có chu vi lớn hơn?

A. Hình tam giác ABC

B. Hình chữ nhật MNPQ

C. Hai hình có chu vi bằng nhau

Câu 8. Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 36,5 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn

thùng thứ nhất 8,2 lít dầu nhưng ít hơn thùng thứ ba 3,57 lít dầu.

Vậy ba thùng có tất cả …….. lít dầu.

Câu 9: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 72,45 - 26,18 = …

A. 57,27 B. 56,17 C. 46,27 D. 47,27

Câu 10. Tìm x biết x : 3,7 = 5,4


A. x = 18,88 B. x = 18,98 C. x = 19,88 D. x = 19,98

ÔN TẬP

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 12,4 +15,48 e. 485 - 45,89

b. 748,6 + 47,87 f. 12,85 + 58,98

c. 45,87 - 25,89 g. 78,5 - 25, 78

d. 489 - 398,75 h. 14,87 + 12,45

Bài 2: Tìm x

a. 23,5 + x = 56,98 f. x - 61,9 = 39,8

b. 54,9 - x = 45,23 g. 87 + x = 45,98 + 51

c. 54,84 + x = 31,89 + 45 h. x - 2,89 = 4,5

d. 65 - x = 14,23 + 6,8 i. 54,9 + x = 109

e. x - 6,89 = 4,5 + 7,8 j. x - 13,9 = 67,9

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a. 12,37 + 21,46 + 58,54 + 45,63 h. 68,75 - 23,36 - 16,64

b. 20,08 + 40,41 + 30,02 + 50,59 i. 42,37 - 28,73 - 11,27

c. 18,5 + 40,47 + 25,53 j. 46 - 38,29 + 18, 29

d. 62,48 + 49 + 15,52 k. 18,71 - 9,24 + 16,29 - 6,76

e. 25,7 + 9, 48 + 14,3 l. 124,15 + 9,5 + 18,85

f. 8, 65 + 7,6 + 1,35 + 0,4 m. 130,5 + 9,8 + 7,5 + 1,2

g. 12,45 + 6,98 + 7,55 n. 84,25 + 36,75 - 2,75


ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5

Điểm Lời phê

Họ và tên:…………………………………………………………………….

6
Câu 1: Phân số thập phân 10 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,06 B. 0,6 C. 6,0 D. 0,006

2
Câu 2: Hỗn số 4 10 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,2 B. 4,02 C. 0,42 D. 0,042

Câu 3: Số thập phân 46,748 có chữ số 7 thuộc hàng:

A. Hàng phần mười B. Hàng phần nghìn

C. Hàng phần trăm D. Hàng đơn vị

Câu 4: Số thập phân 4,368 được đọc là:


A. Bốn ba sáu tám C. Bốn và ba trăm sáu mươi tám
B. Bốn phẩy ba sáu tám
D. Bốn phẩy ba trăm sáu mươi tám

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6m2 17dm2 = ….cm2 là

A. 60017 B. 6170 C. 617 D. 61700


Câu 6: Chữ số 7 trong số thập phân 42,837 thuộc hàng:

A. Hàng chục B. Hàng đơn vị

C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần trăm

Cau 7: Số lớn nhất trong các số 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là:

A. 34,1 B. 34,0202 C. 34,0101 D. 34,0209

Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 14 tạ 25 kg = …..kg là

A. 1425 B. 14,25 C. 14025 D. 142,5

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 1dm2 = ….m2 là

A. 30,1 B. 301 C. 3,01 D. 3,001

Câu 10: Số tự nhiên x thỏa mãn 7,282 < x < 8,267 là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 11: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 15 735 m2= ………………..…. ha b) 892 m2= …………………….…. ha

c) 428 ha = ……………………... km2 d) 14 ha = ……………………….km2

Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8,56 dm2= …………….……….cm2 b) 0,42 m2= ……………..….….dm2

c) 1,8 ha = ………..………….m2 d) 0,001 ha = ……………………..m2

e) 63,9 m2= ………..………….dm2 g) 2,7dm2= ……….…………cm2


ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5

Điểm Lời phê

Họ và tên:…………………………………………………………………

Câu 1: Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94 số bé nhất là:

A. 1,13 B. 1,37 C. 1,62 D. 1,94

Câu 2: Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58 C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47

B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47 D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 < 2,..8 < 2,52 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4,75m2 …. 475dm2 là:

A. > B. = C. <

Câu 5: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm2 15cm2 = ….dm2 là:

A. 31,5 B. 3,15 C. 0,315 D. 3,015

Câu 6: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 20m233dm2 = …m2 là:
A. 20,33 B. 2,033 C. 203,3 D. 20,033

Câu 7: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:

a) 2,5km2 =…………………….... b) 10,4 ha =……………………….

c) 0,03ha= ………………………. d) 800dm2 =…………………………

e) 80dm2 =……………………….. g) 917dm2 =…………………………

Câu 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 15 735 kg= ………………..…. tấn b) 2 km2= …………………….…. ha

c) 12km 5m = ……………………... km d) 94 ha = ……………………….m2

Câu 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 15 m2= ………………..…. dm2 b) 2m 45mm= ……………….…. mm

c) 5 tạ 3 kg = ……………………... kg d) 14 ha = ……………………….m2
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5

Thời gian: 30 phút

Điểm Lời phê

Họ và tên:……………………………………………………..………………….

Câu 1. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 41,7 - 26,34 ..... 50 - 33,92

A. = B. > C. <

Câu 2. Tính: 41 – 18,37

A. 18,5

B. 23,37

C. 23,63

D. 24,37

Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 34,82 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài

6,9 m.

Vậy chiều rộng hình chữ nhật đó là ……….. m.

Câu 4: Một thùng đựng 65 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5 kg đường, sau đó

lại lấy ra 8,75 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

A. 33,75 kg

B. 32,25 kg

C. 32,75 kg

D. 41,5 kg
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất:

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

A. 24,93 và 51,83

B. 27,87 và 50,77

C. 25,27 và 51,17

D. 25,63 và 51,53

Câu 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75 m, chiều rộng kém chiều dài

13,5m.

Vậy thửa ruộng đó có chu vi bằng ……… mét.

Câu 7: Tính: 23,5 + 18,2 × 1,75

A. 55,35

B. 57,25

C. 70,45

D. 72,975

Câu 8. Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt được gấp

đôi ngày thứ nhất.

Vậy trong hai ngày đó dệt được tất cả ……… mét vải.

Câu 9.Tính: 12,5 × 1,3

A. 12,25 B. 13,25 C. 15,25 D. 16,25

Câu 10.Tính 4,36 × 32

A. 12,942 B. 13,952 C. 129,42 D. 139,52


ÔN TẬP

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 14,58 x 3
b. 34,8 x 7
c. 35,8 x 9
d. 45,87 x 6
e. 32,94 x 4
f. 65,34 x 8
g. 31,8 x 7
h. 67,9 x 4
i. 87,56 x 18
j. 25, 9 x 45
k. 45,8 x 34
l. 7, 01 x 38
LUYỆN TẬP

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 45,5 x 2 e. 23 x 2,5 i. 34,781 x 13

b. 34,87 x 12 f. 4,5 x 43 j. 12 x 3,5

c. 3,43 x 4 g. 12,56 x 31 k. 4,5 x 6

d. 23,78 x 34 h. 45,4 x 8 l. 51,05 x 4

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a. 1,45 x 1,3 e. 86,9 x 12, 5 i. 4,67 x 1,2

b. 23,6 x 4,5 f. 14,5 x 34,6 j. 3,51 x 3,02

c. 9,56 x 1,4 g. 23, 43 x 1,4 k. 4,01 x 0,4

d. 1,3 x 1, 23 h. 35,4 x 12,3 l. 7,81 x 9,1

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a. 23,5 x 3 - 12, 56 d. 2,5 x 3,41 + 34,5

b. (23,56 + 12,45) x 3 e. 12,4 x (14,5 - 10,51)

c. 90,45 - 12,4 x 5 f. 5,15 x (34,5 - 30,43)

Bài 4: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,92m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi

và diện tích vườn cây đó.

Bài 5: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?

Bài 6: Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 4 giờ tiếp theo

mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu km?
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 23,56 +3,254

b. 134 - 78,45

c. 62,9 x 5

d. 23,45 x 2,5

Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức

a. 2,45 x (34,35 + 6, 56 - 5, 65)

b. (45,3 - 34,6) x 64,6

Bài 3: (2 điểm) Tìm x

a. 98,6 - x + 16,45 = 48,43

b. 34,7+ x = 5,89 + 40,6

Bài 4: (4 điểm) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 21,2m và chiều rộng 9,7m. Tính

chu vi và diện tích vườn cây đó.


LUYỆN TẬP
Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 2,5 x 7 f. 25,8 x 1,5

b. 0,256 x 8 g. 16,25 x 6,7

c. 4, 18 x 5 h. 0,24 x 4,7

d. 6,8 x 15 i. 1,08 x 5,1

e. 4,501 x 9 j. 7,826 x 4, 5

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

Thừa số 3,18 8,07 2,389 7,65 9,08

Thừa số 3 5 10 5 21

Tích

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

a. 23, 56 x 12, 4 +15,6 f. 28,7 + 34,5 x 2,4

b. 102 - 1,56 x 23, 5 g. 4,56 x 15 + 26,4

c. 90 + 34, 5 x 7 h. 34,23 x 13 + 45

d. 92,7 x 5 - 223, 51 i. ( 12, 56+6,5) x 3

e. (28,7 + 34,5) x 2,4 j. 78,6 x ( 19,6 - 7,6)

Bài 4: Tìm x

a. x : 23,45 = 3 c. x : 1,4 = 3,6

b. x : 12 = 4,5 d. x: (1,2 +3,5) = 3,05

Bài 5: Một ô tô mỗi giờ đi được 34, 5km. Hỏi trong 5 giờ ô tô đi được bao nhiêu km?

Bài 6: Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 5 giờ tiếp theo

mỗi giờ đi được 8,52km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu km?
Bài 7: Một người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao

nhiêu ki-lô-mét?
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 76,45 + 68,4

b. 156,8 - 98,43

c. 6, 785 x 6

d. 75,05 x 6,75

Bài 2: (2 điểm) Tính theo cách thuận tiện nhất

a. 23,45 - 34,35 + 6, 56 - 5, 65

b. 45,3 - 34,6 + 34,7 +64,6

Bài 3: (2 điểm) Tìm x

a. 56,57 - x - 16,45 = 25,143

b. 98 + x = 124,24 + 4,34

Bài 4: (4 điểm) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8m. Tính

chu vi và diện tích vườn cây đó.


LUYỆN TẬP CHUNG

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 3,6 + 2,78 b) 10,2 – 4,5 c) 2,27 + 0,58 d) 20 – 3,2

e) 2,4 + 3,6 f) 7,15 – 1,8 g) 3,16 + 2,4 h) 19 – 16,78

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a. 28,13 x 6; 2,4 x 7,56; 0,2 x 0,8; 16,54 x 15;

b. 3080 : 5,5; 96 : 15; 235,5 : 2,5; 90 : 450.

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

a) (2568 – 146,4) : 4,8 – 120,5 c) 48,19 + 39,1 x 3,2

b) 1728 : (2,92 + 6,68) – 45,16 d) (128,4 – 73,20) : 240 + 18,32

Bài 4: Tìm , biết:

a) 6,2 + = 8,8 + 3,92 b) 1,8 – = 0,2 + 0,87

c) × 2,6 = 14,2 + 11,8 d) : 3,4 = 92,58 – 11,46

e) x 2,1 = 9,03 f) 3,45 x = 9,66

g) : 9,4 = 23,5 h) 2,21 : = 0,85

Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:

A = 41,54 – 3,18 + 23,17 + 8,46 – 5,82 – 3,17

B = 123,8 – 34,15 – 12,49 – (5,85 – 2,49) + 10

C = 32,18 + 36,42 + 13,93 – (2,18 + 6,42 + 3,93)

Bài 6: Tính nhanh:


a) (81,6 x 27,3 – 17,3 x 81,6) x (32 x 11 – 3200 x 0,1 – 32)

b) (13,75 – 0.48 x 5) x (42,75 : 3 + 2,9) x (1,8 x 5 – 0,9 x 10)

c) (792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75) x (11,9 – 900 x 0,01 – 2,9)

Câu 7: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:

6,8 cm; 10,5 cm; 7,9 cm

Câu 8: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m.
Tính chu vi của cái sân đó.

Bài 9: Có 3 thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất có 10,5l, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng
thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong hai thùng
dầu. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?

Bài 10: Hình tam giác ABC có tổng độ dài của cạnh AB và BC là 9,1 cm; tổng độ dài
cạnh BC và AC là 10,5 cm; tổng độ dài cạnh AC và AB là 12,4cm. Tính chu vi tam giác
ABC.

Bài 11: Biết 10,4 l dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân
nặng 10,64kg?

Bài 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích
hình vuông cạnh 20m. Hỏi chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?

Bài 13: Một cửa hàng có hai thùng dầu, thùng to có 75,5 lít dầu, thùng bé có ít hơn thùng
to 23,5 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít dầu. Sau
khi bán đi một số chai dầu thì cửa hàng còn lại 68 chai dầu. Hỏi cửa hàng đã bán được
bao nhiêu lít dầu?

Bài 14: Bốn bạn: Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là:32,2 kg; 35 kg; 31,55 kg;
36,25 kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
ÔN TẬP PHÉP CHIA, PHÉP NHÂN

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a, 56,23 : 6 b, 123,7 : 8 c, 564,12 : 11

Bài 2: Tính nhẩm:

a, 43,12 : 10 b, 652,2 x 100 c, 239 x 0,01

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

a, 123,2 x 12 b, 34,5 x 2,7 c, 23,45 x 2,3

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

a, 23,45 + 45,12 b, 134,2 + 56,90 c, 356 + 34,45

Bài 5: Đặt tính rồi tính:

a, 452,6 – 234,7 b, 672,9 – 256 c, 392,12 – 302,7

Bài 6: Đặt tính rồi tính:

a, 345 : 25 b, 402 : 34 c, 309 : 13

Bài 7: Đặt tính rối tính:

a, 56 : 3,4 b, 234 : 6,81 c, 401 : 2,03

Bài 8: Đặt tính rồi tính:

a, 821,2 : 5,6 b, 348,12 : 3,45 c, 239,5 : 6,7

Bài 9: Tính rồi so sánh kết quả:

a, 23 : 0,5 và 23 x 2 b, 18 : 0,25 và 18 x 4

Bài 10: Tính:

a, 23,4 + 164 : 4,5 b, 25,67 x 3,5 – 43,21

Bài 11: Đặt tính rồi tính:

a) 35,88 + 19,36 c) 539,6 + 73,945

b) 81,625 + 147, 307 d) 247,06 + 316, 492


Bài 12: Tính:

a) 8,32 + 14,6 + 5,24 c) 8,9 + 9,3 + 4,7 + 5

b) 24,9 + 57,36 + 5,45 d) 324, 8 + 66,7 + 208,4

Bài 13: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a + b = … + a

(a + b ) + ….. = a + ( … + c)

a + 0 = 0 + …. = ….

Bài 14: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 25,7 + 9, 48 + 14,3

b) 8,24 + 3,69 + 2,31

c) 8, 65 + 7,6 + 1,35 + 0,4

d) 5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08

e) 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5

Bài 15: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 42,54 + 87,65 …. 42,45 + 87,56

b) 96,38 + 74,85 …. 74,38 + 96,85

c) 8,8 + 6,6 + 4,4 …. 9,9 + 5,5 + 7,7

Bài 16: Tìm số trung bình cộng của các số sau:

a) 26,45 ; 45,12 và 12, 43

b) 12,7 ; 19,99; 45,24 và 38, 07.

Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2,5 x 0,4 = 25 x 4 : ……… c) 0,8 x 0,06 = 8 x 6 : ………

b) 2,5 x 0,4 = 25 x 4 x …….… d) 0,8 x 0,06 = 8 x 6 x ………


Bài 18: Tính:

a) (256,8 - 146,4) : 4,8 - 20,06 ;

b) 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64.


LUYỆN TẬP
Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 23, 56 +15,48 e) 114,58 - 78,6

b) 78,4 + 14,25 f) 478,89 - 254,124

c) 14,98 + 1,589 g) 47,8 - 14

d) 21,5+ 8,65 h) 187 - 125,14

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a. 12,37 + 21,46 + 58,54 + 45,63 j. 12,45 + 6,98 + 7,55

b. 20,08 + 40,41 + 30,02 + 50,59 k. 68,75 - 23,36 - 16,64

c. 18,5 + 40,47 + 25,53 l. 42,37 - 28,73 - 11,27

d. 62,48 + 49 + 15,52 m. 46 - 38,29 + 18, 29

e. 25,7 + 9, 48 + 14,3 n. 18,71 - 9,24 + 16,29 - 6,76

f. 8,24 + 3,69 + 2,31 o. 124,15 + 9,5 + 18,85

g. 8, 65 + 7,6 + 1,35 + 0,4 p. 130,5 + 9,8 + 7,5 + 1,2

h. 5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08 q. 84,25 + 36,75 - 2,75

i. 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5 r. 91,87 - 34,18 - 26,8

Bài 3: Tìm x:

a) x - 45,64 = 81,5 c, 41,75 + x + 27,3 = 100,5

b) x - 21,6 = 79,5 + 32,4 d, 27,9 + x - 93,7 = 48,75

Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 32,75 tạ gạo, số gạo ngày thứ nhất ít hơn số

gạo ngày thứ hai là 1,05 tạ. Biết ngày thứ ba cửa hàng bán được 35,45 tạ gạo. Hỏi trung

bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
Bài 5: Một hình tam giác có cạnh thứ nhất dài 12,36 cm. Cạnh thứ hai dài hơn cạnh thứ

nhất 1,23 cm. Cạnh thứ ba dài 15,1 cm. Tính chu vi hình tam giác.
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5

Họ và tên:………………………………………………………………………………

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 123,12 + 321,34

b. 132,8 + 89, 32

c. 121,4 - 67,13

d. 89 - 12,45

Bài 2: Tìm x (2 điểm)

a. 12,34 + x = 23,65

b. 45,23 - x = 23,65

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất (2 điểm)

a. 12,35 + 6,37 + 2,65 + 8, 63

b. 45 - 20,45 - 2,55

Bài 4: (4 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 42,75 tạ gạo, số gạo bán được

ngày thứ nhất ít hơn số gạo ngày thứ hai là 2,75 tạ. Biết ngày thứ ba cửa hàng bán được

43,25 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?

You might also like