Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc:
815:.........................................................................
5455:.......................................................................
65505:....................................................................
5125085:................................................................
95005125:..............................................................
545005875:............................................................
Bài 2:
b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là ……
a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ……………………
b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ……………………
c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị:
……………………
d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: ……………………
…………………………………………………………………………………………………
b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần:
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết số:
e) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 : …………………
Bài 6: Viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
b) 5 tạ 34 kg – 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g – 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ x 3 =
e) 5 tấn 3 tạ : 2 =
i) 5 kg 3 hg + 4 kg 4 hg – 3 kg 9 hg =
3 kg 2 g x 5 : 2 =
ĐO THỜI GIAN
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
TBC của 1 dãy số lẻ cách đều bằng số chính giữa dãy số đó, hoặc TBC của 2 số đầu và cuối
dãy. TBC của 1 dãy số chẵn cách đều bằng TBC của 2 số ở giữa hoặc 2 số đầu và cuối dãy.
a) 2009 và 875 :
d) 2 ; 4; 6; … ; 96; 98:
e) 1; 2; 3 ; … ; 2010 ; 2011:
f) 0 ; 2; 4 ; … ; 2008 ; 2010 :
g) 1 ; 3; 5 ; 7; … ; 2009 ; 2011 :
h) 3 ; 7 ; 11 ; … ; 95 ; 99 ; 103:
Bài 2: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, một trong hai số là số tròn chục
lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số còn lại.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 998, số thứ nhất là 817, số thứ 2 là 916. Tìm số thứ 3.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ nhất là số bé
nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số thứ 3.
Nội dung ôn tập học kì 1 Toán lớp 4
1. Số học
- Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số.
- Tính giá trị biểu thức có 3 dấu phép tính, áp dụng các tính chất của các phép tính để tính
bằng cách thuận tiện nhất.
2. Đại lượng:
- Đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, đo thời gian: Đổi và ước lượng.
3. Hình học:
- Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song (cách kiểm tra và cách vẽ)
- Nhận diện, đếm số lượng, đọc tên, vẽ: góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong hình.
- Các bài toán có văn liên quan đến đo đại lượng, các phép tính cộng/trừ/ nhân/ chia đã học,
tính diện tích các hình.
123 456:………………………………………………………………………...
- Tám mươi hai triệu không trăm nghìn bốn trăm hai mươi: …………………..
a, abc x 9 = 6abc
b, abc x 6 = 4 abc
c, 5 abc = abc x 9
300cm=.............m 6000m=............km
2000m=............hm 5km=..........dam
6000mm=........m 40m=.......dm
1m2 =.............dm2 400dm2=........m2
1m2=..............cm2 10dm22cm2=....cm2
3m2=................mm2
3km2=........dam
Bài 9: Tìm x
x +875= 9936 X x 2 =4826
x – 725 =8259 x :3= 1532
657 – x = 234 34 +x =100
X x40 = 25600 Xx90 = 37800
X x 34 = 714 846 :X =18
Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất
3254+146+1698 912 +898 +2079
4367 + 199 + 501 1255 +436 +145
142x12 +142x18 4x18x25
769x 85- 769x75 302 x 16 +302 x4
2x45 x5 36 x 2x7x5
Bài 11: Tính nhẩm
46x11= 65x11= 41x11=
87x11= 98x11= 38x11=
18x10 = 75 x1000 = 420:10 =
82 x100 = 2002000 :1000 = 6800: 100 =
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức
3257 +4659 – 1300 6000- 1300 x 2
(70850 -50230)x3 9000 + 1000 :2
570 – 225 -167 468:6 +61 x 2
168 x 2 :6 x4 5625 – 5000:(726 :6 – 113)
(21366+782):49 = 1464 x 12 :61 =
Bài 13: Đặt tính rồi tính
987864–783251 969696-656565
628450+35813 3456+236
1342x40 1450 x800
23109x8 1357 x 5
427x307 452x146
86x53 1122x 19
248x321 3124 x213
278156:3 288:24 469:67
56280:28 6235:215
71908:156 67358:187 104185 :57
Câu 14: Điền số vào chỗ chấm
6cm 8cm
7cm 5cm
21 cm
Bài 26: Một cửa hàng bán trứng có 30 giá để trứng ,mỗi giá để trứng có 225 quả,cửa
hàng đó đã bán hết 8 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng?
Bài 27: Một trường Tiểu học có 244 học sinh, số HS nam nhiều hơn số HS nữ 28 em.
Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nữ, bao nhiêu HS nam?
Bài 28: Mỗi xe đạp cần có 32 nan hoa.Hỏi có 3081 nan hoa thì lắp được nhiều nhất
bao nhiêu chiếc xe đạp và còn thừa bao nhiêu nan hoa?
Câu 29: TBC số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp
4B là 26 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng
Câu 30: Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 30 sản phẩm. Trong
10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi TB mỗi ngày tổ đó sản xuất được
bao nhiêu sản phẩm?
Câu 31: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng là
8m. Tính diện tích ruộng đó?
Câu 32: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 648m, chiều dài hơn chiều rộng là
72m. TB 5m2 ruộng thu được 10 kg thóc. Hỏi:
a, Ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
b, Người ta chia đều số thóc đó vào 9 bao. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu kg thóc?
c, Một ruộng hình vuông có cùng chu vi với ruộng đó. Tính diện tích ruộng hình
vuông?
Câu 33: Một ruộng hình chữ nhật có chu vi là 148m, chiều rộng kém chiều dai là 12m.
TB 3 m2ruộng thu được 15 kg rau. Hỏi ruộng đó thu được bao nhiêu kg rau? Biết bán 1
kg sau thu được 15000đ. Tính số tiền thu được khi bán hết số rau đó?
Câu 34: Để lát nền một căn phòng người ta dùng hết 600 viên gạch hình vuông cạnh
30 cm. Tính diện tích căn phòng đó?
Câu 35: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m,
người ta dùng gạch men hình vuông cạnh 20 cm. Mỗi viên gạch giá 27500đ. Tính số
tiền mua gạch để lát đủ căn phòng đó?
Câu 36: Tích của hai số là 4780. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, thừa số thứ hai
lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu ?
Câu 37: Thương của hai số là 4780. Thương thay đổi như nào nếu:
A, Số bị chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số chia
B, Số chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số bị chia
Câu 38: Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa
được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét
đường ?
Câu 39: Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và
tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048?
Câu 40: Tìm tích của hai số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số
thứ hai lên 4 lần thì được tích mới bằng 8400?
Câu 41: TBC của ba số tự nhiên liên tiếp là 6. Tìm ba số đó.
Câu 42: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 122.
Câu 43: Tìm A bằng cách hợp lý : A = m x 2 + n x 2 + p x 2 với m = 350; n = 230; p =
420.
Câu 44: Tìm hai số có hiệu bằng 129, biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với số
hạng thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010?
Câu 45: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 88m. Nếu tăng chiều rộng lên 8m thì hình
chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 46: Hai số chẵn có tổng là 30. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ.
Câu 47: Một cửa hàng có 1978m vải gồm 3 loại: xanh, trắng, đen. Biết số vải xanh
hơn tổng số hai loại vải kia là 58m. Nếu bớt vải trắng đi 36m thì vải trắng bằng vải
đen. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu mét vải?
Câu 48: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …………. ; 26; 29.
a. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng ?
b. Tính tổng dãy số đó ?
Câu 49: Tìm X
(1 + 4 + 7 + ……….. + 100) : X = 17
Câu 50: Tổng của hai số là 562. Nếu thêm vào số thứ nhất 42 đơn vị thì được số thứ
hai. Tìm hai số đó.
Câu 51: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để trong phép chia có thương là 9 và số dư
là 5.
Câu 52: Tìm số bị chia biết số chia là 10, thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất có thể
có.
Câu 53: Hai hộp bi có tổng cộng là 115 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp thứ nhất 8
viên, hộp thứ hai 17 viên thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao
nhiêu viên bi ?
Câu 54: Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó
bằng 4.
Câu 55: Điền vào ô trống sao cho tổng ba ô liên tiếp bằng 1000 ?
234 500
Câu 56: Ba hình chữ nhật có cùng chiều dài và chiều rộng. Xếp lại thành 1 hình vuông
có cạnh 12 cm. Điền vào chỗ chấm
Các góc
vuông: ..................................................................................................................
……………………………………………………………………………………..
Các góc nhọn: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Các góc tù: ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Các góc bẹt: …………………………………………………………………………
DC vuông góc với cạnh: ………………………………………………………..…….
Các cặp cạnh song song: ………………………………………………………………
Bài 59: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông
có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích
phần mạch vữa không đáng kể?
Bài 60: Bốn em Mai, Hoà, An,Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi
trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?