You are on page 1of 52

Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..

… ngày …… tháng… năm 201


Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN ( Số 1)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
37652 + 45837 96851 - 67825 7416 x 4 27436 : 8
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
……………………
……………………
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
45387 : 9 – 3726 = ……………………. 59153 + 91764 : 3 = ……………………
= …………………… = ……………………

8359 + 72858 : 6 x 2 = …………………………………..


= ………………………………….
= ………………………………….
Bài 3: Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết độ dài cạnh hình vuông là
25cm. Còn hình chữ nhật thì có chiều dài 36cm.
a. Tính chu vi hình vuông.
b. Tính chiều rộng hình chữ nhật.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………………………………………
1
Bài 4: Quãng đường AC dài 12350m, gồm hai đoạn đường. Đoạn đường AB dài bằng 5
quãng
đường AC. Tính độ dài đoạn đường AB và đoạn đường BC.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
...................................................................................................................................................................................
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 2)
PHẦN I: Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Số gồm 3 chục nghìn, 6 trăm và 4 đơn vị viết là:
A. 36004 B. 30604 C. 30064 D. 30640
2. 4km 7m = ……… m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 407 B. 47 C. 470 D. 4007
3. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935, 3914, 2945 B. 6840, 8640, 4860 C. 8764, 8846, 8853
4. Có 48kg bột mì chia đều vào 6 túi. Nếu có 960kg bột mì thì chia đều vào bao nhiêu túi như thế ?
A. 120 túi B.102 túi C. 12 túi
5. Số liền sau số 10000 là :
a .9900 b .9990 c .9999 d .10001
6 . Số lớn nhất trong các số: 59687 ; 59867 ; 59876 ; 59785 là :
a .59687 b .59867 c .59876 d .59785
7 . Trong kho cã 54213 kg g¹o. Ngêi ta lÊy ra 3 lÇn, mçi lÇn 453 kg g¹o. Hái trong kho cßn l¹i bao
nhiªu ki - l« - gam g¹o? :
a. 42854 kg b. 52854 kg c . 52852 kg d. 42852 kg
8 . Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Diện tích hình vuông đó là :
a. 36 cm2 b. 81 cm2 c. 144 cm2 d. 49 cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 15 + 18 : 3 = 11 b/ 15 + 18 : 3 = 21
c/ Chu vi hình vuông là 20cm thì diện tích hình vuông đó là 25cm2

d/ 1565 : X = 5. Bạn Nga tìm X như sau: X = 1565 x 5 = 7825

PHẦN II: Bài 1: Đặt tính rồi tính

5834 + 3657 8000 - 28 5749 x 4 29995 : 5


…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
……………………
Bài 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
900g + 100g 1kg 60 phút + 40 phút 1giờ 30 phút

………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một đội công nhân đắp đường trong 4 ngày đắp được 32m. Hỏi muốn đắp xong quãng
đường dài 120m thì đội công nhân đó phải đắp trong bao nhiêu ngày? ( Sức làm của đội công
nhân đó là như nhau. )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Mua 8 đôi dép cùng loại hết 96 000 đồng . Hỏi mua 5 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu
tiền ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
1
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bµi 6: Tính nhanh
235 x 45 + 23 x 235 + 235 x 31 + 235 = .........................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 3)

PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Số gồm 3 chục nghìn, 4 trăm và 6 đơn vị viết là:
A. 30460 B. 30406 C. 34006 D. 30640
2. Số liền sau của số 9899 là :
A. 9910 B. 9901 C. 9900 D. 99000
3. 5kg11g = …… g . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 511 B.50011 C.5011 D. 5110
4 Số thích hợp điền vào chỗ chấm của
32 506 = 30 000 + 2000 + …… + 6
5. Bố đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút và đến cơ quan lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi bố đi từ nhà đến cơ
quan hết bao nhiêu phút ?
A. 20 phút B. 15 phút C. 25 phút D. 10 phút
6. Thương của hai số là 1975. Nếu số chia giảm đi 3 lần thì thương mới là bao nhiêu?
A. 658 B. 5925 C. 1977 D. 1971
PHẦN II: GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
42078 + 28197 61325 - 10227 4275 x 6 24156 : 7
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
……………………
……………………
……………………
Bài 2: Tìm X:
a, X : 6 = ( 748 – 124 ) : 8 b, X x 7 = 9681 – 1904 x 4
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Biết rằng 8 can như nhau chứa 40 lít mật ong. Hỏi người ta bán 6 can mật ong đó thì còn
lại bao nhiêu lít mật ong ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Khi thực hiện phép nhân 2567 với 3, Lan đã sơ ý viết nhầm thừa số 3 thành thừa số 5.
Hỏi lúc sau tích tăng lên bao nhiêu đơn vị?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một hình vuông có diện tích là 36 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu xăng-ti-
mét? Bài giải:

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 6:Tính nhanh:
a) 37 x 18 – 9 x 74 + 100 = ...........................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201


Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 4)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4083 + 3269 4561 – 935 1614  7 25968 : 6
.............................. .................................. ................................ .................................
.............................. .................................. ................................ .................................
.............................. .................................. ................................ .................................
.............................. .................................. ................................ .................................
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Năm mươi bốn nghìn hai trăm tám mươi bảy được viết là::
A. 54827 B. 54728 C. 5420087 D. 54287
b) Mẹ mua cho Lan chiếc cặp giá 15 000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 20 000 đồng.
Mẹ đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ?
A. 10 000 đồng B. 17 000 đồng C. 20 000 đồng D. 15 000 đồng
c) Số 17 và số 14 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.XVII và XIIII B.XVI và XIV C. XVII và XIV D. XIIIX và XVI
d) Chiều dài của hình chữ nhật là 7cm chiều rộng là 5cm. Vậy chu vi và diện tích của hình
chữ nhật là:
A.12cm và 35cm2 B.24cm2 và 35cm C.24cm và 35cm2 D.6cm và 12cm2
Bài 3: a/ Tìm Y:
( Y : 7) = 2842 + 10 234 Y x 3 - 234 = 92 340
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
b) Tính giá trị biểu thức
20132  4 + 756 =................................ 79284 – (12450 : 5) =......................................
= ............................... = ...................................
96 548 : 4 + 1046 = ............................... 5 x ( 14 046 : 6 ) = ..............................................
= ............................... = ..............................................

Bài 4 :
a) Hình vẽ dưới đây có ………….hình tam giác.
Có………….đoạn thẳng.

1
b) 3
của 24kg là:...................... ; 2 giờ = …………phút

c) 4m 4cm = ………..cm ; 2000g =……….. kg


Bài 5: Một người đi xe đạp trong 15 phút đi được 3 km. Nếu xe đạp đi đều như vậy trong 25
phút thì đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 6: Một thư viện có 3480 quyển sách giáo khoa đựng vào 5 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi
ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 7:116 hộp bánh chia đều vào 4 thùng giấy. Hỏi cần phải có bao nhiêu hộp bánh để cho đầy
vào 6 thùng giấy ? (Biết sức chứa của mỗi thùng là như nhau)
Bài giải
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 5)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số hai mươi nghìn hai trăm linh hai được viết là:
A. 2000 B. 20200 C. 20 002 D. 20 202
b) Thứ tự các số: 68 932 ; 8 459 ; 99 555 ; 99 655 được xếp từ bé đến lớn là;
A. 68 932 ; 8 459 ; 99 655 ; 99 555 B. 8 459 ; 68 932 ; 99 555 ; 99 655

C. 99 655 ; 99 555 ; 68 932 ; 8 459 D. 8 459 ; 68 932 ; 99 655 ; 99 555


c) Trong chuồng có 24 con gà và 8 con vịt. Số con vịt bằng mét phÇn mÊy số con gà?
1 1 1
A.3 B. 24
C. 8
D. 3

d) Diện tích hình chữ nhật là 24 cm 2, chiều dài bằng 8cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật là:
A. 22 cm B.64cm C.24cm D. 48 cm
Bài 2: §Æt tÝnh råi tÝnh
21 367 + 4 258 49 283 – 5 765 1823 4 48726 : 6
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
30 507 + 27 876 : 3 =.................................. (45 405 – 8221) : 4 =................................
=................................... =.................................

Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó ?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5: Trong một phân xưởng, 7 người thợ làm trong một ngày được 35 sản phẩm. Hỏi muốn
làm được 240 sản phẩm trong một ngày thì cần bao nhiêu người thợ? (Biết rằng sức làm của
mỗi người như nhau)
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Năm nhuận tháng 2 có………..ngày 3km 25m = ………… m
2 giờ 15 phút = ……….. phút 4 ngày 5 giờ = ………... giờ
1
3km 15m = …….....m 4
giờ = …………phút
1
4 kg 12 g= ……….. g 2
ngày = ………... giờ
Bài 7: Điền dấu phép tính + ; - ;  hoặc : vào ô trống để được phép tính đúng
a) 5 6 3 = 10 b) 54 9 2 =4

c) 27 9 3 = 15 d) 27 9 3 =6
Bµi 8: TÝnh nhanh
a/ ( 666 – 333 x 2) : ( 150 – 50 x 2) b/ 75 – 34 + 25 - 26 + 20
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 9: Mét m¶nh b×a h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 5dm 6cm, chiÒu réng b»ng 1/ 8 chiÒu dµi.
TÝnh diÖn tÝch m¶nh b×a ®ã?
Bài giải
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 6)
I. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Số bé nhất trong các số : 31110 ; 31001 ; 31011 ; 31101 là:
A. 31110 B. 31001 C. 31011 D. 31101
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2m9cm=.....cm là:
A. 209 B. 2090 C. 290 D. 2009
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ:
A. 7 giờ 15 phút
B. 7 giờ kém 15 phút
C. 17 giờ 15 phút
D. 7 giờ 35 phút
Câu 4:
A B

0 100 200 300 400 500 600


Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 5: Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 9 là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 6: Số góc vuông có trong hình bên là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

Câu 7: Phần tô đậm chiếm một phần mấy tổng số ô vuông trong hình vẽ dưới đây ?
1
A. 12
1
B. 8
1
C. 6
1
D. 4
Câu 8: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 32002 ; 30202 ; 32200 ; 32020
B. 30202 ; 32200 ; 32020 ; 32002
C. 30202 ; 32002 ; 32020 ; 32200
D. 30202 ; 32002 ; 32200 ; 32020
Câu 9: Biểu thức 2400 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 300 B. 1200 C. 400 D. 4800
Câu 10: Trong các phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất có thể có là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
II. Phần tự luận:
Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 km = ...........m 3 giờ 20 phút =................phút
1
2 km450m =........m 5
giờ = ...........phút
Câu 2 Tính giá trị của biểu thức
a) 45050 + 31568 : 4 =………………… b) 81025 - 12071 x 5=……………………..
=…………………. =……………………..
Câu 3:Mẹ có 2350 quả cam và đã bán được 702 quả cam. Số cam còn lại được xếp đều vào các
giỏ, mỗi giỏ xếp được 8 quả cam. Hỏi có ít nhất bao nhiêu giỏ thì chứa hết số cam còn lại ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………....
Câu 4: Một m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 18 m. NÕu t¨ng chiÒu réng lªn
4m vµ gi¶m chiÒu dµi ®i 5 m th× m¶nh ®Êt trë thµnh h×nh vu«ng. TÝnh chu vi m¶nh ®Êt
h×nh ch÷ nhËt ®ã?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………...............................……………………………………………………………………
C©u 5: T×m y:
a) ( y – 5) : 8 + 32 = 40 b) (70 : y) + 35 : 7 = 10
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……........................………………………………………………………………………………
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 7)
Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh
37865 + 48959 75034 – 9693 8568 x 9 92456 :7
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bµi 2: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc
57897 + 10254 x 2 ( 1235 + 2765 ) x 2 12635 x 3 : 5
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bµi 3: Khoanh vµo ®¸p ¸n ®óng
a, 18 m 6cm = .................cm
A. 186 B. 1806 C. 1860
b, DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 15 cm, chiÒu réng 8 cm lµ:
A. 120 cm2 B. 63 cm2 C. 46 cm2 D. 23 cm2
c, Ngµy mïng 2 th¸ng 3 ( ¢m lÞch ) n¨m nay lµ ngµy thø ba. Hái ngµy Giç tæ Hïng V ¬ng n¨m
nay lµ ngµy thø mÊy?
A. Thø t B. Thø n¨m C. Thø s¸u
Bµi 4: Cã mét tê 5000 ®ång, muèn ®æi lÊy hai lo¹i giÊy b¹c lo¹i 1000 ®ång vµ 2000 ®ång.
Hái cã bao nhiªu c¸ch ®æi?
A. 1 c¸ch B. 2 c¸ch C. 3 c¸ch
Bµi 5: §iÒn dÊu (>; <; = ) vµo chç chÊm
1 m ....... 7 m 5 dm 46 cm ......... 5 dm 7 m 8 cm........ 7 m 5 dm
....................................... .......................................... ..............................................
30 dm .......... 300 cm 1 giê ....... 55 phót 3 giê .......... 2 giê 60 phót
...................................... .......................................... .............................................
Bµi 6: Giải bài toán theo tãm t¾t sau
56 tÊm kÝnh: 7 bé c¸nh cöa
72 tÊm kÝnh: ......bé c¸nh cöa?
Bµi gi¶i
........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ...................
..................................................................................................................................... ...................
.................................................................................................................................... ....................
.................................................................................................................................... ....................
Bµi 7: T×m hai sè cã tæng lµ 148. NÕu thªm vµo sè h¹ng thø nhÊt 44 th× ®îc tæng míi gÊp 4
lÇn sè h¹ng thø hai.
Bµi gi¶i:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 8: Mét m¶nh b×a h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 18 cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính:
a) Chu vi m¶nh b×a ®ã?
b) DiÖn tÝch m¶nh b×a ®ã?
Bµi gi¶i:
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 9: Tìm Y, biết: Y : 7 = 5693 ( dư 6)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201


Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 8)
Bµi 1 : TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc
a/ 35405 + 2897  4 = ........................................... b/ 8448 : 6 : 2 = ................................

= ........................................... = .................................
Bµi 2: T×m X:

a/ X  9 = 67581 b/ 8591 + X = 60254 c/ (X- 1980) : 7 = 2007


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
1
Bµi 3: a/ M«t h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 42 cm. ChiÒu réng b»ng 7
chiÒu dµi th×

+ Chu vi lµ: a. 48 cm b. 96 cm c. 42 cm d. 69 cm
+ DiÖn tÝch a. 252 cm2 b. 262 cm2 c. 242 cm2 d. 48 cm2
lµ:
b/ §iÒn sè vµo chç chÊm.
4m9cm =......... cm 3km82m =...............m
6hm9m =............m 8hm3dam = .................dam
Bµi 4 : .§éi A söa ®îc 4576m ®êng. §éi B söa ®îc Ýt h¬n ®éi A 209m. §éi C söa ®îc nhiÒu
h¬n ®éi A lµ 1028m. Hái c¶ ba ®éi söa ®îc bao nhiªu mÐt ®êng?

Bµi gi¶i
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
1
Bài 5: Trong kho cã 25840 kg g¹o nÕp vµ tÎ. Sè g¹o nÕp b»ng 4
sè g¹o trong kho. TÝnh sè ki-
l« - gam g¹o mçi lo¹i?
Bµi gi¶i:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

A
Bµi 6: Ngµy 5 cña mét th¸ng nµo ®ã lµ ngµy thø bảy. Hái ngµy 25 cña th¸ng ®ã lµ ngµy thø
mÊy?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 7: Mét h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi b»ng 16 cm. BiÕt r»ng chiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt
lµ 7 cm. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã?
Bµi gi¶i:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 8: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi b»ng chu vi h×nh vu«ng c¹nh 9 cm. TÝnh diÖn tÝch h×nh
ch÷ nhËt ®ã, biÕt r»ng chiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt lµ 7 cm?
Bµi gi¶i:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 9: Giá một gói bột canh là 3600 đồng. Mua 8 gói bột canh vẫn rẻ hơn 1 gói bột ngọt là 8600
đồng. Tìm giá tiền 1 gói bột ngọt.
Bài giải
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 9)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số liền trước của 65780 là:
A. 65781 B. 55780 C. 65779 D. 65770
b. Những tháng có 31 ngày là:
A. 1, 4 ; 5; 7 ; 8 ; 10; 12 B. 1; 3; 5 ; 7 ; 8; 10 ; 12
C. 1; 3; 5 ; 6 ; 8; 10 ; 12 D. 1; 2; 5 ; 7 ; 8; 10 ; 12
c. Xếp các số IX, VIII, III, VII, V, IV theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. IX, VIII, V, III, VII, IV B. III, IV, V, VII, VIII, IX
C. VIII, IX, III, IV, VII, V D. III, V, IV, VII, VIII, IX
d. Năm 2006, Trung hơn Tâm 3 tuổi. Hỏi đến năm 2011, Tâm sẽ kém Trung mấy
tuổi ?
A. 5 tuổi B.3 tuổi C. 8 tuổi D. 10 tuổi

Bài 2 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:


a. M R N
Biết: MQ = 4cm QP = 6 cm

Chu vi hình vuông MRSQ là 16 cm

Q S P

b. Mỗi con trâu có 2 sừng và 4 chân. Một đàn trâu đang ăn cỏ. Người ta đếm thấy có 14 cái
sừng. Vậy có 24 chân trâu.

c. Cho các chữ số: 2, 6, 7, 9.


Số lớn nhất viết được có đủ mặt các chữ số trên là: 9672
d. Biểu thức 96 : 4 x 2 có giá trị là : 12
PHẦN II: HỌC SINH GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

927 +12 654 43 524 - 16786 3207 x 3 27436 : 7


…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
………………… …………………… …………………… ……………………

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm


2 m 56 cm = ........... cm 3 ngày 12 giờ = .............giờ
1
5 dm 8 mm = .......... mm 3
giờ = ............ phút
Bài 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích là 117cm2. Cạnh ngắn của miếng bìa là 9 cm.
Tính chu vi miếng bìa đó?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………
Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau
37 x 38 – 74 x 19 +1000
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….........
…………………….......................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………........
……………………….............................
Bµi 5. Điền số thích hộ vào chỗ chấm:
Một cửa hàng cần chia 200 kg gạo vào đủ 4 loại túi: loại túi 100 kg; loại túi 50
kg; loại túi 20 kg; loại túi 10 kg. Vậy số túi gạo mỗi loại có thể đóng được là:
a, .......túi loại 100 kg; .......... túi loại 50 kg; .......... túi loại 20 kg;........ túi loại 10 kg
b, hoặc .......túi loại 100 kg; .......... túi loại 50 kg; .......... túi loại 20 kg;........ túi loại
10 kg.
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 10)
PHẦN I : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số góc vuông có trong hình bên là:
A. 2 B. 4
C. 3 D. 5

2.Trong tháng tư, ngày 7 là thứ tư . Vậy em chọn ý đúng của tháng tư năm đó ?
A. Ngày 1, 7 , 14 , 21 , 28 .
B Ngày 7 , 14 , 21, 28 .
C. Ngày 7, 15, 22, 30.
3. Cho dãy số liệu sau : 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8. Số thứ bảy trong dãy là số :
A. 1 B. 4 C. 14 D. 8
PHẦN II:
Bài 2: Đặt tính rồi tính
21 825 + 34 558 91 752 – 6 328 5 143 x 3 7 016 : 7
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a/ 216 x 4 + 10 975 = b/ 823 + 35 256 : 4 =
..........................................................................................................………………………..
..........................................................................................................................................…..
Bài 4: 3 bạn học sinh được thưởng 24 quyển vở. Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng bao nhiêu bạn ?
Biết số vở mỗi bạn được thưởng như nhau .
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 5: Tính diện tích miếng bìa hình H được ghép bởi hai hình MNPQ và QRST có kích thước
như hình vẽ. Giải
M 15cm N................................................................................................................
7cm ........................................................................................................
P ................................................................................................................
Q R........................................................................................................................
7cm .....................................................................................................................
10 cm ..........................................................................................................................
T S........................................................................................................................
Họ tên:…..........……………………… Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số11)
PhÇn I:H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng
Bµi 1 Sè liÒn tríc sè lín nhÊt cã bèn ch÷ sè lµ:
A. 9998 B. 10 000 C. 9990 D. 99 910
Bµi 2 Sè lín nhÊt trong c¸c sè 4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753 lµ:
A. 4375 B. 4735 C. 4537 D. 4753
Bµi 3 Hai sè tiÕp theo trong d·y sè 1960; 1970; 1980; .....; ...... lµ nh÷ng sè nµo ?
A. 1900 ; 1910 B. 1990 ; 2000 C. 1990 ; 1991
Bµi 4 - D·y sè trªn cã mÊy sè liÖu ?
42 ; 97 ; 100 ; 102 ; 185 ; 200 ; 217 .
A. 5 sè B. 6 sè C. 7 sè D. 10 sè
- Sè thø t trong d·y lµ sè
A. 97 B. 217 C. 102 D. 100
Bµi 5:
A. MN lµ ®êng kÝnh. Q N
B. OP = OQ
C. OP lµ ®êng kÝnh. P O N
D. O lµ t©m cña h×nh trßn M
Bµi 6 :
Ngµy 27 th¸ng 2 n¨m 2008 lµ ngµy chñ nhËt th× ngµy 3 th¸ng 2 cïng n¨m ®ã lµ ngµy thø
mÊy ?
A. Thø ba B. Thø t C. Thø n¨m D. Thø s¸u

Bµi 7 : XX - ...... = VII


Sè La M· ®iÒn vµo chç chÊm lµ:
A. XIII B. VIII C. IX D. XI

Bµi 8 : Tõ 7 giê kÐ m 15 phót ®Õn 7 giê 10 phót lµ:


A. 10 phót B. 15 phót C. 20 phót D. 25 phót
PhÇn II: Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh
1763 + 3278 5210 - 2246 1235  24576 : 7
........................... ......................... 7 ....................... .........................
............................ .......................... .......................... ...........................
........................... .......................... ......................... ............................
............................ .......................... .......................... .............................
Bµi 2: T×m y
a) y : 3 = 25005 : 5 b) 4680 : y = 5
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi 3 : Mét ®éi trång c©y trong 4 ngµy trång ®îc 2896 c©y. Hái trong 7 ngµy ®éi ®ã trång
®îc bao nhiªu c©y ?

Bµi gi¶i:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bµi 4 : Mét s©n vËn ®éng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng 25 m vµ chiÒu dµi gÊp 3 lÇn chiÒu
réng. TÝnh chu vi s©n vËn ®éng ®ã.

Bµi gi¶i
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Hỏi:
a/ Tính diện tích hình chữ nhật đó.
b/ Cần kéo dài chiều rộng của hình chữ nhật đó bao nhiêu cm nữa thì nó trở thành hình
vuông?
Bµi gi¶i
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ tên:…..........……………………… Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 12)
PhÇn I: H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng.
C©u 1: Sè liÒn tríc cña 78900 lµ:
a. 78910 b. 7890 c. 78889 d. 78899
C©u 2: Bèn sè ë dßng nµo ®îc viÕt theo thø tù từ bÐ ®Õn lín?
a/ 52671 ; 52761 ; 52716 ; 52 617 b/ 52617 ; 52671 ; 52761 ; 52716
c/ 52617 ; 52671 ; 52716 ; 52761 d/ 52716 ; 52671 ; 52 617 ; 52671
C©u 3: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 1613  4 lµ:
a. 6452 b. 6442 c. 4442 d. 4452
C©u 4: KÕt qu¶ cña phÐp chia 50510 : 5 lµ:
a. 1012 b. 10102 c. 1102 d. 112
C©u 5: BiÓu thøc 4 + 16  5 cã gi¸ trÞ lµ:

a. 100 b. 320 c. 84 d. 94
C©u 6: Mét phßng häc h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi kho¶ng:

a. 10cm b. 10m c. 10dm d. 10km


PhÇn II: Lµm c¸c bµi tËp sau:
Bµi 1: §Æt tính råi tÝnh
16427 + 8109 93608 – 7245 23451 x 4 73645 : 5
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
................................................................................................................................................
Bµi 2 : Nèi theo mÉu
Mêi chÝn ngh×n bèn tr¨m hai m¬i l¨m 70628
B¶y m¬i ngh×n s¸u tr¨m hai m¬i t¸m 55306
N¨m m¬i l¨m ngh×n ba tr¨m linh s¸u 19425
Ba m¬i ngh×n kh«ng tr¨m ba m¬i 90001
ChÝn m¬i ngh×n kh«ng tr¨m linh mét 30030

Bµi 3: H×nh ch÷ nhËt ABCD cã chiÒu dµi 2dm 4cm, chiÒu réng b»ng nöa chiÒu dµi. TÝnh
chu vi vµ diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bµi 3: Mét vßi níc ch¶y vµo bÓ 5 phót ®îc 150 lÝt níc, Hái trong 8 phót vßi níc ®ã ch¶y vµo
bÓ ®îc bao nhiªu lÝt níc? ( Sè lÝt níc ch¶y vµo bÓ trong mçi phót ®Ò nh nhau)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
1
Bài 4:Quãng đường AB dài 36 km. Một chiếc xe ôtô xuất phát từ A đến B đi được quãng
3
đường. Hỏi ôtô cần chạy thêm bao nhiêu ki-lô-mét nữa để đi hết quãng đường AB?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bµi 5 : TÝnh b»ng c¸ch hîp lÝ nhÊt : 42 x 6 + 14 x 7 - 350
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Họ tên:…..........……………………… Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 13)
PhÇn I :H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng :
Bµi 1 : Sè liÒn sau cña 54829 lµ :
A. 54839 B. 54819 C. 54828 D. 54830
Bµi 2 : Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 8576 ; 8756 ; 8765 ; 8675 lµ :
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Bµi 3 : KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 1614  5 lµ :
A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050
Bµi 4: KÕt qu¶ cña phÐp chia 28360 : 4 lµ :
A. 709 B. 790 C. 7090 D. 7
Bµi 5 : NÒn nhµ cña mét phßng häc lµ h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng kho¶ng :
A. 50m B. 5dm C, 5m D. 5cm
PhÇn II : Lµm c¸c bµi tËp sau

Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh


37246 + 1765 26883 – 7826 3426 x 8 23 458 : 9
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bµi 2 : H×nh ch÷ nhËt ABCD cã kÝch thíc nh trªn h×nh vÏ. ViÕt tiÕp vµo chç chÊm :
A B
a. Chu vi h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ :
…………………………………………
3cm
b. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ :
…………………………………………… D 5cm C
Bµi3: §ång hå chØ mÊy giê :

……………………...... ......……………………

Bµi 4 : Một hình vuông có diện tích là 49 cm2. Tính chu vi của hình chữ nhật đó?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Bµi 5: Có 72 lít dầu đổ đầy vào 9 can. Hỏi cần bao nhiêu can cùng loại để đựng hết 176 lít dầu
trên? Bài giải:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bµi 6: Nhµ Hïng thu ho¹ch ®îc 72 654 kg qu¶ v¶i thiÒu, b¸n ®i 1/3 sè v¶i thiÒu ®ã. Hái nhµ
Hïng cßn l¹i bao nhiªu ki-l«-gam v¶i thiÒu?
Bµi gi¶i
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Bµi 7: T×m tÝch cña sè liÒn sau cña sè bÐ nhÊt cã n¨m ch÷ sè víi 9. TÝch ®ã kÐm sè lín nhÊt
cã n¨m ch÷ sè bao nhiªu ®¬n vÞ?
Bµi gi¶i
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Bµi 8: Mét cöa hµng xe ®¹p cã 423 c¸i xe. §· b¸n ®i 278 c¸i xe. Cöa hµng l¹i nhËp vÒ mét sè
xe gÊp 3 lÇn sè xe cßn l¹i. Hái cöa hµng cã bao nhiªu xe sau khi nhËp?
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Họ tên:…..........……………………… Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 14)
Bài 1: Đặt tính và tính
4705 + 6742 13 265 x 6 28 768 – 989 43 632 : 4
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau
a. 732 : 4 x 5 = ……………….. b. 675 + 505 : 5 =……………………….
= …........………… =....................................
d. 3085 – 299 + 100 = …………........ c. 4205 – 350 x 8 =................................
=............................ =.................................
Bài 3: An đọc một quyển truyện trong 4 ngày. Mỗi ngày An đọc 26 trang và An còn phải đọc
thêm 19 trang nữa mới hết. Hỏi quyển truyện đó dày bao nhiêu trang?
Bài giải
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
1
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 840 cm. Chiều rộng bằng 8
chiều dài. Tính chu vi hình
chữ nhật đó?
Bài giải
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm thương của một số bé nhất có 3 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 21 với 3.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 6: Tìm y, biết: 19 < y + 17 < 22
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Họ tên:…..........……………………… Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 15)
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
9278 + 81567 92500 – 4181 12008 x 6 14789 : 7
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 2:Tính giá trị biểu thức:
a) 59153 + 91764 : 3=.................................... b) 50836 + 3215 x 3=.....................................
..........................................................................................................................................................
c) ( 20354 - 9638 ) x4=.............................................
...................................................................................
Bài 3:Tìm x:
a) X + 99999 = 100000 c) 1060 : X = 5
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
b)X x 8 = 2816 d) X – 15310 : 2 = 15495
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 4:Đổi:
a) 1km3dam = .......... dam d) 5m234mm = ..............mm
b) 23m5cm = ............. cm e) 230 dam = ..................... hm
c) 8 kg 50 g = ............. g g) 2 giờ 30 phút = ............ phút
Bài 5: Ở một phòng họp, mỗi dãy ghế có cùng một số ghế. Nếu có 72 người ngồi thì phải kê 8
dãy ghế. Hỏi có 207 người họp cần kê bao nhiêu dãy ghế?
Bài giải:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 6:Người ta dự định chuyển lên miền núi 15700kg muối bằng 5 xe tải. Đợt đầu có hai xe đã
lên đường. Hỏi đợt đầu chở được bao nhiều ki - lô - gam muối?
Bài giải:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Bài 7: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ
A 2cm M 3cm B ..................................................................................................................
....................................................................................................................
6 cm ...................................................................................................................
.....................................................................................................................
D C .................................................................................................................
..................N.....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
1 1
Bài 8:Tìm một số,biết lấy 2
số đó được số mới,sau đó lấy 5 số mới được 1235.Tìm số đã cho?

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 9: Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 40 cm và chiều dài gấp 5 lần chiều
rộng. Người ta muốn viền một dải nhôm xung quanh tấm biển đó. Hỏi chiều dài của dải nhôm
đó là bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Họ và tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201


Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN ( Số 16)
Phần I : Khoanh vào chữ đặt trước chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1. Số liền sau của 12567 là :
A. 12566 B. 12569 C. 12568 D. 12570
2. Trong chữ số La Mã, số 17 viết là :
A. IX B. XVII C. XII D. XIX
3. Diện tích hình vuông có cạnh 9 cm là :
A. 45 cm B. 36 cm C. 54 cm D. 81 cm
4. Trong các số sau, số lớn nhất là :
A. 13857 B. 127359 C. 23757 D. 3007
5. Kết quả của phép tính 26536 : 2 là :
A. 13268 B. 43021 C. 13062 D. 32016
6. 12 km 9 m = ….. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 12900 B. 12099 C. 12009 D. 12090
7. Thời gian từ 7 giờ 25 phút đến 9 giờ kém 10 phút là :
A. 55 phút B. 75 phút C. 95 phút D. 85 phút
Phần II : Tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a. 67985 + 25678 b. 10023 - 9875 c. 20364 x 7 d. 23568 : 8
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm Y :
a. Y x 2 = 1846 + 2364 b. Y : 3 = 1230 – 527
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 3 : Thứ năm tuần này là ngày 7 tháng 6. Vậy ngày cuối cùng của tháng 6 là thứ mấy ?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 5 : Trong một tháng, 5 người làm được 17250 sản phẩm. Hỏi trong tháng đó, 8 người làm
được bao nhiêu sản phẩm(mỗi người làm được số sản phẩm như nhau).
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 6: Trong một trai chăn nuôi ,Lan đếm được 100 chân gà , biết số gà gấp 5 lần số lợn .Hỏi
trại đó có bao nhiêu con lợn?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bµi 7 : N¨m nay mÑ 30 tuæi , h¬n con 26 tuæi. Hái tríc ®©y 2 n¨m tuæi con b»ng mét phÇn
mÊy tuæi mÑ?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Họ và tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 1)
Đọc thầm bài:

Thanh Kiếm và Hoa Hồng


Một lần Thanh Kiếm và bông Hoa Hồng xinh đẹp cãi vã nhau. Thanh Kiếm cao giọng
nói với Hoa Hồng :
- Tớ khỏe hơn cậu và chắc chắn sẽ giúp ích được cho con người nhiều hơn rồi! Còn cậu
yếu ớt và mảnh dẻ thế kia thì làm sao mà chống chọi với thiên tai được.
Tôi không hiểu vì sao mà anh chê bai tôi như vậy? – Hoa Hồng nói:
- Phải chăng anh ganh tị vì anh không thể có được hương thơm và vẻ đẹp lộng lẫy của
tôi?
Cậu lầm, chỉ tiếc là vẻ đẹp của cậu chẳng để làm gì. – Thanh Kiếm lắc đầu, mỉa mai.
Bỗng lúc đó có một nhà thông thái đi tới, bông Hoa Hồng và Thanh Kiếm bèn nhờ ông
phân xử xem giữa Thanh Kiếm và Hoa Hồng, ai sẽ có lợi cho con người nhất.
Nhà thông thái suy nghĩ một lúc rồi tươi cười trả lời:
- Các cháu biết không, trên trái đất, con người cần cả Thanh Kiếm và Hoa Hồng. Thanh
Kiếm bảo vệ con người chống lại kẻ thù và tránh được các hiểm họa. Còn Hoa Hồng đem lại
hương thơm, sự ngọt ngào và niềm vui sướng cho cuộc sống và trái tim của họ …..
Thanh Kiếm và Hoa Hồng hiểu ra, rối rít cảm ơn nhà thông thái. Cả hai bắt tay nhau
thân thiện và không bao giờ cãi nhau nữa.
( Theo Truyện cổ tích Ả Rập.)

Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1,Vì sao Thanh Kiếm cho rằng mình có ích cho con người hơn Hoa Hồng ?
A. Vì nó sang lóa và đẹp đẽ.
B. Vì nó khỏe, có thể giúp cho con người chống thiên tai.
C. Vì nó làm bằng kim loại cứng rắn.
2, Vì sao Hoa Hồng cho rằng mình hơn hẳn Thanh Kiếm ?
A. Vì Hoa Hồng có hương thơm và vẻ đẹp lộng lẫy.
B. Vì Hoa Hồng không có tính hay ghen tị như Thanh Kiếm.
C. Vì con người không thích phải đánh nhau.
3, Nhà thông thái trả lời như thế nào?
A. Thanh Kiếm có lợi hơn vì giúp con người chống lại kẻ thù và tránh được các hiểm họa.
B. Hoa Hồng có lợi hơn vì Hoa Hồng đem lại sự ngọt ngào, hạnh phúc cho con người.
C. Cả Thanh Kiếm và Hoa Hồng đều quan trọng, đều rất cần cho con người.
4, Câu “Hoa Hồng và Thanh Kiếm bèn nhờ ông phân xử xem giữa Thanh Kiếm và Hoa
Hồng, ai sẽ có lợi cho con người hơn.” thuộc kiểu câu nào?
A. Ai - là gì ?
B. Ai – làm gì ?
C. Ai – thế nào ?

5, Dòng nào nêu đúng các từ chỉ đặc điểm có trong bài ?
A. cãi, lắc đầu, khỏe, chê bai, ganh tị, đi tới, nhờ, phân xử, bảo vệ, cảm ơn, bắt tay
B. cãi, xinh đẹp, khỏe, chê bai, ganh tị, đi tới, nhờ, phân xử, bảo vệ, cảm ơn, thân thiện
C. cãi nhau, lắc đầu, chê bai, ganh tị, đi tới, nhờ, phân xử, cảm ơn, bắt tay

6, Các dấu hai chấm trong bài có tác dụng gì ?


A. Dẫn lời nói của nhân vật.
B. Giải thích cho bộ phận đứng trước dấu hai chấm.
C. Dùng để kết thúc một câu hỏi.
7, Câu văn sau viết thiếu dấu phẩy, em hãy điền vào cho đúng chỗ.
Sau khi nghe nhà thông thái giải thích Thanh Kiếm Hoa Hồng hiểu ra bắt tay nhau thân thiện.

8, Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu”
A. Con người cần Thanh Kiếm vì nó giúp họ chống lại kẻ thù.
………………………………………………………………………………………………..
B. Hoa Hồng tỏa hương thơm ngát và đẹp lộng lẫy.
……………………………………………………………………………………………….
9, Viết một câu văn tả hoa hồng có hình ảnh nhân hóa.
……………………………………………………………………………………………………
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 2)
A. Đọc thầm bài:
Đấu vật
Thùm … thùm… thùm… Tiếng trống vật vui nổi đình nổi đám. Già trẻ, trai gái nô
nức đổ về sân đình. Cờ phướn phấp phới tung bay. Các đô vật cởi trần, đóng khố xanh,
đỏ, tím, vàng, đứng sắp hàng đội chỉnh tề.
Đôi đầu tiên ra bãi. Hai người cùng song song đi lên. Hai bàn tay để ngửa xếp lên
nhau cứ thê mà đi đến gần ngườ đánh trống cái, rồi quay ngoắt lại giữa sân, vỗ đùi đét,
đứng tấn (1) rồi xông vào nhau. Đụng vào nhau lại lùi, lại xông vào nhau.
Khi hai bên khóa tay nhau xoắn lại như thừng bện, không một chút lơi lỏng thì đấy
là lúc găng nhất. Tùng… tùng … cắc … tùng. Tiếng trống cái lại rộ lên như có thể vỡ bục
tới nơi. Thanh la la hét đinh tai. Cái trống khẩu bé thế mà cũng nỏ miệng (2) dí sát tai đô
vật, cái sân cát mịn đã tưới nước mà bụi vẫn bốc lên.
Cả làng đứng vòng trong vòng ngoài, có lúc tưởng như nín thở theo dõi từng sới vật.
( Theo Duy Khán.)
đứng tấn (1): thế võ đứng cùng xuống, và dồn lực vào hai chân cho vững chắc.
nỏ miệng (2) : nói nhiều và lớn tiếng.
I. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Cuộc thi nào đã được mô tả qua bài văn trên?
a. Đấu vật b. Đấu thể thao c. Đánh trống
2. Các đô vật đã thi đấu như thế nào ?
a. Rất hăng say b. Rất nhiều trận. c. Lần lượt từng đô vật
3. Qua bài văn, tác giả muốn ca ngợi điều gi?
a. Trò đấu vật. b. Tinh thần thượng võ.
c. Cảnh vui chơi sau những ngày lao động vất vả.
4. Những từ nào trong câu “Các đô vật cởi trần, đóng khố xanh, đỏ, tím, vàng, đứng sắp
hàng đội chỉnh tề.” là từ chỉ sự vật?
a. đô vật, khố b. các, đô, vật c. đô vật, khố, hàng.
5. Câu nào dười đây có hình ảnh so sánh?
a. Tiếng trống cái lại rộ lên như có thể vỡ bục tới nơi.
b. Hai bên khóa tay nhau xoắn lại như thừng bện.
c. Cả làng có lúc tưởng như nín thở theo dõi từng sới vật.
6. Những sự vật nào trong đoạn “ Khi hai bên khóa tay… bụi vẫn bốc lên” được nhân hóa?
a. cái trống cái, cái trống khẩu
b. cái trống khẩu, cái sân cát mịn.
c. cái thanh la, cái trống khẩu.
7. Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? Để nói về:
a, Các đô vật
..........................................................................................................................................................
b, Ngày hội vật ở làng quê
..........................................................................................................................................................
II.1 . H·y sö dông biÖn ph¸p nh©n ho¸ ®Ó diÔn ®¹t l¹i nh÷ng c©u v¨n díi ®©y cho sinh
®éng, gîi c¶m:
a) MÆt trêi chiÕu nh÷ng tia n¾ng oi bøc xuèng c¸nh ®ång kh« h¹n.
……………………………………………………………………………………............……….
b) Mçi khi cã giã thæi, c©y b¹ch ®µn ë s©n trêng em l¹i xµo x¹c l¸.
…………………………………………………………………………………….............……….
c) Kim giê, kim phót ch¹y chËm, kim gi©y ch¹y thËt nhanh.
…………………………………............…………………………………………………………..
2. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a, Có tiếng chim hót véo von trong vườn.
..........................................................................................................................................................
b, Tiếng hót trong trẻo, mê li làm em bừng tỉnh giấc.
..........................................................................................................................................................
c, Em bước ra vườn, khoan khoái hít thở không khí trong lành của buổi sớm mai.
..........................................................................................................................................................
2. Điền tiếp vào chỗ chấm bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao?
a, Em yêu mùa xuân vì....................................................................................................................
b, Em yêu mùa hè vì........................................................................................................................
c, Em yêu mùa đông vì....................................................................................................................
d, Em yêu mùa thu vì.......................................................................................................................

Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201


Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 3)
I. ĐỌC HIỂU: Đọc thầm bài văn sau:
CHIM SEO CỜ
Có một gia đình nọ sống rất hạnh phúc. Khi sinh được một cô con gái kháu khỉnh, họ vô
cùng sung sướng. Năm 8 tuổi bé gái không may mắc bệnh bại liệt, chữa trị mọi cách cũng
không khỏi. Bố mẹ cô bé rất đau buồn.
Mùa hè, bố mẹ đem cô bé tội nghiệp đến bờ biển chơi. Họ ở tại nhà của một vị thuyền
trưởng. Vợ của người thuyền trưởng rất yêu cô bé. Bà kể cho cô bé nghe rất nhiều chuyện: biển
cả mênh mông, chim hải âu dũng cảm, thủy thủ vật lộn với cơn mưa bão, chuyện chồng bà với
con chim seo cờ xinh đẹp, biết vâng lời, lại dũng cảm. Bất kì tàu đi đến đâu, ông đều mang
theo con chim nhỏ thông minh này. Cô bé nghe hoài nghe mãi, tâm hồn cô cũng bay ra biển cả,
bay đến với chim seo cờ. Vì muốn biết con chim seo cờ, cô bé đã năn nỉ để được đưa lên tàu.
Một người thủy thủ nói với cô:
- A, cô bé dễ thương, để chú dẫn cháu đi xem chim seo cờ.
Rồi anh lôi cô bé đi, anh không biết cô bị bại liệt.
- Vâng, đi đi.
Cô bé muốn xem chim seo cờ quá, quên mất rằng mình không thể cử động được. Nhưng
thật lạ lùng, cô đã đứng dậy, rồi một bước, hai bước... Cô bé đi được rồi! Thế là cô đã nhìn
thấy chim seo cờ. Cô bước tới, hai tay ôm lấy con chim!
Từ đó, cô bé tiếp tục tập luyện và sức khỏe của cô dần dần được hồi phục.
(Theo Đích-ken, Trần Xuân Ngọc Lan dịch)

* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


1. Chuyện gì xảy ra khi bạn gái 8 tuổi?
a. Bị bệnh nặng, chữa mãi mới khỏi.
b. Bị mắc bệnh bại liệt, chữa trị không khỏi.
c. Bị ngã gãy chân.
2. Bà vợ của người thuyển trưởng đã kể cho cô bé nghe những gì về biển?
a. Biển cả mênh mông và những con chim hải âu dũng cảm.
b. Thủy thủ vật lộn với cơn mưa bão.
c. Thuyền trưởng và con chim seo cờ xinh đẹp, biết vâng lời, lại dũng cảm, thông
minh, luôn theo ông đi biển.
d. Những con cá vừa to vừa lạ mà thuyền của họ đánh bắt được.
3. Câu văn "Tâm hồn cô cũng bay ra biển cả, bay đến với chim seo cờ" ý nói gì?
a. Bạn gái mơ ước mình biết bay.
b. Bạn gái luôn nghĩ về biển cả và chim seo cờ, mơ ước được ra biển và nhìn thấy
chim seo cờ.
c. Bạn gái mơ ước được bay ra biển cả.
4. Vì sao bạn gái lại có thể đi được?
a. Vì người thủy thủ đã lôi bạn đi rất nhanh.
b. Vì không khí nhà và nước biển đã làm cho chân bạn được hồi phục.
c. Vì rất muốn xem con chim seo cờ, bạn quên rằng mình bị bại liệt nên tự bước đi
như một người bình thường.
5. Bộ phận gạch chân trong câu : “ Mùa hè, bố mẹ đem cô bé tội nghiệp đến bờ biển chơi.”
trả lời cho câu hỏi nào?
a. Ở đâu? b. Khi nào? c. Vì sao?
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Dòng nào nêu đúng các từ chỉ đặc điểm có trong bài văn?
a. Hạnh phúc, tội nghiệp, mênh mông, dũng cảm, năn nỉ.
b. Kháu khỉnh, tội nghiệp, mênh mông, dũng cảm, xinh đẹp, thông minh, dễ thương.
c. Kháu khỉnh, tội nghiệp, bại liệt, đau buồn, xinh đẹp.
2, Điền dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào từng ô trống cho thích hợp.
- Chú ơi, chim seo cờ ở đâu  Cho cháu xem một tí được không  Cô bé năn nỉ người
thủy thủ.
- A, cô bé thật dễ thương  Cháu đi với chú nhé 
3, Đặt câu sử dụng dấu chấm than nói lên sự ngạc nhiên của em khi chứng kiến bạn nhỏ
trong câu chuyện đứng dậy và bước đi được.
............................................................................................................................................
4, Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để:
a) Nói về cô bé trong câu chuyện.
..................................................................................................................................................
b) Nói về bà vợ của bác thuyền trưởng.
.............................................................................................................................................
c) Nói về chim seo cờ.
................................................................................................................................................
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 4)
I.ĐỌC HIỂU: Đọc thầm bài văn sau:
ĐẠI BÀNG VÀ GÀ
Bên sườn núi có một tổ chim đại bàng với bốn quả trứng lớn. Trận động đất xảy ra là
một quả trứng đại bàng lăn xuống và rơi vào một ổ gà dưới chân núi.
Một ngày kia, trứng nở ra một chú đại bàng con xinh đẹp, nhưng buồn thay, chú được
nuôi lớn như một con gà. Chẳng bao lâu sau, đại bàng cũng tin nó là một con gà nhưng tâm
hồn vẫn khao khát một điều gì đó cao xa hơn. Một hôm, đang chơi đùa trong sân, đại bàng
nhìn lên trời và thấy những chú chim đại bàng đang sải cánh bay cao giữa bầu trời.
- Ôi! – Đại bàng kêu lên. – Ước gì tôi có thể bay như những con chim đó.
Bầy gà cười ầm lên: “Anh không thể bay như những con chim đó được. Anh là một
con gà mà gà thì không biết bay”.
Đại bàng tiếp tục ngước nhìn gia đình thật sự của nó, mơ ước có thể bay cao cùng họ.
Nhưng mỗi lần nói ra ước mơ của mình, bầy gà lại bảo nó là điều đó không thể xảy ra. Cuối
cùng đại bàng tin lời của bầy gà. Nó không ước mơ nữa và tiếp tục sống như một con gà cho
đến lúc chết.
Trong cuộc sống, nếu bạn tin rằng bạn là một người tầm thường, bạn sẽ sống một cuộc
sống tầm thường, vô vị. Vậy thì, nếu bạn mơ ước trở thành đại bàng, hãy theo đuổi ước mơ
đó chứ đừng sống như một con gà.
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Sau khi rơi vào ổ gà, đại bàng được nuôi như thế nào?
a. Như một con gà.
b. Như một con đại bàng.
c. Vừa như một con gà, vừa như một con đại bàng.
2. Đại bàng tin vào điều gì và mơ ước điều gì?
a. Tin rằng nó là một con đại bàng và mơ ước được bay cao.
b. Tin rằng nó là một con gà và muốn sống dưới mặt đất bình thường như một con gà.
c. Tin rằng nó là một con gà nhưng vẫn mơ ước được bay cao.
3. Vì sao đại bàng không mơ ước bay cao nữa?
a. Vì nó nhận ra rằng bay cao cũng chẳng có gì thú vị.
b. Vì nó tin vào lời của bầy gà và cho rằng điều đó không thể thực hiện được.
c. Vì nó đã thử bay và nhận ra rằng mình không thể bay được.
4. Theo em, vì sao đại bàng không thực hiện được mơ ước của mình?
a. Vì đại bàng đã mơ ước một điều viển vông, không thể thực hiện được.
b. Vì có nhiều kẻ cản trở, không cho đại bàng thực hiện mơ ước đó.
c. Vì đại bàng không tin vào khả năng của mình và đã từ bỏ ước mơ.
II.LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Dòng nào nêu đúng các từ chỉ đặc điểm có trong bài văn “Đại bàng và gà”?
a. lớn, buồn, khao khát, giữa, xảy ra, tin.
b. lớn, xinh đẹp, cao xa, cao, tầm thường, vô vị.
c. lớn, lăn, xinh đẹp, cao xa, ước mơ, vô vị.
2. Tiếng “ước” có thể kết hợp được với những tiếng nào dưới đây để tạo thành từ có
nghĩa. Hãy gạch chân dưới những từ đó?
mơ, ao , mong, nguyện, cầu, mộng, muốn, thích.
3. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống cho thích hợp.
Người ta ai cũng phải có....................... Những ước mơ......................... sẽ .........................
cho con người ............................. bao ghềnh thác khó khăn, giúp con người làm nên bao điều
............................ Vì vậy, dù trong bất cứ .............................. nào, bạn cũng không
được ......................... mơ ước của mình.
(hoàn cảnh, từ bỏ, ước mơ, chắp cánh, cao đẹp, kì diệu, vượt qua).
4. Những câu nào thuộc kiểu câu Ai thế nào?
1. Chú đại bàng con rất xinh đẹp.
2. Đại bàng được nuôi lớn như một chú gà.
3. Tâm hồn đại bàng khao khát một điều gì đó cao xa hơn.
4. Đại bàng đã nói ra điều mơ ước đó của mình.
5. Viết câu theo mẫu Ai thế nào? để nhận xét về:
a. Đại bàng.
..............................................................................................................................................
b. Những con gà.
..............................................................................................................................................
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 5)
I.ĐỌC HIỂU: Đọc thầm bài văn sau:
CON RỒNG CHÁU TIÊN
Ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt có một vị thần thuộc nòi Rồng, tên là Lạc Long Quân. Thần
thường ở dưới nước, sức khỏe vô địch, có nhiều phép lạ. Bấy giờ, ở vùng núi cao có nàng Âu
Cơ thuộc dòng họ Thần Nông, xinh đẹp tuyệt trần.
Âu Cơ và Lạc Long Quân yêu nhau rồi thành vợ chồng. Ít lâu sau, Âu Cơ sinh ra một cái bọc
trăm trứng. Kỳ lạ thay, trăm trứng nở ra một trăm người con trai hồng hào, đẹp đẽ lạ thường.
Đàn con lớn lên như thổi, mặt mũi khôi ngô, khỏe mạnh như thần.
Một hôm, Lạc Long Quân nói với Âu Cơ:
- Ta thuộc nòi Rồng vốn quen ở nước. Nàng là dòng Tiên quen chốn non cao. Nay ta đưa
năm mươi con xuống biển, nàng đưa năm mươi con lên núi. Kẻ miền núi, người miền biển, khi
có việc gì thì giúp đỡ lẫn nhau, đừng quên lời hẹn.
Âu Cơ và các con nghe theo rồi chia tay nhau lên đường. Một trăm người con của Lạc Long
Quân và Âu Cơ sau này trở thành tổ tiên của người Việt Nam ta. Người con trưởng theo Âu Cơ
được tôn lên làm vua, lấy hiệu là Hùng Vương.
Bởi sự tích này mà về sau, người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, khi nhắc đến nguồn gốc
của mình, thường tự hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là “đồng bào”.
(Theo Nguyễn Đổng Chi)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1, Dòng nào dưới đây nêu đúng sự kết hợp đẹp đẽ của mối tình Lạc Long Quân và Âu Cơ?
a. Là sự kết hợp của lửa và nước, của các thế lực mạnh mẽ.
b. Là sự kết hợp của nước và gió, của sức khỏe và tài năng.
c. Là sự kết hợp của sông nước và núi cao, giữa sức mạnh, tài năng và sắc đẹp.
2, Nàng Âu Cơ sinh ra một trăm người con như thế nào?
a. Nàng sinh ra một trăm người con trai khỏe mạnh.
b. Nàng sinh ra một cái bọc trăm trứng, trăm trứng nở ra thành một trăm người con trai
hồng hào, đẹp đẽ lạ thường.
c. Nàng sinh ra một trăm cái trứng, mỗi cái trứng nở ra thành một người con trai đẹp đẽ.
3, Khi chia tay, Lạc Long Quân và Âu Cơ quyết định điều gì?
a, Lạc Long Quân sẽ đưa năm mươi người con xuống biển, Âu Cơ đưa năm mươi người con lên
núi, khi có việc gì thì giúp đỡ lẫn nhau.
b, Lạc Long Quân sẽ đưa tất cả các con xuống biển.
c, Âu Cơ sẽ đưa tất cả các con lên núi.
4, Những cách nói nào của người Việt nhắc đến nguồn gốc của mình theo sự tích này?
a. Tự xưng mình là con Rồng cháu Tiên.
b. Tự xưng mình là con cháu bà Trưng, bà Triệu.
c. Thân mật gọi nhau là “đồng bào”.
5, Câu chuyện “Con Rồng cháu Tiên” muốn nói với chúng ta điều gì?
a. Tình cảm vợ chồng thắm thiết giữa Lạc Long Quân và Âu Cơ.
b. Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của mình; các dân
tộc trên đất nước Việt Nam đều là anh em một nhà.
c. Tình yêu biển của Lạc Long Quân.
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Theo truyền thuyết, một trăm người con của Lạc Long Quân và Âu Cơ trở thành những
người đầu tiên của các dân tộc khác nhau trên đất nước ta. Những từ nào dưới đây không phải
là tên gọi của các dân tộc đó? Hãy gạch chân dưới từ đó.
Kinh, Tày, Thái, Mường, Nùng, Tác-ta, Hmông, Dao, Gia-rai, Mơ-nông, Vân Kiều, Ê-đê, Do
Thái, Ba-na, Xơ-đăng, Kơ-ho, Chăm, Tà-ôi.
2. Những thành ngữ nào là cách gọi người Việt Nam ta?
1. Con Rồng cháu Tiên 2. Con cháu Lạc Hồng
3. Con vua cháu chúa 4. Con cháu vua Hùng
3. Trong từ “đồng bào”, “đồng” có nghĩa là cùng. Trong những từ sau, từ nào có tiếng “đồng”
mang nghĩa là cùng?
a. đồng chí b. đồng tâm c. đồng ruộng
d. đồng lòng e. đồng bạc g. đồng hương
h. đồng quê
4. Những từ ngữ nào có thể điền vào chỗ trống trong câu “Đồng bào Việt Nam ta phải
coi nhau như…” để tạo so sánh đúng?
a. ruột thịt b. anh em một nhà
c. tay với chân d. măng ấp bẹ

Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201


Họ tên:........................................................... ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II

I.ĐỌC HIỂU: Đọc thầm bài văn sau:


HÃY LẮNG NGHE
Hãy lắng nghe tiếng gió trên bãi mía. Đó là tiếng xào xạc nhè nhẹ của không gian. Hãy lắng
nghe tiếng gió trên trà lúa, đó là tiếng thì thầm của ấm no. Tiếng sóng vỗ vào ghềnh đá cần cù suốt
ngày này sang tháng khác. Tiếng mưa rào rào như bước chân người đi vội. Tiếng con chim tu hú báo
hiệu mùa hè khắc khoải, con chim vít vịt gọi mưa giữa khi trời trong sáng, con cu cườm đánh thức
những buổi trưa im vắng đầy ngái ngủ. Con cuốc gõ vào mùa hè buồn thảm bao nhiêu thì con chim sơn
ca hót véo von, lảnh lót, rộn rã bấy nhiêu…
Hãy lắng nghe tiếng của thiên nhiên, của quê hương cứ reo lên, hát lên hằng ngày quanh ta. Cây cỏ,
chim muông, cả tiếng mưa, tiếng nắng… lúc nào cũng thầm thì, lao xao, náo nức tí tách…
Bạn ơi, nếu bạn lắng nghe, bạn sẽ tìm ra được bao điều mới lạ, giống như được nghe một bản hòa
nhạc, mỗi âm thanh của mỗi cây đàn đều mang cá tính riêng của mình. Nhưng tất cả hòa vào nhau tạo
thành cái diệu kỳ, nâng hồn ta lên, đầy mê thích.
Bạn hãy lắng nghe! Đừng để món quà quý báu của thiên nhiên ban tặng chúng ta phải uổng phí…
(Theo Băng Sơn)

* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


1, Những âm thanh nào được nhắc đến trong đoạn đầu của bài văn?
A, Tiếng gió trên bãi mía, tiếng xào xạc nhè nhẹ của không gian.
B, Tiếng gió trên trà lúa, đó là tiếng thì thầm của ấm no.
C, Tiếng gió hú trong hang núi.
D, Tiếng sóng vỗ vào ghềnh đá cần cù suốt ngày này sang tháng khác, tiếng mưa rào rào như bước
chân người đi vội.
E, Tiếng con chim tu hú khắc khoải, con chim vít vịt gọi mưa, con cu cườm đánh thức buổi trưa.
G, Tiếng cuốc gõ vào mùa hè buồn thảm, tiếng sơn ca hót véo von, lảnh lót, rộn rã.
2, Những từ ngữ nào được dùng để tả tiếng của thiên nhiên, của quê hương?
A. reo lên, hát lên B. thầm thì, lao xao
C. réo rắt, ngân nga D. náo nức, tí tách
3, Nhờ đâu tác giả cảm nhận được sự thay đổi diệu kì của âm thanh thiên nhiên quanh mình và
mô tả chúng một cách gần gũi, tinh tế như vậy?
A, Vì tác giả đã sống ở một vùng đặc biệt, có nhiều âm thanh thiên nhiên.
B, Vì tác giả có một khả năng nghe đặc biệt mà người thường không có.
C, Vì tác giả có lòng yêu thiên nhiên, yêu quê hương tha thiết.
4, Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
A, Cho chúng ta biết những âm thanh rất đa dạng của tiếng hót của các loài chim.
B, Khuyên chúng ta tập nghe nhiều để tâm hồn trở nên tinh tế.
C, Nhắc nhở chúng ta hãy yêu thương những âm thanh, vẻ đẹp kì diệu của thiên nhiên.

II.LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Những dòng nào sau đây có hình ảnh so sánh?
A, Tiếng gió trên trà lúa như tiếng thì thầm của ấm no.
B, Tiếng mưa rào rào như bước chân người đi vội.
C, Tiếng cuốc gõ vào mùa hè buồn thảm.
2. Những dòng nào sau đây có hình ảnh nhân hóa?
A, Tiếng gió trên trà lùa thì thầm.
B, Tiếng sóng vỗ vào ghềnh đá cần cù.
C, Tiếng con chim tu hú báo hiệu mùa hè đã đến.
D, Con chim sơn ca hót véo von, lảnh lót, rộn rã.
E, Tiếng của quê hương reo lên, hát lên, náo nức.

3. Điền dấu phẩy, dấu chấm thích hợp vào từng ô trống để có 4 câu văn.
Nếu chú ý lắng nghe ( ) ta sẽ thấy tiếng ban ngày chẳng giống tiếng ban đêm ( ) Ban ngày là
con trai mạnh dạn ( ) xô bồ ( ) hối hả ( ) Còn ban đêm là con gái ý tứ ( ) rón rén ( ) nhẹ nhàng ( ) Lúc
con gà báo hiệu bình minh ( ) ta bắt gặp bao âm thanh của ngày mới bắt đầu ( )
4. Điền từ ngữ có sử dụng biện pháp nhân hóa để hoàn chỉnh câu giới thiệu sau:
Mỗi loài chim đều có đặc điểm riêng: chích chòe.......................................; khướu.................................;
chào mào.............................; vẹt .................................; cu gáy..................................................................
5. Hãy viết câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa và so sánh để nói về:
a, Biến:
......................................................................................................................................................................
b, Gió:
......................................................................................................................................................................
c, Mặt
trăng: ...........................................................................................................................................................
...........
d, Mặt trời:
......................................................................................................................................................................

Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201


Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 7)
A. Đọc thầm bài văn sau:
NHỮNG CHÚ GÀ XÓM TÔI
Chợt con gà trống ở phía nhà bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng
nó dõng dạc nhất xóm. Nó nhón chân bước từng bước oai vệ, ức ưỡn ra đằng trước. Bị chó vện
đuổi, nó bỏ chạy. Đột ngột, nó quay lại nện cho chó vện một đá vào đầu rồi nhảy phóc lên cổng
chuồng trâu đứng nhìn xuống tỏ vẻ phớt lờ. Nó nổi gáy như thách thức:
- Tao không sợ ai hết!
Sau gà của anh Bốn Linh, gà của ông Bảy Hóa gáy theo.
Con gà của ông Bảy Hóa hay bới bậy. Nó có bộ mã khá đẹp, lông trắng, mỏ búp chuối,
mào cờ, hai cánh như hai vỏ trai úp, nhưng lại hay tán tỉnh, láo khoét. Nó đến chỗ bờ tre mời
bọn gà mái theo nó để nó đãi giun. Bới được con giun nào, nó lấy mỏ kẹp bỏ ra giữa đất, kêu
tục tục mời bọn gà mái đến xơi. Bọn này vừa xô tới, nó đã nuốt chửng con giun vào bụng.
Sau gà ông Bảy Hóa, gà bà Kiên nổi gáy theo. Gà bà Kiên là gà trống tơ, lông đen, chân
chì, có bộ giò cao, cổ ngắn. Nó nhảy tót lên cây rơm thật cao, phóng tầm mắt nhìn quanh như
muốn mọi người hãy chú ý, nó sẽ gáy một hồi thật to, thật dài. Nó xòe cánh, nghểnh cổ, chuẩn
bị chu đáo, nhưng rốt cục chỉ rặn được ba tiếng éc… e… e… cụt ngủn. Nó ngượng quá, đỏ
chín mặt, hấp tấp nhảy xuống đất. Gà trong làng nổi gáy loạn xị…
(Võ Quảng)
*Nối từng ô ở cột trái với ô thích hợp ở cột phải để có câu miêu tả vẻ ngoài của những chú gà.
1. là gà trống tơ, lông đen, chân chì, có bộ giò cao, cổ
a) Gà của anh Bốn Linh
ngắn.
2. có tiếng gáy dõng dạc nhất xóm, bước đi từng bước
b) Gà của ông Bảy Hóa
oai vệ, ức luôn ưỡn ra đằng trước.
3. có bộ mã khá đẹp, lông trắng, mỏ búp chuối, mào cờ,
c) Gà của bà Kiên
hai cánh như hai vỏ trai úp.

*Nối thông tin ở cột trái với thông tin thích hợp ở cột phải để có nhận xét đúng về từng chú
gà.
a) Gà của anh Bốn Linh 1. hay tán tỉnh, láo khoét, trêu chọc mấy chị gà mái.
b) Gà của ông Bảy Hóa 2. đang cố gắng tập làm người lớn.
c) Gà của bà Kiên 3. hay thích ra oai.
*Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.Những câu văn nào tả các chú gà có sử dụng nhân hóa?
A. Nó nhảy phóc lên cổng chuồng trâu, đứng nhìn xuống tỏ vẻ phớt lờ.
B. Nó hay tán tỉnh, láo khoét.
C. Nó xòe cánh, nghểnh cổ, rặn được ba tiếng éc… e… e…
D. Nó ngượng quá, đỏ chín mặt
2.Bài văn có nội dung gì?
A. Tả những chú gà đang tập gáy.
B. Tả hình dáng của những chú gà
C. Tả vẻ đáng yêu, đầy “tính cách” của những chú gà.
*LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Những dòng nào chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm?
a,dõng dạc,oai vệ, đẹp, trắng, láo khoét, cao. b, ưỡn, phớt lờ, sợ, bới bậy, tán tỉnh, đãi.
c, ngắn, to, dài, chu đáo, hấp tấp, loạn xị. d, mời, kẹp, kêu, xơi, xô, nuốt chửng.
2. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho thích hợp để có đoạn văn tả
chú gà trống.
Chú gà trống nhà em đẹp lắm! Bộ lông ........................... như nhung. Trên đầu chú rung rung
chiếc mào .......................... Mắt chú như hai hạt cườm ........................ Cái cánh to
màu ................... Đôi chân chú .......................,........................ Mỗi sáng chú vịn chân lấy hơi rồi
cất vang tiếng gáy. Tiếng gáy ........................... của chú không gà nào thắng nổi.
(vàng bóng, cứng và nhọn, mịn mượt, lấp lánh, đỏ tươi, giòn giã, đen pha xanh)
3. Những câu nào thuộc kiểu câu Ai thế nào?
a, Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. b, Nó nhón chân bước từng bước oai vệ.
c, Nó nổi gáy như thách thức. d,Chú ta có bộ mã khá đẹp.
4. Câu văn nào dưới đây dùng dấu phẩy đúng?
A. Nhờ sự quan sát, tinh tế, tác giả đã làm bộc lộ vẻ non nớt, sự bồng bột, tính ưa nổi trội của
chú trống choai nhà bà Kiên.
B. Nhờ sự quan sát tinh tế tác giả đã làm bộc lộ vẻ non nớt sự bồng bột, tính ưa nổi trội của chú
trống choai nhà bà Kiên.
C. Nhờ sự quan sát tinh tế, tác giả đã làm bộc lộ vẻ non nớt, sự bồng bột, tính ưa nổi trội của
chú trống choai nhà bà Kiên.
5. Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để nói về:
Những chú gà trong bài:
..........................................................................................................................................................
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 7)
I.ĐỌC HIỂU
Đọc thầm bài văn sau:
TIẾNG GÀ TRƯA
Trên đường hành quân xa
Dừng chân bên xóm nhỏ Cứ hằng năm, hằng năm
Tiếng gà ai nhảy ổ : Khi gió mùa đông tới
“Cục, cục tác…cục ta…” Bà lo đàn gà toi
Nghe xao động nắng trưa Mong trời đừng sương muối
Nghe bàn chân đỡ mỏi Để cuối năm bán gà
Nghe gọi về tuổi thơ. Cháu được quần áo mới.

Tiếng gà trưa Cháu chiến đấu hôm nay


Ổ rơm hồng những trứng Vì lòng yêu Tổ quốc
Này con gà mái mơ Vì xóm làng thân thuộc
Khắp mình hoa đốm trắng Bà ơi, cũng vì bà
Này con gà mái vàng Vì tiếng gà cục tác
Lông óng như màu nắng. Ổ trứng hồng tuổi thơ.
( Xuân Quỳnh )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Trên đường hành quân, anh bộ đội nghe thấy gì ?
a. Tiếng gà nhảy ổ kêu cục tác, cục ta.
b. Tiếng người gọi.
c. Tiếng bước chân hành quân rầm rập.
2. Từ “nghe” được nhắc lại nhiều lần có tác dụng gì ?
a. Tả tiếng gà lan toả rất xa.
b. Nhấn mạnh sự tác động của tiếng gà đến tâm hồn anh bộ đội.
c. Tả tiếng gà ngân dài.
3. Anh bộ đội nhớ những gì ở quê nhà ?
a. Nhớ những quả trứng hồng trong ổ rơm.
b. Nhớ vẻ đẹp của những con gà mái.
c. Nhớ bạn bè học cùng một lớp.
d. Nhớ người bà tần tảo nuôi gà, chăm sóc gà.
4. Anh bộ đội chiến đấu vì những mục đích gì ?
a. Để bảo vệ Tổ quốc thân yêu.
b. Để bảo vệ làng xóm thân thuộc.
c. Vì hạnh phúc của những người thân yêu như bà.
d. Để trở thành một anh hùng.
e. Vì những điều giản dị như ổ trứng hồng và tiếng gà cục tác.
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Cho các câu thơ :
Này con gà mái mơ
Khắp mình hoa đốm trắng
Này con gà mái vàng
Lông óng như màu nắng.
Hãy viết hai câu văn có sử dụng nhân hoá và so sánh dựa vào các câu thơ trên:
a. Về con gà mái mơ.
................................................................................................................................................
b. Về con gà mái vàng.
................................................................................................................................................
2. Gạch chân dưới các từ không cùng nhóm trong các từ sau:
tổ quốc, đất nước, làng xóm , giang sơn, non sông, sông núi, nước nhà, quê hương
3. Bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau trả lời cho câu hỏi nào ?
a) Khi dừng chân bên xóm nhỏ, nghe tiếng gà nhảy ổ, anh bộ đội đã nhớ về tuổi thơ ở quê hương.
A. Khi nào ? B. Ở đâu ? C. Vì sao ?
b) Xa nhà, xa quê lâu ngày, nghe thấy một tiếng gà, anh bộ đội thấy lòng thật xao xuyến.
A. thế nào ? B. như thế nào ? C. làm gì ?
4. Điền dấu phẩy vào những chỗ trống thích hợp trong hai câu sau :
a) Tiếng gà gợi cho anh bộ đội nhớ về những kỷ niệm tuổi thơ : ổ trứng hồng những con gà mái
mơ những mùa đông sương muối bộ quần áo mới và hình ảnh người bà thân yêu.
b) Đối với anh tiếng gà nhảy ổ là tín hiệu của niềm vui của những điều tốt lành hạnh phúc.
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI THẬT TỐT!
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 9)
I.ĐỌC HIỂU
Đọc thầm bài văn sau:
NHỮNG BÔNG HOA TÍM
Cồn cát cao trên kia là chỗ cô Mai nằm nghỉ. Những cây dương đang độ lớn vây quanh mộ
cô. Hôm trước mẹ dắt Nhi ra thăm mộ, mẹ đọc hàng chữ đỏ khắc trên bia :
“Nguyễn Thị Mai, dân quân, hi sinh ngày 10-10-1968”. Mẹ không nói gì cả. Nhi cảm thấy
bàn tay mẹ siết chặt lấy bàn tay bé nhỏ của Nhi. Ngày ấy, mẹ cùng cô Mai ở chung tiểu đội dân
quân. Đêm nào mẹ cũng đi tuần trên bãi.
Những người già trong làng kể lại rằng : Chiều nào, cô Mai cũng ra cồn cát đó với một khẩu
súng trường. Và trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc
lên những bông hoa tím. Ngày chiếc máy bay bốc cháy đâm đầu xuống biển cũng là ngày cô
Mai hi sinh … Những bông hoa ấy vừa nở, mùi thơm bay về tận làng làm nôn nao cả lòng
người những buổi chiều như chiều nay.
Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau chúng rủ nhau ra cồn cát cao tìm những
bông hoa ấy. Lúc về, tay đứa nào cũng đầy một nắm hoa. Nhi gọi mẹ ríu rít :
- Mẹ ơi, những cồn cát cao sau làng, chỗ nào cô Mai cũng tì ngực xuống để bắn máy bay.
Con thấy toàn hoa là hoa !
( Trần Nhật Thu )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Vì sao khi đứng trước mộ của cô Mai, mẹ lại siết chặt bàn tay bé nhỏ của Nhi?
a. Vì mẹ muốn Nhi im lặng để tưởng nhớ cô Mai.
b. Vì mẹ căm giận kẻ thù đã giết chết cô Mai.
c. Vì mẹ rất xúc động khi nhớ đến người đồng đội đã hi sinh nên siết chặt tay Nhi để kìm bớt
xúc động.
2. Câu chuyện của các cụ già kể về điều gì ?
a. Kể về nguồn gốc những bông hoa tím.
b. Kể về việc cô Mai chiến đấu bắn máy bay địch và việc cô Mai đã hi sinh anh dũng như thế
nào.
c. Kể về việc chiếc máy bay địch bốc cháy.
3. Vì sao mùi thơm của những bông hoa tím lại làm nôn nao lòng người ?
a. Vì mùi hương đó nhắc mọi người nhớ đến cô Mai, người liệt sĩ đã hi sinh vì cuộc sống hoà
bình của dân làng.
b. Vì hoa tím có mùi hương rất nồng.
c. Vì hoa tím nhắc mọi người nhớ đến các chiến sĩ đang chiến đấu ngoài mặt trận.
4. Vì sao câu chuyện về cô Mai có tên là “Những bông hoa tím” ?
a. Vì cô Mai thích hoa tím.
b. Vì hoa tím tượng trưng cho sự chung thuỷ.
c. Vì hoa tím mọc lên nơi ngực cô Mai tì xuống để bắn máy bay giặc.
II.LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp.
Câu chuyện “Những bông hoa tím” kể về ..............................và.........................của một
nữ......................... Chuyện kể rằng : Trong cuộc kháng chiến........................................., tại một
làng chài nhỏ ven biển có một cô...................................tên là Nguyễn Thị Mai. Với
một................................., cô đã.............................bắn rơi máy bay địch và đã hi
sinh...................................
( chiến công, anh dũng, liệt sĩ, dân quân, sự hi sinh, khẩu súng trường, chống Mĩ cứu
nước, chiến đấu )
2. Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? để :
a) Nói về cô Mai :
............................................................................................................................................
b) Nói về những bông hoa tím.
...........................................................................................................................................
c) Nói về những người già trong làng.
............................................................................................................................................
3. Câu văn : « Chiều nào, cô Mai cũng ra cồn cát đó với một khẩu súng trường. » thuộc
mẫu câu nào ?
A. Ai làm gì ?
B. Ai thế nào ?
C. Ai là gì ?
4. Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong hai câu sau :
a) Chiều nào cô Mai cũng cầm khẩu súng trường ra cồn cát sau làng tì ngực trên nền cát trắng
đón đường bay của địch....
b) Dân làng luôn nhớ đến cô tự hào về cô họ nâng niu những bông hoa tím.
5. Để tỏ lòng biết ơn những người lính đã hi sinh thân mình cho độc lập, tự do của Tổ
quốc như ngày hôm nay, thế hệ trẻ chúng em cần phải làm gì ?
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI THẬT TỐT !
Họ tên:…………………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 201
Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 10)
I.ĐỌC HIỂU: Đọc thầm bài văn sau:
NGHỆ NHÂN BÁT TRÀNG
Em cầm bút vẽ lên tay
Đất cao lanh bỗng nở đầy sắc hoa
Cánh cò bay lả bay la
Lũy tre đầu xóm cây đa giữa đồng
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ tròn trĩnh quả bòng đung đưa
Bút nghiêng lất phất hạt mưa
Bút chao gợn nước Tây Hồ lăn tăn
Hài hòa đường nét hoa văn
Dáng em dáng của nghệ nhân Bát Tràng.
*Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình ảnh “đất cao lanh bỗng nở đầy sắc hoa” ý nói gì ?
a. Từ đất cao lanh trồng được những bông hoa
b. Những hình ảnh được vẽ trên đất cao lanh rất đẹp
c. Từ đất cao lanh nặn được những bông hoa
2. Người nghệ nhân đã vẽ lên đất cao lanh những cảnh vật gì?
a. Ngôi nhà, cây dừa, trái táo, quả đào
b. Cánh cò, lũy tre, cây đa, con đò, trái mơ, quả bòng, hạt mưa, gợn sóng Tây Hồ
c. Mưa rào, con tàu, quả na, trăng, mây.
3. Hai câu thơ “Bút nghiêng lất phất hạt mưa. Bút chao gợn nước tây hồ lăn tăn” ý nói:
a. Người nghệ nhân đã vẽ trong mưa
b. Cảnh đẹp của đất nước ta
c. Người nghệ nhân Bát Tràng đã vẽ nên những vẻ đẹp rất tinh tế.
4. Bài thơ ca ngợi điều gì?
a. Vẻ đẹp của gốm bát tràng
b. Cảnh đẹp của đất nước ta
c. Tài hoa của người nghệ nhân Bát Tràng đã vẽ nên những vẻ đẹp của cảnh vật đất nước
trên đồ gốm
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp.
Người nghệ nhân Bát Tràng thật........................... Với cây bút......................, bàn tay..............
chỉ khẽ......................... thôi là trên nền đất cao lanh hiện ra những giọt mưa........................
Bàn tay ấy khẽ......................... là hàng ngàn đợt sóng........................ của Hồ Tây cũng hiện
lên.
(lất phất, nghiêng, chao, khéo léo, lăn tăn, đơn sơ, tài hoa)
2. Nối từ ngữ ở cột bên trái với từ có thể kết hợp được ở bên cột phải
a. Những cánh cò trắng 1. sừng sững.
b. Cây đa thân thuộc 2. bồng bềnh.
c. Con đò nhỏ 3. lăn tăn.
c. Những con sóng nhỏ 4. dập dờn.

3. Thêm một bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? Vào những kết hợp từ ở bài tập 2 để viết
lại thành 4 câu.
a,.................................................................................................................................................
b,..................................................................................................................................................
c,..................................................................................................................................................
d,..................................................................................................................................................
4. Câu văn nào sử dụng nhân hóa?
a1. Những cánh cò bay lả bay la trên đồng lúa.
a2. Những cánh cò chấp chới trên đồng lúa.
a3. Những cánh cò phân vân trên đồng lúa.
b1. Con đò như một chiếc là trúc trên dòng sông.
b2. Con đò dịu dàng trôi theo dòng nước.
b3. Con đò bồng bềnh trên mặt nước.
5. Đặt câu hỏi cho bộ phận trả lời câu hỏi: Ai thế nào? để nói về:
a, Người nghệ nhân Bát Tràng:
..........................................................................................................................................................
b, Các sản phẩm gốm Bát Tràng:
..........................................................................................................................................................
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI THẬT TỐT!
Họ và tên:…………………………………………. ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp 3 MÔN: TOÁN

Bài 1 : Đặt tính rồi tính :


63754 + 25436 93507 - 7236 76829 + 517 13765 - 9574
Bài 2 : Tìm y :
a. 31156 - y = 12549 b. y + 12584 = 12587 x 2
c. 9762 : x = 5 (dư 2) d. x x 5 + 3242 = 9877
Bài 3 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 62800 kg xi măng. Ngày thứ hai bán
được nhiều hơn ngày thứ nhất 3780 kg xi măng. Ngày thứ ba bán được ít hơn ngày
thứ hai 2900 kg xi măng. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô -
gam xi măng ?
Bài 4 : Một hình chữ nhật có diện tích là 96 cm , chiều rộng là 6 cm. Tính chu vi
hình chữ nhật đó.
Bài 5 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng một nửa
chiều dài và một miếng bìa hình vuông có cạnh là 2cm. Hỏi diện tích miếng bìa
hình vuông bằng một phần mấy diện tích miếng bìa hình chữ nhật ?
Bài 6 : Tìm hai số có hiệu bằng 2068, biết rằng nếu lấy số bị trừ cộng với số trừ rồi
cộng với hiệu thì bằng 4874.
Bài 7 : Bình đặt 4 quyển sách Toán và 6 quyển sách Tiếng Việt lên đĩa cân bên trái,
rồi đặt 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Tiếng Việt lên đĩa cân bên phải thì thấy
kim chỉ lệch về bên trái. Hỏi quyển sách Toán và quyển sách Tiếng Việt quyển nào
nặng hơn ?
Bài 8 : Tìm hiệu, tích, thương của hai số biết tổng của hai số đó là 15 và tổng gấp 3
lần số bé.
Bµi 9 : Tính
a/ DiÖn tÝch h×nh H
b/ Cã mÊy c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh H?
c) Chu vi hình H 15cm

25cm

20 cm

Bài 10 : Một trại chăn nuôi có 1450 con gà mái. Số gà trống hơn số gà mái là 170 con. Hỏi cả
gà trống và gà mái có tất cả bao nhiêu con?

Họ và tên:……………………………………. Thứ ………..… ngày …… tháng… năm 20


Lớp 3 ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT ( Số 8)

I. Phần đọc hiểu:


Đất mũi Cà Mau
Mũi Cà Mau quả là một kho vàng thiên nhiên. Vào vụ thu hoạch, bí ngô, dưa chuột, mía,
sắn, khoai, dứa ... chất đống ngoài rẫy chứ không kho nào chứa cho hết. Thuyền bè tấp nập đến
ăn hàng, mái chèo va nhau côm cốp trên mặt kênh. Khi bắt đầu vào mùa khô, mọi người rủ nhau
đi lấy trứng chim. Nổi tiếng nhất là hai sân chim ở giữa rừng U Minh hạ, một tại bàu Sấu, một
tại bàu Rau Răm. Tiếng chim ở đây không còn là tiếng hót lảnh lót như trong các bài thơ nữa,
mà đủ thứ giọng: ồn ào, cà khịa, kêu cứu ... Vào đến sân chim cứ là loá cả mắt. Trứng chim nằm
la liệt trên đất như rải đá cuội, chim con chạy lật đật như vịt đàn. Ở đấy là thế giới của cò, vạc,
bồ nông, cồng cộc, ....
Theo Phạm Hữu Tùng
* Dựa theo bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Ở đất mũi Cà Mau, vào vụ thu hoạch, người ta để sản vật trồng hái được ở đâu ?
A. Chất đống ngoài rẫy. C. Chất hết trong kho.
B. Chất hết lên thuyền. D.Chất trên sân chim.
2. Ngoài các sản vật trồng hái được, mũi Cà Mau còn nổi tiếng vì điều gì ?
A. Có nhiều cánh rừng. C. Có nhiều bí, ngô, khoai.
B. Có hai sân chim giữa rừng U Minh hạ. D. Có thuyền bè tấp nập.
3. Tiếng chim ở đất mũi Cà Mau thế nào?
A. Lảnh lót như trong bài thơ.
B. Líu lo như khúc nhạc dịu êm.
C. Lảnh lót như trong bài thơ và líu lo như khúc nhạc dịu êm.
D. Đủ thứ giọng: ồn ào, cà khịa, kêu cứu ....
4. Vì sao đất mũi Cà Mau được gọi là một kho vàng thiên nhiên ?
A. Vì đất mũi Cà Mau có rất nhiều sản vật.
B. Vì nơi đây có la liệt trứng chim.
C. Vì nơi đây có thuyền bè tấp nập.

II. Luyện từ và câu :


5. Bộ phận nào trong câu “Chim con chạy lật đật như vịt đàn.” trả lời câu hỏi như thế
nào?
A. như vịt đàn C. lật đật như vịt đàn
B. chạy D. chạy lật đật
6. Nối vế câu ở bên trái với vế câu thích hợp ở bên phải để tạo thành câu có hình ảnh
nhân hoá:
chạy lật đật như vịt đàn .
Những con chim non vui mừng ca hát chào đón mùa xuân .
có tiếng hót lảnh lót như trong các bài thơ.
7. Dòng nào dưới đây nêu đúng các từ chỉ hoạt động có trong bài văn trên?
A. ăn, va nhau, rủ, lấy, nằm, chạy, kêu cứu, cà khịa,...
B. lóa mắt, va nhau, rủ, lấy, ồn ào, chạy, tấp nập, kêu cứu,...
C. ăn, la liệt, lảnh lót, lấy, nằm, chạy, kêu cứu, cà khịa, lật đật,...
8. Câu nào được viết theo mẫu Ai thế nào?
A. Mũi Cà Mau quả là một kho vàng thiên nhiên.
B. Trứng chim la liệt trên đất như rải đá cuội
C. Khi bắt đầu vào mùa khô, mọi người rủ nhau đi lấy trứng chim.

9. Trong câu: “Vào vụ thu hoạch, bí ngô, dưa chuột, mía, sắn, khoai, dứa ... chất đống
ngoài rẫy chứ không kho nào chứa cho hết.” bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? là:
A. Vào vụ thu hoạch, bí ngô, dưa chuột, mía, sắn, khoai, dứa
B. chất đống ngoài rẫy
C. Vào vụ thu hoạch
10. Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để nói về đất mũi Cà Mau:

..........................................................................................................................................................

CHÚC CÁC CON LÀM BÀI THẬT TỐT!

You might also like