You are on page 1of 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC FPT CẦU GIẤY ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

Họ và tên: ............................................. MÔN TOÁN- SỐ 4


Lớp: 4A… (Thời gian làm bài: 40 phút)

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


…………………………………………………………...………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

PHẦN I: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A. 50 000 B. 5 000 C. 500 000 D. 50
Câu 2: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của
đoạn AB là:
A. 120cm B. 1 200cm C. 12 000cm D. 12cm
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = ………cm2 là:

A. 205 B. 2 005 C. 250 D. 20 005


Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 12cm. Diện tích của hình
thoi là:
A. 48 cm2 B. 24 cm2 C. 48cm D. 24cm
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 31 chia hết cho 3 và 5.
A. 5 B. 0 C. 3 D. 5 và 0
Câu 6: Trung bình cộng của 4 can dầu là 23l. Tổng số lít của 4 can đó là:
A. 23l B. 82l C. 92l D. 46l

Câu 7: của 10 tấn gạo là:

A. 5 tấn B. 4 tấn C. 8 tấn D. 2 tấn
Câu 8: Diện tích hình bình hành ABCD là 800dm2, độ dài đáy là 4m thì chiều cao hình
bình hành đó là: ………m.
PHẦN II. Tự luận:
Bài 1: Tính
9 7
a) - = …………………………………………………………………………………….
8 5
3
b) 68 × = …………………………………………………………………………………….
8
8 3
c) 1 - : =…………………………………………………………………………………….
7 2
Bài 2: Tìm x, biết:
1 2 2 2
a) x - = b) x : =
2 7 5 9
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
……………………………………… …………………………………
4
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 180cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
5
a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 4: Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

You might also like