You are on page 1of 2

Họ và tên:……………………………...

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II


Lớp:…………………………………… MÔN TOÁN – SỐ 1

Điểm Nhận xét của giáo viên


.....................................................................................
.....................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
4
Câu 1: Phân số bằng phân số:
9
8 26 12 24
A. B. C. D.
27 36 27 18
1 2 4 3
Câu 2: Trong các phân số: ; ; ; . Phân số lớn nhất là:
4 3 10 24
1 2 4 3
A. B. C. D.
4 3 10 24
Câu 3: Cho biết: 7dm2 25cm2 =…cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 75 B. 7025 C. 70025 D. 725
4
Câu 4: của 56m là:
7
A. 23 B. 32 C. 32m D. 23m
Câu 5: Trung bình cộng của các số 28; 45; 80 là:
A. 54 B. 51 C. 45 D. 35
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, chiều dài của một khu vườn là 7cm. Chiều dài thật của khu
vườn đó là:
A. 35000m B. 3500m C. 350m D. 35m
Câu 7: Hình thoi có diện tích 60m2 , độ dài của một đường chéo là 4m. Độ dài của đường
chéo còn lại là:
A. 15m B. 30m C. 64m D. 460m
Câu 8: Mẹ hơn con 30 tuổi, biết hiện nay tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tuổi của mẹ hiện nay
là:
A. 34 tuổi B. 38 tuổi C. 36 tuổi D. 30 tuổi
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. Tính (2đ)
2 1
a) + = …………………………………………………………………………
7 4
14 3
b) − = …………………………………………………………………………
16 4
2 7
c) × = …………………………………………………………………………
5 8
3
d) : 5 = ………………………………………………………………………….
7
Bài 2. (2đ)
a) Tính bằng cách thuận tiện: b) Tìm x
3 17 17 2 3 9
5
×
21
+
21
×
5
x× =
8 16
……………………………………… ………………………………………..
……………………………………… ………………………………………..
……………………………………… ………………………………………..
……………………………………… ………………………………………..
3
Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 610m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính
2
diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. (2đ)
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

You might also like