You are on page 1of 3

Họ và tên:……………………………...

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II


Lớp:…………………………………… MÔN TOÁN – ĐỀ 2

Điểm Nhận xét của giáo viên


.....................................................................................
.....................................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu đề bài.
Câu 1. Biết x là số tròn nghìn và 12 998 < x < 13 009. Giá trị của x là:
A. 12 999 B. 13 000 C. 13 008 D. 13 001
Câu 2. Chữ số thích hợp ở vị trí dấu * để 459* chia hết cho 2 và 9 là:
A. 9 B. 8 C. 0 D. 5
Câu 3. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 12cm và 9dm là:
A. 1080 cm2 B. 108 cm2 C. 54 cm2 D. 540 cm2
Câu 4. Quãng đường từ quận A đến quận B là 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng
đường từ quận A đến quận B dài là:
A. 5mm B. 5cm C. 20cm D. 20mm
Câu 5. Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 54 cm. Biết chiều cao của hình bình
2
hành bằng độ dài cạnh đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
3

A. 36cm B. 180cm2 C. 1 944cm2 D. 972 cm2


Câu 6. Số dư của phép chia 46 200 : 500 là:
A. 12 B. 120 C. 2 D. 200
Câu 7. Trong hình vẽ bên: M N
A. Cạnh MN song song với cạnh MH
B. Cạnh MN vuông góc với cạnh NP
C. Cạnh MH vuông góc với cạnh MQ
D. Cạnh MN song song với cạnh QP Q P
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: H

2
a) tạ = ………….. kg b) 3m2 99dm2 = ………………… dm2
5
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. Tính: (1đ)

6 6 4
a) - × = …………………………………………………………………..
5 5 7

2 3 4 9
b) - × : = ……………………………………………………………....
3 4 5 5

Bài 2. Tìm x: (2đ)


7 23 9 11 1
a) x : =5– b) – :x=
9 8 25 25 5
…………………………… …………………………...........

…………………………… …………………………...........

…………………………… …………………………...........

…………………………… …………………………...........

Bài 3. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất hơn độ dài đường chéo thứ hai 54m.
Tính diện tích hình thoi biết gấp 4 lần độ dài đường chéo thứ hai ta được độ dài đường
chéo thứ nhất. (2,5đ)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
12 13
Bài 4. (0,5đ) Viết 5 phân số nằm giữa hai phân số và
15 15

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

You might also like