You are on page 1of 5

Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bài 1: Điền dấu <, = hoặc > vào chỗ chấm :


a) 989 ….. 1000 b) 9293 ….. 9198
    3020 ….. 2899     9228 ….. 9790 + 8
    8992 ….. 7972     2239 ….. 2640
    600 + 4 ….. 2384     7121 ….. 7123 

Bài 2: Điền dấu <, = hoặc > vào chỗ chấm:


a) 2kg ….. 1599g b) 60 phút ….. 1 giờ
    390m ….. 2km     34 phút ….. 1 giờ
    900cm ….. 9m     72 phút ….. 1 giờ
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là :
A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856
b) Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là :
A. 4502 B. 4052 C. 4250 D. 4520

Bài tập Phép cộng các số trong phạm vi 10 000


Bài 1. Tính nhẩm:

a) 5000 + 3000 = …………. b) 4000 + 500 = ………..

4000 + 2000 = …………. 3000 + 700 = …………

7000 + 3000 = …………. 1000 + 20 = …………

Bài 2. Tìm x:
a) x – 4035 = 1970 b) x – 345 = 2468
………………………… …………………………
………………………… …………………………
………………………… …………………………
Bài 3. Để may quần áo, đội thứ nhất nhận 2680m vải, đội thứ hai nhận nhiều
hơn đội thứ nhất 50m vải. Hỏi cả hai đội nhận được bao nhiêu mét vải để may
quần áo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4.
a) Viết số bé nhất có bốn chữ số: …………………………………………….
b) Viết số lớn nhất có ba chữ số :………………………………………………
c) Tính tổng của hai số đó: …………………………………………

Bài tập Phép trừ các số trong phạm vi 10 000


1. Đặt tính rồi tính:
6271 – 3528                2010 – 305                1234 – 56
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….
2. Tìm x:
a) x + 2468 = 5397                  b) 2009 – x = 1010
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..

3. Một kho chứa 7500kg muối. Người ta đã lấy 2 lần, mỗi lần 1800kg muối.
Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. a) Viết số bé nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………..
b) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: ………………………..
c) Tính hiệu số của hai số đó: ……………………………………………….
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Điền số vào chỗ chấm: 2010m – 1km 5m = ………… m
A. 510 B. 960 C. 1005 D. 1860

Bài tập Tháng - Năm


Câu 1: Các tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 B. Tháng 2, tháng 4, tháng 8
C. Tháng 4, tháng 6, tháng 10 D. Tháng 4, tháng 6, tháng 12
Câu 2: Thứ tư tuần sau là ngày 6 tháng 5. Vậy thứ tư tuần này là ngày:
A. 28 tháng 4 B. 30 tháng 4 C. 29 tháng 4 D. 1 tháng 5
Câu 3: Tháng 2 có 30 ngày. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 4 tháng B. 5 tháng C. 6 tháng D. 7 tháng
Câu 5: Ngày5 tháng 5 của năm nào đó là thứ ba. Hỏi ngày 23 tháng 5 của năm
đó là thứ mấy?
A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
Bài 6: Thực hiện phép tính:
603 : 6 ……………. 235 : 7 …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
987 : 4 ……………. 466 : 3 …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
234 : 2 482 : 4 264 : 6 792 : 8
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
a. 207 + 109 x 2 c. 128 x 2 : 4
=……………………….... =………………………....
=………………………… =…………………………
b. 796 - 136 : 2 d. 237 x 7 - 838
=……………………….... =………………………....
=………………………… =…………………………

Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 - Đề 1


1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A.5872; 5728; 5278; 5287
B.5782; 5827; 5287; 5278
C.7852; 7582; 7285; 7258
D.7258; 7285; 7582; 7852
3. a) Đặt tính rồi tính:
7368 – 5359 1405 x 6 b) Tìm x:
……………….. ……………….. 2009 : x = 7
……………….. ……………….. ………………..
……………….. ……………….. ………………..
………………..
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng 1/4
chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
5. Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày?
b) Những tháng nào có 31 ngày?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

You might also like