You are on page 1of 10

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:

A. 14 m

B. 14 cm

C. 15 m

D. 15 cm

Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao
nhiêu mi–li–lít dầu?

A. 450 ml

B. 550 ml

C. 650 ml

D. 750 ml

Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau.
Diện tích mỗi phần là:

A. 10 cm2
B. 15 cm2

C. 20 cm2

D. 25 cm2

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Có tất cả ………... đồng.

A. 2 000

B. 6 000

C. 8 000

D. 10 000

Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:

A. 91 000

B. 89 000

C. 89 999

D. 90 001

Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:


A. Xe có thể đi thẳng

B. Xe không thể rẽ phải

C. Xe chắc chắn rẽ trái

D. Xe có thể rẽ trái

Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày
thứ mấy trong tuần?

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ Sáu

D. Thứ Bảy

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Số?
a) Túi đường cân nặng .......... gam

b) Túi muối cân nặng ............... gam

c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam

d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam

Câu 9: Đặt tính rồi tính

37 528 – 8 324 6 547 + 12 233 12 061 × 7 28 595 : 5

....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................

....................... ....................... ....................... .......................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 8 103 × 5 – 4 135

= ............................................

= ............................................

b) 24 360 : 8 + 9 600

= ............................................
= ............................................

c) (809 + 6 215) × 4

= ............................................

= ............................................

Câu 11.Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm
được như sau:

Lớp 3A 3B 3C

Số sản phẩm tái chế 12 14 15

Dựa vào bảng trên, cho biết:

a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?

………………………………………………………………………………………

b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?

………………………………………………………………………………………

c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………

Câu 12: Giải toán

Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán 1616 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn
lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải

Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

c) 3 ngày = 180 giờ

d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.

e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

(Đề số 2)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. So sánh cân nặng của túi muối và túi đường?

A. Túi đường nặng hơn túi muối

B. Túi muối nặng hơn túi đường

C. Túi đường nhẹ hơn túi muối

D. Hai túi có cân nặng bằng nhau

Câu 2. Số liền sau của số 65 238 là:

A. 76 238

B. 55 238
C. 65 239

D. 65 237

Câu 3. Cho hình vẽ sau, cho biết góc vuông tại đỉnh nào?

A. Góc vuông tại đỉnh A

B. Góc vuông tại đỉnh B

C. Góc vuông tại đỉnh C

D. Đây không phải góc vuông

Câu 4. Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn, ta được số:

A. 54 000

B. 55 000

C. 50 000

D. 60 000

Câu 5. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm. Tính độ dài PQ


A. PQ = 5 cm

B. PQ = 5 m

C. PQ = 3 cm

D. PQ = 3 m

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 585; 9 207; 54 138; 13 205 là:

A. 585

B. 54 138

C. 9 207

D. 13 205

Câu 7. Mẹ đi công tác ngày 29 tháng 8 đến hết ngày 5 tháng 9 cùng năm. Số ngày
Mẹ đi công tác là:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật đó.

b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.

c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000.

d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000.

Câu 9. Đặt tính rồi tính

23 617 – 12 178 72 425 + 1 933 21 725 × 4 8 438 : 7

...……………… ...……………… ...……………… ...………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… …………………

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 18 000 + 22 000 – 15 000

= ..................................................

= ..................................................

b) (66 265 – 44 526) × 2

= ..................................................
= ..................................................

c) 27 582 + 26 544 : 2

= ..................................................

= ..................................................

d) 12 458 : 2 × 3

= ..................................................

= ..................................................

Câu 11. Điền >, <, =

67 012 ...... 70 000

20 340 ......... 20 430

96 329 ......... 95 132

20 306 ......... 20 000 + 300 + 6

78 659 ...... 79 659

40 000 + 5 00 + 6 ........ 45 006

Câu 12. Giải toán

Một thư viện có 12 673 quyển sách. Trong đó sách khoa học là 3 600 quyển, sách
văn học là 2 540 quyển, còn lại là sách lịch sử. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu
quyển sách lịch sử?

Bài giải

………………………………………………………………………………………
……

You might also like