You are on page 1of 33

Bài 1: Đổi đơn vị

2 tấn 385 kg = …………… kg 45185 kg = ……… tấn ……… kg


9 tấn 79 kg = …………… kg 9506 kg = ……… tạ ……… kg
15 tấn 8 kg = …………… kg 865 kg = ……… yến ……… kg
6 tấn 8 tạ = …………… kg 89125 g = ……… kg ……… g
15kg 4 dag = …………… dag 12375 dag = ……… kg ……… dag
24kg 8 hg = …………… dag 25005 g = ……… kg ……… g
23dag 9g = …………… g 6hg 7g = ……………g
8hg 9dag = ……………dag 600kg = …………… yến
4kg 25g = …………… g 7500dag = …………… kg
53 yến 5kg = …………… kg 19 tạ 9 kg = …………… kg
25kg 7dag = …………… dag 6 tấn 19 yến = …………… kg
1/4 tấn = …………… kg 1/5kg = …………… dag
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 3 tấn 280 kg + 5 tấn 890 kg =………………………………………………………..
b) 5 tạ 34 kg – 3 tạ 56 kg =……………………………………………………………..
c) 3 kg 245 g – 2 kg 347 g =……………………………………………………………
d) 3 tấn 4 tạ x 3 =……………………………………………………………………….
e) 5 tấn 3 tạ : 2 =………………………………………………………………………..
f) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
g) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ – 5 tấn 9 tạ =..............................................................................
..........................................................................................................................................
h) 34 tấn 3 yến – 16 tấn 7 yến =.......................................................................................
..........................................................................................................................................
i) 5 kg 3 hg + 4 kg 4 hg – 3 kg 9 hg =..............................................................................
..........................................................................................................................................
k, 3 kg 2 g x 5 : 2 =...........................................................................................................
ĐO THỜI GIAN
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
Bài 1: Đổi đơn vị:
7m2 = ………… cm2 1200dm2 = ………… m2

1
21m2 = ………… dm2
30 000 cm2 = ………… m2
4m2 132cm2 = ………… cm2
2m2 780cm2 = ………… cm2
3405dm2 = ………… m2 …………
2 40m2 15dm2 = ………… dm2
dm
12 500 000cm2 = ………… m2
65 000cm2 = ………… dm2
1/5 m2 = ………… cm2
340 000cm2 = ………… m2
Bài 2: Đ/S?
50m2 = 500dm2 … 52 000dm2 = 520m2 …
2 2 2
5m 6dm = 560dm … 10m2 7dm2 = 1007dm2 …
70 000dm2 = 700m2 … 18m2 18dm2 = 1818dm2 …
26m2 31dm2 = 26031 dm2 … 408dm2 = 40m2 8dm2 …
Bài 3: > < =
41m2 19dm2 … 409dm2 90 000cm2 … 90m2
30m2 6dm2 … 3060dm2 8012cm2 … 8dm2 12cm2
2 2 2
5dm 9cm … 509cm 3940dm2 … 39m2 40dm2
300m2 6dm2 … 3006dm2 2009cm2 … 21dm2
Bài 2: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, một trong hai số là số tròn
chục lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số còn lại.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 998, số thứ nhất là 817, số thứ 2 là 916. Tìm số thứ
3.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1yến =....kg 1tấn=....tạ
10kg=....yến 1tấn=....kg
1tạ=....yến 5tấn =....kg
1tạ=.....kg 1yến 7kg= ....kg
100kg=....tạ 2 tấn 85 kg=.....kg

2
2kg 300g=....g 4 tạ 60kg=....kg
Bài 4:
1 phút =....giây 2 phút 5 giây= .....giây
1/3 phút = .....giây 300cm=.............m
7phút=.....giây 6000m=............km
1 phút 7giây= ....giây 2000m=............hm
1 thế kỉ =.....năm 5km=..........dam
1/5 thế kỉ=....năm 6000mm=........m
5 thế kỉ =....năm 40m=.......dm
100 năm=....thế kỉ 1m2 =.............dm2
3 ngày =...giờ 400dm2=........m2
4 giờ =.....phút 1m2=..............cm2
1/2 phút =....giây 10dm2 2cm2=....cm2
3giờ 10phút = ....phút 3m2=................mm2
1/4 giờ =.....phút 3km2=........dam
Bài 5: Tìm x
x + 875= 9936
X x 2 =4826
x – 725 = 8259
x : 3 = 1532
657 – x = 234
34 + x =100
X x 40 = 25600
X x 90 = 37800
X x 34 = 714
846 : X =18
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất
3254 + 146 + 1698=5098
912 + 898 + 2079=3889
4367 + 199 + 501
1255 +436 +145
142 x 12 +142 x 18=4260
4 x 18 x 25
769 x 85- 769 x 75
302 x 16 +302 x 4
2 x 45 x 5
36 x 2 x 7 x 5=2520
Bài 7: Tính nhẩm
46 x 11=
65 x 11=
41 x 11=
87 x 11=
98 x 11=

3
38 x 11=
18 x 10 =
75 x 1000 =
420 : 10 =
82 x 100 =
2002000 :1000 =
6800: 100 =
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
3257 + 4659 – 1300
6000 - 1300 x 2
(70850 -50230) x 3
9000 + 1000 : 2
570 - 225 -167
468:6 +61 x 2
168 x 2 : 6 x 4
5625 – 5000: (726 : 6 – 113)
(21366 + 782) : 49 =
1464 x 12 : 61 =
Bài 9: Đặt tính rồi tính
987864 - 783251
969696 - 656565
628450 + 35813
3456 + 236
1342 x 40
1450 x 800
23109 x 8
1357 x 5
427 x 307
452 x 146=c
86 x 53
1122 x 19=21318
248 x 321=79608
3124 x 213=665412
278156 : 3
288 : 24=12
469 : 67=7
56280 : 28=2010
6235 : 215= 29
71908 : 156= 460 dư
67358 : 187= 360 dư38
104185 : 57= 1827 dư 46

Bài 10: Trong các số: 27; 94; 786; 2000; 96234; 6972; 345; 190; 8925;

4
Các số chia hết cho 2 là :.............................................
Các số chia hết cho 5 là:...................................
Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài 11: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có
cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần
mạch vữa không đáng kể?
Bài 12: Bốn em Mai, Hoà, An, Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi
trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 13: Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô
chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô
chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?
Bài 14: Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m 45cm, chiều rộng 240 cm
bằng gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch, biết rằng diện tích
phần mạch vữa không đáng kể?
Bài 15: Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Hỏi trung bình
mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?
Bài 16: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50
cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây
Bài 17: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu
tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài 18:
a) Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm
b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm
c) Tính chu vi của hình tam giác biết:
a = 10cm b = 10cm d = 5cm
Bài 19: Một trường học có 20 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp
mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 20: Một sân vận động HCN có chiều dài 200m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính
chu vi và diện tích của sân vận động đó.

5
Họ và tên: ………………………..
Điểm Lời phê

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6 487 số lớn nhất là:
A. 5 784 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 230 910
Câu 3: Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30
Câu 4: 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1 002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1 200 cm2
Câu 5: 357 tạ + 482 tạ =…… ?
A. 839 B. 739 tạ C. 839 tạ D. 789 tạ
Câu 6: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. A. AB và AD; BD và BC.
B. B. BA và BC; DB và DC.
C. C. AB và AD; BD và BA.
D. D. DA và DB; CD và CB
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937
….……………………………. ….………………………………..
….……………………………. ….……………………………….
….……………………………. ….……………………………….
c. 428 × 39 d. 4935 : 44

6
….……………………………….. ….…………………………………..
….………………………………. ….……………………………………
….………………………………. ….……………………………………
….………………………………. ….…………………………………..
….………………………………. ….………………………………….
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 326 - (57 x y ) với y = 3
….…………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
.
………………………………………………………………………………………………
.
Bài 3: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi
mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
….…………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
.
………………………………………………………………………………………………
.
….…………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.….…………………………………………………………………………………………..
….
…………………………………………………………………………………………....
….…………………………………………………………………………………………...
Bài 4: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà
số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
….…………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………

7
.
………………………………………………………………………………………………
.

8
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: đáp án C (0.5 điểm)
Câu 2: đáp án B (0.5 điểm)
Câu 3: đáp án B (0.5 điểm)
Câu 4: đáp án A (0.5 điểm)
Câu 5: đáp án C (0.5 điểm)
Câu 6: đáp án A (0.5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

Bài 2: (2 điểm):
Y = 3 thì 326 - (57 x y) = 326 – (57 x 3) = 326 – 171 = 155
Bài 3: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm):

Bài giải
Tuổi của mẹ là:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 - 33) : 2 = 12 (tuổi).
Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi).
Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Bài 3: (1 điểm).
Số đó là: 9580

9
Đề số 2
Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Đọc số Viết số

a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
hai.

b) 38 632

c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.

d) 3 652 460

Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 859 067 ……… 859 167 c) 609 608 ……… 609 609
b) 492 037 ……… 482 037 d) 264 309 ……… 264 309
Câu 3. Đặt tính rồi tính:(1 điểm)
a) 29576 : 24 b) 123 x 45
…. ….
………………………………………... ……………………………………………
………………………………………… ……………………………………………
………………………………………… ……………………………………………
………………………………………… ……………………………………………
………………………………………… ……………………………………….
…………
Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:
a) x – 345 094 = 123 357 ……………………………………………
…. …………………………………………..
……………………………………….. b) x : 13 = 125

10
…. ….……………………………………..
…………………………………………
………………………………………
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg c b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21c
Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)
….…………………………………………………………………………………………
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 4 m2 B. 16m2 C. 32m2 D. 8m2
Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm)
Hãy cho biết:
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..…………………………………….
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: …………………………………………
Câu 9. Bài toán: (1 điểm)
Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung
bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……
Câu 10. Bài toán: (1 điểm)
Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu
tuổi, em bao nhiêu tuổi?
….
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….….
……..

11
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………

12
Đề số 3
Họ và tên:………………………………….

I. Trắc nghiệm (6 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:
A. 24 500 041 B. 24 005 401 C. 2450 401 D. 24 005 410

Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi
bao cân nặng là:
A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg
Câu 3. 7m² 23 cm²= ……. cm²
A. 723 cm² B. 70203 cm² C. 70230 cm² D. 70 023 cm²
Câu 4. Trong tứ giác ABCD có:

A. AD vuông góc với DC C. AD song song với BC


B. AB vuông góc với BC D. AB song song với BC
Câu 5. Trong các số 546; 3782; 4860; 435, số vừa chia hết cho 2; 3 và 9 là:
A. 546 B. 3782 C. 5760 D. 2735
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4080 cm², chiều rộng bằng 48 cm.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 133 cm B. 266 cm C. 510 cm D. 662 cm

II. Tự luận (4 điểm)


Câu 7: Đặt tính rồi tính.

13
11 890 : 58
….………………………………………..
……………………………………………
……………………………………………
365 x 103 ……………………………………………
…. ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
………………………………………

Câu 8: Tìm x
a) X x 56 = 308 x 2 b) x : 24 = 2507
…. ….………………………………………
…………………………………………… ….
…………………………………………… ……………………………………………
……………………………………… …………………………………….
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 228m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………

14
………………………………………………………………………………………………
……………………..
Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu?
….
………………………………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
….

15
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
Câu 1: Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):
Mỗi ý đúng (0,25 điểm):

Đọc số Viết số

a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai. 86 342 562

b) Ba mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai 38 632

c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín. 5 312 629

d) Ba triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi 3 652 460

Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm):


a) 859 067 < 859 167
b) 492 037 > 482 037
c) 609 608 < 609 609
d) 264 309 = 264 309
Câu 3
a) 1234
b) 5 535
Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: Mỗi câu (a,b) đúng (0,5 điểm)
a) x – 345 094 = 123 357
x = 123 357 + 345 094
x = 468 451
b) x : 13 = 125
x = 125 x 13
x = 1 625
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm):
a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg S
b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 Đ
Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 6 879; 7 689; 9 876. (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Chọn B
Chu vi của hình vuông là 16m
Vậy cạnh hình vuông là: 16 : 4 = 4 (m)
Vậy diện tích hình vuông sẽ là: 4 x 4 = 16 (m2)
Vậy chọn đáp án B

16
Câu 8: (1 điểm)
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 270
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 45
Mỗi câu đúng (0,5 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Bài giải
Trung bình mỗi em cân nặng là: (0,25đ)
(24 + 33 + 42 + 29) : 4 = 32 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 32 kg (0,25đ)
Lời giải - đáp số đúng (0,25đ)
* Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác
Câu 10. (1 điểm) Bài giải
Tổng số tuổi của hai chị em là:
18 x 2 = 36 (tuổi) (0,25đ)
Số tuổi của em là:
(36 - 8) : 2 = 14 (tuổi) (0,25đ)
Số tuổi của chị là:
14 + 8 = 22 (tuổi) (0,25đ)
Đáp số: Em: 14 tuổi
Chị: 22 tuổi (0,25đ)
* Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác
Tổng số tuổi của cả 2 chị em là:
18 x 2 = 36 (tuổi)
Số tuổi của chị là:
(36 + 8) : 2 = 22(tuổi)
Số tuổi của em là:
36 - 22 = 14(tuổi)
Đáp số: Em: 14 tuổi
Chị: 22 tuổi

17
Đề số 3

Họ và tên:………………………………….

I. Trắc nghiệm (6 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:
A. 24 500 041 B. 24 005 401 C. 2450 401 D. 24 005 410

Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi
bao cân nặng là:
A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg
Câu 3. 7m² 23 cm²= ……. cm²
A. 723 cm² B. 70203 cm² C. 70230 cm² D. 70 023 cm²
Câu 4. Trong tứ giác ABCD có:

A. AD vuông góc với DC C. AD song song với BC


B. AB vuông góc với BC D. AB song song với BC
Câu 5. Trong các số 546; 3782; 4860; 435, số vừa chia hết cho 2; 3 và 9 là:
A. 546 B. 3782 C. 5760 D. 2735
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4080 cm², chiều rộng bằng 48 cm.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 133 cm B. 266 cm C. 510 cm D. 662 cm

II. Tự luận (4 điểm)


Câu 7: Đặt tính rồi tính.

18
11 890 : 58
….………………………………………..
……………………………………………
……………………………………………
365 x 103 ……………………………………………
…. ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
………………………………………

Câu 8: Tìm x
c) X x 56 = 308 x 2 d) x : 24 = 2507
…. ….………………………………………
…………………………………………… ….
…………………………………………… ……………………………………………
……………………………………… …………………………………….
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 228m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….

19
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu?
….
………………………………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

20
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi đáp án đúng 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C D A C B
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
365 x 103

11 890 : 58

Câu 8: Tìm x: Mỗi phần tính đúng được 0.5 điểm.


a) X x 56 = 308 x 2
X x 56 = 616
X = 616 : 56
X = 11
b) x : 24 = 2507
x = 2507 x 24
x = 60168
Câu 9: (1 điểm) Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
228 : 2 = 114 (m) (0,2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(114 + 18) : 2 = 66 (m) (0,2 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
66 – 18 = 48 (m) (0,2 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là:
66 x 48 = 3168(m²) (0,2 điểm)
Đáp số: 3168m² (0,2 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Bài giải
Số bị trừ lớn hơn số trừ bao nhiêu đơn vị thì đó chính là hiệu. Theo đề bài số bị trừ lớn
hơn số trừ 375 đơn vị.
Vậy hiệu của phép trừ này là 375.

21
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: (0,5 điểm)
A. 9 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: (0,5 điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
Câu 3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: (0,5
điểm)
A. 2430 530 B. 243 530 C. 243 000 350 D. 243 000 530
Câu 4. Đọc số sau: (0,5 điểm)
320 675 401: ...........................................................................................................……….
...............................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ; b. 4m2 =................dm2
Câu 6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)

A. Cạnh AB vuông góc với cạnh ADc C. Cạnh BC vuông góc với CD c
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC c
D. Cạnh AB song song với DC c

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)


245 x 304 ……………………………………………
….……………………………………….. ……………………………………………
……………………………………………
2599 : 23

22
….………………………………………. 98643 - 56429
…………………………………………… ….
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
254632 + 134258 ……………………………………..
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………..
Câu 2. Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối
lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có
tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì
số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? (2 đ)
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

23
Câu 4. Tính nhanh: (0,5 đ)
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...

24
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh trúng mỗi câu 0,5 điểm
1 2 3
B C D
Câu 4: 320 675 401: ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm linh
một. (0,5 đ)
Câu 5 : Điền đúng mỗi câu 0,5 đ
A. 254600 cm2 = ..25m2 4600cm2 ;

B. m2 = 50dm2
Câu 6: Điền đúng mỗi câu 0,25 đ
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD: Đ
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC: Đ
C. Cạnh BC vuông góc với CD: S
D. Cạnh AB song song với DC: Đ
II. TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi phép tính (0,5 đ). Nếu đặt không thẳng cột trừ toàn câu
0,5 đ
Các em học sinh tự đặt tính. Kết quả như sau:
a. 254632 + 134258 = 388890
b. 798643 - 56429 = 742214
c. 245 x 304 = 74480
d. 2599 : 23 = 113
Câu 2: Giải đúng các bước và sạch sẽ (2đ)
Giải
Số nhóm của học sinh khối lớp 4 là: (0,5 đ).
192 : 8 = 24 (nhóm)
Số nhóm của học sinh khối lớp 5 là: (0,5 đ).
207 : 9 = 23 (nhóm)
Số nhóm của cả hai khối lớp là: (0,25 đ).
24 + 23 = 47 (nhóm)
Đáp số: 47 nhóm (0,25 đ).
Câu 3. Giải đúng toàn bài 2đ
Giải
Vì Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau nên số bi của Dũng nhiều
hơn số bi của Minh là:
8 + 8 = 16 (viên) (0,75đ)
Số bi của Dũng có là:
(64 + 16) : 2 = 40 (viên) (0,5 đ)
Số bi của Minh có là:
40 – 16 = 24 (viên) (0,5 đ)
25
Đáp số: Dũng: 40 viên bi
Minh: 24 viên bi (0,25đ)
Câu 4: ( 0,5 đ)
Tính nhanh:
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
= 2020 x (45 + 54 + 1)
= 2020 x 100
= 202000

26
Đề số 5
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.
Bài 1 (1 điểm).Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049
Bài 2: (1 điểm) :Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309
Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 42dm2 60cm2 = ...............cm2
A. 4206 B. 42060 C. 4026 D. 4260
Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:
A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn
C. 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn

Phần II: Tự luận


Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
22791 + 39045 2345 x 58
…. ….
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 6: (1 điểm). Tìm x
X x 27 - 178 = 15050
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 7: (1 điểm). Số?
a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm b, 890024 cm2 = ..........m2 .........cm2

27
Bài 8: (1 điểm)Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở
18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 10: (1 điểm).
Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi
mỗi người hiện nay?
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

28
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

29
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Chiều dài HCN là : (0,25 điểm)
(Mỗi bài 1 điểm) 18 + 12 = 30 (cm)
Bài 1: C Diện tích HCN là: (0,25 điểm)
Bài 2: B 30 x 18 = 540 (cm2)
Bài 3: D Đáp số: 540 cm2 (0,25 điểm)
Bài 4: A - Lưu ý: HS có thể giải cách khác
Phần II: Tự luận Bài 9 (1 điểm) Bài giải
Bài 5: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm) 5 xe ô tô chở được số gạo là:
22791 + 39025 = 61836 27 x 5 = 135 (tạ )
2345 x 58 = 136010 4 xe nhỏ chở được số gạo là:
Bài 6: 1 điểm 18 x 4 = 72 (tạ)
X x 27 - 178 = 15050 Trung bình mỗi xe chở được số gạo là;
X x 27 = 15050 + 178 (135 + 72 ) : (5 + 4 ) = 23 (tạ )
X x 27 = 15228 Đáp số: 23 tạ gạo
X = 15228 : 27 Bài 10 (1 điểm)
X = 564 Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là:
Bài 7: (1 điểm) 70 + 5 x 2 = 80 (tuổi)
a, 609 năm Tuổi của cháu hiện nay là:
2 2
b, 89m 24 cm (80 - 66) : 2 = 7 (tuổi )
Bài 8: (1 điểm) Tuổi của bà hiện nay là :
Bài giải: 7 + 66 = 73 (tuổi )
Chiều rộng HCN là: (0,25 điểm) Đáp số: Cháu: 7 tuổi
(48 -12 ) : 2 = 18 (cm) Bài: 73 tuổi

30
Đề số 6
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: (Từ câu 1 đến câu
4)
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
A. 1228 B. 12280 C. 2280 D. 12290
Câu 2: (0.5 điểm) 78 x 11 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 858 B. 718 C. 758 D. 588
Câu 3: (0.5 điểm) Số dư trong phép chia 4325 : 123 là:
A. 2 B. 143 C. 20 D. 35
Câu 4: (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 5dm2 =…. dm2 là:
A. 95 B. 950 C. 9005 D. 905
Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 : 4c b) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8c
Bài 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
518 x 206 8329 : 38
…. ….
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………….. ………………………………………
Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y biết:
a) 7875 : x = 45 b) y : 12 = 352
…. ….
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………..
………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
35600 : 25 : 4 =
……………………………………………
…………………………………………
31
359 x 47 – 259 x 47 =
……………………………………………
…………………………………………
Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 tấn 75 kg = ………… kg 19dm2 65cm2 = …………… cm2
Bài 7: (2 điểm) Một cửa hàng bán vải, tuần lễ đầu bán được 1042 mét vải, tuần lễ sau bán
được 946 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? (Biết
mỗi tuần có 7 ngày và cửa hàng bán vải suốt tuần).
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Bài 8: (1 điểm)
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là 2782m2. Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều
dài lên 3 lần thì diện tích mảnh đất mới là bao nhiêu?
….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

32
Đáp án: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Bài 1: 2 điểm
Câu 1 : Khoanh vào B (0.5 điểm)
Câu 2 : Khoanh vào A (0.5 điểm)
Câu 3 : Khoanh vào C (0.5 điểm)
Câu 4 : Khoanh vào D (0.5 điểm)
Bài 2:
a) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 : 4 S
b) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 Đ
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
518 x 206 = 106708
8329 : 38 = 219 (dư 7)
Bài 4: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a)
7875 : x = 45
x = 7875 : 45
x = 175
b) y : 12 = 352
y = 352 x 12
y = 4224
Bài 5: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
35600 : 25 : 4 = 35600 : (25 x 4)
= 35600 : 100
= 356
359 x 47 – 259 x 47 = (359 - 259) x 47
= 100 x 47
= 4700
Bài 6: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
4 tấn 75 kg = 4075kg
19dm2 65cm2 = 1965cm2
Bài 7: (2 điểm) Tóm tắt (0.25 điểm)
Tổng số vải bán trong 2 tuần là: 1042 + 946 = 1988 (m) (0.5đ)
Tổng số ngày bán trong 2 tuần là: 7 x 2 = 14 (ngày) (0.5đ)
Trung bình mỗi ngày bán được số mét vải là: 1988 : 14 = 142 (m) (0.5đ)
Đáp số: 142 mét (0.25đ)
Bài 6: (1 điểm) - Bài dành cho HS khá, giỏi; chấm linh động theo phương án làm bài của
HS. Khuyến khích sự sáng tạo khi làm bài.
Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích gấp lên số lần là:
2 x 3 = 6 (lần)
Diện tích mảnh đất mới là: 2782 x 6 = 16692 (m2)
Đáp số: 16692 (m2)

33

You might also like