You are on page 1of 10

4 ĐỀ ÔN HÈ TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 2 LÊN LỚP 3

ĐỀ SỐ 1
A. Phần trắc nghiệm
1. Từ nào sau đây viết đúng chính tả
A. reo mạ B. deo mạ C. hò reo D. dả dối
2. Trong câu: "Thu sang, vườn bưởi chín vàng." Bộ phận nào trả lời câu hỏi: Khi nào?
A. Thu sang B. vườn bưởi C. chín vàng
3. Câu "Trên trời, từng đàn chim bay lượn rập rờn như múa." Bộ phận câu được gạch chân trả lời
câu hỏi nào?
A. Làm gì? B. Như thế nào? C. Khi nào? D. Ở đâu?
4. Cuối câu: “Bạn Lan xinh ơi là xinh” đặt dấu câu nào cho phù hợp?
A. Dấu chấm than B. Dấu chấm hỏi C. Dấu chấm D. Không đặt dấu nào?
5. Dòng nào sau đây là những từ chỉ thời tiết
A. mát mẻ, mùa xuân, hoa lá, nóng bức, vui mừng, hoạ sinh.
B. nóng bức, oi nồng, se se lạnh, mưa phùn, ấm áp, giá lạnh.
C. giá rét, mùa đông, mùa màng, chậm chạp, xinh đẹp.
6. Kết quả của phép tính: 5dm5cm - 12 cm bằng bao nhiêu?
A. 23dm B. 23cm C. 43dm D. 43cm
7. Biểu thức 5 x 5 + 35 bằng bao nhiêu?
A.55 B.60 C.50 D.40
8. 1/3 của 12cm là bao nhiêu xăng ti mét?
A. 1cm B. 4cm C. 2dm D. 6cm
9. Cho dãy số: 43, 39, 35, ....., ......,
Hai số tiếp theo là:
A.35;34 B. 37 ; 38 C. 31 ; 27 D.30 ; 33
10. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 4 hình tam giác
B. 8 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 7 hình tam giác
B. Phần tự luận
I. Môn Toán
Bài 1: Điền dấu (x; :) vầo ô trống để được phép tính đúng
6□3□2=9 18 □ 2 □ 3 = 3 5□3□5=3
Bài 2: Tính nhanh:
a. 38 + 27 +12 + 23 = b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 +5 =
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tùng có số con tem bằng số liền sau số 49. Tùng cho bạn 1/5 số con tem. Hỏi:
a) Tùng cho bạn bao nhiêu con tem?
b) Tùng còn lại bao nhiêu con tem?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
II. MônTiếng Việt
Bài 1: (3 điểm)
a. Ghi thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ đã cho như sau:
Nhanh:.................................................; Đen :.......................................................
Trắng :.................................................; Nhát :.............................................................
b. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? cho mỗi câu sau:
- Cung văn hoá thiếu nhi ở Thành phố Hà Nội.
.......................................................................................................................................
- Bộ đồ dùng em để trong ngăn bàn.
………………………………………………………………………………………..
c. Đặt câu với mỗi từ sau: hiền lành, gọn gàng.
........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) nói về một mùa mà em yêu
thích. (4 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2
I/Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho dãy số: 706; 708; 710; …; …; . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a.711; 712 b. 712; 713 c. 712; 714
Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
a. 12 giờ b. 13 giờ c. 24 giờ
Câu 3: Các số 886; 688; 868; 686 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 886; 688; 868; 686; b. 686; 688; 868;886 c.886;868;688;686
Câu 4: 7m8dm = … dm. Số điền vào chỗ chấm là:
a. 15 b. 708 c. 78
Câu 5: Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 25cm; 3dm;35 cm;24 cm
a.77cm b.114cm c. 104cm
Câu 6: Khi kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ qua số 10 thì đồng hổ chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ 10 phút B. 10 giờ 15 phút C.10 giờ 3 phút
II/Phần tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính
863 + 125 56 + 27 876 – 654 91 – 58
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Tìm x
a) 5x 7 + X = 45 + 55 b) 20 > 64 – x > 18
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: Tóm tắt và giải bài toán sau:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 269 chiếc xe đạp và bán ít hơn buổi chiều 46 chiếc xe đạp. Hỏi:
a)Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
b) Cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 10: Đặt đề và giải bài toán theo tóm tắt sau:
4 quả cam : 1 đĩa
32 quả cam : …đĩa?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Có … hình tam giác
Có ….hình tứ giác
Có….. đoạn thẳng
ĐỀ SỐ 3
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 3 trăm, 4 đơn vị viết là:
A. 3004 B. 34 C. 304 D.403
Đọc số vừa tìm được: ………………………………………………….
Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 348 là:
A.400 B. 4 C.40 D.48
Câu 3: Dãy số nào xếp theo thứ tự tăng dần?
A.742,427,724,472 B. 427,472,724,742 C.742,724,427,472 D. 427,472,742,724
Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 987 D. 1000
Câu 5: Khi kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ qua số 10 thì đồng hổ chỉ mấy giờ?
B. 3 giờ 10 phút B. 10 giờ 15 phút C.10 giờ 3 phút D.3 giờ kém 10 phút
Câu 6: Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh là 2cm,30mm,15mm. Vậy chu vi hình tam giác là:
A.65 B. 47mm C. 65cm D. 65mm
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
100- 74 45+29 849 – 426 7+752
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: > , < , =
1km … 300 m + 600m 40 cm + 60 cm … 2m
10dm ….. 10 cm + 90cm 5 dm + 50cm …. 1m
Bài 3: a)Tính
421m + 35m : 5 =…………………… 45 : 5 x 1 = ………………….
= …………………..

b) Tổng của hai số tròn chục lớn nhất có ba chữ số, biết một số hạng là 490. Tìm số hạng còn
lại.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 258 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 118 cái.
Hỏi:
a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b)Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..

Bài 5: Trong hình bên:


Có…… hình tam giác
Có….. hình tứ giác
ĐỀ SỐ 4

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các từ: xắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao. Từ viết sai chính tả là:
A. Xắp xếp B. Xếp hàng C . Sáng sủa D . Xôn xao
Câu 2. Từ nào là từ chỉ hoạt động của sự vật trong câu sau: “ Hoạ Mi hót rất hay.”
A. Hoạ Mi B. Hót C. Rất D. Hay
Câu 3. Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Làm gì? B. Như thế nào? C. Là gì? D. Ở đâu?
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ chăm chỉ là từ :
A. Siêng năng B. Lười biếng C. Thông minh D. Đoàn kết
Câu 5. Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “ Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:
A. Hoa mướp B. Nở C. Vàng tươi D. Trong vườn
Câu 6. Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu? trong câu: “ Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ
rực.” Là:
A. Hai bên bờ sông B. Hoa phượng C. Nở D. Đỏ rực
Câu 7. Hót như......
Tên loài chim điền vào chỗ trống thích hợp là:
A. Vẹt B. Khướu C. Cắt D. Sáo
Câu 8. Cáo .....
Từ chỉ đặc điểm của con vật điền thích hợp vào chỗ trống là:
A. Hiền lành B. Tinh ranh C. Nhút nhát D. Nhanh nhẹn
Câu 9. Từ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ là:
A. Kính yêu B. Kính cận C. Kính râm
Câu 10. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?
A. Giúp đỡ nhau B. Đoàn kết
C. Đùm bọc D. Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả ch hay tr và viết lại cho đúng vào chỗ trống ở dưới:
Trưa đến chưa mà trời đã nắng trang trang.
..........................................................................................................................................
Câu 2: Xếp các từ sau thành 2 nhóm:
Giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, cao cao, sáng suốt, lỗi lạc, hiền từ.
Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng của Bác Hồ:
Nhóm 2: Từ chỉ tính nết phẩm chất của Bác Hồ:
Câu 3: Tìm cặp từ trái nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau
a) Thắng không kiêu , bại không nản…………………………………
b) Anh em xa không bằng láng giềng gần…………………………………………………..
c) Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba…………………………………………………

Câu 4: Đặt dấu chấm, dấu hỏi hoặc dấu chấm than vào ngoặc đơn trong đoạn văn sau:
Ôi chao, chú chuồn chuồn ớt mới đẹp làm sao( ) Màu đỏ trên mình chú rực lên dưới ánh nắng trưa
hè() Chú cứ lượn lên rồi liệng xuống dưới mặt hồ( ) Thỉnh thoảng, chú lại đậu trên cành tre ngả
xuống hồ, mắt chú mở to ngơ ngác như muốn hỏi: Ai đã cho chú là cái hồ này, rặng tre này( )
Câu 5: ( 3 đ) Viết đoạn văn từ 6-8 câu nói về Bác Hồ kính yêu
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

You might also like