You are on page 1of 4

ÔN TẬP MÔN TOÁN

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. a. Số 15 đọc là:
A. Mười lăm B. Mười năm C. Năm mươi D. Mươi năm
b. Số “sáu mươi tư”được viết là:
A. 60 B. 63 C. 64 D. 65
b. Hình bên có....... hình vuông?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a.) Số nào lớn nhất?
A. 23 B. 56 C. 65 D. 32
b. Số nào bé nhất?
A. 23 B. 56 C. 65 D. 32
Câu 4. a.) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68 B. 35 C. 62 D. 95
b. Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67 B. 57 C. 34 D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14 B. 25 C. 39 D. 67
b. Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 6. a. Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45 B. 12, 15, 23, 45 C. 45, 12, 23, 15 D. 15, 12, 23, 45
b. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 B. 11 C. 22 D. 33
Câu 7. Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao
nhiêu bông hoa ?
A. 20 B. 25 C. 30 C. 35
Câu 8: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị

II. Tự luận
1. Viết số:
Bốn mươi lăm:…45.. Hai mươi ba:…………. Sáu mươi bảy:…….
Ba mươi tám:……. Bốn mươi:………… Bảy mươi:……..
Năm mươi sáu:…… ám mươi mốt:……….. Chín mươi chín:…..
2. Đọc số:
35:…………………………………… 41:…………………………………………
23:…………………………………… 11:…………………………………………
75:…………………………………… 46:…………………………………………
50:…………………………………… 84:…………………………………………
3. Số ?
a) 31; 32; ………..;34 ;………..; ………..;…………;………….; 39 ; 40
b) 30; 29; ………; ………….; ……………; 25;………..;…………..;22; 21
c) 10; 20;…………;………..;………….;………….;70; ………..;90
d) 90; 80 ; ………….;………….;…………;40;………….;…………..;10
e) 45; 46;……………;……………..;49 ;……………;……………; 52

4. >;<; =?
23………45 50……..49 37……..56 33…….43
10……….50 68……..68 87………70 89……..98
5. Sắp xếp số:
a) Sắp xếp các số 45, 50, 32, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các số: 52, 11, 9, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………………………
c) Sắp xếp các số: 62, 26, 87, 85 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các số: 55, 15, 72, 86 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………………
6. Tính:
3 + 2 =………. 8 + 1 =……. 6 + 3 =……. 5+ 3=………
6 – 4 =…… 7 – 3 = …… 9 – 2 =…… 5 – 0 =…….
7. Đặt tính rồi tính
23 + 6 54 + 32 86 – 25 47 – 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
5 + 62 37 + 10 67 – 62 73 – 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
8. Tính:
a) 23 + 24 + 10=……………… b) 20 + 60 – 30 =………………..
c) 56 – 33 + 15 =………………… d) 78 – 25 + 20 =……………….
9. Tính:
50 + 30 = ........ 90 - 40 = ............... 29 - 5 =.............
27 + 2 = .......... 15 + 2 - 3 = ................... 87 - 2 - 4 =...........
10. Viết phép tính:
a) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?

Còn lại ………….con gà chưa vào chuồng.


b) Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi?

Đức còn lại………………viên bi.


c) Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai
bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Cả hai bạn hái được………….bông hoa.


d) Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn
nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?

Lớp học có tất cả…………..bạn tham gia văn nghệ.


Bài 6. Số ?
Hình bên có :
…….. hình tam giác
…….. hình vuông

Câu 9:
Có:…………….hình vuông
Có: ……………hình tam giác

Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất


D. Tất cả cao bằng
A. Cây dừa A B. Cây dừa B C. Cây dừa C
nhau
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 B. 63, 53, 27, 1
C. 1, 27, 53, 63 D. 1, 53, 27, 63
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 6 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63 B. 36 C. 30 D. 60
Câu 7 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?

A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ....
Số liền sau của 84 là 83 ....
Số liền sau của 79 là 70 ....
Số liền sau của 98 là 99 ....
Số liền sau của 99 là 100 ....

You might also like