Professional Documents
Culture Documents
A. 81 B. 89 C. 71 D. 69
A. 6 B. 60 C. 56 D. 65
Câu 3. Cho 38 < … < 42. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 39 C. 40 D. 50
A. 205 B. 52 C. 25 D. 502
A. 99 B. 10 C. 98 D. 90
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
A. 57 B. 507 C. 75 D. 705
Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé
nhất.
70 52 90 79
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Bài 4. Cho các số: 53, 77, 92, 82, 9. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
Câu 3. Viết số 75 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:
A. 75 = 7 + 5 B. 75 = 7 + 50 C . 75 = 70 + 5
50 + 7 ………..54
A. > B. < C. =
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 2. Hiệu là:
A. 10 B. 8 C. 9
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 14 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
34 28 31 44
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng 25 44 62
Số hạng 23 24 15 11 14
Tổng 32 78
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:
31 33 46 5
Bài 3 . Mai có 16 quả táo, em có 10 quả táo. Hỏi Mai có nhiều hơn em mấy quả táo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
b. Tìm hai số có hiệu bằng 5 và tổng bằng 5: ……………………………………………..
Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..
LUYỆN TOÁN (3)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
A. 68 B. 47 C. 23 D. 56
A. 69 B. 71 C. 60 D. 80
A. 3 B. 30 C. 74 D. 47
A. < B. > C. =
Câu 5. Tìm hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 45. Số trừ là 21.
A. 33 B. 24 C. 34 D. 66
Câu 6. Một sợi dây dài 48 cm. Sau khi người ta cắt đi 41 cm thì sợi dây còn lại :
A. 34 cm B. 43 cm C. 89 cm D. 7 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng 46 13 17 20 14 11
Số hạng 32 12 64 25 32 21 25
Tổng 78 76 39 83 68 56
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
15 + 32 86 - 54 48 - 36 70 - 50 31 + 17
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Bài 6. Cây cam nhà Mai có 7 chục quả. Sau khi mẹ hái đi một số quả cam thì
còn lại 30 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả cam?
Bài giải
Đổi: 7 chục quả = …….. quả
Mẹ đã hái số quả cam là:
70 - …….. = ……… (quả )
Đáp số: ………………...
Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..
LUYỆN TOÁN (4)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
C. 13 D. 15 2 3
Câu 2. Kết quả củ a phép tính 8 + 4 là :
A. 12 B. 10 C. 21 D. 14
A. 14 B. 15 C. 16 D. 12
A. 12 B. 12 cm C. 13 D. 13 cm
A. 15 hạ t dẻ B. 14 hạ t dẻ C. 12 hạ t dẻ D. 11 hạ t dẻ
Câu 6. Mai cắ m 7 bô ng hoa và o lọ . Sau đó Mai cắ m thêm 5 bô ng nữ a. Vậ y trong lọ có
tấ t cả số bô ng hoa là :
A. 10 bô ng B. 11 bô ng C. 12 bô ng D. 13 bô ng
9 9 9 9 9 9 9 9
+ 2 3 4 5 6 7 8 9
= 11
Bài 2. Tính:
8 + 2 = ….. 8 + 3 = …. 8 + 8 = …. 8 + 7 = ….
8 + 4 = ….. 8 + 5 = …. 8 + 9 = …. 8 + 6 = ….
7 + 2 = ….. 7 + 3 = …. 7 + 8 = …. 7 + 7 = ….
7 + 4 = ….. 7 + 5 = …. 7 + 9 = …. 7 + 6 = ….
Bài 3. Hã y tá ch số và tính theo mẫ u:
Bài 4 : Số ?
Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..
LUYỆN TOÁN (5)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
A. 13 B. 41 C. 14 D. 15
Câu 2. 17 là kết quả của những phép tính nào dưới đây :
A. 9 + 8 B. 8 + 8 C. 1 + 7 D. 8 + 9
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 8 + 5 …. 8 + 8
A. > B. < C. =
A. 15 B. 15 cm C. 16 cm D. 16
Câu 5. Lúc đầu, trên thuyền có 8 người. Sau đó, có thêm 5 người lên thuyền. Vậy thuyền
có tất cả số người là:
9 + 8 = ... 8 + 9 = ...
9 + 9 = ...
9 + 4 = …… 9+ 3 8 + 8 ….. 5+7
Bài 4 : Trong lọ có 7 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 6 cái kẹo. Hỏi trong lọ có tất cả bao
nhiêu cái kẹo ?
A. 9 B. 6 C. 7 D. 19
Câu 2. Những phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 7:
A. 12 - 5 B. 12 - 6 C. 12 - 7 D. 10 - 3
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 15 - 9 …. 14 - 7
A. > B. < C. =
A. 6 B. 6 cm C. 7 cm D. 7
Câu 5. Lúc đầu, trên xe khách có 24 người. Sau đó có 4 người xuống xe. Vậy, trên xe còn
lại số người là:
8
12 - 8
4
14 - 9
5
11 - 5
Bài 4: Trên cành có 14 con chim. Sau đó có thêm 8 con chim bay đến. Hỏi trên cành có tất
cả bao nhiêu con chim ?
Bài 5: Trong giỏ 14 quả táo. Sau đó bà lấy 9 quả cho My. Hỏi trong giỏ còn bao nhiêu quả
táo?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
A. 12 - 9 B. 13 – 10 C. 16 - 8 D. 12 - 6
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 12 - 5 …. 13 – 8
A. > B. < C. =
A. 7 cm B. 7 C. 8 cm D. 8
Câu 5. Mẹ mua 11 cái bánh. Mẹ biếu bà 5 cái bánh. Vậy mẹ còn lại số bánh là:
11- 3 = ... 12- 4 = ... 13- 5 = ... 14- 6 = ... 15- 7 = ... 15- 8 = ... 15- 9 = ...
11- 4 = ... 12- 5 = ... 13- 6 = ... 14- 7 = ... 15- 8 = ... 15- 9 = ...
11- 5 = ... 12- 6 = ... 13- 7 = ... 14- 8 = ... 15- 9 = ...
Bài 2: Số ?
12 - ....
11 - ... 13 - ....
=5
16 - ....
14 - ....
15 - ....
Bài 3. Hải có 9 cái viên bi. Minh có nhiều hơn Hải 7 viên bi. Hỏi Minh có bao nhiêu viên
bi?
Bài giải:
……………..……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Trong vườn có 14 cây táo. Số cây cam ít hơn cây táo 7 cây. Hỏi trong vườn có bao
nhiêu cây cam?
Bài giải:
……………..……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………