You are on page 1of 16

Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..

LUYỆN TOÁN (1)


I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 70 là:

A. 81 B. 89 C. 71 D. 69

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 65 = …. + 5.

A. 6 B. 60 C. 56 D. 65

Câu 3. Cho 38 < … < 42. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 30 B. 39 C. 40 D. 50

Câu 4. Số gồm 2 chục và 5 đơn vị là:

A. 205 B. 52 C. 25 D. 502

Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 99 B. 10 C. 98 D. 90

Câu 6. Từ ba số 3, 1, 8 lập được bao nhiêu số có hai chữ số:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 7. Số bảy mươi lăm viết là:

A. 57 B. 507 C. 75 D. 705

Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé
nhất.

70 52 90 79
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:

Số gồm Đọc số Viết số Phân tích số

2 chục và 5 đơn vị Hai mươi lăm 25 25 = 20 + 5


4 chục và 8 đơn vị ………………………………. ………. ……………….
………………….. Bảy mươi mốt ………. ……………….
…………………. ………………………………. 65 ……………….

Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a. Số bé nhất có một chữ số là 0. 
b. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 22. 
c. Số lớn nhất có hai chữ số là 99. 
d. Từ 0 đến 9 có 10 số tự nhiên. 
Bài 3. Số?

Bài 4. Cho các số: 53, 77, 92, 82, 9. Hãy sắp xếp theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn (tăng dần):


………………………………………………………………………………………………

b. Từ lớn đến bé (giảm dần):


………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..
LUYỆN TOÁN (2)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Trong số 56, chữ số nào ở hàng đơn vị?

A. Chữ số 5 B. Chữ số 6 C. Cả hai chữ số đó

Câu 2. Trong số 23, chữ số nào ở hàng chục?

A. Chữ số 2 B. Chữ số 3 C. Cả hai chữ số đó

Câu 3. Viết số 75 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:

A. 75 = 7 + 5 B. 75 = 7 + 50 C . 75 = 70 + 5

Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?

50 + 7 ………..54

A. > B. < C. =

Câu 5. Trong phép tính: 23 + 4 = 27. Số 27 được gọi là:

A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 2. Hiệu là:

A. 10 B. 8 C. 9

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 14 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?

A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 11 tuổi

Câu 8. Tô màu đỏ vào 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 3

34 28 31 44
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng 25 44 62

Số hạng 23 24 15 11 14

Tổng 32 78

Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:

Hiệu của Hiệu của Hiệu của Hiệu của


55 và 22 76 và 30 35 và 30 42 và 11

31 33 46 5

Bài 3 . Mai có 16 quả táo, em có 10 quả táo. Hỏi Mai có nhiều hơn em mấy quả táo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
b. Tìm hai số có hiệu bằng 5 và tổng bằng 5: ……………………………………………..
Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..
LUYỆN TOÁN (3)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Phép cộng 35 + 12 có kết quả là :

A. 68 B. 47 C. 23 D. 56

Câu 2. Kết quả của phép tính 70 – 10 là :

A. 69 B. 71 C. 60 D. 80

Câu 3. Trong phép trừ 52 - = 22 số cần điền vào ô trống là:

A. 3 B. 30 C. 74 D. 47

Câu 4. Khi so sánh 46 - 25 … 48 – 31. Ta điền dấu :

A. < B. > C. =

Câu 5. Tìm hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 45. Số trừ là 21.

A. 33 B. 24 C. 34 D. 66
Câu 6. Một sợi dây dài 48 cm. Sau khi người ta cắt đi 41 cm thì sợi dây còn lại :
A. 34 cm B. 43 cm C. 89 cm D. 7 cm

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng 46 13 17 20 14 11
Số hạng 32 12 64 25 32 21 25
Tổng 78 76 39 83 68 56
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
15 + 32 86 - 54 48 - 36 70 - 50 31 + 17
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


Năm nay Chi 7 tuổi, biết tổng số tuổi của mẹ và Chi là 40 tuổi. Vậy:
- Năm nay mẹ ….tuổi
- Sau 3 năm nữa mẹ ….tuổi
- Trước đây 2 năm mẹ ….tuổi
Bài 5. Từ 3 số đã cho. Em hãy giúp Rô – bốt lập các phép tính cộng, trừ đúng.

Các phép tính lập được :

…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..

Bài 6. Cây cam nhà Mai có 7 chục quả. Sau khi mẹ hái đi một số quả cam thì
còn lại 30 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả cam?
Bài giải
Đổi: 7 chục quả = …….. quả
Mẹ đã hái số quả cam là:
70 - …….. = ……… (quả )
Đáp số: ………………...
Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..
LUYỆN TOÁN (4)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Phép cộ ng 8 + 5 có kết quả là :


8 5
A. 3 B. 31

C. 13 D. 15 2 3
Câu 2. Kết quả củ a phép tính 8 + 4 là :

A. 12 B. 10 C. 21 D. 14

Câu 3. Kết quả củ a phép tính 9 + 6 là  :

A. 14 B. 15 C. 16 D. 12

Câu 4. Điền và o chỗ chấ m trong phép tính 8cm + 5 cm = ….

A. 12 B. 12 cm C. 13 D. 13 cm

Câu 5. Só c Nâ u nhặ t đượ c 5 hạ t dẻ. Mẹ cho Só c Nâ u thêm 7 hạ t dẻ nữ a. Vậ y Só c Nâ u


có tấ t cả bao nhiêu hạ t dẻ ?

A. 15 hạ t dẻ B. 14 hạ t dẻ C. 12 hạ t dẻ D. 11 hạ t dẻ
Câu 6. Mai cắ m 7 bô ng hoa và o lọ . Sau đó Mai cắ m thêm 5 bô ng nữ a. Vậ y trong lọ có
tấ t cả số bô ng hoa là :
A. 10 bô ng B. 11 bô ng C. 12 bô ng D. 13 bô ng

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1. Số?

9 9 9 9 9 9 9 9

+ 2 3 4 5 6 7 8 9

= 11
Bài 2. Tính:
8 + 2 = ….. 8 + 3 = …. 8 + 8 = …. 8 + 7 = ….
8 + 4 = ….. 8 + 5 = …. 8 + 9 = …. 8 + 6 = ….
7 + 2 = ….. 7 + 3 = …. 7 + 8 = …. 7 + 7 = ….
7 + 4 = ….. 7 + 5 = …. 7 + 9 = …. 7 + 6 = ….
Bài 3. Hã y tá ch số và tính theo mẫ u:

Bài 4 : Số ?
Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..
LUYỆN TOÁN (5)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Kết quả của phép tính 9 + 5 là :

A. 13 B. 41 C. 14 D. 15

Câu 2. 17 là kết quả của những phép tính nào dưới đây :

A. 9 + 8 B. 8 + 8 C. 1 + 7 D. 8 + 9

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 8 + 5 …. 8 + 8

A. > B. < C. =

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7 cm + 8 cm = ….

A. 15 B. 15 cm C. 16 cm D. 16

Câu 5. Lúc đầu, trên thuyền có 8 người. Sau đó, có thêm 5 người lên thuyền. Vậy thuyền
có tất cả số người là:

A. 14 người B. 15 người C. 12 người D. 13 người


II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
9+2=… 8+3=… 7+4=… 6+5=… 5+6=… 4+7=… 3+8=… 2 + 9 =….

9 + 3 = ... 8 + 4 = ... 7 + 5 = ... 6 + 6 = ... 5 + 7 = ... 4 + 8 = ... 3 + 9 = ...

9 + 4 = ... 8 + 5 = ... 7 + 6 = ... 6 + 7 = ... 5 + 8 = ... 4 + 9 = ...

9 + 5 = ... 8 + 6 = ... 7 + 7 = ... 6 + 8 = ... 5 + 9 = ...

9 + 6 = ... 8 + 7 = ... 7 + 8 = ... 6 + 9 = ...

9 + 7 = ... 8 + 8 = ... 7 + 9 = ...

9 + 8 = ... 8 + 9 = ...

9 + 9 = ...

Bài 2. Điền dấu > < =


9 + 6 …….. 8+3 8 + 9 ….. 8+4

7 + 4 = …… 7+5 6 + 9 ….. 7+7

9 + 4 = …… 9+ 3 8 + 8 ….. 5+7

7 + 6 = …… 7+5 7 + 9 ….. 5+6

Bài 3. Tìm tổ cho chim.

Bài 4 : Trong lọ có 7 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 6 cái kẹo. Hỏi trong lọ có tất cả bao
nhiêu cái kẹo ?

Tóm tắt Bài giải


Có : ……….. cái kẹo ……………………………………………………
Thêm :……..cái kẹo ……………………………………………………
Có tất cả : ……cái kẹo ? ……………………………………………………

Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..


LUYỆN TOÁN (6)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Kết quả của phép tính 13 - 6 là:

A. 9 B. 6 C. 7 D. 19

Câu 2. Những phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 7:

A. 12 - 5 B. 12 - 6 C. 12 - 7 D. 10 - 3

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 15 - 9 …. 14 - 7

A. > B. < C. =

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 15 cm - 9 cm =….

A. 6 B. 6 cm C. 7 cm D. 7

Câu 5. Lúc đầu, trên xe khách có 24 người. Sau đó có 4 người xuống xe. Vậy, trên xe còn
lại số người là:

A. 46 người B. 20 người C. 28 người D. 38 người

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1. Số?
13 - 9 = ... 13 - 6 = … 13 - 4 = … 12 - 6 = ... 12 - 3 = ...
13 - 7 = ... 13 - 5 = ... 14 - 7 = ... 12 - 9 = ... 12 - 4 = ...
11 - 3 = ... 13 - 8 = ... 14 - 8 = ... 12 - 8 = ... 12 - 5 = ...

Bài 2. Điền dấu > < =


11 - 6 …… 13 - 5 15 - 8 ….. 15 - 5
13 - 4 …… 12 - 9 14 - 7 ….. 15 - 9
13 - 9 …… 14 - 9 14 - 7 ….. 13 - 7
13 - 7 …… 13 - 5 15 - 9 ….. 15 - 6

Bài 3. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)


15 - 7 6

8
12 - 8

4
14 - 9

5
11 - 5

Bài 4: Trên cành có 14 con chim. Sau đó có thêm 8 con chim bay đến. Hỏi trên cành có tất
cả bao nhiêu con chim ?

Tóm tắt Bài giải

Có : ……….. con chim ……………………………………………………

Thêm :……..con chim ……………………………………………………

Có tất cả : ……con chim? ……………………………………………………

Bài 5: Trong giỏ 14 quả táo. Sau đó bà lấy 9 quả cho My. Hỏi trong giỏ còn bao nhiêu quả
táo?

Tóm tắt Bài giải

Có : ……….. quả táo …………………………………………………



Thêm :……..quả táo
…………………………………………………
Có tất cả : ……quả táo?

…………………………………………………

Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp: …………..


LUYỆN TOÁN (7)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Kết quả của phép tính 13 - 5 là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 2. Những phép tính nào dưới đây có kết quả 3:

A. 12 - 9 B. 13 – 10 C. 16 - 8 D. 12 - 6

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 12 - 5 …. 13 – 8

A. > B. < C. =

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 15 cm - 7 cm = ….

A. 7 cm B. 7 C. 8 cm D. 8

Câu 5. Mẹ mua 11 cái bánh. Mẹ biếu bà 5 cái bánh. Vậy mẹ còn lại số bánh là:

A. 6 cái bánh B. 7 cái bánh C. 8 cái bánh D. 5 cái bánh


II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?

11- 2 = … 12- 3 = … 13- 4 = … 14- 5 = … 15- 6 = … 15- 7 = … 15- 8 = … 15- 9 =….

11- 3 = ... 12- 4 = ... 13- 5 = ... 14- 6 = ... 15- 7 = ... 15- 8 = ... 15- 9 = ...

11- 4 = ... 12- 5 = ... 13- 6 = ... 14- 7 = ... 15- 8 = ... 15- 9 = ...

11- 5 = ... 12- 6 = ... 13- 7 = ... 14- 8 = ... 15- 9 = ...

11- 6 = ... 12- 7 = ... 13- 8 = ... 14- 9 = ...

11- 7 = ... 12- 8 = ... 13- 9 = ...

11- 8 = ... 12- 9 = ...


11- 9 = ...

Bài 2: Số ?

12 - ....

11 - ... 13 - ....

=5

16 - ....

14 - ....

15 - ....

Bài 3. Hải có 9 cái viên bi. Minh có nhiều hơn Hải 7 viên bi. Hỏi Minh có bao nhiêu viên
bi?
Bài giải:

……………..……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Trong vườn có 14 cây táo. Số cây cam ít hơn cây táo 7 cây. Hỏi trong vườn có bao
nhiêu cây cam?
Bài giải:
……………..……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

You might also like